Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:35 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ đưa các ngươi vào hoang mạc của các nước, và tại đó Ta sẽ đối mặt xét xử các ngươi.
  • 新标点和合本 - 我必带你们到外邦人的旷野,在那里当面刑罚你们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必带你们到万民的旷野,在那里当面审判你们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必带你们到万民的旷野,在那里当面审判你们。
  • 当代译本 - 领你们进入列国的旷野,面对面地审判你们。
  • 圣经新译本 - 我要把你们带到万族的旷野,在那里当面审判你们。
  • 现代标点和合本 - 我必带你们到外邦人的旷野,在那里当面刑罚你们。
  • 和合本(拼音版) - 我必带你们到外邦人的旷野,在那里当面刑罚你们。
  • New International Version - I will bring you into the wilderness of the nations and there, face to face, I will execute judgment upon you.
  • New International Reader's Version - I will send you among the nations. There I will judge you face to face. It will be as if I were judging you in the desert again.
  • English Standard Version - And I will bring you into the wilderness of the peoples, and there I will enter into judgment with you face to face.
  • New Living Translation - I will bring you into the wilderness of the nations, and there I will judge you face to face.
  • Christian Standard Bible - I will lead you into the wilderness of the peoples and enter into judgment with you there face to face.
  • New American Standard Bible - and I will bring you into the wilderness of the peoples, and there I will enter into judgment with you face to face.
  • New King James Version - And I will bring you into the wilderness of the peoples, and there I will plead My case with you face to face.
  • Amplified Bible - and I will bring you into the wilderness of the peoples, and there I will enter into judgment with you and contend with you face to face.
  • American Standard Version - and I will bring you into the wilderness of the peoples, and there will I enter into judgment with you face to face.
  • King James Version - And I will bring you into the wilderness of the people, and there will I plead with you face to face.
  • New English Translation - I will bring you into the wilderness of the nations, and there I will enter into judgment with you face to face.
  • World English Bible - I will bring you into the wilderness of the peoples, and there I will enter into judgment with you face to face.
  • 新標點和合本 - 我必帶你們到外邦人的曠野,在那裏當面刑罰你們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必帶你們到萬民的曠野,在那裏當面審判你們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必帶你們到萬民的曠野,在那裏當面審判你們。
  • 當代譯本 - 領你們進入列國的曠野,面對面地審判你們。
  • 聖經新譯本 - 我要把你們帶到萬族的曠野,在那裡當面審判你們。
  • 呂振中譯本 - 我要把你們帶到外族之民的曠野,在那裏面對面地判罰你們。
  • 現代標點和合本 - 我必帶你們到外邦人的曠野,在那裡當面刑罰你們。
  • 文理和合譯本 - 攜至諸國之曠野、在彼面鞫爾、
  • 文理委辦譯本 - 導爾至人蹤罕至之地、在彼指斥爾非、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必導爾之諸族至曠野、 或作我必導爾至諸國之曠野 在彼我必面斥爾非、 斥爾非或作審鞫爾下同
  • Nueva Versión Internacional - Los llevaré al desierto que está entre las naciones, y allí los juzgaré cara a cara.
  • 현대인의 성경 - 이방 나라의 광야로 인도하고 거기서 너희를 대면하여 심문하되
  • Новый Русский Перевод - Я приведу вас в пустыню народов и там буду судиться с вами лицом к лицу .
  • Восточный перевод - Я изгоню вас в пустыню народов и там буду судиться с вами лицом к лицу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я изгоню вас в пустыню народов и там буду судиться с вами лицом к лицу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я изгоню вас в пустыню народов и там буду судиться с вами лицом к лицу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je vous amènerai au désert à l’écart des autres peuples, et là, je vous jugerai face à face .
  • リビングバイブル - 荒野にあるわたしの法廷に集め、そこであなたがたをさばく。あなたがたをエジプトから連れ出したあと、荒野でした時のように、反逆者を取り除く。
  • Nova Versão Internacional - Trarei vocês para o deserto das nações e ali, face a face, os julgarei.
  • Hoffnung für alle - Ich bringe euch in die Wüste, fern von allen Völkern, und dort trete ich euch von Angesicht zu Angesicht gegenüber, um euch zu richten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะนำเจ้าเข้าสู่ถิ่นกันดารของชนชาติต่างๆ และเราจะพิพากษาลงโทษเจ้าซึ่งๆ หน้าที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​นำ​พวก​เจ้า​เข้า​ไป​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร​ของ​บรรดา​ชน​ชาติ และ​เรา​จะ​ลง​โทษ​พวก​เจ้า​ที่​นั่น​ต่อ​หน้า
交叉引用
  • Mi-ca 6:1 - Bây giờ hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy: “Hãy đứng ra và trình bày bản cáo trạng chống nghịch Ta. Hãy để các núi và các đồi nghe những gì ngươi phàn nàn.
  • Mi-ca 6:2 - Bây giờ, hỡi các núi, hãy nghe bản cáo trạng của Chúa Hằng Hữu! Chúa có lời buộc tội dân Ngài. Ngài sẽ khởi tố Ít-ra-ên.
  • Mi-ca 4:10 - Hỡi dân cư của Giê-ru-sa-lem, hãy quặn thắt kêu la như đàn bà sinh nở, vì bây giờ ngươi sẽ rời thành, chạy ra ngoài đồng. Ngươi sẽ bị đày qua Ba-by-lôn. Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu nơi đó; Ngài chuộc các ngươi khỏi tay quân thù.
  • Mi-ca 7:13 - Nhưng đất này sẽ hoang tàn vì hậu quả những việc ác dân nó đã làm.
  • Mi-ca 7:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin dùng cây trượng chăn dắt dân của Ngài; là bầy chiên, là cơ nghiệp của Ngài. Họ đang ở lẻ loi trong rừng sâu trên miền Núi Cát-mên, xin cho họ vui hưởng đồng cỏ Ba-san và Ga-la-át như thời xưa cũ.
  • Mi-ca 7:15 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ cho họ thấy những việc diệu kỳ như Ta đã làm khi Ta giải cứu ngươi ra khỏi Ai Cập.”
  • Ô-sê 4:1 - Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Chúa Hằng Hữu đã lên án ngươi, Ngài phán: “Trong xứ này không có sự thành tín, không nhân từ, không hiểu biết Đức Chúa Trời.
  • Ê-xê-chi-ên 38:8 - Sau nhiều ngày ngươi sẽ được lệnh chiến đấu. Đến những năm cuối cùng, ngươi sẽ tấn công vào vùng đất Ít-ra-ên, đất nước đang hưởng thái bình thịnh vượng sau khi dân chúng từ nhiều nước trở về những đồi núi của Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 38:22 - Ta sẽ hình phạt ngươi và đội quân của ngươi bằng dịch bệnh và đổ máu; Ta sẽ giáng những trận mưa kinh hoàng, mưa đá lớn, lửa, và diêm sinh!
  • Giê-rê-mi 2:9 - Vì thế, Ta sẽ tiếp tục buộc tội các ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ buộc tội cháu chắt các ngươi trong những năm kế đến.
  • Khải Huyền 12:14 - Nhưng người phụ nữ được ban cho hai cánh chim đại bàng thật lớn để bay đến chỗ đã dự bị cho nàng trong hoang mạc và lánh nạn con rồng. Tại đó nàng được nuôi dưỡng trong ba năm rưỡi.
  • Giê-rê-mi 25:31 - Tiếng la xét xử của Chúa sẽ vang thấu đến tận cùng trái đất vì Chúa Hằng Hữu buộc tội các dân tộc. Chúa sẽ xét xử tất cả cư dân trên đất, tàn sát bọn người độc ác bằng gươm đao. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
  • Ê-xê-chi-ên 20:36 - Ta sẽ xét xử các ngươi tại đó như Ta đã xét xử tổ phụ các ngươi trong hoang mạc sau khi đem chúng ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán.
  • Ê-xê-chi-ên 17:20 - Ta sẽ tung lưới, làm nó mắc vào bẫy. Ta sẽ đưa nó sang Ba-by-lôn, để xét xử về việc phản bội Ta.
  • Giê-rê-mi 2:35 - Tuy thế, ngươi vẫn nói: ‘Tôi không làm gì sai trật. Chắc chắn Đức Chúa Trời không nổi giận với tôi!’ Nhưng bây giờ Ta sẽ trừng phạt ngươi vì ngươi tự cho là mình vô tội.
  • Ê-xê-chi-ên 19:13 - Bây giờ cây nho được trồng trong hoang mạc, nơi đồng khô cỏ cháy.
  • Ô-sê 2:14 - “Vậy nên Ta sẽ thu phục nó một lần nữa. Ta sẽ dẫn nó vào hoang mạc và chuyện trò dịu dàng với nó tại đó.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ đưa các ngươi vào hoang mạc của các nước, và tại đó Ta sẽ đối mặt xét xử các ngươi.
  • 新标点和合本 - 我必带你们到外邦人的旷野,在那里当面刑罚你们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必带你们到万民的旷野,在那里当面审判你们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必带你们到万民的旷野,在那里当面审判你们。
  • 当代译本 - 领你们进入列国的旷野,面对面地审判你们。
  • 圣经新译本 - 我要把你们带到万族的旷野,在那里当面审判你们。
  • 现代标点和合本 - 我必带你们到外邦人的旷野,在那里当面刑罚你们。
  • 和合本(拼音版) - 我必带你们到外邦人的旷野,在那里当面刑罚你们。
  • New International Version - I will bring you into the wilderness of the nations and there, face to face, I will execute judgment upon you.
  • New International Reader's Version - I will send you among the nations. There I will judge you face to face. It will be as if I were judging you in the desert again.
  • English Standard Version - And I will bring you into the wilderness of the peoples, and there I will enter into judgment with you face to face.
  • New Living Translation - I will bring you into the wilderness of the nations, and there I will judge you face to face.
  • Christian Standard Bible - I will lead you into the wilderness of the peoples and enter into judgment with you there face to face.
  • New American Standard Bible - and I will bring you into the wilderness of the peoples, and there I will enter into judgment with you face to face.
  • New King James Version - And I will bring you into the wilderness of the peoples, and there I will plead My case with you face to face.
  • Amplified Bible - and I will bring you into the wilderness of the peoples, and there I will enter into judgment with you and contend with you face to face.
  • American Standard Version - and I will bring you into the wilderness of the peoples, and there will I enter into judgment with you face to face.
  • King James Version - And I will bring you into the wilderness of the people, and there will I plead with you face to face.
  • New English Translation - I will bring you into the wilderness of the nations, and there I will enter into judgment with you face to face.
  • World English Bible - I will bring you into the wilderness of the peoples, and there I will enter into judgment with you face to face.
  • 新標點和合本 - 我必帶你們到外邦人的曠野,在那裏當面刑罰你們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必帶你們到萬民的曠野,在那裏當面審判你們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必帶你們到萬民的曠野,在那裏當面審判你們。
  • 當代譯本 - 領你們進入列國的曠野,面對面地審判你們。
  • 聖經新譯本 - 我要把你們帶到萬族的曠野,在那裡當面審判你們。
  • 呂振中譯本 - 我要把你們帶到外族之民的曠野,在那裏面對面地判罰你們。
  • 現代標點和合本 - 我必帶你們到外邦人的曠野,在那裡當面刑罰你們。
  • 文理和合譯本 - 攜至諸國之曠野、在彼面鞫爾、
  • 文理委辦譯本 - 導爾至人蹤罕至之地、在彼指斥爾非、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必導爾之諸族至曠野、 或作我必導爾至諸國之曠野 在彼我必面斥爾非、 斥爾非或作審鞫爾下同
  • Nueva Versión Internacional - Los llevaré al desierto que está entre las naciones, y allí los juzgaré cara a cara.
  • 현대인의 성경 - 이방 나라의 광야로 인도하고 거기서 너희를 대면하여 심문하되
  • Новый Русский Перевод - Я приведу вас в пустыню народов и там буду судиться с вами лицом к лицу .
  • Восточный перевод - Я изгоню вас в пустыню народов и там буду судиться с вами лицом к лицу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я изгоню вас в пустыню народов и там буду судиться с вами лицом к лицу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я изгоню вас в пустыню народов и там буду судиться с вами лицом к лицу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je vous amènerai au désert à l’écart des autres peuples, et là, je vous jugerai face à face .
  • リビングバイブル - 荒野にあるわたしの法廷に集め、そこであなたがたをさばく。あなたがたをエジプトから連れ出したあと、荒野でした時のように、反逆者を取り除く。
  • Nova Versão Internacional - Trarei vocês para o deserto das nações e ali, face a face, os julgarei.
  • Hoffnung für alle - Ich bringe euch in die Wüste, fern von allen Völkern, und dort trete ich euch von Angesicht zu Angesicht gegenüber, um euch zu richten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะนำเจ้าเข้าสู่ถิ่นกันดารของชนชาติต่างๆ และเราจะพิพากษาลงโทษเจ้าซึ่งๆ หน้าที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​นำ​พวก​เจ้า​เข้า​ไป​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร​ของ​บรรดา​ชน​ชาติ และ​เรา​จะ​ลง​โทษ​พวก​เจ้า​ที่​นั่น​ต่อ​หน้า
  • Mi-ca 6:1 - Bây giờ hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy: “Hãy đứng ra và trình bày bản cáo trạng chống nghịch Ta. Hãy để các núi và các đồi nghe những gì ngươi phàn nàn.
  • Mi-ca 6:2 - Bây giờ, hỡi các núi, hãy nghe bản cáo trạng của Chúa Hằng Hữu! Chúa có lời buộc tội dân Ngài. Ngài sẽ khởi tố Ít-ra-ên.
  • Mi-ca 4:10 - Hỡi dân cư của Giê-ru-sa-lem, hãy quặn thắt kêu la như đàn bà sinh nở, vì bây giờ ngươi sẽ rời thành, chạy ra ngoài đồng. Ngươi sẽ bị đày qua Ba-by-lôn. Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu nơi đó; Ngài chuộc các ngươi khỏi tay quân thù.
  • Mi-ca 7:13 - Nhưng đất này sẽ hoang tàn vì hậu quả những việc ác dân nó đã làm.
  • Mi-ca 7:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin dùng cây trượng chăn dắt dân của Ngài; là bầy chiên, là cơ nghiệp của Ngài. Họ đang ở lẻ loi trong rừng sâu trên miền Núi Cát-mên, xin cho họ vui hưởng đồng cỏ Ba-san và Ga-la-át như thời xưa cũ.
  • Mi-ca 7:15 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ cho họ thấy những việc diệu kỳ như Ta đã làm khi Ta giải cứu ngươi ra khỏi Ai Cập.”
  • Ô-sê 4:1 - Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Chúa Hằng Hữu đã lên án ngươi, Ngài phán: “Trong xứ này không có sự thành tín, không nhân từ, không hiểu biết Đức Chúa Trời.
  • Ê-xê-chi-ên 38:8 - Sau nhiều ngày ngươi sẽ được lệnh chiến đấu. Đến những năm cuối cùng, ngươi sẽ tấn công vào vùng đất Ít-ra-ên, đất nước đang hưởng thái bình thịnh vượng sau khi dân chúng từ nhiều nước trở về những đồi núi của Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 38:22 - Ta sẽ hình phạt ngươi và đội quân của ngươi bằng dịch bệnh và đổ máu; Ta sẽ giáng những trận mưa kinh hoàng, mưa đá lớn, lửa, và diêm sinh!
  • Giê-rê-mi 2:9 - Vì thế, Ta sẽ tiếp tục buộc tội các ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ buộc tội cháu chắt các ngươi trong những năm kế đến.
  • Khải Huyền 12:14 - Nhưng người phụ nữ được ban cho hai cánh chim đại bàng thật lớn để bay đến chỗ đã dự bị cho nàng trong hoang mạc và lánh nạn con rồng. Tại đó nàng được nuôi dưỡng trong ba năm rưỡi.
  • Giê-rê-mi 25:31 - Tiếng la xét xử của Chúa sẽ vang thấu đến tận cùng trái đất vì Chúa Hằng Hữu buộc tội các dân tộc. Chúa sẽ xét xử tất cả cư dân trên đất, tàn sát bọn người độc ác bằng gươm đao. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
  • Ê-xê-chi-ên 20:36 - Ta sẽ xét xử các ngươi tại đó như Ta đã xét xử tổ phụ các ngươi trong hoang mạc sau khi đem chúng ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán.
  • Ê-xê-chi-ên 17:20 - Ta sẽ tung lưới, làm nó mắc vào bẫy. Ta sẽ đưa nó sang Ba-by-lôn, để xét xử về việc phản bội Ta.
  • Giê-rê-mi 2:35 - Tuy thế, ngươi vẫn nói: ‘Tôi không làm gì sai trật. Chắc chắn Đức Chúa Trời không nổi giận với tôi!’ Nhưng bây giờ Ta sẽ trừng phạt ngươi vì ngươi tự cho là mình vô tội.
  • Ê-xê-chi-ên 19:13 - Bây giờ cây nho được trồng trong hoang mạc, nơi đồng khô cỏ cháy.
  • Ô-sê 2:14 - “Vậy nên Ta sẽ thu phục nó một lần nữa. Ta sẽ dẫn nó vào hoang mạc và chuyện trò dịu dàng với nó tại đó.
圣经
资源
计划
奉献