Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nói với chúng về sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao rằng: Ngày Ta chọn Ít-ra-ên—Ta đã bày tỏ chính mình Ta cho dòng dõi nhà Gia-cốp trong nước Ai Cập—Ta đưa tay thề rằng, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng.
  • 新标点和合本 - 对他们说,主耶和华如此说:当日我拣选以色列,向雅各家的后裔起誓,在埃及地将自己向他们显现,说:我是耶和华你们的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要对他们说,主耶和华如此说:当日我拣选以色列,对雅各家的后裔起誓,在埃及地向他们显现,起誓说:我是耶和华—你们的上帝;
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要对他们说,主耶和华如此说:当日我拣选以色列,对雅各家的后裔起誓,在埃及地向他们显现,起誓说:我是耶和华—你们的 神;
  • 当代译本 - 你要告诉他们,主耶和华这样说,‘我拣选以色列那日,曾向雅各家的后裔起誓,又在埃及让他们认识我,告诉他们我是他们的上帝耶和华。
  • 圣经新译本 - 对他们说:‘主耶和华这样说:在我拣选以色列的日子,我向雅各家的后裔举手起誓,又在埃及地向他们显现。我向他们举手起誓说:我是耶和华你们的 神。
  • 现代标点和合本 - 对他们说:‘主耶和华如此说:当日我拣选以色列,向雅各家的后裔起誓,在埃及地将自己向他们显现,说:“我是耶和华你们的神。”
  • 和合本(拼音版) - 对他们说,主耶和华如此说:当日我拣选以色列,向雅各家的后裔起誓,在埃及地将自己向他们显现,说:我是耶和华你们的上帝。
  • New International Version - and say to them: ‘This is what the Sovereign Lord says: On the day I chose Israel, I swore with uplifted hand to the descendants of Jacob and revealed myself to them in Egypt. With uplifted hand I said to them, “I am the Lord your God.”
  • New International Reader's Version - Tell them, ‘The Lord and King says, “I chose Israel. On that day I raised my hand and made a promise. I made a promise to the members of Jacob’s family line. I made myself known to them in Egypt. I raised my hand and told them, ‘I am the Lord your God.’
  • English Standard Version - and say to them, Thus says the Lord God: On the day when I chose Israel, I swore to the offspring of the house of Jacob, making myself known to them in the land of Egypt; I swore to them, saying, I am the Lord your God.
  • New Living Translation - Give them this message from the Sovereign Lord: When I chose Israel—when I revealed myself to the descendants of Jacob in Egypt—I took a solemn oath that I, the Lord, would be their God.
  • The Message - “‘On the day I chose Israel, I revealed myself to them in the country of Egypt, raising my hand in a solemn oath to the people of Jacob, in which I said, “I am God, your personal God.” On the same day that I raised my hand in the solemn oath, I promised them that I would take them out of the country of Egypt and bring them into a country that I had searched out just for them, a country flowing with milk and honey, a jewel of a country.
  • Christian Standard Bible - Say to them, ‘This is what the Lord God says: On the day I chose Israel, I swore an oath to the descendants of Jacob’s house and made myself known to them in the land of Egypt. I swore to them, saying, “I am the Lord your God.”
  • New American Standard Bible - and say to them, ‘This is what the Lord God says: “On the day when I chose Israel and swore to the descendants of the house of Jacob and made Myself known to them in the land of Egypt, when I swore to them, saying, I am the Lord your God,
  • New King James Version - “Say to them, ‘Thus says the Lord God: “On the day when I chose Israel and raised My hand in an oath to the descendants of the house of Jacob, and made Myself known to them in the land of Egypt, I raised My hand in an oath to them, saying, ‘I am the Lord your God.’
  • Amplified Bible - and say to them, ‘Thus says the Lord God, “On the day when I chose Israel and lifted up My hand and swore to the descendants of the house of Jacob and made Myself known to them in the land of Egypt, when I swore to them, saying, I am the Lord your God,
  • American Standard Version - and say unto them, Thus saith the Lord Jehovah: In the day when I chose Israel, and sware unto the seed of the house of Jacob, and made myself known unto them in the land of Egypt, when I sware unto them, saying, I am Jehovah your God;
  • King James Version - And say unto them, Thus saith the Lord God; In the day when I chose Israel, and lifted up mine hand unto the seed of the house of Jacob, and made myself known unto them in the land of Egypt, when I lifted up mine hand unto them, saying, I am the Lord your God;
  • New English Translation - and say to them: “‘This is what the sovereign Lord says: On the day I chose Israel I swore to the descendants of the house of Jacob and made myself known to them in the land of Egypt. I swore to them, “I am the Lord your God.”
  • World English Bible - Tell them, ‘The Lord Yahweh says: “In the day when I chose Israel, and swore to the offspring of the house of Jacob, and made myself known to them in the land of Egypt, when I swore to them, saying, ‘I am Yahweh your God;’
  • 新標點和合本 - 對他們說,主耶和華如此說:當日我揀選以色列,向雅各家的後裔起誓,在埃及地將自己向他們顯現,說:我是耶和華-你們的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要對他們說,主耶和華如此說:當日我揀選以色列,對雅各家的後裔起誓,在埃及地向他們顯現,起誓說:我是耶和華-你們的上帝;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要對他們說,主耶和華如此說:當日我揀選以色列,對雅各家的後裔起誓,在埃及地向他們顯現,起誓說:我是耶和華—你們的 神;
  • 當代譯本 - 你要告訴他們,主耶和華這樣說,『我揀選以色列那日,曾向雅各家的後裔起誓,又在埃及讓他們認識我,告訴他們我是他們的上帝耶和華。
  • 聖經新譯本 - 對他們說:‘主耶和華這樣說:在我揀選以色列的日子,我向雅各家的後裔舉手起誓,又在埃及地向他們顯現。我向他們舉手起誓說:我是耶和華你們的 神。
  • 呂振中譯本 - 對他們說:主永恆主這麼說:當我揀選 以色列 的日子,我向 雅各 家的後裔舉手起誓,在 埃及 地使他們認識我;我向他們舉手起誓說:我乃是永恆主你們的上帝。
  • 現代標點和合本 - 對他們說:『主耶和華如此說:當日我揀選以色列,向雅各家的後裔起誓,在埃及地將自己向他們顯現,說:「我是耶和華你們的神。」
  • 文理和合譯本 - 又告之曰、主耶和華云、我選以色列之日、誓於雅各家之裔、見於埃及地、曰、我乃爾之上帝耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 爾當告之云、主耶和華曰、越在疇昔、我顯現於埃及、遴選以色列族雅各家、與之盟誓、曰、我耶和華、為爾之上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 告之曰、主天主如是云、昔我選 以色列 之日、為 雅各 家之苗裔發誓、在 伊及 地、向彼顯現、與之盟誓曰、我乃主爾之天主、
  • Nueva Versión Internacional - Adviérteles que así dice el Señor omnipotente: “El día en que elegí a Israel, con la mano en alto le hice un juramento a la descendencia de Jacob. El día en que me di a conocer a ellos en Egipto, volví a hacerles este juramento: ‘Yo soy el Señor su Dios’.
  • 현대인의 성경 - 나 주 여호와가 이렇게 말한다고 일러 주어라: 내가 이스라엘을 택하고 이집트에서 야곱의 후손들에게 나를 나타낼 때에 내가 그들에게 맹세하며 ‘나는 여호와 너희 하나님이다’ 하였다.
  • Новый Русский Перевод - и скажи им: «Так говорит Владыка Господь: В день, когда Я избрал Израиль, Я с поднятой рукой поклялся потомкам дома Иакова и открылся им в Египте. С поднятой рукой Я сказал им: „Я – Господь, ваш Бог“.
  • Восточный перевод - и скажи им: Так говорит Владыка Вечный: «В день, когда Я избрал Исраил, Я с поднятой рукой поклялся потомкам Якуба и открылся им в Египте. С поднятой рукой Я сказал им: „Я – Вечный, ваш Бог“.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и скажи им: Так говорит Владыка Вечный: «В день, когда Я избрал Исраил, Я с поднятой рукой поклялся потомкам Якуба и открылся им в Египте. С поднятой рукой Я сказал им: „Я – Вечный, ваш Бог“.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и скажи им: Так говорит Владыка Вечный: «В день, когда Я избрал Исроил, Я с поднятой рукой поклялся потомкам Якуба и открылся им в Египте. С поднятой рукой Я сказал им: „Я – Вечный, ваш Бог“.
  • La Bible du Semeur 2015 - et dis-leur : « Voici ce que déclare le Seigneur, l’Eternel : Le jour où j’ai choisi Israël, j’ai prêté serment envers les descendants de Jacob. Je me suis révélé à eux en Egypte, et je leur ai prêté serment en disant : Je suis l’Eternel votre Dieu .
  • リビングバイブル - 神はこう語ると告げるのだ。わたしがイスラエルを選び、エジプトでわたしが神であることを示した時、彼らとその子孫とにこう誓った。彼らをエジプトから連れ出し、彼らのために探しておいた、乳とみつが流れる最良の地に導くと。
  • Nova Versão Internacional - e diga-lhes: Assim diz o Soberano, o Senhor: No dia em que escolhi Israel, jurei com mão erguida aos descendentes da família de Jacó e me revelei a eles no Egito. Com mão erguida eu lhes disse: Eu sou o Senhor, o seu Deus.
  • Hoffnung für alle - Sag ihnen: So spricht Gott, der Herr: Als ich die Israeliten zu meinem Volk erwählte, erhob ich meine Hand zum Schwur und band mich durch ein Versprechen an sie, die Nachkommen von Jakob. Während sie in Ägypten lebten, offenbarte ich mich ihnen und schwor: ›Ich bin der Herr, euer Gott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงบอกพวกเขาว่า ‘พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้ว่า ในวันที่เราเลือกอิสราเอล เราชูมือขึ้นกล่าวปฏิญาณแก่ลูกหลานของพงศ์พันธุ์ของยาโคบและแสดงตัวแก่พวกเขาในอียิปต์ เราชูมือขึ้นกล่าวกับพวกเขาว่า “เราคือพระยาห์เวห์พระเจ้าของพวกเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​บอก​พวก​เขา​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ดังนี้​ว่า ‘ใน​วัน​ที่​เรา​เลือก​อิสราเอล เรา​ยก​มือ​ปฏิญาณ​กับ​บรรดา​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​พงศ์​พันธุ์​ของ​ยาโคบ และ​เผย​ให้​พวก​เขา​รู้​ใน​แผ่นดิน​อียิปต์ เรา​ยก​มือ​และ​พูด​กับ​พวก​เขา​ดังนี้ “เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​พวก​เจ้า”
交叉引用
  • Thi Thiên 103:7 - Chúa hiển lộ cho Môi-se biết đường lối Chúa và cho Ít-ra-ên thấy công trình vĩ đại của Ngài.
  • Mác 13:20 - Nếu Đức Chúa Trời không rút ngắn những ngày tai họa, cả nhân loại sẽ bị diệt vong. Nhưng vì con dân Ngài, Chúa sẽ giảm bớt những ngày đó.
  • Xuất Ai Cập 20:2 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 20:3 - Các ngươi không được thờ thần nào khác ngoài Ta.
  • Xuất Ai Cập 6:2 - Đức Chúa Trời phán cùng Môi-se: “Ta là Chúa Hằng Hữu
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:2 - Hôm nay tôi không nói với con cái anh em, vì chúng nó chưa biết, chưa thấy sự vĩ đại, quyền lực siêu nhiên của Chúa,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:3 - không thấy những phép lạ Ngài làm ở Ai Cập để trừng phạt Pha-ra-ôn và toàn lãnh thổ vua này,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:4 - những việc Ngài làm cho quân đội, kỵ binh, và chiến xa Ai Cập khi họ đuổi theo Ít-ra-ên, Ngài xua nước Biển Đỏ vùi lấp, tiêu diệt họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:5 - Những việc Ngài làm cho anh em, từ lúc còn đi trong hoang mạc cho đến khi vào tận nơi này,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:6 - việc Ngài làm cho Đa-than và A-bi-ram (con Ê-li-áp, cháu Ru-bên) khi họ đang ở giữa toàn dân, đất đã nứt ra nuốt sống họ cùng với mọi người trong gia đình họ, lều trại và súc vật của họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:7 - Những việc phi thường Chúa Hằng Hữu làm đó, anh em đã chứng kiến tận mắt rồi!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
  • Xuất Ai Cập 3:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con cũng mời các bô lão Ít-ra-ên họp lại và nói với họ: Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp đã hiện ra với tôi, sai tôi nói với các ông rằng: ‘Ta đã quan tâm đến các con, và thấy rõ những điều người Ai Cập đối xử với các con.
  • Xuất Ai Cập 3:6 - Ta là Đức Chúa Trời của tổ tiên con, của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.” Môi-se liền lấy tay che mặt vì sợ nhìn thấy Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 41:8 - “Nhưng vì con, Ít-ra-ên đầy tớ Ta, Gia-cốp được Ta lựa chọn, là dòng dõi của Áp-ra-ham, bạn Ta.
  • Y-sai 41:9 - Ta đã gọi các con trở lại từ tận cùng mặt đất. Ta phán: ‘Con là đầy tớ Ta.’ Vì Ta đã chọn con và sẽ không bao giờ loại bỏ con.
  • Ê-xê-chi-ên 35:11 - Vì thế, thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ báo ứng ngươi bằng cơn giận của chính Ta. Ta sẽ hình phạt ngươi vì tất sự giận dữ, đố kỵ, và lòng ganh ghét của ngươi. Khi Ta đoán phạt ngươi thì người Ít-ra-ên sẽ biết Ta.
  • Y-sai 44:1 - “Nhưng bây giờ, hãy nghe Ta, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta, hỡi Ít-ra-ên, dân Ta lựa chọn.
  • Y-sai 44:2 - Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo nên con và giúp đỡ con, phán: Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta, hỡi Giê-ru-sun (một tên khác của Ít-ra-ên), dân Ta lựa chọn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:40 - Ta đưa tay lên thề: “Thật như Ta Hằng Sống,
  • Khải Huyền 10:5 - Thiên sứ đứng trên biển và đất đưa tay phải lên trời.
  • Y-sai 43:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Nhưng con là nhân chứng của Ta, hỡi Ít-ra-ên, con là đầy tớ của Ta. Con được chọn để biết Ta, tin Ta, và hiểu rằng chỉ có Ta là Đức Chúa Trời. Không có Đức Chúa Trời nào khác— chưa bao giờ có, và sẽ không bao giờ có.
  • Xuất Ai Cập 19:4 - Các ngươi đã thấy việc Ta làm cho người Ai Cập, cũng đã biết Ta đem các ngươi đến với Ta bằng cách nào, chẳng khác gì dùng cánh đại bàng chở các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:2 - Vì người Ít-ra-ên đã là dân thánh cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và Ngài đã chọn Ít-ra-ên trong toàn thể các dân tộc trên toàn cầu cho mình.
  • Giê-rê-mi 33:24 - “Con có nghe các dân tộc mỉa mai không? — ‘Chúa Hằng Hữu đã chọn Giu-đa và Ít-ra-ên và rồi Ngài từ bỏ họ!’ Chúng khinh dể và nói rằng Ít-ra-ên không còn là một dân tộc nữa.
  • Thi Thiên 33:12 - Phước cho nước nào tôn Đức Chúa Trời là Chúa Hằng Hữu, và dân tộc được Ngài chọn làm cơ nghiệp Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:37 - Vì thương yêu tổ tiên chúng ta và dòng giống của tổ tiên, Ngài đích thân đem anh em ra khỏi Ai Cập bằng những phép lạ phi thường.
  • Xuất Ai Cập 4:31 - Họ tin lời ông. Khi nghe rằng Chúa Hằng Hữu đã viếng thăm Ít-ra-ên, thấu rõ nỗi đắng cay của họ, các bô lão liền cúi đầu thờ lạy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:6 - Vì anh em là một dân thánh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em; Ngài đã chọn anh em trong tất cả các dân tộc trên hoàn cầu làm dân tộc đặc biệt của Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 20:15 - Trong hoang mạc Ta đã thề nghịch lại chúng. Ta thề sẽ không đưa chúng vào xứ Ta cho chúng, là xứ chảy tràn sữa và mật, là nơi tốt nhất trên mặt đất.
  • Xuất Ai Cập 6:6 - Vậy, hãy nói cho con cháu Ít-ra-ên biết rằng: Ta là Chúa Hằng Hữu. Ta sẽ đưa tay trừng phạt người Ai Cập, giải cứu Ít-ra-ên khỏi sự áp bức, khỏi ách nô lệ.
  • Xuất Ai Cập 6:7 - Ta sẽ nhận họ làm dân Ta, và Ta làm Đức Chúa Trời họ. Họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ giải cứu họ khỏi tay người Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 20:23 - Nhưng Ta đã thề nghịch lại chúng trong hoang mạc. Ta thề rằng Ta sẽ phân tán chúng giữa các nước,
  • Sáng Thế Ký 14:22 - Nhưng Áp-ram trả lời với vua Sô-đôm: “Tôi đã thề trước Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời Chí Cao—Đấng đã sáng tạo trời đất—
  • Xuất Ai Cập 3:8 - Ta xuống giải cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập, đem họ đến một xứ tốt đẹp, bao la, phì nhiêu, tức là đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu hiện nay.
  • Ê-xê-chi-ên 47:14 - Tất cả đại tộc khác đều sẽ được hưởng phần cơ nghiệp bằng nhau. Ta đã đưa tay thề hứa ban đất nước này cho tổ phụ các ngươi, nên bây giờ các ngươi sẽ được hưởng sản nghiệp.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nói với chúng về sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao rằng: Ngày Ta chọn Ít-ra-ên—Ta đã bày tỏ chính mình Ta cho dòng dõi nhà Gia-cốp trong nước Ai Cập—Ta đưa tay thề rằng, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng.
  • 新标点和合本 - 对他们说,主耶和华如此说:当日我拣选以色列,向雅各家的后裔起誓,在埃及地将自己向他们显现,说:我是耶和华你们的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要对他们说,主耶和华如此说:当日我拣选以色列,对雅各家的后裔起誓,在埃及地向他们显现,起誓说:我是耶和华—你们的上帝;
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要对他们说,主耶和华如此说:当日我拣选以色列,对雅各家的后裔起誓,在埃及地向他们显现,起誓说:我是耶和华—你们的 神;
  • 当代译本 - 你要告诉他们,主耶和华这样说,‘我拣选以色列那日,曾向雅各家的后裔起誓,又在埃及让他们认识我,告诉他们我是他们的上帝耶和华。
  • 圣经新译本 - 对他们说:‘主耶和华这样说:在我拣选以色列的日子,我向雅各家的后裔举手起誓,又在埃及地向他们显现。我向他们举手起誓说:我是耶和华你们的 神。
  • 现代标点和合本 - 对他们说:‘主耶和华如此说:当日我拣选以色列,向雅各家的后裔起誓,在埃及地将自己向他们显现,说:“我是耶和华你们的神。”
  • 和合本(拼音版) - 对他们说,主耶和华如此说:当日我拣选以色列,向雅各家的后裔起誓,在埃及地将自己向他们显现,说:我是耶和华你们的上帝。
  • New International Version - and say to them: ‘This is what the Sovereign Lord says: On the day I chose Israel, I swore with uplifted hand to the descendants of Jacob and revealed myself to them in Egypt. With uplifted hand I said to them, “I am the Lord your God.”
  • New International Reader's Version - Tell them, ‘The Lord and King says, “I chose Israel. On that day I raised my hand and made a promise. I made a promise to the members of Jacob’s family line. I made myself known to them in Egypt. I raised my hand and told them, ‘I am the Lord your God.’
  • English Standard Version - and say to them, Thus says the Lord God: On the day when I chose Israel, I swore to the offspring of the house of Jacob, making myself known to them in the land of Egypt; I swore to them, saying, I am the Lord your God.
  • New Living Translation - Give them this message from the Sovereign Lord: When I chose Israel—when I revealed myself to the descendants of Jacob in Egypt—I took a solemn oath that I, the Lord, would be their God.
  • The Message - “‘On the day I chose Israel, I revealed myself to them in the country of Egypt, raising my hand in a solemn oath to the people of Jacob, in which I said, “I am God, your personal God.” On the same day that I raised my hand in the solemn oath, I promised them that I would take them out of the country of Egypt and bring them into a country that I had searched out just for them, a country flowing with milk and honey, a jewel of a country.
  • Christian Standard Bible - Say to them, ‘This is what the Lord God says: On the day I chose Israel, I swore an oath to the descendants of Jacob’s house and made myself known to them in the land of Egypt. I swore to them, saying, “I am the Lord your God.”
  • New American Standard Bible - and say to them, ‘This is what the Lord God says: “On the day when I chose Israel and swore to the descendants of the house of Jacob and made Myself known to them in the land of Egypt, when I swore to them, saying, I am the Lord your God,
  • New King James Version - “Say to them, ‘Thus says the Lord God: “On the day when I chose Israel and raised My hand in an oath to the descendants of the house of Jacob, and made Myself known to them in the land of Egypt, I raised My hand in an oath to them, saying, ‘I am the Lord your God.’
  • Amplified Bible - and say to them, ‘Thus says the Lord God, “On the day when I chose Israel and lifted up My hand and swore to the descendants of the house of Jacob and made Myself known to them in the land of Egypt, when I swore to them, saying, I am the Lord your God,
  • American Standard Version - and say unto them, Thus saith the Lord Jehovah: In the day when I chose Israel, and sware unto the seed of the house of Jacob, and made myself known unto them in the land of Egypt, when I sware unto them, saying, I am Jehovah your God;
  • King James Version - And say unto them, Thus saith the Lord God; In the day when I chose Israel, and lifted up mine hand unto the seed of the house of Jacob, and made myself known unto them in the land of Egypt, when I lifted up mine hand unto them, saying, I am the Lord your God;
  • New English Translation - and say to them: “‘This is what the sovereign Lord says: On the day I chose Israel I swore to the descendants of the house of Jacob and made myself known to them in the land of Egypt. I swore to them, “I am the Lord your God.”
  • World English Bible - Tell them, ‘The Lord Yahweh says: “In the day when I chose Israel, and swore to the offspring of the house of Jacob, and made myself known to them in the land of Egypt, when I swore to them, saying, ‘I am Yahweh your God;’
  • 新標點和合本 - 對他們說,主耶和華如此說:當日我揀選以色列,向雅各家的後裔起誓,在埃及地將自己向他們顯現,說:我是耶和華-你們的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要對他們說,主耶和華如此說:當日我揀選以色列,對雅各家的後裔起誓,在埃及地向他們顯現,起誓說:我是耶和華-你們的上帝;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要對他們說,主耶和華如此說:當日我揀選以色列,對雅各家的後裔起誓,在埃及地向他們顯現,起誓說:我是耶和華—你們的 神;
  • 當代譯本 - 你要告訴他們,主耶和華這樣說,『我揀選以色列那日,曾向雅各家的後裔起誓,又在埃及讓他們認識我,告訴他們我是他們的上帝耶和華。
  • 聖經新譯本 - 對他們說:‘主耶和華這樣說:在我揀選以色列的日子,我向雅各家的後裔舉手起誓,又在埃及地向他們顯現。我向他們舉手起誓說:我是耶和華你們的 神。
  • 呂振中譯本 - 對他們說:主永恆主這麼說:當我揀選 以色列 的日子,我向 雅各 家的後裔舉手起誓,在 埃及 地使他們認識我;我向他們舉手起誓說:我乃是永恆主你們的上帝。
  • 現代標點和合本 - 對他們說:『主耶和華如此說:當日我揀選以色列,向雅各家的後裔起誓,在埃及地將自己向他們顯現,說:「我是耶和華你們的神。」
  • 文理和合譯本 - 又告之曰、主耶和華云、我選以色列之日、誓於雅各家之裔、見於埃及地、曰、我乃爾之上帝耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 爾當告之云、主耶和華曰、越在疇昔、我顯現於埃及、遴選以色列族雅各家、與之盟誓、曰、我耶和華、為爾之上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 告之曰、主天主如是云、昔我選 以色列 之日、為 雅各 家之苗裔發誓、在 伊及 地、向彼顯現、與之盟誓曰、我乃主爾之天主、
  • Nueva Versión Internacional - Adviérteles que así dice el Señor omnipotente: “El día en que elegí a Israel, con la mano en alto le hice un juramento a la descendencia de Jacob. El día en que me di a conocer a ellos en Egipto, volví a hacerles este juramento: ‘Yo soy el Señor su Dios’.
  • 현대인의 성경 - 나 주 여호와가 이렇게 말한다고 일러 주어라: 내가 이스라엘을 택하고 이집트에서 야곱의 후손들에게 나를 나타낼 때에 내가 그들에게 맹세하며 ‘나는 여호와 너희 하나님이다’ 하였다.
  • Новый Русский Перевод - и скажи им: «Так говорит Владыка Господь: В день, когда Я избрал Израиль, Я с поднятой рукой поклялся потомкам дома Иакова и открылся им в Египте. С поднятой рукой Я сказал им: „Я – Господь, ваш Бог“.
  • Восточный перевод - и скажи им: Так говорит Владыка Вечный: «В день, когда Я избрал Исраил, Я с поднятой рукой поклялся потомкам Якуба и открылся им в Египте. С поднятой рукой Я сказал им: „Я – Вечный, ваш Бог“.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и скажи им: Так говорит Владыка Вечный: «В день, когда Я избрал Исраил, Я с поднятой рукой поклялся потомкам Якуба и открылся им в Египте. С поднятой рукой Я сказал им: „Я – Вечный, ваш Бог“.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и скажи им: Так говорит Владыка Вечный: «В день, когда Я избрал Исроил, Я с поднятой рукой поклялся потомкам Якуба и открылся им в Египте. С поднятой рукой Я сказал им: „Я – Вечный, ваш Бог“.
  • La Bible du Semeur 2015 - et dis-leur : « Voici ce que déclare le Seigneur, l’Eternel : Le jour où j’ai choisi Israël, j’ai prêté serment envers les descendants de Jacob. Je me suis révélé à eux en Egypte, et je leur ai prêté serment en disant : Je suis l’Eternel votre Dieu .
  • リビングバイブル - 神はこう語ると告げるのだ。わたしがイスラエルを選び、エジプトでわたしが神であることを示した時、彼らとその子孫とにこう誓った。彼らをエジプトから連れ出し、彼らのために探しておいた、乳とみつが流れる最良の地に導くと。
  • Nova Versão Internacional - e diga-lhes: Assim diz o Soberano, o Senhor: No dia em que escolhi Israel, jurei com mão erguida aos descendentes da família de Jacó e me revelei a eles no Egito. Com mão erguida eu lhes disse: Eu sou o Senhor, o seu Deus.
  • Hoffnung für alle - Sag ihnen: So spricht Gott, der Herr: Als ich die Israeliten zu meinem Volk erwählte, erhob ich meine Hand zum Schwur und band mich durch ein Versprechen an sie, die Nachkommen von Jakob. Während sie in Ägypten lebten, offenbarte ich mich ihnen und schwor: ›Ich bin der Herr, euer Gott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงบอกพวกเขาว่า ‘พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้ว่า ในวันที่เราเลือกอิสราเอล เราชูมือขึ้นกล่าวปฏิญาณแก่ลูกหลานของพงศ์พันธุ์ของยาโคบและแสดงตัวแก่พวกเขาในอียิปต์ เราชูมือขึ้นกล่าวกับพวกเขาว่า “เราคือพระยาห์เวห์พระเจ้าของพวกเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​บอก​พวก​เขา​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ดังนี้​ว่า ‘ใน​วัน​ที่​เรา​เลือก​อิสราเอล เรา​ยก​มือ​ปฏิญาณ​กับ​บรรดา​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​พงศ์​พันธุ์​ของ​ยาโคบ และ​เผย​ให้​พวก​เขา​รู้​ใน​แผ่นดิน​อียิปต์ เรา​ยก​มือ​และ​พูด​กับ​พวก​เขา​ดังนี้ “เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​พวก​เจ้า”
  • Thi Thiên 103:7 - Chúa hiển lộ cho Môi-se biết đường lối Chúa và cho Ít-ra-ên thấy công trình vĩ đại của Ngài.
  • Mác 13:20 - Nếu Đức Chúa Trời không rút ngắn những ngày tai họa, cả nhân loại sẽ bị diệt vong. Nhưng vì con dân Ngài, Chúa sẽ giảm bớt những ngày đó.
  • Xuất Ai Cập 20:2 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 20:3 - Các ngươi không được thờ thần nào khác ngoài Ta.
  • Xuất Ai Cập 6:2 - Đức Chúa Trời phán cùng Môi-se: “Ta là Chúa Hằng Hữu
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:2 - Hôm nay tôi không nói với con cái anh em, vì chúng nó chưa biết, chưa thấy sự vĩ đại, quyền lực siêu nhiên của Chúa,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:3 - không thấy những phép lạ Ngài làm ở Ai Cập để trừng phạt Pha-ra-ôn và toàn lãnh thổ vua này,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:4 - những việc Ngài làm cho quân đội, kỵ binh, và chiến xa Ai Cập khi họ đuổi theo Ít-ra-ên, Ngài xua nước Biển Đỏ vùi lấp, tiêu diệt họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:5 - Những việc Ngài làm cho anh em, từ lúc còn đi trong hoang mạc cho đến khi vào tận nơi này,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:6 - việc Ngài làm cho Đa-than và A-bi-ram (con Ê-li-áp, cháu Ru-bên) khi họ đang ở giữa toàn dân, đất đã nứt ra nuốt sống họ cùng với mọi người trong gia đình họ, lều trại và súc vật của họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:7 - Những việc phi thường Chúa Hằng Hữu làm đó, anh em đã chứng kiến tận mắt rồi!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
  • Xuất Ai Cập 3:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con cũng mời các bô lão Ít-ra-ên họp lại và nói với họ: Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp đã hiện ra với tôi, sai tôi nói với các ông rằng: ‘Ta đã quan tâm đến các con, và thấy rõ những điều người Ai Cập đối xử với các con.
  • Xuất Ai Cập 3:6 - Ta là Đức Chúa Trời của tổ tiên con, của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.” Môi-se liền lấy tay che mặt vì sợ nhìn thấy Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 41:8 - “Nhưng vì con, Ít-ra-ên đầy tớ Ta, Gia-cốp được Ta lựa chọn, là dòng dõi của Áp-ra-ham, bạn Ta.
  • Y-sai 41:9 - Ta đã gọi các con trở lại từ tận cùng mặt đất. Ta phán: ‘Con là đầy tớ Ta.’ Vì Ta đã chọn con và sẽ không bao giờ loại bỏ con.
  • Ê-xê-chi-ên 35:11 - Vì thế, thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ báo ứng ngươi bằng cơn giận của chính Ta. Ta sẽ hình phạt ngươi vì tất sự giận dữ, đố kỵ, và lòng ganh ghét của ngươi. Khi Ta đoán phạt ngươi thì người Ít-ra-ên sẽ biết Ta.
  • Y-sai 44:1 - “Nhưng bây giờ, hãy nghe Ta, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta, hỡi Ít-ra-ên, dân Ta lựa chọn.
  • Y-sai 44:2 - Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo nên con và giúp đỡ con, phán: Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta, hỡi Giê-ru-sun (một tên khác của Ít-ra-ên), dân Ta lựa chọn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:40 - Ta đưa tay lên thề: “Thật như Ta Hằng Sống,
  • Khải Huyền 10:5 - Thiên sứ đứng trên biển và đất đưa tay phải lên trời.
  • Y-sai 43:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Nhưng con là nhân chứng của Ta, hỡi Ít-ra-ên, con là đầy tớ của Ta. Con được chọn để biết Ta, tin Ta, và hiểu rằng chỉ có Ta là Đức Chúa Trời. Không có Đức Chúa Trời nào khác— chưa bao giờ có, và sẽ không bao giờ có.
  • Xuất Ai Cập 19:4 - Các ngươi đã thấy việc Ta làm cho người Ai Cập, cũng đã biết Ta đem các ngươi đến với Ta bằng cách nào, chẳng khác gì dùng cánh đại bàng chở các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:2 - Vì người Ít-ra-ên đã là dân thánh cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và Ngài đã chọn Ít-ra-ên trong toàn thể các dân tộc trên toàn cầu cho mình.
  • Giê-rê-mi 33:24 - “Con có nghe các dân tộc mỉa mai không? — ‘Chúa Hằng Hữu đã chọn Giu-đa và Ít-ra-ên và rồi Ngài từ bỏ họ!’ Chúng khinh dể và nói rằng Ít-ra-ên không còn là một dân tộc nữa.
  • Thi Thiên 33:12 - Phước cho nước nào tôn Đức Chúa Trời là Chúa Hằng Hữu, và dân tộc được Ngài chọn làm cơ nghiệp Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:37 - Vì thương yêu tổ tiên chúng ta và dòng giống của tổ tiên, Ngài đích thân đem anh em ra khỏi Ai Cập bằng những phép lạ phi thường.
  • Xuất Ai Cập 4:31 - Họ tin lời ông. Khi nghe rằng Chúa Hằng Hữu đã viếng thăm Ít-ra-ên, thấu rõ nỗi đắng cay của họ, các bô lão liền cúi đầu thờ lạy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:6 - Vì anh em là một dân thánh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em; Ngài đã chọn anh em trong tất cả các dân tộc trên hoàn cầu làm dân tộc đặc biệt của Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 20:15 - Trong hoang mạc Ta đã thề nghịch lại chúng. Ta thề sẽ không đưa chúng vào xứ Ta cho chúng, là xứ chảy tràn sữa và mật, là nơi tốt nhất trên mặt đất.
  • Xuất Ai Cập 6:6 - Vậy, hãy nói cho con cháu Ít-ra-ên biết rằng: Ta là Chúa Hằng Hữu. Ta sẽ đưa tay trừng phạt người Ai Cập, giải cứu Ít-ra-ên khỏi sự áp bức, khỏi ách nô lệ.
  • Xuất Ai Cập 6:7 - Ta sẽ nhận họ làm dân Ta, và Ta làm Đức Chúa Trời họ. Họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ giải cứu họ khỏi tay người Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 20:23 - Nhưng Ta đã thề nghịch lại chúng trong hoang mạc. Ta thề rằng Ta sẽ phân tán chúng giữa các nước,
  • Sáng Thế Ký 14:22 - Nhưng Áp-ram trả lời với vua Sô-đôm: “Tôi đã thề trước Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời Chí Cao—Đấng đã sáng tạo trời đất—
  • Xuất Ai Cập 3:8 - Ta xuống giải cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập, đem họ đến một xứ tốt đẹp, bao la, phì nhiêu, tức là đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu hiện nay.
  • Ê-xê-chi-ên 47:14 - Tất cả đại tộc khác đều sẽ được hưởng phần cơ nghiệp bằng nhau. Ta đã đưa tay thề hứa ban đất nước này cho tổ phụ các ngươi, nên bây giờ các ngươi sẽ được hưởng sản nghiệp.
圣经
资源
计划
奉献