逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Hỡi con người, hãy nói với các lãnh đạo Ít-ra-ên: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Sao các ngươi dám đến cầu vấn Ta? Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ chẳng trả lời đâu!’
- 新标点和合本 - “人子啊,你要告诉以色列的长老说,主耶和华如此说:你们来是求问我吗?主耶和华说:我指着我的永生起誓,我必不被你们求问。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “人子啊,你要告诉以色列的长老,对他们说,主耶和华如此说:你们来是为求问我吗?主耶和华说:我指着我的永生起誓,我必不让你们求问。
- 和合本2010(神版-简体) - “人子啊,你要告诉以色列的长老,对他们说,主耶和华如此说:你们来是为求问我吗?主耶和华说:我指着我的永生起誓,我必不让你们求问。
- 当代译本 - “人子啊,你要告诉他们,主耶和华这样说,‘你们是来求问我吗?我凭我的永恒起誓,我决不让你们求问。’这是主耶和华说的。
- 圣经新译本 - “人子啊!你要告诉以色列的长老,对他们说:‘主耶和华这样说:你们来求问我吗?我指着我的永生起誓,我必不让你们求问我。这是主耶和华的宣告。’
- 现代标点和合本 - “人子啊,你要告诉以色列的长老说:‘主耶和华如此说:你们来是求问我吗?主耶和华说:我指着我的永生起誓,我必不被你们求问。’
- 和合本(拼音版) - “人子啊,你要告诉以色列的长老说,主耶和华如此说:你们来是求问我吗?主耶和华说:我指着我的永生起誓,我必不被你们求问。
- New International Version - “Son of man, speak to the elders of Israel and say to them, ‘This is what the Sovereign Lord says: Have you come to inquire of me? As surely as I live, I will not let you inquire of me, declares the Sovereign Lord.’
- New International Reader's Version - “Son of man, speak to the elders of Israel. Tell them, ‘The Lord and King says, “Have you come to ask me for advice? I will not let you do that,” announces the Lord and King. “And that is just as sure as I am alive.” ’
- English Standard Version - “Son of man, speak to the elders of Israel, and say to them, Thus says the Lord God, Is it to inquire of me that you come? As I live, declares the Lord God, I will not be inquired of by you.
- New Living Translation - “Son of man, tell the leaders of Israel, ‘This is what the Sovereign Lord says: How dare you come to ask me for a message? As surely as I live, says the Sovereign Lord, I will tell you nothing!’
- Christian Standard Bible - “Son of man, speak with the elders of Israel and tell them, ‘This is what the Lord God says: Are you coming to inquire of me? As I live, I will not let you inquire of me. This is the declaration of the Lord God.’
- New American Standard Bible - “Son of man, speak to the elders of Israel and say to them, ‘This is what the Lord God says: “Do you yourselves come to inquire of Me? As I live,” declares the Lord God, “I certainly will not be inquired of by you.” ’
- New King James Version - “Son of man, speak to the elders of Israel, and say to them, ‘Thus says the Lord God: “Have you come to inquire of Me? As I live,” says the Lord God, “I will not be inquired of by you.” ’
- Amplified Bible - “Son of man, speak to the elders of Israel and say to them, ‘Thus says the Lord God, “Have you come to inquire of Me? As I live,” says the Lord God, “I will not be inquired of by you.” ’
- American Standard Version - Son of man, speak unto the elders of Israel, and say unto them, Thus saith the Lord Jehovah: Is it to inquire of me that ye are come? As I live, saith the Lord Jehovah, I will not be inquired of by you.
- King James Version - Son of man, speak unto the elders of Israel, and say unto them, Thus saith the Lord God; Are ye come to enquire of me? As I live, saith the Lord God, I will not be enquired of by you.
- New English Translation - “Son of man, speak to the elders of Israel, and tell them: ‘This is what the sovereign Lord says: Are you coming to seek me? As surely as I live, I will not allow you to seek me, declares the sovereign Lord.’
- World English Bible - “Son of man, speak to the elders of Israel, and tell them, ‘The Lord Yahweh says: “Is it to inquire of me that you have come? As I live,” says the Lord Yahweh, “I will not be inquired of by you.”’
- 新標點和合本 - 「人子啊,你要告訴以色列的長老說,主耶和華如此說:你們來是求問我嗎?主耶和華說:我指着我的永生起誓,我必不被你們求問。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人子啊,你要告訴以色列的長老,對他們說,主耶和華如此說:你們來是為求問我嗎?主耶和華說:我指着我的永生起誓,我必不讓你們求問。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「人子啊,你要告訴以色列的長老,對他們說,主耶和華如此說:你們來是為求問我嗎?主耶和華說:我指着我的永生起誓,我必不讓你們求問。
- 當代譯本 - 「人子啊,你要告訴他們,主耶和華這樣說,『你們是來求問我嗎?我憑我的永恆起誓,我決不讓你們求問。』這是主耶和華說的。
- 聖經新譯本 - “人子啊!你要告訴以色列的長老,對他們說:‘主耶和華這樣說:你們來求問我嗎?我指著我的永生起誓,我必不讓你們求問我。這是主耶和華的宣告。’
- 呂振中譯本 - 『人子啊,你要告訴 以色列 的長老,說:主永恆主這麼說:你們來是求問我麼?主永恆主發神諭說:我指着永活的我來起誓,我是不讓你們求問的。
- 現代標點和合本 - 「人子啊,你要告訴以色列的長老說:『主耶和華如此說:你們來是求問我嗎?主耶和華說:我指著我的永生起誓,我必不被你們求問。』
- 文理和合譯本 - 人子歟、謂以色列長老云、主耶和華曰、爾來諮諏於我乎、主耶和華曰、我指己生而誓、不聽爾之諮諏、
- 文理委辦譯本 - 人子、當告以色列族長老、云、主耶和華曰、爾來諮諏於我、我指己而誓、不許爾與我言。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人子、當言與 以色列 長老、告之曰、主天主如是云、爾來求問於我乎、主天主曰、我指己永生而誓、我必不應爾、
- Nueva Versión Internacional - «Hijo de hombre, habla con los jefes de Israel y adviérteles que yo, el Señor omnipotente, digo: “¿Así que ustedes vienen a consultarme? ¡Pues juro por mí mismo que no dejaré que me consulten! Lo afirmo yo, el Señor omnipotente”.
- 현대인의 성경 - “사람의 아들아, 너는 이스라엘 장로들에게 나 주 여호와가 이렇게 말한다고 일러 주어라. ‘너희가 나에게 물으려고 왔느냐? 살아 있는 나 주 여호와가 분명히 말하지만 너희가 묻는 것을 내가 용납하지 않겠다.’
- Новый Русский Перевод - – Сын человеческий, говори со старейшинами Израиля и скажи им: «Так говорит Владыка Господь: Вы пришли вопрошать Меня? Верно, как и то, что Я живу, Я не позволю вам вопрошать Меня», – возвещает Владыка Господь.
- Восточный перевод - – Смертный, говори со старейшинами Исраила и скажи им: Так говорит Владыка Вечный: «Вы пришли вопрошать Меня? Верно, как и то, что Я живу, – Я не позволю вам вопрошать Меня», – возвещает Владыка Вечный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Смертный, говори со старейшинами Исраила и скажи им: Так говорит Владыка Вечный: «Вы пришли вопрошать Меня? Верно, как и то, что Я живу, – Я не позволю вам вопрошать Меня», – возвещает Владыка Вечный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Смертный, говори со старейшинами Исроила и скажи им: Так говорит Владыка Вечный: «Вы пришли вопрошать Меня? Верно, как и то, что Я живу, – Я не позволю вам вопрошать Меня», – возвещает Владыка Вечный.
- La Bible du Semeur 2015 - Fils d’homme, parle aux responsables du peuple d’Israël et dis-leur : « Voici ce que déclare le Seigneur, l’Eternel : Vous osez venir me consulter ? Aussi vrai que je suis vivant, je ne me laisserai pas consulter par vous, le Seigneur, l’Eternel, le déclare. »
- リビングバイブル - 「人の子よ、イスラエルの長老たちに、神である主はこう語ると言いなさい。よくも助けを求めに来られたものだ。わたしは決して語らない。
- Nova Versão Internacional - “Filho do homem, fale com os líderes de Israel e diga-lhes: Assim diz o Soberano, o Senhor: Vocês vieram consultar-me? Juro pela minha vida que não deixarei que vocês me consultem. Palavra do Soberano, o Senhor.
- Hoffnung für alle - »Du Mensch, richte den Führern Israels aus, was ich, der Herr, ihnen zu sagen habe: Ihr seid gekommen, um mich zu befragen? Ich schwöre, so wahr ich lebe, dass ich euch keine Antwort gebe!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บุตรมนุษย์เอ๋ย จงกล่าวแก่บรรดาผู้อาวุโสของอิสราเอลว่า ‘พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้ว่า เจ้ามาถามเราหรือ? เรามีชีวิตอยู่แน่ฉันใด เราจะไม่ยอมให้เจ้ามาถามอะไรเราฉันนั้น พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตประกาศดังนั้น’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “บุตรมนุษย์เอ๋ย เจ้าจงบอกบรรดาหัวหน้าชั้นผู้ใหญ่ของอิสราเอลว่า พระผู้เป็นเจ้าผู้ยิ่งใหญ่กล่าวดังนี้ว่า ‘พวกเจ้ามาหาเราเพื่อจะถามเราหรือ ตราบที่เรามีชีวิตอยู่ฉันใด เราจะไม่ปล่อยให้พวกเจ้ามาถามเรา’” พระผู้เป็นเจ้าผู้ยิ่งใหญ่ประกาศดังนั้น
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 14:3 - “Hỡi con người, đây là những trưởng lão đã đặt thần tượng trong lòng. Chúng đã giữ chặt những vật đó đến nỗi khiến chúng rơi vào tội lỗi. Tại sao Ta còn phải nghe lời chúng cầu hỏi nữa?
- Ê-xê-chi-ên 14:4 - Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Dân tộc Ít-ra-ên đã đặt thần tượng trong lòng và ngã vào tội lỗi, rồi chúng lại đi cầu hỏi nhà tiên tri. Vậy, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ báo ứng tội thờ thần tượng của nó.
- Ê-xê-chi-ên 20:31 - Các ngươi hãy còn dâng lễ vật và thiêu con mình trong lửa tức là các ngươi làm cho mình ra ô uế bởi các thần tượng. Vậy lẽ nào Ta lại đáp lời các ngươi cầu vấn sao, hỡi nhà Ít-ra-ên? Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ chẳng đáp lời gì cho các ngươi.
- Y-sai 1:12 - Trong ngày ra mắt Ta, ai đòi hỏi các ngươi thứ này khi các ngươi chà đạp hành lang Ta?
- Châm Ngôn 21:27 - Của lễ người ác đã là điều đáng ghét; tà tâm nó còn ghê tởm đến đâu!
- Giăng 4:24 - Vì Đức Chúa Trời là Thần Linh, nên Ngài muốn con người thờ phượng Ngài trong tâm linh và trong chân lý.”
- 1 Sa-mu-ên 28:6 - Vua cầu hỏi Chúa Hằng Hữu, nhưng Ngài không đáp dù dưới hình thức báo mộng, dùng bảng U-rim, hay qua các tiên tri.
- Ma-thi-ơ 3:7 - Nhưng khi thấy nhiều thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê đến xem ông làm báp-tem, Giăng từ khước và quở rằng: “Con cái loài rắn! Làm sao các ông có thể tránh thoát hình phạt của Đức Chúa Trời?
- Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
- Châm Ngôn 15:8 - Tế lễ người ác là vật Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng lời người ngay cầu nguyện được Chúa hài lòng.
- Lu-ca 3:7 - Giăng cảnh cáo đoàn dân đến xin chịu báp-tem: “Con cái loài rắn! Làm sao các anh có thể tránh thoát hình phạt của Đức Chúa Trời?
- Ê-xê-chi-ên 14:7 - Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ trả lời cho tất cả, cả người Ít-ra-ên và những kiều dân, đã từ bỏ Ta và lập thần tượng trong lòng, và ngã vào tội lỗi, rồi đến cùng nhà tiên tri để cầu hỏi ý Ta.
- Ê-xê-chi-ên 14:8 - Ta sẽ chống lại nó, khiến nó thành một dấu quái gở, một đề tài cho người ta đặt tục ngữ—và Ta sẽ loại trừ chúng khỏi vòng dân Ta. Khi đó, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Châm Ngôn 28:9 - Người coi thường, xây tai không nghe luật lệ, lời cầu nguyện người sẽ chẳng được nghe.
- Mi-ca 3:7 - Những người tiên kiến sẽ xấu hổ, và các tiên tri sẽ thẹn mặt. Tất cả đều che miệng vì chẳng được lời giải đáp nào từ Đức Chúa Trời.”
- Ma-thi-ơ 15:8 - ‘Miệng dân này nói lời tôn kính Ta, nhưng lòng họ cách xa Ta.
- Ma-thi-ơ 15:9 - Việc họ thờ phượng Ta thật vô ích, thay vì vâng giữ mệnh lệnh Ta, họ đem dạy luật lệ do họ đặt ra.’ ”
- Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
- Thi Thiên 50:16 - Nhưng Đức Chúa Trời trách những người gian ác: “Sao ngươi được trích dẫn các điều răn và miệng ngươi luôn nhắc lời giao ước?
- Thi Thiên 50:17 - Ngươi vốn ghét thi hành mệnh lệnh, bỏ sau lưng các huấn thị Ta.
- Thi Thiên 50:18 - Thấy kẻ trộm, ngươi tán thành hành động của chúng, ngươi đồng mưu với người ngoại tình.
- Thi Thiên 50:19 - Miệng ngươi tuôn những lời ác độc, lưỡi ngươi thêu dệt chuyện dối lừa,
- Thi Thiên 50:20 - Đặt chuyện cáo gian em ruột, ngồi lê đôi mách hại anh mình.
- Thi Thiên 50:21 - Ngươi tác hại người khi Ta thinh lặng; ngươi tưởng Ta bỏ mặc làm ngơ. Nhưng đến ngày Ta sẽ quở phạt, đặt cáo trạng ngay trước mặt ngươi.