逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi hãy còn dâng lễ vật và thiêu con mình trong lửa tức là các ngươi làm cho mình ra ô uế bởi các thần tượng. Vậy lẽ nào Ta lại đáp lời các ngươi cầu vấn sao, hỡi nhà Ít-ra-ên? Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ chẳng đáp lời gì cho các ngươi.
- 新标点和合本 - 你们奉上供物使你们儿子经火的时候,仍将一切偶像玷污自己,直到今日吗?以色列家啊,我岂被你们求问吗?主耶和华说:我指着我的永生起誓,我必不被你们求问。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 当你们献上供物,使你们儿子经火的时候,你们仍用各样的偶像玷污自己,直到今日。以色列家啊,我岂能让你们求问呢?主耶和华说:我指着我的永生起誓,我必不让你们求问。
- 和合本2010(神版-简体) - 当你们献上供物,使你们儿子经火的时候,你们仍用各样的偶像玷污自己,直到今日。以色列家啊,我岂能让你们求问呢?主耶和华说:我指着我的永生起誓,我必不让你们求问。
- 当代译本 - 你们至今仍焚烧自己的儿子献为祭物,用你们的一切偶像玷污自己。以色列人啊,我会让你们求问我吗?主耶和华说,我凭我的永恒起誓,我决不让你们求问。
- 圣经新译本 - 你们奉上供物,使你们的儿子经火,用你们的一切偶像玷污自己,直到今日。以色列家啊,我怎能让你们向我求问呢?主耶和华说:我指着我的永生起誓:我决不让你们向我求问。这是主耶和华的宣告。
- 现代标点和合本 - 你们奉上供物使你们儿子经火的时候,仍将一切偶像玷污自己,直到今日吗?以色列家啊,我岂被你们求问吗?主耶和华说:我指着我的永生起誓,我必不被你们求问。
- 和合本(拼音版) - 你们奉上供物使你们儿子经火的时候,仍将一切偶像玷污自己,直到今日吗?以色列家啊,我岂被你们求问吗?主耶和华说:我指着我的永生起誓,我必不被你们求问。
- New International Version - When you offer your gifts—the sacrifice of your children in the fire—you continue to defile yourselves with all your idols to this day. Am I to let you inquire of me, you Israelites? As surely as I live, declares the Sovereign Lord, I will not let you inquire of me.
- New International Reader's Version - You make yourselves ‘unclean’ by offering sacrifices to other gods. You even sacrifice your children in the fire. You continue to do these things to this day. People of Israel, should I let you ask me for advice? I will not let you do that,” announces the Lord and King. “And that is just as sure as I am alive.
- English Standard Version - When you present your gifts and offer up your children in fire, you defile yourselves with all your idols to this day. And shall I be inquired of by you, O house of Israel? As I live, declares the Lord God, I will not be inquired of by you.
- New Living Translation - For when you offer gifts to them and give your little children to be burned as sacrifices, you continue to pollute yourselves with idols to this day. Should I allow you to ask for a message from me, O people of Israel? As surely as I live, says the Sovereign Lord, I will tell you nothing.
- Christian Standard Bible - When you offer your gifts, sacrificing your children in the fire, you still continue to defile yourselves with all your idols today. So should I let you inquire of me, house of Israel? As I live — this is the declaration of the Lord God — I will not let you inquire of me!
- New American Standard Bible - And when you offer your gifts, when you make your sons pass through the fire, you are defiling yourselves with all your idols to this day. So shall I be inquired of by you, house of Israel? As I live,” declares the Lord God, “I certainly will not be inquired of by you.
- New King James Version - For when you offer your gifts and make your sons pass through the fire, you defile yourselves with all your idols, even to this day. So shall I be inquired of by you, O house of Israel? As I live,” says the Lord God, “I will not be inquired of by you.
- Amplified Bible - When you offer your gifts, when you make your sons pass through the fire, you are defiling yourselves with all your idols to this day. And shall I be asked by you [for an oracle], O house of Israel? As I live,” says the Lord God, “I will not be inquired of by you.
- American Standard Version - and when ye offer your gifts, when ye make your sons to pass through the fire, do ye pollute yourselves with all your idols unto this day? and shall I be inquired of by you, O house of Israel? As I live, saith the Lord Jehovah, I will not be inquired of by you;
- King James Version - For when ye offer your gifts, when ye make your sons to pass through the fire, ye pollute yourselves with all your idols, even unto this day: and shall I be enquired of by you, O house of Israel? As I live, saith the Lord God, I will not be enquired of by you.
- New English Translation - When you present your sacrifices – when you make your sons pass through the fire – you defile yourselves with all your idols to this very day. Will I allow you to seek me, O house of Israel? As surely as I live, declares the sovereign Lord, I will not allow you to seek me!
- World English Bible - When you offer your gifts, when you make your sons pass through the fire, do you pollute yourselves with all your idols to this day? Should I be inquired of by you, house of Israel? As I live, says the Lord Yahweh, I will not be inquired of by you!
- 新標點和合本 - 你們奉上供物使你們兒子經火的時候,仍將一切偶像玷污自己,直到今日嗎?以色列家啊,我豈被你們求問嗎?主耶和華說:我指着我的永生起誓,我必不被你們求問。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 當你們獻上供物,使你們兒子經火的時候,你們仍用各樣的偶像玷污自己,直到今日。以色列家啊,我豈能讓你們求問呢?主耶和華說:我指着我的永生起誓,我必不讓你們求問。
- 和合本2010(神版-繁體) - 當你們獻上供物,使你們兒子經火的時候,你們仍用各樣的偶像玷污自己,直到今日。以色列家啊,我豈能讓你們求問呢?主耶和華說:我指着我的永生起誓,我必不讓你們求問。
- 當代譯本 - 你們至今仍焚燒自己的兒子獻為祭物,用你們的一切偶像玷污自己。以色列人啊,我會讓你們求問我嗎?主耶和華說,我憑我的永恆起誓,我決不讓你們求問。
- 聖經新譯本 - 你們奉上供物,使你們的兒子經火,用你們的一切偶像玷污自己,直到今日。以色列家啊,我怎能讓你們向我求問呢?主耶和華說:我指著我的永生起誓:我決不讓你們向我求問。這是主耶和華的宣告。
- 呂振中譯本 - 你們奉上供品,使你們的兒子經過火而獻為祭的時候,仍將你們一切的偶像去玷污自己直到今日。 以色列 家啊,我哪裏要給你們求問呢?主永恆主發神諭說,我指着永活的我來起誓,我是不讓你們求問的。
- 現代標點和合本 - 你們奉上供物使你們兒子經火的時候,仍將一切偶像玷汙自己,直到今日嗎?以色列家啊,我豈被你們求問嗎?主耶和華說:我指著我的永生起誓,我必不被你們求問。
- 文理和合譯本 - 爾奉禮物、使子經火、崇拜偶像、自染污衊、迄於今日乎、以色列家歟、我豈聽爾之諮諏乎、主耶和華曰、我指己生而誓、不聽爾之諮諏、
- 文理委辦譯本 - 以色列族乎、爾獻子女、焚之以火、崇事偶像、自沾污衊、今日乃來問我、我耶和華、指己而誓、不許爾與我言。
- Nueva Versión Internacional - Hasta el día de hoy, ustedes se contaminan al hacer sus ofrendas y al sacrificar a sus hijos, pasándolos por fuego en honor a los ídolos. ¿Y ahora ustedes, israelitas, vienen a consultarme? Juro por mí mismo que no dejaré que me consulten. Yo, el Señor omnipotente, lo afirmo.
- 현대인의 성경 - 너희가 너희 아들을 불에 태워 제물로 바치고 오늘날까지도 너희 모든 우상으로 자신을 더럽히고 있다. 이스라엘 백성아, 너희가 나에게 묻는 것을 내가 어떻게 용납하겠느냐? 살아 있는 나 주 여호와가 말하지만 너희가 나에게 묻는 것을 내가 절대로 용납하지 않을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Когда вы приносите дары и проводите детей через огонь, вы по-прежнему оскверняете себя своими идолами. Неужели Я позволю вам вопрошать Меня, о дом Израиля? Верно, как и то, что Я живу, – возвещает Владыка Господь, – Я не позволю вам вопрошать Меня.
- Восточный перевод - Когда вы приносите дары и сжигаете детей, принося их в жертву, вы по-прежнему оскверняете себя своими идолами. Неужели Я позволю вам вопрошать Меня, о народ Исраила? Верно, как и то, что Я живу, – возвещает Владыка Вечный, – Я не позволю вам вопрошать Меня.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда вы приносите дары и сжигаете детей, принося их в жертву, вы по-прежнему оскверняете себя своими идолами. Неужели Я позволю вам вопрошать Меня, о народ Исраила? Верно, как и то, что Я живу, – возвещает Владыка Вечный, – Я не позволю вам вопрошать Меня.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда вы приносите дары и сжигаете детей, принося их в жертву, вы по-прежнему оскверняете себя своими идолами. Неужели Я позволю вам вопрошать Меня, о народ Исроила? Верно, как и то, что Я живу, – возвещает Владыка Вечный, – Я не позволю вам вопрошать Меня.
- La Bible du Semeur 2015 - Quand vous présentez vos offrandes, quand vous faites passer vos enfants par le feu pour les offrir en sacrifice, vous continuez encore aujourd’hui à vous rendre impurs avec toutes vos idoles. Et vous croyez que je vais me laisser consulter par vous, gens d’Israël ? Aussi vrai que je suis vivant, le Seigneur, l’Eternel, le déclare, je ne me laisserai pas consulter par vous.
- リビングバイブル - 現に今、偶像へのささげ物として幼児を焼き殺し、灰にしているのに、イスラエルよ、どうしてあなたがたの願いを聞いて、助けることができるだろうか。」 神である主は語ります。「わたしは生きている。いくら願っても、わたしは何も答えない。
- Nova Versão Internacional - Quando vocês apresentam as suas ofertas, o sacrifício de seus filhos no fogo, continuam a contaminar-se com todos os seus ídolos até o dia de hoje. E eu deverei deixar que me consultem, ó nação de Israel? Juro pela minha vida, palavra do Soberano, o Senhor, que não permitirei que vocês me consultem.
- Hoffnung für alle - Wenn ihr anderen Göttern Opfer bringt und für sie eure Kinder verbrennt, dann ladet ihr bis zum heutigen Tag Schuld auf euch. Und da sollte ich mich von euch befragen lassen, ihr vom Volk Israel? Ich, Gott, der Herr, schwöre, so wahr ich lebe: Von mir bekommt ihr keine Antwort!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเจ้าเซ่นสังเวยโดยให้ลูกชายของเจ้าเป็นเครื่องบูชาในกองไฟ เจ้าก็ยังคงปล่อยตัวเป็นมลทินด้วยรูปเคารพตราบจนทุกวันนี้ พงศ์พันธุ์อิสราเอลเอ๋ย เราควรยอมให้เจ้ามาถามเราหรือ? พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตประกาศว่า เรามีชีวิตอยู่แน่ฉันใด เราจะไม่ยอมให้เจ้ามาถามเราฉันนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อพวกเจ้ามอบของถวายและถวายบุตรของตนในไฟ พวกเจ้าทำตนให้เป็นมลทินด้วยรูปเคารพทั้งสิ้นมาจนถึงทุกวันนี้ แล้วเราจะปล่อยให้เจ้าถามเราหรือ โอ พงศ์พันธุ์อิสราเอลเอ๋ย ตราบที่เรามีชีวิตอยู่ฉันใด เราจะไม่ปล่อยให้พวกเจ้ามาถามเรา’” พระผู้เป็นเจ้าผู้ยิ่งใหญ่ประกาศดังนั้น
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 20:3 - “Hỡi con người, hãy nói với các lãnh đạo Ít-ra-ên: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Sao các ngươi dám đến cầu vấn Ta? Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ chẳng trả lời đâu!’
- Ê-xê-chi-ên 16:20 - Rồi ngươi dâng các con trai và con gái—là những đứa trẻ ngươi đã sinh cho Ta—làm sinh tế cho các thần của ngươi. Tính dâm loạn của ngươi vẫn chưa đủ sao?
- Gia-cơ 4:1 - Tại sao giữa anh chị em có những xung đột, tranh chấp? Không phải là do dục vọng thôi thúc trong lòng anh chị em sao?
- Gia-cơ 4:2 - Anh chị em ham muốn mà không được gì. Ham muốn rồi giết người nhưng vẫn không chiếm đoạt được điều mình muốn. Anh chị em cãi cọ, tranh giành. Anh chị em không được những điều mình mong muốn vì anh chị em không cầu xin Chúa.
- Gia-cơ 4:3 - Anh chị em cầu xin mà vẫn không được, vì có mục đích sai lầm, chỉ xin những gì đem lại thỏa mãn, vui thú cho mình.
- Giê-rê-mi 14:12 - Khi chúng kiêng ăn cầu nguyện, Ta sẽ không nghe. Khi chúng dâng tế lễ thiêu và của lễ chay, Ta sẽ không chấp nhận. Thay vào đó, Ta sẽ tiêu diệt chúng bằng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh.”
- Gióp 27:10 - Nó có thể vui thích trong Đấng Toàn Năng, và thường xuyên kêu cầu Đức Chúa Trời không?
- Ê-xê-chi-ên 14:3 - “Hỡi con người, đây là những trưởng lão đã đặt thần tượng trong lòng. Chúng đã giữ chặt những vật đó đến nỗi khiến chúng rơi vào tội lỗi. Tại sao Ta còn phải nghe lời chúng cầu hỏi nữa?
- Ê-xê-chi-ên 14:4 - Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Dân tộc Ít-ra-ên đã đặt thần tượng trong lòng và ngã vào tội lỗi, rồi chúng lại đi cầu hỏi nhà tiên tri. Vậy, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ báo ứng tội thờ thần tượng của nó.
- 1 Sa-mu-ên 28:5 - Khi thấy đoàn quân Phi-li-tin, Sau-lơ hoảng sợ.
- 1 Sa-mu-ên 28:6 - Vua cầu hỏi Chúa Hằng Hữu, nhưng Ngài không đáp dù dưới hình thức báo mộng, dùng bảng U-rim, hay qua các tiên tri.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:10 - Tuyệt đối không ai được thiêu sống con mình để tế thần, không ai được làm nghề thầy bói, giải điềm, phù thủy,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:11 - bỏ bùa mê, đồng cốt, thầy pháp, hay thầy chiêu hồn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:12 - Ai làm những việc này đều bị Chúa Hằng Hữu ghê tởm. Chính vì thế mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đuổi những dân tộc kia đi.
- Giê-rê-mi 19:5 - Chúng cũng xây các đền miếu trên các đỉnh núi đồi để thờ thần Ba-anh, tại đó, chúng thiêu con cái làm tế lễ dâng lên thần Ba-anh. Ta không bao giờ truyền lệnh chúng làm một việc ghê tởm ấy; thật Ta không thể tưởng tượng.
- Châm Ngôn 1:27 - khi kinh hoàng vụt đến tựa phong ba, khi tai ương xâm nhập như bão tố, và nguy nan cùng khổ ngập tràn.
- Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
- Thi Thiên 66:18 - Nếu lòng tôi xu hướng về tội ác, Chúa hẳn đã không nhậm lời tôi.
- Gióp 27:8 - Kẻ vô đạo còn hy vọng gì khi bị Đức Chúa Trời cất mạng sống đi?
- Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
- Xa-cha-ri 7:13 - Khi Ta kêu gọi, họ không lắng tai nghe; nên khi họ kêu cầu, Ta cũng không lắng tai nghe, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
- Ma-thi-ơ 25:11 - Còn năm cô dại khi quay lại, đứng ngoài gõ cửa, nài nỉ: ‘Xin mở cửa cho chúng tôi!’
- Ma-thi-ơ 25:12 - Nhưng chàng rể đáp: ‘Các cô phải đi nơi khác! Muộn quá rồi!’
- Châm Ngôn 28:9 - Người coi thường, xây tai không nghe luật lệ, lời cầu nguyện người sẽ chẳng được nghe.
- 2 Các Vua 3:13 - Ê-li-sê nói với vua Ít-ra-ên: “Vua đến đây làm gì? Sao không đi tìm các tiên tri của cha mẹ vua?” Vua Ít-ra-ên đáp: “Không! Vì Chúa Hằng Hữu có gọi chúng ta đến đây để nạp cho người Mô-áp.”
- 2 Các Vua 3:14 - Ê-li-sê nói: “Tôi thề trước Chúa Hằng Hữu Toàn Năng là Đấng tôi phục vụ, nếu không nể Giô-sa-phát vua Giu-đa, tôi chẳng nhìn vua đâu.
- Giê-rê-mi 7:31 - Chúng xây các bàn thờ trên các núi đồi để thờ thần tượng tại Tô-phết, tức là thung lũng Ben Hi-nôm, để thiêu sống con trai con gái mình dâng cho thần tượng. Đó là điều Ta chẳng bao giờ dặn bảo; thật không thể tưởng tượng được!
- Thi Thiên 106:37 - Nhẫn tâm sát hại chính con mình làm lễ vật dâng cho các quỷ.
- Thi Thiên 106:38 - Máu vô tội tràn lan khắp đất, giết con mình, cả gái lẫn trai. Đem dâng cho tượng thần người Ca-na-an, làm cho cả xứ bị ô uế.
- Thi Thiên 106:39 - Chăm điều ác nên toàn dân nhơ nhuốc, lầm lạc tà dâm với tà thần.
- Ê-xê-chi-ên 20:26 - Ta khiến chúng bị nhơ bẩn khi dâng lễ vật, Ta cho chúng thiêu con đầu lòng dâng cho thần linh—vì vậy Ta làm cho chúng kinh hoàng và nhắc nhở chúng rằng chỉ có Ta là Chúa Hằng Hữu.”