Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Còn bây giờ, hỡi con người, hãy nói tiên tri cho người Am-môn vì chúng đã chế giễu dân Ta. Hãy cho chúng biết về sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Một lưỡi gươm! Một lưỡi gươm rút ra để chém giết. Lưỡi gươm sáng loáng để tiêu diệt và lòe ra như chớp!
  • 新标点和合本 - “人子啊,要发预言说:主耶和华论到亚扪人和他们的凌辱,吩咐我如此说:有刀,有拔出来的刀,已经擦亮,为行杀戮,使他像闪电以行吞灭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “人子啊,你要说预言;你要说,论到亚扪人和他们的凌辱,主耶和华吩咐我如此说:有刀,拔出来的刀,已经擦亮,为了行杀戮;它亮如闪电以行吞灭。
  • 和合本2010(神版-简体) - “人子啊,你要说预言;你要说,论到亚扪人和他们的凌辱,主耶和华吩咐我如此说:有刀,拔出来的刀,已经擦亮,为了行杀戮;它亮如闪电以行吞灭。
  • 当代译本 - “人子啊,你要说有关亚扪人及其耻辱的预言,告诉他们,主耶和华说,‘有刀,有刀已出鞘,为要杀戮;它亮如闪电,要行毁灭。
  • 圣经新译本 - “人子啊!你要说预言:论到亚扪人和他们的侮辱,主耶和华这样说:‘你要说:有一把刀,有一把刀拔出来,是为要杀戮;擦亮,是为要毁灭,为要闪烁发光。
  • 现代标点和合本 - “人子啊,要发预言说:‘主耶和华论到亚扪人和他们的凌辱,吩咐我如此说:有刀,有拔出来的刀,已经擦亮,为行杀戮,使它像闪电以行吞灭。
  • 和合本(拼音版) - “人子啊,要发预言说:主耶和华论到亚扪人和他们的凌辱,吩咐我如此说:有刀,有拔出来的刀,已经擦亮,为行杀戮,使它像闪电以行吞灭。
  • New International Version - “And you, son of man, prophesy and say, ‘This is what the Sovereign Lord says about the Ammonites and their insults: “ ‘A sword, a sword, drawn for the slaughter, polished to consume and to flash like lightning!
  • New International Reader's Version - “Son of man, prophesy. Say, ‘The Lord and King speaks about the Ammonites. He also talks about the way they laugh because of Jerusalem’s fall. He says, “ ‘ “A sword! A sword! Nebuchadnezzar’s sword is ready to kill you. It is shined to destroy you. It flashes like lightning.
  • English Standard Version - “And you, son of man, prophesy, and say, Thus says the Lord God concerning the Ammonites and concerning their reproach; say, A sword, a sword is drawn for the slaughter. It is polished to consume and to flash like lightning—
  • New Living Translation - “And now, son of man, prophesy concerning the Ammonites and their mockery. Give them this message from the Sovereign Lord: “A sword, a sword is drawn for your slaughter. It is polished to destroy, flashing like lightning!
  • The Message - “But, son of man, your job is to prophesy. Tell them, ‘This is the Message from God, the Master, against the Ammonites and against their cruel taunts: “‘A sword! A sword! Bared to kill, Sharp as a razor, flashing like lightning. Despite false sword propaganda circulated in Ammon, The sword will sever Ammonite necks, for whom it’s punishment payday. Return the sword to the sheath! I’ll judge you in your home country, in the land where you grew up. I’ll empty out my wrath on you, breathe hot anger down your neck. I’ll give you to vicious men skilled in torture. You’ll end up as stove-wood. Corpses will litter your land. Not so much as a memory will be left of you. I, God, have said so.’”
  • Christian Standard Bible - “Now you, son of man, prophesy, and say, ‘This is what the Lord God says concerning the Ammonites and their contempt.’ You are to proclaim, ‘A sword! A sword is drawn for slaughter, polished to consume, to flash like lightning.
  • New American Standard Bible - “And you, son of man, prophesy and say, ‘This is what the Lord God says concerning the sons of Ammon and their taunting,’ and say: ‘A sword, a sword is drawn, sharpened for the slaughter, to make it consume, so that it may be like lightning—
  • New King James Version - “And you, son of man, prophesy and say, ‘Thus says the Lord God concerning the Ammonites and concerning their reproach,’ and say: ‘A sword, a sword is drawn, Polished for slaughter, For consuming, for flashing—
  • Amplified Bible - “And you, son of man, prophesy and say, ‘Thus says the Lord God concerning the sons of Ammon and concerning their reproach (disgrace),’ and say: ‘A sword, a sword is drawn for the slaughter; it is sharpened and polished to put an end [to everything], and to flash like lightning,
  • American Standard Version - And thou, son of man, prophesy, and say, Thus saith the Lord Jehovah concerning the children of Ammon, and concerning their reproach; and say thou, A sword, a sword is drawn, for the slaughter it is furbished, to cause it to devour, that it may be as lightning;
  • King James Version - And thou, son of man, prophesy and say, Thus saith the Lord God concerning the Ammonites, and concerning their reproach; even say thou, The sword, the sword is drawn: for the slaughter it is furbished, to consume because of the glittering:
  • New English Translation - “As for you, son of man, prophesy and say, ‘This is what the sovereign Lord says concerning the Ammonites and their coming humiliation; say: “‘A sword, a sword drawn for slaughter, polished to consume, to flash like lightning –
  • World English Bible - “You, son of man, prophesy, and say, ‘The Lord Yahweh says this concerning the children of Ammon, and concerning their reproach: “A sword! A sword is drawn! It is polished for the slaughter, to cause it to devour, that it may be as lightning;
  • 新標點和合本 - 「人子啊,要發預言說:主耶和華論到亞捫人和他們的凌辱,吩咐我如此說:有刀,有拔出來的刀,已經擦亮,為行殺戮,使他像閃電以行吞滅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人子啊,你要說預言;你要說,論到亞捫人和他們的凌辱,主耶和華吩咐我如此說:有刀,拔出來的刀,已經擦亮,為了行殺戮;它亮如閃電以行吞滅。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「人子啊,你要說預言;你要說,論到亞捫人和他們的凌辱,主耶和華吩咐我如此說:有刀,拔出來的刀,已經擦亮,為了行殺戮;它亮如閃電以行吞滅。
  • 當代譯本 - 「人子啊,你要說有關亞捫人及其恥辱的預言,告訴他們,主耶和華說,『有刀,有刀已出鞘,為要殺戮;它亮如閃電,要行毀滅。
  • 聖經新譯本 - “人子啊!你要說預言:論到亞捫人和他們的侮辱,主耶和華這樣說:‘你要說:有一把刀,有一把刀拔出來,是為要殺戮;擦亮,是為要毀滅,為要閃爍發光。
  • 呂振中譯本 - 『人子啊,你要傳神言說:關於 亞捫 人和他們的辱罵、主永恆主是這麼說的:你要說:有刀劍,有拔出來的刀劍要屠殺,是已擦亮,要燦爛發光 、像閃電的——
  • 現代標點和合本 - 「人子啊,要發預言說:『主耶和華論到亞捫人和他們的凌辱,吩咐我如此說:有刀,有拔出來的刀,已經擦亮,為行殺戮,使它像閃電以行吞滅。
  • 文理和合譯本 - 惟爾人子、當預言云、主耶和華論亞捫人、及其侮辱之言曰、有刃出鞘、磨光殺戮、猶如閃電、以行吞滅、
  • 文理委辦譯本 - 惟爾人子、當以未來事語人、云、亞捫人凌辱以色列族、故主耶和華曰、鋒刃已拔、加以磨礪、光芒閃爍、殺戮人民。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾人子、 亞捫 人凌辱 以色列 族、爾當指彼言未來之事、曰、主天主如是云、有刃、有拔出之刃、為行殺戮而磨、以致光明閃爍、
  • Nueva Versión Internacional - »Y tú, hijo de hombre, profetiza y declara que esto afirma el Señor omnipotente acerca de los amonitas y de sus insultos: “La espada, la espada está desenvainada para la masacre; pulida está para devorar y centellear como relámpago.
  • 현대인의 성경 - “사람의 아들아, 너는 나 주 여호와가 이스라엘을 모욕한 암몬에 대하여 이렇게 말한다고 예언하라. ‘칼, 칼이 뽑혔다. 살육하며 전멸시키려고 그 칼이 잘 마광되어 번개처럼 번쩍이는구나.
  • Новый Русский Перевод - А ты, сын человеческий, пророчествуй и скажи: «Так говорит Владыка Господь, об аммонитянах и их оскорблениях: Меч, меч, обнажен для бойни, начищен пожирать и сверкать, словно молния!
  • Восточный перевод - – А ты, смертный, пророчествуй и скажи: Так говорит Владыка Вечный об аммонитянах и их оскорблениях: «Меч, меч обнажён для бойни, начищен пожирать и сверкать, словно молния!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – А ты, смертный, пророчествуй и скажи: Так говорит Владыка Вечный об аммонитянах и их оскорблениях: «Меч, меч обнажён для бойни, начищен пожирать и сверкать, словно молния!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – А ты, смертный, пророчествуй и скажи: Так говорит Владыка Вечный об аммонитянах и их оскорблениях: «Меч, меч обнажён для бойни, начищен пожирать и сверкать, словно молния!
  • La Bible du Semeur 2015 - Les habitants de Jérusalem ne voient en cela que de faux présages, puisqu’on s’est engagé envers eux par des serments solennels . Mais le roi de Babylone leur rappellera leur crime, de sorte qu’ils seront pris.
  • リビングバイブル - 人の子よ、アモン人にも預言せよ。彼らはわたしの民が苦しんでいた時、それをあざ笑っていた。彼らにこう言え。おまえたちを切るために、わたしの剣がさやから抜き放たれた。その剣は鋭く研ぎすまされ、いなずまのように光っている。
  • Nova Versão Internacional - “E você, filho do homem, profetize e diga: Assim diz o Soberano, o Senhor, acerca dos amonitas e dos seus insultos: “Uma espada, uma espada, empunhada para matança, polida para consumir e para luzir como relâmpago!
  • Hoffnung für alle - Die Menschen in Juda glauben nicht, dass diese Orakelentscheidung richtig sein kann, denn sie haben dem babylonischen König schließlich einen Treueeid geschworen. Doch er bringt nun ihre ganze Schuld ans Licht und nimmt sie gefangen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บุตรมนุษย์เอ๋ย จงพยากรณ์และกล่าวว่า ‘พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสเกี่ยวกับชาวอัมโมนและคำสบประมาทของพวกเขาไว้ว่า “ ‘ดาบเล่มหนึ่ง ดาบเล่มหนึ่ง ถูกชักออกมาเพื่อการเข่นฆ่า ลับไว้คมกริบเพื่อคร่าชีวิต กวัดแกว่งเปล่งประกายดั่งสายฟ้า!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บุตร​มนุษย์​เอ๋ย เจ้า​จะ​เผย​คำกล่าว จง​บอก​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​เรื่อง​ชาว​อัมโมน​และ​การ​ดูหมิ่น​ของ​พวก​เขา​ว่า ดาบ​เล่ม​หนึ่ง ดาบ​เล่ม​หนึ่ง​ถูก​ชัก​เพื่อ​ประหาร มัน​ถูก​ขัด​เงา​เพื่อ​ฟัน​แทง​และ​วาววับ​ดุจ​สายฟ้า​แลบ
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 25:2 - “Hỡi con người, hãy hướng mặt về Am-môn mà nói tiên tri nghịch cùng dân ấy.
  • Ê-xê-chi-ên 25:3 - Hãy truyền cho Am-môn sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Vì ngươi đã hớn hở khi Đền Thờ Ta bị ô uế, chế giễu Ít-ra-ên đang trong cơn thống khổ, và cười nhạo người Giu-đa khi họ bị dẫn đi lưu đày,
  • Ê-xê-chi-ên 25:4 - nên Ta sẽ để cho dân du cư từ hoang mạc phương đông tràn đến đất nước ngươi. Chúng sẽ cắm trại giữa ngươi và dựng lều trên đất ngươi. Chúng sẽ ăn hết hoa quả và uống sữa từ gia súc của ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 25:5 - Ta sẽ biến thành Ráp-ba thành đồng cỏ của lạc đà, và tất cả đất của Am-môn thành nơi nghỉ cho chiên và dê. Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 25:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì ngươi đã vỗ tay, nhảy múa, và hớn hở với tâm địa nham hiểm khi thấy dân Ta bị xâm lăng,
  • Ê-xê-chi-ên 25:7 - nên Ta sẽ đưa tay đoán phạt chống lại ngươi. Ta sẽ nạp ngươi cho các dân tộc nước ngoài. Ta sẽ xóa bỏ ngươi khỏi các nước và tận diệt ngươi. Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Giê-rê-mi 49:1 - Sứ điệp tiên tri về người Am-môn. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Chẳng lẽ Ít-ra-ên không có con cháu thừa kế tại Gát sao? Tại sao ngươi, kẻ thờ thần Minh-côm, lại sống trong các thành này?”
  • Giê-rê-mi 49:2 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì thế, sẽ có ngày, Ta khiến chiến tranh vang dội khắp thủ đô Ráp-ba của ngươi. Thành đó sẽ trở nên một đống tro tàn, và các thành phụ cận sẽ bị thiêu hủy. Lúc ấy, Ít-ra-ên sẽ trở lại đất mà ngươi đã chiếm,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 49:3 - “Hãy khóc than, hỡi Hết-bôn, vì thành A-hi bị hủy phá. Hãy thở than, hỡi cư dân Ráp-ba! Hãy mặc lên người áo tang. Hãy kêu la và than thở, và chạy qua lại trong thành, vì thần Minh-côm, các thầy tế lễ và các quan chức sẽ bị dẫn đến vùng đất xa xôi
  • Giê-rê-mi 49:4 - Ngươi tự hào về các thung lũng màu mỡ, nhưng chúng sẽ sớm bị điêu tàn. Ngươi tin vào của cải mình, hỡi con gái bất trung, và nghĩ rằng không ai dám hại ngươi.
  • Giê-rê-mi 49:5 - Nhưng này! Ta sẽ đổ sự kinh hoàng trên ngươi,” Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. “Vì các dân tộc lân bang sẽ đuổi các ngươi ra khỏi quê hương, và không ai cứu giúp dân lưu đày các ngươi trong ngày chạy trốn.
  • A-mốt 1:13 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Am-môn phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Khi chúng tấn công Ga-la-át để nới rộng biên giới mình, chúng đã dùng gươm mổ bụng các đàn bà có thai.
  • A-mốt 1:14 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa trên các tường thành Ráp-ba, và các chiến lũy sẽ bị tiêu diệt. Quân thù sẽ đến giữa tiếng hò hét xung phong, như một trận gió lốc giữa ngày bão lớn.
  • A-mốt 1:15 - Vua và các hoàng tử của chúng sẽ cùng nhau bị lưu đày,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 12:12 - Trên các đồi trọc, có thể thấy quân thù đang cướp phá. Lưỡi gươm của Chúa Hằng Hữu tàn sát dân, từ đầu nước này đến nước khác. Không một ai thoát khỏi!
  • Ê-xê-chi-ên 21:20 - một đường chỉ đến Ráp-ba, thủ đô của người Am-môn, và một đường khác để diệt người Giu-đa và các thành lũy Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 21:9 - “Hỡi con người, hãy truyền sứ điệp của Chúa Hằng Hữu cho dân chúng: Một thanh gươm, một thanh gươm được mài cho bén và đánh bóng.
  • Ê-xê-chi-ên 21:10 - Nó được mài cho cuộc tàn sát khủng khiếp và sáng lòe như ánh chớp! Bây giờ các ngươi còn cười được sao? Những nước mạnh hơn các ngươi đã ngã gục dưới quyền lực nó!
  • Sô-phô-ni 2:8 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: “Ta đã nghe lời chửi rủa của Mô-áp và tiếng nguyền rủa của Am-môn, chúng chửi mắng dân Ta và khoe khoang về biên cương nới rộng.
  • Sô-phô-ni 2:9 - Vì thế, thật như Ta hằng sống, Mô-áp sẽ giống như Sô-đôm, người Am-môn sẽ giống như người Gô-mô-rơ. Đất của chúng sẽ biến thành nơi đầy gai gốc, có nhiều hầm muối và mãi mãi điêu tàn. Những người sống sót của dân Ta sẽ phá hoại chúng; dân còn lại sẽ được đất nước chúng làm sản nghiệp.”
  • Sô-phô-ni 2:10 - Chúng sẽ bị báo ứng vì tội kiêu ngạo và vì chúng đã rủa sả dân Ta, tự tôn tự đại đối với dân của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Còn bây giờ, hỡi con người, hãy nói tiên tri cho người Am-môn vì chúng đã chế giễu dân Ta. Hãy cho chúng biết về sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Một lưỡi gươm! Một lưỡi gươm rút ra để chém giết. Lưỡi gươm sáng loáng để tiêu diệt và lòe ra như chớp!
  • 新标点和合本 - “人子啊,要发预言说:主耶和华论到亚扪人和他们的凌辱,吩咐我如此说:有刀,有拔出来的刀,已经擦亮,为行杀戮,使他像闪电以行吞灭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “人子啊,你要说预言;你要说,论到亚扪人和他们的凌辱,主耶和华吩咐我如此说:有刀,拔出来的刀,已经擦亮,为了行杀戮;它亮如闪电以行吞灭。
  • 和合本2010(神版-简体) - “人子啊,你要说预言;你要说,论到亚扪人和他们的凌辱,主耶和华吩咐我如此说:有刀,拔出来的刀,已经擦亮,为了行杀戮;它亮如闪电以行吞灭。
  • 当代译本 - “人子啊,你要说有关亚扪人及其耻辱的预言,告诉他们,主耶和华说,‘有刀,有刀已出鞘,为要杀戮;它亮如闪电,要行毁灭。
  • 圣经新译本 - “人子啊!你要说预言:论到亚扪人和他们的侮辱,主耶和华这样说:‘你要说:有一把刀,有一把刀拔出来,是为要杀戮;擦亮,是为要毁灭,为要闪烁发光。
  • 现代标点和合本 - “人子啊,要发预言说:‘主耶和华论到亚扪人和他们的凌辱,吩咐我如此说:有刀,有拔出来的刀,已经擦亮,为行杀戮,使它像闪电以行吞灭。
  • 和合本(拼音版) - “人子啊,要发预言说:主耶和华论到亚扪人和他们的凌辱,吩咐我如此说:有刀,有拔出来的刀,已经擦亮,为行杀戮,使它像闪电以行吞灭。
  • New International Version - “And you, son of man, prophesy and say, ‘This is what the Sovereign Lord says about the Ammonites and their insults: “ ‘A sword, a sword, drawn for the slaughter, polished to consume and to flash like lightning!
  • New International Reader's Version - “Son of man, prophesy. Say, ‘The Lord and King speaks about the Ammonites. He also talks about the way they laugh because of Jerusalem’s fall. He says, “ ‘ “A sword! A sword! Nebuchadnezzar’s sword is ready to kill you. It is shined to destroy you. It flashes like lightning.
  • English Standard Version - “And you, son of man, prophesy, and say, Thus says the Lord God concerning the Ammonites and concerning their reproach; say, A sword, a sword is drawn for the slaughter. It is polished to consume and to flash like lightning—
  • New Living Translation - “And now, son of man, prophesy concerning the Ammonites and their mockery. Give them this message from the Sovereign Lord: “A sword, a sword is drawn for your slaughter. It is polished to destroy, flashing like lightning!
  • The Message - “But, son of man, your job is to prophesy. Tell them, ‘This is the Message from God, the Master, against the Ammonites and against their cruel taunts: “‘A sword! A sword! Bared to kill, Sharp as a razor, flashing like lightning. Despite false sword propaganda circulated in Ammon, The sword will sever Ammonite necks, for whom it’s punishment payday. Return the sword to the sheath! I’ll judge you in your home country, in the land where you grew up. I’ll empty out my wrath on you, breathe hot anger down your neck. I’ll give you to vicious men skilled in torture. You’ll end up as stove-wood. Corpses will litter your land. Not so much as a memory will be left of you. I, God, have said so.’”
  • Christian Standard Bible - “Now you, son of man, prophesy, and say, ‘This is what the Lord God says concerning the Ammonites and their contempt.’ You are to proclaim, ‘A sword! A sword is drawn for slaughter, polished to consume, to flash like lightning.
  • New American Standard Bible - “And you, son of man, prophesy and say, ‘This is what the Lord God says concerning the sons of Ammon and their taunting,’ and say: ‘A sword, a sword is drawn, sharpened for the slaughter, to make it consume, so that it may be like lightning—
  • New King James Version - “And you, son of man, prophesy and say, ‘Thus says the Lord God concerning the Ammonites and concerning their reproach,’ and say: ‘A sword, a sword is drawn, Polished for slaughter, For consuming, for flashing—
  • Amplified Bible - “And you, son of man, prophesy and say, ‘Thus says the Lord God concerning the sons of Ammon and concerning their reproach (disgrace),’ and say: ‘A sword, a sword is drawn for the slaughter; it is sharpened and polished to put an end [to everything], and to flash like lightning,
  • American Standard Version - And thou, son of man, prophesy, and say, Thus saith the Lord Jehovah concerning the children of Ammon, and concerning their reproach; and say thou, A sword, a sword is drawn, for the slaughter it is furbished, to cause it to devour, that it may be as lightning;
  • King James Version - And thou, son of man, prophesy and say, Thus saith the Lord God concerning the Ammonites, and concerning their reproach; even say thou, The sword, the sword is drawn: for the slaughter it is furbished, to consume because of the glittering:
  • New English Translation - “As for you, son of man, prophesy and say, ‘This is what the sovereign Lord says concerning the Ammonites and their coming humiliation; say: “‘A sword, a sword drawn for slaughter, polished to consume, to flash like lightning –
  • World English Bible - “You, son of man, prophesy, and say, ‘The Lord Yahweh says this concerning the children of Ammon, and concerning their reproach: “A sword! A sword is drawn! It is polished for the slaughter, to cause it to devour, that it may be as lightning;
  • 新標點和合本 - 「人子啊,要發預言說:主耶和華論到亞捫人和他們的凌辱,吩咐我如此說:有刀,有拔出來的刀,已經擦亮,為行殺戮,使他像閃電以行吞滅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人子啊,你要說預言;你要說,論到亞捫人和他們的凌辱,主耶和華吩咐我如此說:有刀,拔出來的刀,已經擦亮,為了行殺戮;它亮如閃電以行吞滅。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「人子啊,你要說預言;你要說,論到亞捫人和他們的凌辱,主耶和華吩咐我如此說:有刀,拔出來的刀,已經擦亮,為了行殺戮;它亮如閃電以行吞滅。
  • 當代譯本 - 「人子啊,你要說有關亞捫人及其恥辱的預言,告訴他們,主耶和華說,『有刀,有刀已出鞘,為要殺戮;它亮如閃電,要行毀滅。
  • 聖經新譯本 - “人子啊!你要說預言:論到亞捫人和他們的侮辱,主耶和華這樣說:‘你要說:有一把刀,有一把刀拔出來,是為要殺戮;擦亮,是為要毀滅,為要閃爍發光。
  • 呂振中譯本 - 『人子啊,你要傳神言說:關於 亞捫 人和他們的辱罵、主永恆主是這麼說的:你要說:有刀劍,有拔出來的刀劍要屠殺,是已擦亮,要燦爛發光 、像閃電的——
  • 現代標點和合本 - 「人子啊,要發預言說:『主耶和華論到亞捫人和他們的凌辱,吩咐我如此說:有刀,有拔出來的刀,已經擦亮,為行殺戮,使它像閃電以行吞滅。
  • 文理和合譯本 - 惟爾人子、當預言云、主耶和華論亞捫人、及其侮辱之言曰、有刃出鞘、磨光殺戮、猶如閃電、以行吞滅、
  • 文理委辦譯本 - 惟爾人子、當以未來事語人、云、亞捫人凌辱以色列族、故主耶和華曰、鋒刃已拔、加以磨礪、光芒閃爍、殺戮人民。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾人子、 亞捫 人凌辱 以色列 族、爾當指彼言未來之事、曰、主天主如是云、有刃、有拔出之刃、為行殺戮而磨、以致光明閃爍、
  • Nueva Versión Internacional - »Y tú, hijo de hombre, profetiza y declara que esto afirma el Señor omnipotente acerca de los amonitas y de sus insultos: “La espada, la espada está desenvainada para la masacre; pulida está para devorar y centellear como relámpago.
  • 현대인의 성경 - “사람의 아들아, 너는 나 주 여호와가 이스라엘을 모욕한 암몬에 대하여 이렇게 말한다고 예언하라. ‘칼, 칼이 뽑혔다. 살육하며 전멸시키려고 그 칼이 잘 마광되어 번개처럼 번쩍이는구나.
  • Новый Русский Перевод - А ты, сын человеческий, пророчествуй и скажи: «Так говорит Владыка Господь, об аммонитянах и их оскорблениях: Меч, меч, обнажен для бойни, начищен пожирать и сверкать, словно молния!
  • Восточный перевод - – А ты, смертный, пророчествуй и скажи: Так говорит Владыка Вечный об аммонитянах и их оскорблениях: «Меч, меч обнажён для бойни, начищен пожирать и сверкать, словно молния!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – А ты, смертный, пророчествуй и скажи: Так говорит Владыка Вечный об аммонитянах и их оскорблениях: «Меч, меч обнажён для бойни, начищен пожирать и сверкать, словно молния!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – А ты, смертный, пророчествуй и скажи: Так говорит Владыка Вечный об аммонитянах и их оскорблениях: «Меч, меч обнажён для бойни, начищен пожирать и сверкать, словно молния!
  • La Bible du Semeur 2015 - Les habitants de Jérusalem ne voient en cela que de faux présages, puisqu’on s’est engagé envers eux par des serments solennels . Mais le roi de Babylone leur rappellera leur crime, de sorte qu’ils seront pris.
  • リビングバイブル - 人の子よ、アモン人にも預言せよ。彼らはわたしの民が苦しんでいた時、それをあざ笑っていた。彼らにこう言え。おまえたちを切るために、わたしの剣がさやから抜き放たれた。その剣は鋭く研ぎすまされ、いなずまのように光っている。
  • Nova Versão Internacional - “E você, filho do homem, profetize e diga: Assim diz o Soberano, o Senhor, acerca dos amonitas e dos seus insultos: “Uma espada, uma espada, empunhada para matança, polida para consumir e para luzir como relâmpago!
  • Hoffnung für alle - Die Menschen in Juda glauben nicht, dass diese Orakelentscheidung richtig sein kann, denn sie haben dem babylonischen König schließlich einen Treueeid geschworen. Doch er bringt nun ihre ganze Schuld ans Licht und nimmt sie gefangen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บุตรมนุษย์เอ๋ย จงพยากรณ์และกล่าวว่า ‘พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสเกี่ยวกับชาวอัมโมนและคำสบประมาทของพวกเขาไว้ว่า “ ‘ดาบเล่มหนึ่ง ดาบเล่มหนึ่ง ถูกชักออกมาเพื่อการเข่นฆ่า ลับไว้คมกริบเพื่อคร่าชีวิต กวัดแกว่งเปล่งประกายดั่งสายฟ้า!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บุตร​มนุษย์​เอ๋ย เจ้า​จะ​เผย​คำกล่าว จง​บอก​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​เรื่อง​ชาว​อัมโมน​และ​การ​ดูหมิ่น​ของ​พวก​เขา​ว่า ดาบ​เล่ม​หนึ่ง ดาบ​เล่ม​หนึ่ง​ถูก​ชัก​เพื่อ​ประหาร มัน​ถูก​ขัด​เงา​เพื่อ​ฟัน​แทง​และ​วาววับ​ดุจ​สายฟ้า​แลบ
  • Ê-xê-chi-ên 25:2 - “Hỡi con người, hãy hướng mặt về Am-môn mà nói tiên tri nghịch cùng dân ấy.
  • Ê-xê-chi-ên 25:3 - Hãy truyền cho Am-môn sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Vì ngươi đã hớn hở khi Đền Thờ Ta bị ô uế, chế giễu Ít-ra-ên đang trong cơn thống khổ, và cười nhạo người Giu-đa khi họ bị dẫn đi lưu đày,
  • Ê-xê-chi-ên 25:4 - nên Ta sẽ để cho dân du cư từ hoang mạc phương đông tràn đến đất nước ngươi. Chúng sẽ cắm trại giữa ngươi và dựng lều trên đất ngươi. Chúng sẽ ăn hết hoa quả và uống sữa từ gia súc của ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 25:5 - Ta sẽ biến thành Ráp-ba thành đồng cỏ của lạc đà, và tất cả đất của Am-môn thành nơi nghỉ cho chiên và dê. Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 25:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì ngươi đã vỗ tay, nhảy múa, và hớn hở với tâm địa nham hiểm khi thấy dân Ta bị xâm lăng,
  • Ê-xê-chi-ên 25:7 - nên Ta sẽ đưa tay đoán phạt chống lại ngươi. Ta sẽ nạp ngươi cho các dân tộc nước ngoài. Ta sẽ xóa bỏ ngươi khỏi các nước và tận diệt ngươi. Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Giê-rê-mi 49:1 - Sứ điệp tiên tri về người Am-môn. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Chẳng lẽ Ít-ra-ên không có con cháu thừa kế tại Gát sao? Tại sao ngươi, kẻ thờ thần Minh-côm, lại sống trong các thành này?”
  • Giê-rê-mi 49:2 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì thế, sẽ có ngày, Ta khiến chiến tranh vang dội khắp thủ đô Ráp-ba của ngươi. Thành đó sẽ trở nên một đống tro tàn, và các thành phụ cận sẽ bị thiêu hủy. Lúc ấy, Ít-ra-ên sẽ trở lại đất mà ngươi đã chiếm,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 49:3 - “Hãy khóc than, hỡi Hết-bôn, vì thành A-hi bị hủy phá. Hãy thở than, hỡi cư dân Ráp-ba! Hãy mặc lên người áo tang. Hãy kêu la và than thở, và chạy qua lại trong thành, vì thần Minh-côm, các thầy tế lễ và các quan chức sẽ bị dẫn đến vùng đất xa xôi
  • Giê-rê-mi 49:4 - Ngươi tự hào về các thung lũng màu mỡ, nhưng chúng sẽ sớm bị điêu tàn. Ngươi tin vào của cải mình, hỡi con gái bất trung, và nghĩ rằng không ai dám hại ngươi.
  • Giê-rê-mi 49:5 - Nhưng này! Ta sẽ đổ sự kinh hoàng trên ngươi,” Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. “Vì các dân tộc lân bang sẽ đuổi các ngươi ra khỏi quê hương, và không ai cứu giúp dân lưu đày các ngươi trong ngày chạy trốn.
  • A-mốt 1:13 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Am-môn phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Khi chúng tấn công Ga-la-át để nới rộng biên giới mình, chúng đã dùng gươm mổ bụng các đàn bà có thai.
  • A-mốt 1:14 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa trên các tường thành Ráp-ba, và các chiến lũy sẽ bị tiêu diệt. Quân thù sẽ đến giữa tiếng hò hét xung phong, như một trận gió lốc giữa ngày bão lớn.
  • A-mốt 1:15 - Vua và các hoàng tử của chúng sẽ cùng nhau bị lưu đày,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 12:12 - Trên các đồi trọc, có thể thấy quân thù đang cướp phá. Lưỡi gươm của Chúa Hằng Hữu tàn sát dân, từ đầu nước này đến nước khác. Không một ai thoát khỏi!
  • Ê-xê-chi-ên 21:20 - một đường chỉ đến Ráp-ba, thủ đô của người Am-môn, và một đường khác để diệt người Giu-đa và các thành lũy Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 21:9 - “Hỡi con người, hãy truyền sứ điệp của Chúa Hằng Hữu cho dân chúng: Một thanh gươm, một thanh gươm được mài cho bén và đánh bóng.
  • Ê-xê-chi-ên 21:10 - Nó được mài cho cuộc tàn sát khủng khiếp và sáng lòe như ánh chớp! Bây giờ các ngươi còn cười được sao? Những nước mạnh hơn các ngươi đã ngã gục dưới quyền lực nó!
  • Sô-phô-ni 2:8 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: “Ta đã nghe lời chửi rủa của Mô-áp và tiếng nguyền rủa của Am-môn, chúng chửi mắng dân Ta và khoe khoang về biên cương nới rộng.
  • Sô-phô-ni 2:9 - Vì thế, thật như Ta hằng sống, Mô-áp sẽ giống như Sô-đôm, người Am-môn sẽ giống như người Gô-mô-rơ. Đất của chúng sẽ biến thành nơi đầy gai gốc, có nhiều hầm muối và mãi mãi điêu tàn. Những người sống sót của dân Ta sẽ phá hoại chúng; dân còn lại sẽ được đất nước chúng làm sản nghiệp.”
  • Sô-phô-ni 2:10 - Chúng sẽ bị báo ứng vì tội kiêu ngạo và vì chúng đã rủa sả dân Ta, tự tôn tự đại đối với dân của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
圣经
资源
计划
奉献