逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Ta đem các ngươi về xứ mà Ta đã thề hứa ban cho tổ phụ các ngươi, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 我领你们进入以色列地,就是我起誓应许赐给你们列祖之地,那时你们就知道我是耶和华。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我领你们进入以色列地,就是我起誓应许赐给你们列祖之地,那时你们就知道我是耶和华。
- 和合本2010(神版-简体) - 我领你们进入以色列地,就是我起誓应许赐给你们列祖之地,那时你们就知道我是耶和华。
- 当代译本 - 我要把你们带回我起誓要赐给你们祖先的以色列,这样你们就知道我是耶和华。
- 圣经新译本 - 我领你们进入以色列地,就是进入我曾经举手起誓要赐给你们祖先的地以后,你们就知道我是耶和华。
- 现代标点和合本 - 我领你们进入以色列地,就是我起誓应许赐给你们列祖之地,那时你们就知道我是耶和华。
- 和合本(拼音版) - 我领你们进入以色列地,就是我起誓应许赐给你们列祖之地,那时你们就知道我是耶和华。
- New International Version - Then you will know that I am the Lord, when I bring you into the land of Israel, the land I had sworn with uplifted hand to give to your ancestors.
- New International Reader's Version - I will bring you into the land of Israel. Then you will know that I am the Lord. Long ago I raised my hand and made a promise. I promised to give that land to your people of long ago.
- English Standard Version - And you shall know that I am the Lord, when I bring you into the land of Israel, the country that I swore to give to your fathers.
- New Living Translation - Then when I have brought you home to the land I promised with a solemn oath to give to your ancestors, you will know that I am the Lord.
- Christian Standard Bible - When I lead you into the land of Israel, the land I swore to give your ancestors, you will know that I am the Lord.
- New American Standard Bible - And you will know that I am the Lord, when I bring you into the land of Israel, into the land which I swore to give to your forefathers.
- New King James Version - Then you shall know that I am the Lord, when I bring you into the land of Israel, into the country for which I raised My hand in an oath to give to your fathers.
- Amplified Bible - And you will know [without any doubt] that I am the Lord, when I bring you into the land of Israel, into the land which I swore to give to your fathers.
- American Standard Version - And ye shall know that I am Jehovah, when I shall bring you into the land of Israel, into the country which I sware to give unto your fathers.
- King James Version - And ye shall know that I am the Lord, when I shall bring you into the land of Israel, into the country for the which I lifted up mine hand to give it to your fathers.
- New English Translation - Then you will know that I am the Lord when I bring you to the land of Israel, to the land I swore to give to your fathers.
- World English Bible - You will know that I am Yahweh when I bring you into the land of Israel, into the country which I swore to give to your fathers.
- 新標點和合本 - 我領你們進入以色列地,就是我起誓應許賜給你們列祖之地,那時你們就知道我是耶和華。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我領你們進入以色列地,就是我起誓應許賜給你們列祖之地,那時你們就知道我是耶和華。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我領你們進入以色列地,就是我起誓應許賜給你們列祖之地,那時你們就知道我是耶和華。
- 當代譯本 - 我要把你們帶回我起誓要賜給你們祖先的以色列,這樣你們就知道我是耶和華。
- 聖經新譯本 - 我領你們進入以色列地,就是進入我曾經舉手起誓要賜給你們祖先的地以後,你們就知道我是耶和華。
- 呂振中譯本 - 我領你們進入 以色列 的土地,就是我舉手起誓要給你們列祖之地,那時你們就知道我乃是永恆主。
- 現代標點和合本 - 我領你們進入以色列地,就是我起誓應許賜給你們列祖之地,那時你們就知道我是耶和華。
- 文理和合譯本 - 我既導爾入以色列地、昔所誓賜爾祖之國、爾必知我乃耶和華、
- 文理委辦譯本 - 昔我誓以以色列地賜爾列祖、我使爾恢復、俾知我乃耶和華、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我導爾歸 以色列 地、即昔我所誓以賜爾列祖之地、是時爾曹則知我乃主、
- Nueva Versión Internacional - Y, cuando yo los lleve a la tierra de Israel, al país que con la mano en alto había jurado a sus antepasados que les daría, entonces reconocerán que yo soy el Señor.
- 현대인의 성경 - 내가 너희 조상들에게 주기로 약속한 이스라엘 땅으로 너희를 인도해 들일 때에 너희가 나를 여호와인 줄 알 것이다.
- Новый Русский Перевод - Тогда вы узнаете, что Я – Господь, когда Я приведу вас в землю Израиля, в землю, которую Я с поднятой рукой клялся отдать вашим отцам.
- Восточный перевод - Тогда вы узнаете, что Я – Вечный, когда Я приведу вас в землю Исраила, в землю, которую Я с поднятой рукой клялся отдать вашим предкам.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда вы узнаете, что Я – Вечный, когда Я приведу вас в землю Исраила, в землю, которую Я с поднятой рукой клялся отдать вашим предкам.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда вы узнаете, что Я – Вечный, когда Я приведу вас в землю Исроила, в землю, которую Я с поднятой рукой клялся отдать вашим предкам.
- La Bible du Semeur 2015 - Vous reconnaîtrez que je suis l’Eternel quand je vous aurai ramenés au pays d’Israël, que j’ai juré de donner à vos ancêtres.
- リビングバイブル - さらに、わたしが約束した地に連れ戻す時、あなたがたはわたしが主であることを知るようになる。
- Nova Versão Internacional - Vocês saberão que eu sou o Senhor, quando eu os trouxer para a terra de Israel, a terra que, de mão erguida, jurei dar aos seus antepassados.
- Hoffnung für alle - Und auch ihr sollt erkennen, dass ich der Herr bin, wenn ich euch nach Israel zurückbringe, in das Land, das ich euren Vorfahren mit einem Eid versprochen habe.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อนั้นเจ้าจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์ เมื่อเรานำเจ้าเข้าสู่ดินแดนอิสราเอล คือดินแดนที่เราได้ชูมือขึ้นปฏิญาณไว้ว่าจะยกให้แก่บรรพบุรุษของเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และพวกเจ้าจะรู้ว่า เราคือพระผู้เป็นเจ้าเมื่อเรานำพวกเจ้าเข้าไปในแผ่นดินของอิสราเอลซึ่งเป็นดินแดนที่เราปฏิญาณจะมอบให้แก่บรรพบุรุษของพวกเจ้า
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 24:24 - Ê-xê-chi-ên là một điển hình cho các ngươi; các ngươi sẽ làm những việc như người ấy đã làm. Đến thời điểm ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.”
- Ê-xê-chi-ên 37:21 - Con hãy truyền cho họ sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ tập họp người Ít-ra-ên từ giữa các nước. Ta sẽ đem họ trở về quê hương từ những nơi họ bị phân tán.
- Ê-xê-chi-ên 11:17 - Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, sẽ đem các con từ những quốc gia mà các con đã bị phân tán, và Ta sẽ ban lại xứ Ít-ra-ên cho các con.’
- Ê-xê-chi-ên 11:18 - Khi dân chúng trở về lại quê hương mình, họ sẽ trừ bỏ khỏi xứ các thần tượng đáng ghê tởm.
- Ê-xê-chi-ên 11:19 - Ta sẽ cho họ một tấm lòng và một tinh thần mới. Ta sẽ cất khỏi họ lòng chai đá, bướng bỉnh và cho họ tấm lòng mềm mại, dễ cảm,
- Ê-xê-chi-ên 11:20 - để họ sẽ vâng giữ sắc lệnh và luật lệ Ta. Rồi họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ.
- Giê-rê-mi 31:34 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
- Ê-xê-chi-ên 26:13 - Ta sẽ chấm dứt tiếng đàn ca, hát xướng của ngươi. Không ai còn nghe tiếng đàn hạc nữa.
- Giê-rê-mi 24:7 - Ta sẽ cho họ tấm lòng nhận biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, vì họ sẽ hết lòng quay về với Ta.’”
- Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
- Ê-xê-chi-ên 20:44 - Các ngươi sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, hỡi nhà Ít-ra-ên, khi Ta đối xử nhân từ với các ngươi vì Danh Ta, chứ không vì tội ác của các ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
- Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
- Ê-xê-chi-ên 20:38 - Ta sẽ thanh lọc những kẻ phản bội và nổi loạn chống nghịch Ta. Ta sẽ đem chúng ra khỏi những nước bị lưu đày, nhưng chúng sẽ không bao giờ được vào xứ Ít-ra-ên. Lúc ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 36:23 - Ta sẽ tôn vinh Danh vĩ đại của Ta—là Danh mà các ngươi đã làm nhơ nhuốc giữa các dân tộc. Và khi Danh Thánh Ta được tỏ ra trước mắt các dân tộc, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, khi ấy các dân tộc sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 36:24 - Vì Ta sẽ tập họp các ngươi từ mọi dân tộc và đem các ngươi trở về xứ mình.
- Ê-xê-chi-ên 38:23 - Bằng cách này, Ta sẽ chứng tỏ quyền năng vĩ đại và thánh khiết của Ta, và mọi dân tộc trên thế giới sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Ê-xê-chi-ên 34:13 - Ta sẽ đưa chúng trở về nhà trên chính Ít-ra-ên, xứ của chúng từ giữa các dân tộc và các nước. Ta sẽ nuôi chúng trên các núi Ít-ra-ên, bên các dòng sông, và những nơi có người sinh sống.