逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ thanh lọc những kẻ phản bội và nổi loạn chống nghịch Ta. Ta sẽ đem chúng ra khỏi những nước bị lưu đày, nhưng chúng sẽ không bao giờ được vào xứ Ít-ra-ên. Lúc ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 我必从你们中间除净叛逆和得罪我的人,将他们从所寄居的地方领出来,他们却不得入以色列地。你们就知道我是耶和华。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我必从你们中间除尽叛逆和得罪我的人;我将他们从所寄居的地方领出来,他们却不得进入以色列地,你们就知道我是耶和华。
- 和合本2010(神版-简体) - 我必从你们中间除尽叛逆和得罪我的人;我将他们从所寄居的地方领出来,他们却不得进入以色列地,你们就知道我是耶和华。
- 当代译本 - 我要铲除你们中间叛逆和犯罪的人。虽然我要领他们离开寄居之地,他们却不能回以色列。这样,你们就知道我是耶和华。’
- 圣经新译本 - 我必从你们中间除净那些背叛和得罪我的人,我虽把他们从寄居之地领出来,可是他们不得进入以色列地;这样,你们就知道我是耶和华。
- 现代标点和合本 - 我必从你们中间除净叛逆和得罪我的人,将他们从所寄居的地方领出来,他们却不得入以色列地,你们就知道我是耶和华。
- 和合本(拼音版) - 我必从你们中间除净叛逆和得罪我的人,将他们从所寄居的地方领出来,他们却不得入以色列地,你们就知道我是耶和华。
- New International Version - I will purge you of those who revolt and rebel against me. Although I will bring them out of the land where they are living, yet they will not enter the land of Israel. Then you will know that I am the Lord.
- New International Reader's Version - I will get rid of those among you who turn against me. They refuse to obey me. I will bring them out of the land where they are living. But they will not enter the land of Israel. Then you will know that I am the Lord.
- English Standard Version - I will purge out the rebels from among you, and those who transgress against me. I will bring them out of the land where they sojourn, but they shall not enter the land of Israel. Then you will know that I am the Lord.
- New Living Translation - I will purge you of all those who rebel and revolt against me. I will bring them out of the countries where they are in exile, but they will never enter the land of Israel. Then you will know that I am the Lord.
- Christian Standard Bible - I will purge you of those who rebel and transgress against me. I will bring them out of the land where they live as foreign residents, but they will not enter the land of Israel. Then you will know that I am the Lord.
- New American Standard Bible - and I will purge from you the rebels and those who revolt against Me; I will bring them out of the land where they reside, but they will not enter the land of Israel. So you will know that I am the Lord.
- New King James Version - I will purge the rebels from among you, and those who transgress against Me; I will bring them out of the country where they dwell, but they shall not enter the land of Israel. Then you will know that I am the Lord.
- Amplified Bible - And I will separate from you the rebels and those who transgress against Me; I will bring them out of the land where they temporarily live, but they will not enter the land of Israel. Thus you will know [without any doubt] that I am the Lord.
- American Standard Version - and I will purge out from among you the rebels, and them that transgress against me; I will bring them forth out of the land where they sojourn, but they shall not enter into the land of Israel: and ye shall know that I am Jehovah.
- King James Version - And I will purge out from among you the rebels, and them that transgress against me: I will bring them forth out of the country where they sojourn, and they shall not enter into the land of Israel: and ye shall know that I am the Lord.
- New English Translation - I will eliminate from among you the rebels and those who revolt against me. I will bring them out from the land where they have been residing, but they will not come to the land of Israel. Then you will know that I am the Lord.
- World English Bible - I will purge out from among you the rebels and those who disobey me. I will bring them out of the land where they live, but they shall not enter into the land of Israel. Then you will know that I am Yahweh.”
- 新標點和合本 - 我必從你們中間除淨叛逆和得罪我的人,將他們從所寄居的地方領出來,他們卻不得入以色列地。你們就知道我是耶和華。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必從你們中間除盡叛逆和得罪我的人;我將他們從所寄居的地方領出來,他們卻不得進入以色列地,你們就知道我是耶和華。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我必從你們中間除盡叛逆和得罪我的人;我將他們從所寄居的地方領出來,他們卻不得進入以色列地,你們就知道我是耶和華。
- 當代譯本 - 我要剷除你們中間叛逆和犯罪的人。雖然我要領他們離開寄居之地,他們卻不能回以色列。這樣,你們就知道我是耶和華。』
- 聖經新譯本 - 我必從你們中間除淨那些背叛和得罪我的人,我雖把他們從寄居之地領出來,可是他們不得進入以色列地;這樣,你們就知道我是耶和華。
- 呂振中譯本 - 我要從你們中間除淨那些叛徒、那些悖逆了我的人,將他們從所寄居之地領出來;但 以色列 的土地呢、他 們 卻不得進;你們就知道我乃是永恆主。
- 現代標點和合本 - 我必從你們中間除淨叛逆和得罪我的人,將他們從所寄居的地方領出來,他們卻不得入以色列地,你們就知道我是耶和華。
- 文理和合譯本 - 凡違逆干罪於我者、必去之於爾中、導出所旅之邦、而不得歸以色列地、爾則知我乃耶和華、
- 文理委辦譯本 - 凡違逆我者、必出乎爾中、去其所旅之邦、不得歸以色列地、使知我乃耶和華。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡悖逆我、獲罪於我者、我必除於爾中、使出所旅之異邦、亦不得入 以色列 地、其時爾則知我乃主、
- Nueva Versión Internacional - Apartaré a los rebeldes, a los que se rebelan contra mí, y los sacaré del país donde ahora viven como extranjeros, pero no entrarán en la tierra de Israel. Entonces ustedes reconocerán que yo soy el Señor.
- 현대인의 성경 - 너희 가운데서 나에게 반역한 자와 범죄한 자를 내가 다 제거할 것이다. 그들이 살고 있는 땅에서 내가 그들을 나오게 할지라도 그들이 이스라엘 땅에는 들어가지 못하게 할 것이니 너희가 나를 여호와인 줄 알 것이다.
- Новый Русский Перевод - Я очищу вас от тех, кто взбунтовался и восстал против Меня. Хотя Я и выведу их из земли, где они живут как пришельцы, но в землю Израиля они не войдут. Тогда вы узнаете, что Я – Господь».
- Восточный перевод - Я очищу вас от тех, кто взбунтовался и восстал против Меня. Хотя Я и выведу их из земли, где они живут как пришельцы, но в землю Исраила они не войдут. Тогда вы узнаете, что Я – Вечный».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я очищу вас от тех, кто взбунтовался и восстал против Меня. Хотя Я и выведу их из земли, где они живут как пришельцы, но в землю Исраила они не войдут. Тогда вы узнаете, что Я – Вечный».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я очищу вас от тех, кто взбунтовался и восстал против Меня. Хотя Я и выведу их из земли, где они живут как пришельцы, но в землю Исроила они не войдут. Тогда вы узнаете, что Я – Вечный».
- La Bible du Semeur 2015 - J’éliminerai du milieu de vous ceux qui se révoltent et qui se rendent coupables envers moi. Je les ferai sortir des pays étrangers où ils habitent, mais ils n’entreront pas dans le pays d’Israël , et vous reconnaîtrez que je suis l’Eternel.
- リビングバイブル - 残る大部分の者は、わたしに反逆して罪を犯しているので、みなの間から取り除く。彼らは捕らえられている国から連れ出されるが、イスラエルには入れない。このとおりのことが起こる時、あなたがたは、わたしが神であることを知るようになる。」
- Nova Versão Internacional - Eu os separarei daqueles que se revoltam e se rebelam contra mim. Embora eu os tire da terra onde habitam, eles não entrarão na terra de Israel. Então vocês saberão que eu sou o Senhor.
- Hoffnung für alle - Alle, die sich gegen mich aufgelehnt und mir die Treue gebrochen haben, sondere ich aus. Zwar führe ich auch sie heraus aus den fremden Ländern, in denen sie leben mussten, aber nach Israel werden sie nicht zurückkommen. Daran sollt ihr erkennen, dass ich der Herr bin.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะชำระและแยกเจ้าออกมาจากบรรดาผู้ที่กบฏและทรยศเรา แม้ว่าเราจะนำคนเหล่านั้นออกมาจากดินแดนที่เขาอาศัยอยู่ แต่เขาจะไม่ได้เข้าในแผ่นดินอิสราเอล เมื่อนั้นเจ้าจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะกำจัดพวกที่ไม่ยอมอยู่ใต้การปกครองและขัดขืนเราให้ออกไปจากพวกเจ้า เราจะนำพวกเขาออกจากแผ่นดินที่เร่ร่อนไปอาศัยอยู่ แต่จะไม่ได้เข้าไปยังแผ่นดินของอิสราเอล แล้วพวกเจ้าจะรู้ว่า เราคือพระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 4:6 - Tuy nhiên, lời hứa của Đức Chúa Trời vẫn còn hiệu lực, nên một số người được vào nơi an nghỉ. Còn những người trước kia đã nghe Phúc Âm nhưng không tin nhận, đều không được vào.
- Ê-xê-chi-ên 34:17 - Còn như ngươi, bầy chiên Ta, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán với dân Ngài: Ta sẽ phân xử giữa chiên của bầy này với bầy khác, tách giữa chiên và dê.
- Ê-xê-chi-ên 34:18 - Lẽ nào đồng cỏ ngươi không đủ tốt cho các ngươi sao? Các ngươi phải giẫm nát cỏ còn lại hả? Không lẽ nước trong sạch không đủ cho các ngươi uống? Đến nỗi các ngươi còn lấy chân khuấy đục nước còn thừa nữa?
- Ê-xê-chi-ên 34:19 - Tại sao chiên Ta phải ăn cỏ các ngươi đã giẫm nát và uống nước các ngươi đã khuấy đục?
- Ê-xê-chi-ên 34:20 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Chắc chắn Ta sẽ xét xử giữa chiên béo và chiên gầy.
- Ê-xê-chi-ên 34:21 - Vì chiên béo các ngươi dùng sườn và vai mà đẩy, lấy sừng húc các chiên bệnh và đói của Ta cho đến khi phân tán chúng đến những vùng đất xa xôi.
- Ê-xê-chi-ên 34:22 - Vì vậy, Ta sẽ cứu bầy Ta, chúng sẽ không còn bị hành hạ nữa. Ta sẽ xét xử giữa chiên với chiên.
- Giu-đe 1:5 - Tôi xin nhắc lại sự thật anh chị em đã biết: Dù Chúa cứu cả một dân tộc ra khỏi Ai Cập, nhưng sau đó Ngài trừ diệt những người không chịu tin cậy vâng phục Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 23:49 - Các ngươi sẽ bị báo ứng xứng đáng về tất cả tội mãi dâm của ngươi—tội thờ thần tượng. Phải, các ngươi sẽ bị hình phạt đúng mức. Rồi các ngươi sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.”
- Hê-bơ-rơ 4:3 - Còn chúng ta đã tin nhận Chúa, nên được vào nơi an nghỉ của Ngài. Đức Chúa Trời phán: “Trong cơn thịnh nộ, Ta đã thề: ‘Họ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’” Dù Ngài đã hoàn tất mọi việc và chờ đợi họ từ khi sáng tạo vũ trụ.
- Thi Thiên 9:16 - Công lý Chúa làm Danh Ngài sáng tỏ. Ác nhân sa vào cạm bẫy tay họ gài.
- Ê-xê-chi-ên 11:21 - Còn những kẻ hướng lòng về thần tượng ghê tởm, Ta sẽ báo trả về những tội ác của chúng. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
- Dân Số Ký 14:28 - Con bảo họ rằng: ‘Hiển nhiên như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Ta sẽ làm cho những lời kêu ca của các ngươi thành sự thật.
- Dân Số Ký 14:29 - Các ngươi đều phải chết trong hoang mạc; tất cả những ai đã oán trách Ta, từ hai mươi tuổi trở lên,
- Dân Số Ký 14:30 - đều không được vào đất hứa, trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê và Giô-suê, con Nun.
- Ê-xê-chi-ên 15:7 - Ta sẽ xem chúng làm sao thoát khỏi lửa, chúng sẽ ngã chồng lên nhau. Khi Ta quay lưng chống lại chúng. Các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- 1 Cô-rinh-tô 10:5 - Nhưng hầu hết số người đó không vâng lời Đức Chúa Trời nên phải phơi thây trong hoang mạc.
- Ma-thi-ơ 3:12 - Người sẽ sảy lúa thật sạch, đem trữ lúa vào kho và đốt rơm rác trong lò lửa chẳng hề tắt.”
- Rô-ma 9:27 - Tiên tri Y-sai đã than thở về người Ít-ra-ên: “Dù dòng dõi Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ một số ít người được cứu.
- Rô-ma 9:28 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ nhanh chóng thi hành án phạt trên khắp đất.”
- Rô-ma 9:29 - Và Y-sai cũng đã nói: “Nếu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân không chừa lại cho chúng ta một vài hậu tự, hẳn chúng ta đã bị quét sạch như Sô-đôm và tuyệt diệt như Gô-mô-rơ.”
- Ma-thi-ơ 3:9 - Đừng tưởng mình là dòng dõi Áp-ra-ham thì Đức Chúa Trời sẽ dung tha! Vì Đức Chúa Trời có quyền biến những hòn đá này thành con cháu Áp-ra-ham!
- Ma-thi-ơ 3:10 - Lưỡi búa xét đoán của Đức Chúa Trời đã vung lên! Cây nào không sinh quả tốt sẽ bị Ngài đốn ném vào lửa.”
- Ma-thi-ơ 25:32 - Tất cả dân tộc sẽ tập họp trước mặt Ta. Ta sẽ phân chia họ làm hai, như người chăn chia chiên với dê,
- Ma-thi-ơ 25:33 - sắp người công chính đứng bên phải và người gian ác bên trái.
- Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.
- Ma-la-chi 4:2 - Nhưng đối với những người kính sợ Danh Ta, Mặt Trời Công Chính sẽ mọc lên, trong cánh Ngài có quyền năng chữa bệnh. Các ngươi sẽ bước đi, nhảy nhót như bò con vừa ra khỏi chuồng.
- Ma-la-chi 4:3 - Các ngươi sẽ chà đạp kẻ ác như tro bụi dưới chân, trong ngày Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 6:7 - Dân ngươi sẽ bị sát hại giữa ngươi, và ngươi sẽ biết rằng chỉ mình Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 44:14 - Cả dân sót lại của Giu-đa đã xuống định cư tại Ai Cập không còn hy vọng trở về Giu-đa, sẽ không còn một ai sống sót. Không một người nào được trở về, trừ ra một số nhỏ thoát chết.”
- Ma-la-chi 3:3 - Như một người luyện bạc, Ngài ngồi tẩy sạch các con trai Lê-vi, luyện họ sạch như vàng và bạc, để họ dâng lễ vật hài lòng Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 95:11 - Nên Ta đã thề trong cơn thịnh nộ: ‘Chúng sẽ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
- Xa-cha-ri 13:8 - Hai phần ba dân số trong toàn xứ sẽ diệt và chết,” Chúa Hằng Hữu phán. “Nhưng một phần ba được sống sót.
- Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
- A-mốt 9:9 - “Vì Ta sẽ ra lệnh sàng sảy Ít-ra-ên giữa các dân tộc như sàng lúa, không một hạt lúa chắc nào rơi xuống đất.
- A-mốt 9:10 - Nhưng tất cả tội nhân sẽ bị gươm giết— là những kẻ nói rằng: ‘Không có điều xấu nào xảy đến cho chúng ta.’”
- Ê-xê-chi-ên 13:9 - Tay Ta sẽ chống đánh các tiên tri bịa đặt khải tượng và tiên tri giả dối, chúng sẽ bị tống khứ khỏi cộng đồng Ít-ra-ên. Ta sẽ gạch tên chúng trong sổ bộ của Ít-ra-ên, và chúng sẽ không bao giờ được đặt chân lên quê hương chúng nữa. Khi đó các ngươi sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.