Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ta đã không làm vậy, vì Ta phải bảo vệ Danh Ta. Ta không để Danh Ta bị xúc phạm giữa các nước chung quanh, là các dân đã thấy Ta bày tỏ chính mình Ta khi đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • 新标点和合本 - 我却为我名的缘故没有这样行,免得我名在他们所住的列国人眼前被亵渎;我领他们出埃及地,在这列国人的眼前将自己向他们显现。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我这么做是为了我名的缘故,免得我的名在他们所居住之列国眼中被亵渎;我曾在这些列国眼前向他们显现,领他们出了埃及地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我这么做是为了我名的缘故,免得我的名在他们所居住之列国眼中被亵渎;我曾在这些列国眼前向他们显现,领他们出了埃及地。
  • 当代译本 - 但我没有这样做,以免我的名在他们寄居的列邦面前被亵渎。因为我曾在列邦眼前让以色列人认识我,把他们带出埃及。
  • 圣经新译本 - 然而我为了我名的缘故没有这样作,免得我的名在他们寄居的列国的人眼中被亵渎,我把他们从埃及地领出来,在列国的人眼前向他们显现。
  • 现代标点和合本 - 我却为我名的缘故没有这样行,免得我名在他们所住的列国人眼前被亵渎。我领他们出埃及地,在这列国人的眼前将自己向他们显现。
  • 和合本(拼音版) - 我却为我名的缘故没有这样行,免得我名在他们所住的列国人眼前被亵渎,我领他们出埃及地,在这列国人的眼前将自己向他们显现。
  • New International Version - But for the sake of my name, I brought them out of Egypt. I did it to keep my name from being profaned in the eyes of the nations among whom they lived and in whose sight I had revealed myself to the Israelites.
  • New International Reader's Version - I wanted my name to be honored. So I brought my people out of Egypt. I did it to keep my name from being treated as if it were not holy. I didn’t want this to happen in front of the nations around my people. I had made myself known to Israel in the sight of those nations.
  • English Standard Version - But I acted for the sake of my name, that it should not be profaned in the sight of the nations among whom they lived, in whose sight I made myself known to them in bringing them out of the land of Egypt.
  • New Living Translation - But I didn’t do it, for I acted to protect the honor of my name. I would not allow shame to be brought on my name among the surrounding nations who saw me reveal myself by bringing the Israelites out of Egypt.
  • Christian Standard Bible - But I acted for the sake of my name, so that it would not be profaned in the eyes of the nations they were living among, in whose sight I had made myself known to Israel by bringing them out of Egypt.
  • New American Standard Bible - But I acted for the sake of My name, that it would not be defiled in the sight of the nations among whom they lived, in whose sight I made Myself known to them by bringing them out of the land of Egypt.
  • New King James Version - But I acted for My name’s sake, that it should not be profaned before the Gentiles among whom they were, in whose sight I had made Myself known to them, to bring them out of the land of Egypt.
  • Amplified Bible - But I acted for My Name’s sake, that it would not be profaned in the sight of the [pagan] nations among whom they lived, in whose sight I made Myself known to them by bringing them out of the land of Egypt.
  • American Standard Version - But I wrought for my name’s sake, that it should not be profaned in the sight of the nations, among which they were, in whose sight I made myself known unto them, in bringing them forth out of the land of Egypt.
  • King James Version - But I wrought for my name's sake, that it should not be polluted before the heathen, among whom they were, in whose sight I made myself known unto them, in bringing them forth out of the land of Egypt.
  • New English Translation - I acted for the sake of my reputation, so that I would not be profaned before the nations among whom they lived, before whom I revealed myself by bringing them out of the land of Egypt.
  • World English Bible - But I worked for my name’s sake, that it should not be profaned in the sight of the nations, among which they were, in whose sight I made myself known to them, in bringing them out of the land of Egypt.
  • 新標點和合本 - 我卻為我名的緣故沒有這樣行,免得我名在他們所住的列國人眼前被褻瀆;我領他們出埃及地,在這列國人的眼前將自己向他們顯現。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我這麼做是為了我名的緣故,免得我的名在他們所居住之列國眼中被褻瀆;我曾在這些列國眼前向他們顯現,領他們出了埃及地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我這麼做是為了我名的緣故,免得我的名在他們所居住之列國眼中被褻瀆;我曾在這些列國眼前向他們顯現,領他們出了埃及地。
  • 當代譯本 - 但我沒有這樣做,以免我的名在他們寄居的列邦面前被褻瀆。因為我曾在列邦眼前讓以色列人認識我,把他們帶出埃及。
  • 聖經新譯本 - 然而我為了我名的緣故沒有這樣作,免得我的名在他們寄居的列國的人眼中被褻瀆,我把他們從埃及地領出來,在列國的人眼前向他們顯現。
  • 呂振中譯本 - 然而我卻為我名的緣故而行事,免得 我的名 在他們所同住的列國人眼前被褻瀆,我就是在 這些列國人 眼前領 我人民 出 埃及 地、使他們認識我的。
  • 現代標點和合本 - 我卻為我名的緣故沒有這樣行,免得我名在他們所住的列國人眼前被褻瀆。我領他們出埃及地,在這列國人的眼前將自己向他們顯現。
  • 文理和合譯本 - 然為我名之故、別有施行、免我名見辱於其所處之國、因我顯見、導我民出埃及、彼目睹之也、
  • 文理委辦譯本 - 恐列國之民、以我為無能、為藐視我名、故我顯現、導之出埃及、入於曠野、使列國人目睹。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但因彼居異邦民中、故我未行是、恐我名被異邦人褻慢、蓋我已在異邦民目前、顯現於彼、導之出 伊及 地、
  • Nueva Versión Internacional - Pero decidí actuar en honor a mi nombre, para que no fuera profanado ante las naciones entre las cuales vivían los israelitas. Porque al sacar a los israelitas de Egipto yo me di a conocer a ellos en presencia de las naciones.
  • 현대인의 성경 - 그러나 나는 이방 사람들이 보는 데서 내 이름을 더럽히지 않으려고 그렇게 하지 않고 그들을 이집트에서 인도해 내어 이집트 사람들이 보는 앞에서 나를 그들에게 나타내었다.
  • Новый Русский Перевод - Но ради Моего имени Я поступил так, чтобы оно не осквернилось у народов, среди которых они жили и на глазах у которых Я открылся израильтянам, выведя их из Египта.
  • Восточный перевод - Но ради Моего имени Я поступил так, чтобы оно не осквернилось у народов, среди которых они жили и на глазах у которых Я открылся исраильтянам, выведя их из Египта.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но ради Моего имени Я поступил так, чтобы оно не осквернилось у народов, среди которых они жили и на глазах у которых Я открылся исраильтянам, выведя их из Египта.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но ради Моего имени Я поступил так, чтобы оно не осквернилось у народов, среди которых они жили и на глазах у которых Я открылся исроильтянам, выведя их из Египта.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais j’ai agi par égard pour ma renommée, pour que je ne sois pas méprisé par les peuples parmi lesquels ils habitaient, car je m’étais fait connaître à eux sous les yeux de ces peuples dans le but de les faire sortir d’Egypte.
  • リビングバイブル - しかし結局、そうはしなかった。イスラエルの神は自分の民を守ることもできなかった、とエジプト人にあざ笑われることがないように、わたしの名誉を守ろうとしたからだ。それで、エジプト人の目の前で、わたしの民をエジプトから連れ出し、荒野へ導き入れたのだ。
  • Nova Versão Internacional - Mas, por amor do meu nome, eu agi, evitando que o meu nome fosse profanado aos olhos das nações entre as quais eles estavam e à vista de quem eu tinha me revelado aos israelitas para tirá-los do Egito.
  • Hoffnung für alle - Aber ich tat es nicht, denn sonst wäre mein Name bei allen Völkern ringsum in den Schmutz gezogen worden. Denn vor ihrer aller Augen hatte ich mich als der Gott Israels offenbart und geschworen, mein Volk aus Ägypten zu befreien.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เพื่อเห็นแก่นามของเรา เราทำสิ่งที่จะป้องกันไม่ให้นามของเราเป็นที่ลบหลู่ในสายตาของชนชาติทั้งหลายที่พวกเขาอาศัยอยู่ด้วย และที่ได้เห็นเราแสดงตัวแก่อิสราเอลโดยการนำพวกเขาออกมาจากอียิปต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เพื่อ​นาม​ของ​เรา เรา​กระทำ​เพื่อ​ไม่​ให้​เป็น​ที่​ดู​หมิ่น​ใน​สาย​ตา​ของ​บรรดา​ประชา​ชาติ​ที่​อาศัย​อยู่​ใน​หมู่​พวก​เขา เรา​ทำ​ให้​พวก​เขา​เห็น​ว่า เรา​นำ​ชาว​อิสราเอล​ออก​จาก​แผ่นดิน​อียิปต์
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 4:8 - Nguy rồi! Ai sẽ cứu chúng ta khỏi tay vị Thần oai nghi này? Đây là Thần đã tàn hại người Ai Cập bằng các tai họa khủng khiếp trong hoang mạc.
  • Giô-suê 7:9 - Người Ca-na-an và các dân địa phương khác khi nghe tin này, sẽ kéo đến bao vây và xóa tên Ít-ra-ên khỏi lịch sử nhân loại. Còn Danh cao cả của Chúa thì sao?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:28 - Nếu không, người Ai Cập sẽ nói: “Vì Chúa Hằng Hữu không thể nào đem họ vào đất hứa, và cũng vì Ngài ghét họ, nên mới đem họ vào hoang mạc để giết đi.”
  • Dân Số Ký 14:13 - Nhưng Môi-se thưa lên Chúa Hằng Hữu: “Nếu thế, người Ai Cập sẽ nghe tin này. Vì Chúa đã dùng quyền lực phi thường đem Ít-ra-ên ra đi từ Ai Cập,
  • Dân Số Ký 14:14 - họ sẽ báo cho dân ở trong xứ này biết. Họ cũng có nghe rằng Chúa là Chúa Hằng Hữu ở với người Ít-ra-ên, hiện diện giữa Ít-ra-ên. Đám mây của Chúa dẫn đường Ít-ra-ên ngày và đêm.
  • Dân Số Ký 14:15 - Bây giờ nếu Chúa tiêu diệt Ít-ra-ên, những nước đã nghe danh tiếng Chúa sẽ nói rằng:
  • Dân Số Ký 14:16 - ‘Vì Chúa Hằng Hữu không thể nào đem Ít-ra-ên vào đất Ngài thề hứa cho họ, nên mới giết họ trong hoang mạc.’
  • Dân Số Ký 14:17 - Vậy con van nài Chúa, xin quyền năng của Chúa Hằng Hữu thể hiện cách uy nghi, như Chúa đã phán:
  • Dân Số Ký 14:18 - ‘Chúa Hằng Hữu đầy tình thương, chậm giận, hay thứ lỗi, nhưng Chúa cũng không thể không trừng phạt người có tội và dòng dõi họ.’
  • Dân Số Ký 14:19 - Xin Chúa tha tội cho dân này, vì tình thương không hề thay đổi của Chúa, cũng như Chúa đã bao lần tha thứ cho họ từ khi còn ở Ai Cập cho đến ngày nay.”
  • Dân Số Ký 14:20 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Theo lời con xin, Ta đã tha cho họ.
  • Dân Số Ký 14:21 - Nhưng hiển nhiên như Ta hằng sống, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ tràn ngập đất.
  • Dân Số Ký 14:22 - Trong tất cả những người thấy vinh quang Ta, sẽ không cho một ai được thấy đất đai Ta đã hứa cho tổ tiên họ. Họ đã thấy các phép lạ Ta làm tại Ai Cập cũng như
  • Dân Số Ký 14:23 - trong hoang mạc, nhưng đã mười lần không tin Ta, không vâng lời Ta.
  • Dân Số Ký 14:24 - Nhưng đầy tớ Ta là Ca-lép, với một tinh thần khác biệt, đã hết lòng theo Ta; nên Ta sẽ đưa Ca-lép vào đất người đã trinh sát, và con cháu người sẽ hưởng chủ quyền đất ấy.
  • Dân Số Ký 14:25 - Lúc ấy người A-ma-léc và người Ca-na-an đang sống trong thung lũng. Ngày mai, các ngươi sẽ quay lại, đi vào hoang mạc theo hướng Biển Đỏ.”
  • Giô-suê 9:9 - Họ đáp: “Chúng tôi đến từ một xứ rất xa. Chúng tôi được nghe uy danh Đức Chúa Trời của các ông qua những việc tại Ai Cập,
  • Giô-suê 9:10 - và qua những điều Ngài làm cho hai vua A-mô-rít là Si-hôn, vua Hết-bôn, và Óc, vua Ba-san ở Ách-ta-rốt, bên kia sông Giô-đan (người sống với Ách-ta-rốt.)
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:26 - Ta định phân tán họ đến các nơi xa, và xóa sạch tàn tích dân này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:27 - Thế nhưng, Ta nghĩ rằng kẻ thù sẽ hiểu lầm, tự phụ: “Ta đánh Ít-ra-ên tan tành. Chứ Chúa có giúp gì cho họ đâu!”’
  • Giô-suê 2:10 - Chúng tôi có nghe tin khi các ông ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu đã khiến Biển Đỏ bày ra khô trước mặt các ông! Chúng tôi cũng nghe các ông tiêu diệt vua Si-hôn và vua Óc của người A-mô-rít ở bên kia sông Giô-đan.
  • 1 Sa-mu-ên 12:22 - Vì danh tính cao cả của Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ không từ bỏ dân của Ngài đâu. Ngài cho anh chị em làm dân của Ngài theo ý muốn Ngài.
  • Xuất Ai Cập 32:12 - Sao để cho người Ai Cập nói được rằng Đức Chúa Trời cố tình đem họ đi để tiêu diệt họ khỏi mặt đất? Vậy, xin Chúa nguôi giận và bỏ ý định trừng phạt dân Chúa.
  • Ê-xê-chi-ên 36:21 - Ta quan tâm đến Danh Thánh của Ta, là Danh đã bị dân Ta làm nhục giữa các dân tộc.
  • Ê-xê-chi-ên 36:22 - Vì thế, hãy truyền cho dân tộc Ít-ra-ên sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Chúa Hằng Hữu phán: Hỡi nhà Ít-ra-ên, Ta đem các ngươi về quê hương không phải vì các ngươi xứng đáng. Ta làm vậy để bảo vệ Danh Thánh Ta mà các ngươi đã làm lu mờ giữa các dân.
  • Ê-xê-chi-ên 20:14 - Nhưng một lần nữa, Ta đã rút tay lại để bảo vệ Danh Ta trước các dân tộc đã chứng kiến Ta đem chúng ra khỏi Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 39:7 - Bằng cách này, Ta sẽ bày tỏ Danh Thánh Ta giữa Ít-ra-ên, dân Ta. Ta sẽ không để Danh Thánh Ta bị xúc phạm nữa. Các dân tộc trên thế giới sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 20:22 - Tuy nhiên, một lần nữa Ta đã rút sự đoán phạt Ta trên chúng để bảo vệ Danh Ta trước các dân tộc đã thấy năng quyền của Ta trong lúc Ta đưa chúng ra khỏi Ai Cập.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ta đã không làm vậy, vì Ta phải bảo vệ Danh Ta. Ta không để Danh Ta bị xúc phạm giữa các nước chung quanh, là các dân đã thấy Ta bày tỏ chính mình Ta khi đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • 新标点和合本 - 我却为我名的缘故没有这样行,免得我名在他们所住的列国人眼前被亵渎;我领他们出埃及地,在这列国人的眼前将自己向他们显现。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我这么做是为了我名的缘故,免得我的名在他们所居住之列国眼中被亵渎;我曾在这些列国眼前向他们显现,领他们出了埃及地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我这么做是为了我名的缘故,免得我的名在他们所居住之列国眼中被亵渎;我曾在这些列国眼前向他们显现,领他们出了埃及地。
  • 当代译本 - 但我没有这样做,以免我的名在他们寄居的列邦面前被亵渎。因为我曾在列邦眼前让以色列人认识我,把他们带出埃及。
  • 圣经新译本 - 然而我为了我名的缘故没有这样作,免得我的名在他们寄居的列国的人眼中被亵渎,我把他们从埃及地领出来,在列国的人眼前向他们显现。
  • 现代标点和合本 - 我却为我名的缘故没有这样行,免得我名在他们所住的列国人眼前被亵渎。我领他们出埃及地,在这列国人的眼前将自己向他们显现。
  • 和合本(拼音版) - 我却为我名的缘故没有这样行,免得我名在他们所住的列国人眼前被亵渎,我领他们出埃及地,在这列国人的眼前将自己向他们显现。
  • New International Version - But for the sake of my name, I brought them out of Egypt. I did it to keep my name from being profaned in the eyes of the nations among whom they lived and in whose sight I had revealed myself to the Israelites.
  • New International Reader's Version - I wanted my name to be honored. So I brought my people out of Egypt. I did it to keep my name from being treated as if it were not holy. I didn’t want this to happen in front of the nations around my people. I had made myself known to Israel in the sight of those nations.
  • English Standard Version - But I acted for the sake of my name, that it should not be profaned in the sight of the nations among whom they lived, in whose sight I made myself known to them in bringing them out of the land of Egypt.
  • New Living Translation - But I didn’t do it, for I acted to protect the honor of my name. I would not allow shame to be brought on my name among the surrounding nations who saw me reveal myself by bringing the Israelites out of Egypt.
  • Christian Standard Bible - But I acted for the sake of my name, so that it would not be profaned in the eyes of the nations they were living among, in whose sight I had made myself known to Israel by bringing them out of Egypt.
  • New American Standard Bible - But I acted for the sake of My name, that it would not be defiled in the sight of the nations among whom they lived, in whose sight I made Myself known to them by bringing them out of the land of Egypt.
  • New King James Version - But I acted for My name’s sake, that it should not be profaned before the Gentiles among whom they were, in whose sight I had made Myself known to them, to bring them out of the land of Egypt.
  • Amplified Bible - But I acted for My Name’s sake, that it would not be profaned in the sight of the [pagan] nations among whom they lived, in whose sight I made Myself known to them by bringing them out of the land of Egypt.
  • American Standard Version - But I wrought for my name’s sake, that it should not be profaned in the sight of the nations, among which they were, in whose sight I made myself known unto them, in bringing them forth out of the land of Egypt.
  • King James Version - But I wrought for my name's sake, that it should not be polluted before the heathen, among whom they were, in whose sight I made myself known unto them, in bringing them forth out of the land of Egypt.
  • New English Translation - I acted for the sake of my reputation, so that I would not be profaned before the nations among whom they lived, before whom I revealed myself by bringing them out of the land of Egypt.
  • World English Bible - But I worked for my name’s sake, that it should not be profaned in the sight of the nations, among which they were, in whose sight I made myself known to them, in bringing them out of the land of Egypt.
  • 新標點和合本 - 我卻為我名的緣故沒有這樣行,免得我名在他們所住的列國人眼前被褻瀆;我領他們出埃及地,在這列國人的眼前將自己向他們顯現。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我這麼做是為了我名的緣故,免得我的名在他們所居住之列國眼中被褻瀆;我曾在這些列國眼前向他們顯現,領他們出了埃及地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我這麼做是為了我名的緣故,免得我的名在他們所居住之列國眼中被褻瀆;我曾在這些列國眼前向他們顯現,領他們出了埃及地。
  • 當代譯本 - 但我沒有這樣做,以免我的名在他們寄居的列邦面前被褻瀆。因為我曾在列邦眼前讓以色列人認識我,把他們帶出埃及。
  • 聖經新譯本 - 然而我為了我名的緣故沒有這樣作,免得我的名在他們寄居的列國的人眼中被褻瀆,我把他們從埃及地領出來,在列國的人眼前向他們顯現。
  • 呂振中譯本 - 然而我卻為我名的緣故而行事,免得 我的名 在他們所同住的列國人眼前被褻瀆,我就是在 這些列國人 眼前領 我人民 出 埃及 地、使他們認識我的。
  • 現代標點和合本 - 我卻為我名的緣故沒有這樣行,免得我名在他們所住的列國人眼前被褻瀆。我領他們出埃及地,在這列國人的眼前將自己向他們顯現。
  • 文理和合譯本 - 然為我名之故、別有施行、免我名見辱於其所處之國、因我顯見、導我民出埃及、彼目睹之也、
  • 文理委辦譯本 - 恐列國之民、以我為無能、為藐視我名、故我顯現、導之出埃及、入於曠野、使列國人目睹。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但因彼居異邦民中、故我未行是、恐我名被異邦人褻慢、蓋我已在異邦民目前、顯現於彼、導之出 伊及 地、
  • Nueva Versión Internacional - Pero decidí actuar en honor a mi nombre, para que no fuera profanado ante las naciones entre las cuales vivían los israelitas. Porque al sacar a los israelitas de Egipto yo me di a conocer a ellos en presencia de las naciones.
  • 현대인의 성경 - 그러나 나는 이방 사람들이 보는 데서 내 이름을 더럽히지 않으려고 그렇게 하지 않고 그들을 이집트에서 인도해 내어 이집트 사람들이 보는 앞에서 나를 그들에게 나타내었다.
  • Новый Русский Перевод - Но ради Моего имени Я поступил так, чтобы оно не осквернилось у народов, среди которых они жили и на глазах у которых Я открылся израильтянам, выведя их из Египта.
  • Восточный перевод - Но ради Моего имени Я поступил так, чтобы оно не осквернилось у народов, среди которых они жили и на глазах у которых Я открылся исраильтянам, выведя их из Египта.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но ради Моего имени Я поступил так, чтобы оно не осквернилось у народов, среди которых они жили и на глазах у которых Я открылся исраильтянам, выведя их из Египта.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но ради Моего имени Я поступил так, чтобы оно не осквернилось у народов, среди которых они жили и на глазах у которых Я открылся исроильтянам, выведя их из Египта.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais j’ai agi par égard pour ma renommée, pour que je ne sois pas méprisé par les peuples parmi lesquels ils habitaient, car je m’étais fait connaître à eux sous les yeux de ces peuples dans le but de les faire sortir d’Egypte.
  • リビングバイブル - しかし結局、そうはしなかった。イスラエルの神は自分の民を守ることもできなかった、とエジプト人にあざ笑われることがないように、わたしの名誉を守ろうとしたからだ。それで、エジプト人の目の前で、わたしの民をエジプトから連れ出し、荒野へ導き入れたのだ。
  • Nova Versão Internacional - Mas, por amor do meu nome, eu agi, evitando que o meu nome fosse profanado aos olhos das nações entre as quais eles estavam e à vista de quem eu tinha me revelado aos israelitas para tirá-los do Egito.
  • Hoffnung für alle - Aber ich tat es nicht, denn sonst wäre mein Name bei allen Völkern ringsum in den Schmutz gezogen worden. Denn vor ihrer aller Augen hatte ich mich als der Gott Israels offenbart und geschworen, mein Volk aus Ägypten zu befreien.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เพื่อเห็นแก่นามของเรา เราทำสิ่งที่จะป้องกันไม่ให้นามของเราเป็นที่ลบหลู่ในสายตาของชนชาติทั้งหลายที่พวกเขาอาศัยอยู่ด้วย และที่ได้เห็นเราแสดงตัวแก่อิสราเอลโดยการนำพวกเขาออกมาจากอียิปต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เพื่อ​นาม​ของ​เรา เรา​กระทำ​เพื่อ​ไม่​ให้​เป็น​ที่​ดู​หมิ่น​ใน​สาย​ตา​ของ​บรรดา​ประชา​ชาติ​ที่​อาศัย​อยู่​ใน​หมู่​พวก​เขา เรา​ทำ​ให้​พวก​เขา​เห็น​ว่า เรา​นำ​ชาว​อิสราเอล​ออก​จาก​แผ่นดิน​อียิปต์
  • 1 Sa-mu-ên 4:8 - Nguy rồi! Ai sẽ cứu chúng ta khỏi tay vị Thần oai nghi này? Đây là Thần đã tàn hại người Ai Cập bằng các tai họa khủng khiếp trong hoang mạc.
  • Giô-suê 7:9 - Người Ca-na-an và các dân địa phương khác khi nghe tin này, sẽ kéo đến bao vây và xóa tên Ít-ra-ên khỏi lịch sử nhân loại. Còn Danh cao cả của Chúa thì sao?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:28 - Nếu không, người Ai Cập sẽ nói: “Vì Chúa Hằng Hữu không thể nào đem họ vào đất hứa, và cũng vì Ngài ghét họ, nên mới đem họ vào hoang mạc để giết đi.”
  • Dân Số Ký 14:13 - Nhưng Môi-se thưa lên Chúa Hằng Hữu: “Nếu thế, người Ai Cập sẽ nghe tin này. Vì Chúa đã dùng quyền lực phi thường đem Ít-ra-ên ra đi từ Ai Cập,
  • Dân Số Ký 14:14 - họ sẽ báo cho dân ở trong xứ này biết. Họ cũng có nghe rằng Chúa là Chúa Hằng Hữu ở với người Ít-ra-ên, hiện diện giữa Ít-ra-ên. Đám mây của Chúa dẫn đường Ít-ra-ên ngày và đêm.
  • Dân Số Ký 14:15 - Bây giờ nếu Chúa tiêu diệt Ít-ra-ên, những nước đã nghe danh tiếng Chúa sẽ nói rằng:
  • Dân Số Ký 14:16 - ‘Vì Chúa Hằng Hữu không thể nào đem Ít-ra-ên vào đất Ngài thề hứa cho họ, nên mới giết họ trong hoang mạc.’
  • Dân Số Ký 14:17 - Vậy con van nài Chúa, xin quyền năng của Chúa Hằng Hữu thể hiện cách uy nghi, như Chúa đã phán:
  • Dân Số Ký 14:18 - ‘Chúa Hằng Hữu đầy tình thương, chậm giận, hay thứ lỗi, nhưng Chúa cũng không thể không trừng phạt người có tội và dòng dõi họ.’
  • Dân Số Ký 14:19 - Xin Chúa tha tội cho dân này, vì tình thương không hề thay đổi của Chúa, cũng như Chúa đã bao lần tha thứ cho họ từ khi còn ở Ai Cập cho đến ngày nay.”
  • Dân Số Ký 14:20 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Theo lời con xin, Ta đã tha cho họ.
  • Dân Số Ký 14:21 - Nhưng hiển nhiên như Ta hằng sống, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ tràn ngập đất.
  • Dân Số Ký 14:22 - Trong tất cả những người thấy vinh quang Ta, sẽ không cho một ai được thấy đất đai Ta đã hứa cho tổ tiên họ. Họ đã thấy các phép lạ Ta làm tại Ai Cập cũng như
  • Dân Số Ký 14:23 - trong hoang mạc, nhưng đã mười lần không tin Ta, không vâng lời Ta.
  • Dân Số Ký 14:24 - Nhưng đầy tớ Ta là Ca-lép, với một tinh thần khác biệt, đã hết lòng theo Ta; nên Ta sẽ đưa Ca-lép vào đất người đã trinh sát, và con cháu người sẽ hưởng chủ quyền đất ấy.
  • Dân Số Ký 14:25 - Lúc ấy người A-ma-léc và người Ca-na-an đang sống trong thung lũng. Ngày mai, các ngươi sẽ quay lại, đi vào hoang mạc theo hướng Biển Đỏ.”
  • Giô-suê 9:9 - Họ đáp: “Chúng tôi đến từ một xứ rất xa. Chúng tôi được nghe uy danh Đức Chúa Trời của các ông qua những việc tại Ai Cập,
  • Giô-suê 9:10 - và qua những điều Ngài làm cho hai vua A-mô-rít là Si-hôn, vua Hết-bôn, và Óc, vua Ba-san ở Ách-ta-rốt, bên kia sông Giô-đan (người sống với Ách-ta-rốt.)
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:26 - Ta định phân tán họ đến các nơi xa, và xóa sạch tàn tích dân này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:27 - Thế nhưng, Ta nghĩ rằng kẻ thù sẽ hiểu lầm, tự phụ: “Ta đánh Ít-ra-ên tan tành. Chứ Chúa có giúp gì cho họ đâu!”’
  • Giô-suê 2:10 - Chúng tôi có nghe tin khi các ông ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu đã khiến Biển Đỏ bày ra khô trước mặt các ông! Chúng tôi cũng nghe các ông tiêu diệt vua Si-hôn và vua Óc của người A-mô-rít ở bên kia sông Giô-đan.
  • 1 Sa-mu-ên 12:22 - Vì danh tính cao cả của Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ không từ bỏ dân của Ngài đâu. Ngài cho anh chị em làm dân của Ngài theo ý muốn Ngài.
  • Xuất Ai Cập 32:12 - Sao để cho người Ai Cập nói được rằng Đức Chúa Trời cố tình đem họ đi để tiêu diệt họ khỏi mặt đất? Vậy, xin Chúa nguôi giận và bỏ ý định trừng phạt dân Chúa.
  • Ê-xê-chi-ên 36:21 - Ta quan tâm đến Danh Thánh của Ta, là Danh đã bị dân Ta làm nhục giữa các dân tộc.
  • Ê-xê-chi-ên 36:22 - Vì thế, hãy truyền cho dân tộc Ít-ra-ên sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Chúa Hằng Hữu phán: Hỡi nhà Ít-ra-ên, Ta đem các ngươi về quê hương không phải vì các ngươi xứng đáng. Ta làm vậy để bảo vệ Danh Thánh Ta mà các ngươi đã làm lu mờ giữa các dân.
  • Ê-xê-chi-ên 20:14 - Nhưng một lần nữa, Ta đã rút tay lại để bảo vệ Danh Ta trước các dân tộc đã chứng kiến Ta đem chúng ra khỏi Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 39:7 - Bằng cách này, Ta sẽ bày tỏ Danh Thánh Ta giữa Ít-ra-ên, dân Ta. Ta sẽ không để Danh Thánh Ta bị xúc phạm nữa. Các dân tộc trên thế giới sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 20:22 - Tuy nhiên, một lần nữa Ta đã rút sự đoán phạt Ta trên chúng để bảo vệ Danh Ta trước các dân tộc đã thấy năng quyền của Ta trong lúc Ta đưa chúng ra khỏi Ai Cập.
圣经
资源
计划
奉献