Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - vì khi Ta đem chúng vào vùng đất mà Ta đã hứa với chúng, thì chúng lại dâng lễ vật trên đồi cao và dưới mỗi bóng cây xanh mà chúng thấy. Chúng cố tình làm Ta giận bằng cách dâng tế lễ cho các thần của chúng. Chúng mang dầu thơm, hương liệu, và đổ rượu dâng lên các thần đó.
  • 新标点和合本 - 因为我领他们到了我起誓应许赐给他们的地,他们看见各高山、各茂密树,就在那里献祭,奉上惹我发怒的供物,也在那里焚烧馨香的祭牲,并浇上奠祭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我领他们到我起誓应许赐给他们的地,他们看见各高冈、各茂密的树,就在那里献祭,献上惹我发怒的供物,也在那里焚烧馨香的祭,献浇酒祭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我领他们到我起誓应许赐给他们的地,他们看见各高冈、各茂密的树,就在那里献祭,献上惹我发怒的供物,也在那里焚烧馨香的祭,献浇酒祭。
  • 当代译本 - 当我引领他们进入我曾起誓要赐给他们的土地时,他们在所见的每一处高山或茂密的树下献祭,献上惹我发怒的供物,焚烧馨香的祭,向偶像奠酒。
  • 圣经新译本 - 我领他们到了我曾经举手起誓要赐给他们的那地,他们看见各高山和茂盛的树林,就在那里献祭,在那里奉上惹我发怒的供物,也在那里献上馨香的祭,并且在那里浇上他们的奠祭。’
  • 现代标点和合本 - 因为我领他们到了我起誓应许赐给他们的地,他们看见各高山、各茂密树,就在那里献祭,奉上惹我发怒的供物,也在那里焚烧馨香的祭牲,并浇上奠祭。
  • 和合本(拼音版) - 因为我领他们到了我起誓应许赐给他们的地,他们看见各高山、各茂密树,就在那里献祭,奉上惹我发怒的供物,也在那里焚烧馨香的祭牲,并浇上奠祭。
  • New International Version - When I brought them into the land I had sworn to give them and they saw any high hill or any leafy tree, there they offered their sacrifices, made offerings that aroused my anger, presented their fragrant incense and poured out their drink offerings.
  • New International Reader's Version - But I brought them into the land. I had promised to give the land to them. Then they offered sacrifices that made me very angry. They did it on every high hill and under every green tree. There they brought their sweet-smelling incense. And there they poured out their drink offerings.
  • English Standard Version - For when I had brought them into the land that I swore to give them, then wherever they saw any high hill or any leafy tree, there they offered their sacrifices and there they presented the provocation of their offering; there they sent up their pleasing aromas, and there they poured out their drink offerings.
  • New Living Translation - for when I brought them into the land I had promised them, they offered sacrifices on every high hill and under every green tree they saw! They roused my fury as they offered up sacrifices to their gods. They brought their perfumes and incense and poured out their liquid offerings to them.
  • Christian Standard Bible - When I brought them into the land that I swore to give them and they saw any high hill or leafy tree, they offered their sacrifices and presented their offensive offerings there. They also sent up their pleasing aromas and poured out their drink offerings there.
  • New American Standard Bible - When I had brought them into the land which I swore to give to them, then they saw every high hill and every tree thick with branches, and there they offered their sacrifices and there they presented the provocation of their offering. There also they made their soothing aroma and there they poured out their drink offerings.
  • New King James Version - When I brought them into the land concerning which I had raised My hand in an oath to give them, and they saw all the high hills and all the thick trees, there they offered their sacrifices and provoked Me with their offerings. There they also sent up their sweet aroma and poured out their drink offerings.
  • Amplified Bible - For when I had brought them into the land which I swore to give to them, they saw every high hill and every dark and leafy tree [as a place for idol worship], and there they offered their sacrifices and there they presented their offering that provoked My anger; there also they made their sweet-smelling aroma and there poured out their drink offerings.
  • American Standard Version - For when I had brought them into the land, which I sware to give unto them, then they saw every high hill, and every thick tree, and they offered there their sacrifices, and there they presented the provocation of their offering; there also they made their sweet savor, and they poured out there their drink-offerings.
  • King James Version - For when I had brought them into the land, for the which I lifted up mine hand to give it to them, then they saw every high hill, and all the thick trees, and they offered there their sacrifices, and there they presented the provocation of their offering: there also they made their sweet savour, and poured out there their drink offerings.
  • New English Translation - I brought them to the land which I swore to give them, but whenever they saw any high hill or leafy tree, they offered their sacrifices there and presented the offerings that provoke me to anger. They offered their soothing aroma there and poured out their drink offerings.
  • World English Bible - For when I had brought them into the land which I swore to give to them, then they saw every high hill, and every thick tree, and they offered there their sacrifices, and there they presented the provocation of their offering. There they also made their pleasant aroma, and there they poured out their drink offerings.
  • 新標點和合本 - 因為我領他們到了我起誓應許賜給他們的地,他們看見各高山、各茂密樹,就在那裏獻祭,奉上惹我發怒的供物,也在那裏焚燒馨香的祭牲,並澆上奠祭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我領他們到我起誓應許賜給他們的地,他們看見各高岡、各茂密的樹,就在那裏獻祭,獻上惹我發怒的供物,也在那裏焚燒馨香的祭,獻澆酒祭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我領他們到我起誓應許賜給他們的地,他們看見各高岡、各茂密的樹,就在那裏獻祭,獻上惹我發怒的供物,也在那裏焚燒馨香的祭,獻澆酒祭。
  • 當代譯本 - 當我引領他們進入我曾起誓要賜給他們的土地時,他們在所見的每一處高山或茂密的樹下獻祭,獻上惹我發怒的供物,焚燒馨香的祭,向偶像奠酒。
  • 聖經新譯本 - 我領他們到了我曾經舉手起誓要賜給他們的那地,他們看見各高山和茂盛的樹林,就在那裡獻祭,在那裡奉上惹我發怒的供物,也在那裡獻上馨香的祭,並且在那裡澆上他們的奠祭。’
  • 呂振中譯本 - 因為我領他們到我舉手起誓要給他們的地,他們看見各高山各茂密樹,就在那裏宰獻他們的祭物,在那裏奉上惹我發怒的供物,在那裏燒上他們怡神之香氣,在那裏澆上他們的奠祭。(
  • 現代標點和合本 - 因為我領他們到了我起誓應許賜給他們的地,他們看見各高山、各茂密樹,就在那裡獻祭,奉上惹我發怒的供物,也在那裡焚燒馨香的祭牲,並澆上奠祭。
  • 文理和合譯本 - 我既導之入所誓賜之地、彼見高岡茂樹、遂乃獻祭、奉禮以激我怒、焚馨香、行灌奠、
  • 文理委辦譯本 - 我導之入迦南、踐我誓言、彼見高巒茂林、遂獻祭奉禮、焚香灌奠、干我震怒。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我導之入我所誓以賜之地、彼見崇高之山、茂盛之樹、遂在彼獻祭奉禮物、干犯我怒、又在彼焚香灌奠、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando los hice entrar en la tierra que con la mano en alto había jurado darles, cualquier cerro o árbol frondoso que veían les venía bien para hacer sacrificios y presentarme esas ofrendas que tanto me ofenden. Allí quemaban incienso y derramaban sus libaciones.
  • 현대인의 성경 - 내가 그들을 약속한 땅으로 인도했을 때 그들이 높은 산과 잎이 무성한 나무를 보고 거기서 제물을 드리고 분향하며 술을 따르고 제사를 지냄으로 나를 노하게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Я привел их в землю, которую клялся им дать, а они, завидев высокий холм или тенистое дерево, приносили там жертвы, совершали приношения, которые возбуждали Мой гнев, возносили благовонный фимиам и воздавали жертвенные возлияния.
  • Восточный перевод - Я привёл их в землю, которую клялся им дать, а они, завидев высокий холм или тенистое дерево, приносили там жертвы, совершали приношения, которые возбуждали Мой гнев, возносили благовония и воздавали жертвенные возлияния.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я привёл их в землю, которую клялся им дать, а они, завидев высокий холм или тенистое дерево, приносили там жертвы, совершали приношения, которые возбуждали Мой гнев, возносили благовония и воздавали жертвенные возлияния.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я привёл их в землю, которую клялся им дать, а они, завидев высокий холм или тенистое дерево, приносили там жертвы, совершали приношения, которые возбуждали Мой гнев, возносили благовония и воздавали жертвенные возлияния.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je les ai fait entrer dans le pays que j’avais juré de leur donner. Or, partout où ils ont vu une colline élevée ou un arbre vert, ils ont offert leurs sacrifices et ils ont présenté leurs offrandes qui m’irritaient ; ils y ont apporté leurs parfums apaisants et y ont répandu leurs libations.
  • Nova Versão Internacional - quando eu os trouxe para a terra que havia jurado dar-lhes, bastava que vissem um monte alto ou uma árvore frondosa, ali ofereciam os seus sacrifícios, faziam ofertas que provocaram a minha ira, apresentavam seu incenso aromático e derramavam suas ofertas de bebidas.
  • Hoffnung für alle - Ich hatte geschworen, ihnen das Land zu geben. Doch als ich sie dorthin geführt hatte, begannen sie, auf jedem Hügel und unter jedem dicht belaubten Baum ihren Götzen zu opfern. Sie meinten, sie könnten die Götter für sich gewinnen, indem sie wohlriechende Opfer für sie verbrannten und Wein als Trankopfer ausgossen. Doch sie erreichten nichts anderes, als mich dadurch zum Zorn zu reizen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเรานำพวกเขาเข้าสู่ดินแดนที่เราปฏิญาณไว้ว่าจะมอบให้พวกเขา และพวกเขาเห็นภูเขาสูงหรือต้นไม้ใบดก พวกเขาก็ถวายเครื่องบูชาต่างๆ ถวายเครื่องหอมและเทเครื่องดื่มบูชา พวกเขาถวายเครื่องเซ่นสังเวยต่างๆ ยั่วโทสะเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เวลา​ที่​เรา​ได้​นำ​พวก​เขา​เข้า​ไป​ใน​แผ่นดิน​ที่​เรา​ปฏิญาณ​ว่า​จะ​มอบ​ให้ และ​ไม่​ว่า​ที่​ไหน​ก็​ตาม​ที่​พวก​เขา​เห็น​เนิน​เขา​สูง​หรือ​ต้น​ไม้​เขียว​ชอุ่ม พวก​เขา​ก็​ถวาย​เครื่อง​สักการะ​และ​มอบ​ของ​ถวาย​ซึ่ง​เป็น​การ​ยั่ว​โทสะ​เรา ด้วย​การ​มอบ​เครื่อง​หอม​และ​เท​เครื่อง​ดื่ม​บูชา
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 20:6 - Ta đã thề rằng Ta sẽ đem chúng ra khỏi nước Ai Cập, đưa đến xứ Ta chọn cho—là xứ chảy tràn sữa và mật, là xứ tốt nhất trong mọi xứ.
  • Ê-xê-chi-ên 16:19 - Thật khó tưởng! Ngươi còn đặt trước chúng như của lễ vật cúng gồm bột mịn, dầu ô-liu, và mật ong mà Ta đã cho ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 20:15 - Trong hoang mạc Ta đã thề nghịch lại chúng. Ta thề sẽ không đưa chúng vào xứ Ta cho chúng, là xứ chảy tràn sữa và mật, là nơi tốt nhất trên mặt đất.
  • Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
  • Sáng Thế Ký 15:19 - đất của các dân Kê-nít, Kê-ni, Cát-mô-ni,
  • Sáng Thế Ký 15:20 - Hê-tít, Phê-rết, Rê-pha-im,
  • Sáng Thế Ký 15:21 - A-mô-rít, Ca-na-an, Ghi-rê-ga, và Giê-bu.”
  • Sáng Thế Ký 26:3 - Con nên vâng lời Ta mà ở lại trong xứ này. Nếu con cứ ở lại đây, Ta sẽ ở cùng con và ban phước lành cho con, vì Ta sẽ cho con và dòng dõi con đất nước này. Ta sẽ thực hiện lời thề hứa với cha con là Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 26:4 - Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng nhiều như sao trên trời, và Ta sẽ cho dòng dõi con tất cả đất đai này. Nhờ dòng dõi con mà tất cả các dân tộc trên thế giới đều được phước.
  • Thi Thiên 105:8 - Chúa ghi nhớ giao ước Ngài mãi mãi— không quên các mệnh lệnh Ngài truyền.
  • Thi Thiên 105:9 - Là giao ước Chúa lập với Áp-ra-ham và lời Ngài thề hứa với Y-sác.
  • Thi Thiên 105:10 - Rồi Chúa xác nhận với Gia-cốp như một sắc lệnh, và cho người Ít-ra-ên một giao ước đời đời:
  • Thi Thiên 105:11 - “Ta sẽ ban đất Ca-na-an cho con làm cơ nghiệp vĩnh viễn.”
  • Thi Thiên 78:55 - Chúa đuổi các sắc dân trong xứ; bắt thăm chia đất cho đoàn dân. Cho các đại tộc Ít-ra-ên vào trong trại của mình.
  • Thi Thiên 78:56 - Nhưng họ lại nổi loạn, thử Đức Chúa Trời Chí Cao. Họ không vâng giữ luật pháp Ngài.
  • Thi Thiên 78:57 - Họ phản bội, tráo trở như tổ phụ. Gian tà như mũi tên cong.
  • Thi Thiên 78:58 - Họ xây đền miếu, chọc giận Đức Chúa Trời; và thờ thần tượng làm cho Ngài ghen tức.
  • Giô-suê 23:3 - Chính anh em đã chứng kiến những việc Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, làm cho các dân tộc này vì Ít-ra-ên: Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã đánh các nước ấy cho anh em.
  • Giô-suê 23:4 - Tôi có chia cho các đại tộc Ít-ra-ên đất đai của những nước đã chinh phục cũng như những nước chưa chinh phục, từ Sông Giô-đan cho đến Đại Trung Hải phía tây.
  • Y-sai 57:5 - Các ngươi sốt sắng thờ lạy thần tượng dưới bóng mỗi cây cổ thụ và dưới mỗi cây xanh. Các ngươi giết con mình để dâng tế lễ cho tà thần dưới trũng, nơi vách đá lởm chởm.
  • Y-sai 57:6 - Thần tượng các ngươi là các tảng đá nhẵn bóng trong các thung lũng. Các ngươi thờ phượng chúng với rượu và tế lễ chay. Chúng nó, không phải Ta, là cơ nghiệp của ngươi. Các ngươi nghĩ những việc này có làm Ta vui không?
  • Y-sai 57:7 - Các ngươi đã phạm tội gian dâm trên núi cao. Nơi đó các ngươi đã thờ thần tượng.
  • Giô-suê 23:14 - Ta sắp đi con đường nhân loại phải trải qua. Còn anh em, ai nấy đều phải nhận thức trong lòng rằng mọi lời hứa của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đều được thực hiện.
  • Nê-hê-mi 9:22 - Rồi Chúa cho họ chiếm các vương quốc, thắng các dân tộc, phân chia đất cho họ ở từ đầu này đến góc nọ. Họ chiếm hữu đất của Si-hôn, vua Hết-bôn, của Óc, vua Ba-san.
  • Nê-hê-mi 9:23 - Chúa cho họ có con cháu đông như sao trời, rồi đem thế hệ mới này vào đất hứa.
  • Nê-hê-mi 9:24 - Chúa chinh phục các dân tộc địa phương, kể cả vua và người Ca-na-an, rồi giao nạp các dân tộc này cho họ để họ muốn đối xử thế nào mặc ý.
  • Nê-hê-mi 9:25 - Họ chiếm thành kiên cố, đất phì nhiêu, nhà có đầy vật dụng tốt đẹp, có sẵn giếng, vườn nho, vườn ô-liu và nhiều cây ăn quả khác. Họ ăn no nê, béo tốt, lòng hân hoan vì được Ngài ưu đãi.
  • Nê-hê-mi 9:26 - Tuy thế, họ vẫn bất tuân lệnh Chúa, phản nghịch Ngài. Họ bỏ Luật Pháp Chúa, giết các tiên tri Ngài sai đến cảnh cáo để đem họ về với Chúa. Họ còn phạm nhiều tội lỗi khác.
  • Giê-rê-mi 3:6 - Vào thời cai trị của Vua Giô-si-a, Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con có thấy những tội ác của Ít-ra-ên đã làm không? Như một người vợ phạm tội ngoại tình, Ít-ra-ên đã thờ phượng các thần trên mỗi ngọn đồi và dưới mỗi cây xanh.
  • Giê-rê-mi 2:7 - Khi Ta đưa các ngươi vào vùng đất phì nhiêu đầy hoa quả, các ngươi ăn trái, hưởng lộc thỏa thuê, nhưng các ngươi đã làm ô uế đất Ta và phá hủy sản nghiệp mà Ta đã hứa cho các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 6:13 - Chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu khi thây người chết nằm rải rác giữa các thần tượng và bàn thờ trên mỗi miền đồi núi, dưới rặng cây xanh và cây sồi rậm—là nơi chúng dâng tế lễ cho các thần tượng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - vì khi Ta đem chúng vào vùng đất mà Ta đã hứa với chúng, thì chúng lại dâng lễ vật trên đồi cao và dưới mỗi bóng cây xanh mà chúng thấy. Chúng cố tình làm Ta giận bằng cách dâng tế lễ cho các thần của chúng. Chúng mang dầu thơm, hương liệu, và đổ rượu dâng lên các thần đó.
  • 新标点和合本 - 因为我领他们到了我起誓应许赐给他们的地,他们看见各高山、各茂密树,就在那里献祭,奉上惹我发怒的供物,也在那里焚烧馨香的祭牲,并浇上奠祭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我领他们到我起誓应许赐给他们的地,他们看见各高冈、各茂密的树,就在那里献祭,献上惹我发怒的供物,也在那里焚烧馨香的祭,献浇酒祭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我领他们到我起誓应许赐给他们的地,他们看见各高冈、各茂密的树,就在那里献祭,献上惹我发怒的供物,也在那里焚烧馨香的祭,献浇酒祭。
  • 当代译本 - 当我引领他们进入我曾起誓要赐给他们的土地时,他们在所见的每一处高山或茂密的树下献祭,献上惹我发怒的供物,焚烧馨香的祭,向偶像奠酒。
  • 圣经新译本 - 我领他们到了我曾经举手起誓要赐给他们的那地,他们看见各高山和茂盛的树林,就在那里献祭,在那里奉上惹我发怒的供物,也在那里献上馨香的祭,并且在那里浇上他们的奠祭。’
  • 现代标点和合本 - 因为我领他们到了我起誓应许赐给他们的地,他们看见各高山、各茂密树,就在那里献祭,奉上惹我发怒的供物,也在那里焚烧馨香的祭牲,并浇上奠祭。
  • 和合本(拼音版) - 因为我领他们到了我起誓应许赐给他们的地,他们看见各高山、各茂密树,就在那里献祭,奉上惹我发怒的供物,也在那里焚烧馨香的祭牲,并浇上奠祭。
  • New International Version - When I brought them into the land I had sworn to give them and they saw any high hill or any leafy tree, there they offered their sacrifices, made offerings that aroused my anger, presented their fragrant incense and poured out their drink offerings.
  • New International Reader's Version - But I brought them into the land. I had promised to give the land to them. Then they offered sacrifices that made me very angry. They did it on every high hill and under every green tree. There they brought their sweet-smelling incense. And there they poured out their drink offerings.
  • English Standard Version - For when I had brought them into the land that I swore to give them, then wherever they saw any high hill or any leafy tree, there they offered their sacrifices and there they presented the provocation of their offering; there they sent up their pleasing aromas, and there they poured out their drink offerings.
  • New Living Translation - for when I brought them into the land I had promised them, they offered sacrifices on every high hill and under every green tree they saw! They roused my fury as they offered up sacrifices to their gods. They brought their perfumes and incense and poured out their liquid offerings to them.
  • Christian Standard Bible - When I brought them into the land that I swore to give them and they saw any high hill or leafy tree, they offered their sacrifices and presented their offensive offerings there. They also sent up their pleasing aromas and poured out their drink offerings there.
  • New American Standard Bible - When I had brought them into the land which I swore to give to them, then they saw every high hill and every tree thick with branches, and there they offered their sacrifices and there they presented the provocation of their offering. There also they made their soothing aroma and there they poured out their drink offerings.
  • New King James Version - When I brought them into the land concerning which I had raised My hand in an oath to give them, and they saw all the high hills and all the thick trees, there they offered their sacrifices and provoked Me with their offerings. There they also sent up their sweet aroma and poured out their drink offerings.
  • Amplified Bible - For when I had brought them into the land which I swore to give to them, they saw every high hill and every dark and leafy tree [as a place for idol worship], and there they offered their sacrifices and there they presented their offering that provoked My anger; there also they made their sweet-smelling aroma and there poured out their drink offerings.
  • American Standard Version - For when I had brought them into the land, which I sware to give unto them, then they saw every high hill, and every thick tree, and they offered there their sacrifices, and there they presented the provocation of their offering; there also they made their sweet savor, and they poured out there their drink-offerings.
  • King James Version - For when I had brought them into the land, for the which I lifted up mine hand to give it to them, then they saw every high hill, and all the thick trees, and they offered there their sacrifices, and there they presented the provocation of their offering: there also they made their sweet savour, and poured out there their drink offerings.
  • New English Translation - I brought them to the land which I swore to give them, but whenever they saw any high hill or leafy tree, they offered their sacrifices there and presented the offerings that provoke me to anger. They offered their soothing aroma there and poured out their drink offerings.
  • World English Bible - For when I had brought them into the land which I swore to give to them, then they saw every high hill, and every thick tree, and they offered there their sacrifices, and there they presented the provocation of their offering. There they also made their pleasant aroma, and there they poured out their drink offerings.
  • 新標點和合本 - 因為我領他們到了我起誓應許賜給他們的地,他們看見各高山、各茂密樹,就在那裏獻祭,奉上惹我發怒的供物,也在那裏焚燒馨香的祭牲,並澆上奠祭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我領他們到我起誓應許賜給他們的地,他們看見各高岡、各茂密的樹,就在那裏獻祭,獻上惹我發怒的供物,也在那裏焚燒馨香的祭,獻澆酒祭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我領他們到我起誓應許賜給他們的地,他們看見各高岡、各茂密的樹,就在那裏獻祭,獻上惹我發怒的供物,也在那裏焚燒馨香的祭,獻澆酒祭。
  • 當代譯本 - 當我引領他們進入我曾起誓要賜給他們的土地時,他們在所見的每一處高山或茂密的樹下獻祭,獻上惹我發怒的供物,焚燒馨香的祭,向偶像奠酒。
  • 聖經新譯本 - 我領他們到了我曾經舉手起誓要賜給他們的那地,他們看見各高山和茂盛的樹林,就在那裡獻祭,在那裡奉上惹我發怒的供物,也在那裡獻上馨香的祭,並且在那裡澆上他們的奠祭。’
  • 呂振中譯本 - 因為我領他們到我舉手起誓要給他們的地,他們看見各高山各茂密樹,就在那裏宰獻他們的祭物,在那裏奉上惹我發怒的供物,在那裏燒上他們怡神之香氣,在那裏澆上他們的奠祭。(
  • 現代標點和合本 - 因為我領他們到了我起誓應許賜給他們的地,他們看見各高山、各茂密樹,就在那裡獻祭,奉上惹我發怒的供物,也在那裡焚燒馨香的祭牲,並澆上奠祭。
  • 文理和合譯本 - 我既導之入所誓賜之地、彼見高岡茂樹、遂乃獻祭、奉禮以激我怒、焚馨香、行灌奠、
  • 文理委辦譯本 - 我導之入迦南、踐我誓言、彼見高巒茂林、遂獻祭奉禮、焚香灌奠、干我震怒。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我導之入我所誓以賜之地、彼見崇高之山、茂盛之樹、遂在彼獻祭奉禮物、干犯我怒、又在彼焚香灌奠、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando los hice entrar en la tierra que con la mano en alto había jurado darles, cualquier cerro o árbol frondoso que veían les venía bien para hacer sacrificios y presentarme esas ofrendas que tanto me ofenden. Allí quemaban incienso y derramaban sus libaciones.
  • 현대인의 성경 - 내가 그들을 약속한 땅으로 인도했을 때 그들이 높은 산과 잎이 무성한 나무를 보고 거기서 제물을 드리고 분향하며 술을 따르고 제사를 지냄으로 나를 노하게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Я привел их в землю, которую клялся им дать, а они, завидев высокий холм или тенистое дерево, приносили там жертвы, совершали приношения, которые возбуждали Мой гнев, возносили благовонный фимиам и воздавали жертвенные возлияния.
  • Восточный перевод - Я привёл их в землю, которую клялся им дать, а они, завидев высокий холм или тенистое дерево, приносили там жертвы, совершали приношения, которые возбуждали Мой гнев, возносили благовония и воздавали жертвенные возлияния.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я привёл их в землю, которую клялся им дать, а они, завидев высокий холм или тенистое дерево, приносили там жертвы, совершали приношения, которые возбуждали Мой гнев, возносили благовония и воздавали жертвенные возлияния.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я привёл их в землю, которую клялся им дать, а они, завидев высокий холм или тенистое дерево, приносили там жертвы, совершали приношения, которые возбуждали Мой гнев, возносили благовония и воздавали жертвенные возлияния.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je les ai fait entrer dans le pays que j’avais juré de leur donner. Or, partout où ils ont vu une colline élevée ou un arbre vert, ils ont offert leurs sacrifices et ils ont présenté leurs offrandes qui m’irritaient ; ils y ont apporté leurs parfums apaisants et y ont répandu leurs libations.
  • Nova Versão Internacional - quando eu os trouxe para a terra que havia jurado dar-lhes, bastava que vissem um monte alto ou uma árvore frondosa, ali ofereciam os seus sacrifícios, faziam ofertas que provocaram a minha ira, apresentavam seu incenso aromático e derramavam suas ofertas de bebidas.
  • Hoffnung für alle - Ich hatte geschworen, ihnen das Land zu geben. Doch als ich sie dorthin geführt hatte, begannen sie, auf jedem Hügel und unter jedem dicht belaubten Baum ihren Götzen zu opfern. Sie meinten, sie könnten die Götter für sich gewinnen, indem sie wohlriechende Opfer für sie verbrannten und Wein als Trankopfer ausgossen. Doch sie erreichten nichts anderes, als mich dadurch zum Zorn zu reizen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเรานำพวกเขาเข้าสู่ดินแดนที่เราปฏิญาณไว้ว่าจะมอบให้พวกเขา และพวกเขาเห็นภูเขาสูงหรือต้นไม้ใบดก พวกเขาก็ถวายเครื่องบูชาต่างๆ ถวายเครื่องหอมและเทเครื่องดื่มบูชา พวกเขาถวายเครื่องเซ่นสังเวยต่างๆ ยั่วโทสะเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เวลา​ที่​เรา​ได้​นำ​พวก​เขา​เข้า​ไป​ใน​แผ่นดิน​ที่​เรา​ปฏิญาณ​ว่า​จะ​มอบ​ให้ และ​ไม่​ว่า​ที่​ไหน​ก็​ตาม​ที่​พวก​เขา​เห็น​เนิน​เขา​สูง​หรือ​ต้น​ไม้​เขียว​ชอุ่ม พวก​เขา​ก็​ถวาย​เครื่อง​สักการะ​และ​มอบ​ของ​ถวาย​ซึ่ง​เป็น​การ​ยั่ว​โทสะ​เรา ด้วย​การ​มอบ​เครื่อง​หอม​และ​เท​เครื่อง​ดื่ม​บูชา
  • Ê-xê-chi-ên 20:6 - Ta đã thề rằng Ta sẽ đem chúng ra khỏi nước Ai Cập, đưa đến xứ Ta chọn cho—là xứ chảy tràn sữa và mật, là xứ tốt nhất trong mọi xứ.
  • Ê-xê-chi-ên 16:19 - Thật khó tưởng! Ngươi còn đặt trước chúng như của lễ vật cúng gồm bột mịn, dầu ô-liu, và mật ong mà Ta đã cho ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 20:15 - Trong hoang mạc Ta đã thề nghịch lại chúng. Ta thề sẽ không đưa chúng vào xứ Ta cho chúng, là xứ chảy tràn sữa và mật, là nơi tốt nhất trên mặt đất.
  • Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
  • Sáng Thế Ký 15:19 - đất của các dân Kê-nít, Kê-ni, Cát-mô-ni,
  • Sáng Thế Ký 15:20 - Hê-tít, Phê-rết, Rê-pha-im,
  • Sáng Thế Ký 15:21 - A-mô-rít, Ca-na-an, Ghi-rê-ga, và Giê-bu.”
  • Sáng Thế Ký 26:3 - Con nên vâng lời Ta mà ở lại trong xứ này. Nếu con cứ ở lại đây, Ta sẽ ở cùng con và ban phước lành cho con, vì Ta sẽ cho con và dòng dõi con đất nước này. Ta sẽ thực hiện lời thề hứa với cha con là Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 26:4 - Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng nhiều như sao trên trời, và Ta sẽ cho dòng dõi con tất cả đất đai này. Nhờ dòng dõi con mà tất cả các dân tộc trên thế giới đều được phước.
  • Thi Thiên 105:8 - Chúa ghi nhớ giao ước Ngài mãi mãi— không quên các mệnh lệnh Ngài truyền.
  • Thi Thiên 105:9 - Là giao ước Chúa lập với Áp-ra-ham và lời Ngài thề hứa với Y-sác.
  • Thi Thiên 105:10 - Rồi Chúa xác nhận với Gia-cốp như một sắc lệnh, và cho người Ít-ra-ên một giao ước đời đời:
  • Thi Thiên 105:11 - “Ta sẽ ban đất Ca-na-an cho con làm cơ nghiệp vĩnh viễn.”
  • Thi Thiên 78:55 - Chúa đuổi các sắc dân trong xứ; bắt thăm chia đất cho đoàn dân. Cho các đại tộc Ít-ra-ên vào trong trại của mình.
  • Thi Thiên 78:56 - Nhưng họ lại nổi loạn, thử Đức Chúa Trời Chí Cao. Họ không vâng giữ luật pháp Ngài.
  • Thi Thiên 78:57 - Họ phản bội, tráo trở như tổ phụ. Gian tà như mũi tên cong.
  • Thi Thiên 78:58 - Họ xây đền miếu, chọc giận Đức Chúa Trời; và thờ thần tượng làm cho Ngài ghen tức.
  • Giô-suê 23:3 - Chính anh em đã chứng kiến những việc Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, làm cho các dân tộc này vì Ít-ra-ên: Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã đánh các nước ấy cho anh em.
  • Giô-suê 23:4 - Tôi có chia cho các đại tộc Ít-ra-ên đất đai của những nước đã chinh phục cũng như những nước chưa chinh phục, từ Sông Giô-đan cho đến Đại Trung Hải phía tây.
  • Y-sai 57:5 - Các ngươi sốt sắng thờ lạy thần tượng dưới bóng mỗi cây cổ thụ và dưới mỗi cây xanh. Các ngươi giết con mình để dâng tế lễ cho tà thần dưới trũng, nơi vách đá lởm chởm.
  • Y-sai 57:6 - Thần tượng các ngươi là các tảng đá nhẵn bóng trong các thung lũng. Các ngươi thờ phượng chúng với rượu và tế lễ chay. Chúng nó, không phải Ta, là cơ nghiệp của ngươi. Các ngươi nghĩ những việc này có làm Ta vui không?
  • Y-sai 57:7 - Các ngươi đã phạm tội gian dâm trên núi cao. Nơi đó các ngươi đã thờ thần tượng.
  • Giô-suê 23:14 - Ta sắp đi con đường nhân loại phải trải qua. Còn anh em, ai nấy đều phải nhận thức trong lòng rằng mọi lời hứa của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đều được thực hiện.
  • Nê-hê-mi 9:22 - Rồi Chúa cho họ chiếm các vương quốc, thắng các dân tộc, phân chia đất cho họ ở từ đầu này đến góc nọ. Họ chiếm hữu đất của Si-hôn, vua Hết-bôn, của Óc, vua Ba-san.
  • Nê-hê-mi 9:23 - Chúa cho họ có con cháu đông như sao trời, rồi đem thế hệ mới này vào đất hứa.
  • Nê-hê-mi 9:24 - Chúa chinh phục các dân tộc địa phương, kể cả vua và người Ca-na-an, rồi giao nạp các dân tộc này cho họ để họ muốn đối xử thế nào mặc ý.
  • Nê-hê-mi 9:25 - Họ chiếm thành kiên cố, đất phì nhiêu, nhà có đầy vật dụng tốt đẹp, có sẵn giếng, vườn nho, vườn ô-liu và nhiều cây ăn quả khác. Họ ăn no nê, béo tốt, lòng hân hoan vì được Ngài ưu đãi.
  • Nê-hê-mi 9:26 - Tuy thế, họ vẫn bất tuân lệnh Chúa, phản nghịch Ngài. Họ bỏ Luật Pháp Chúa, giết các tiên tri Ngài sai đến cảnh cáo để đem họ về với Chúa. Họ còn phạm nhiều tội lỗi khác.
  • Giê-rê-mi 3:6 - Vào thời cai trị của Vua Giô-si-a, Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con có thấy những tội ác của Ít-ra-ên đã làm không? Như một người vợ phạm tội ngoại tình, Ít-ra-ên đã thờ phượng các thần trên mỗi ngọn đồi và dưới mỗi cây xanh.
  • Giê-rê-mi 2:7 - Khi Ta đưa các ngươi vào vùng đất phì nhiêu đầy hoa quả, các ngươi ăn trái, hưởng lộc thỏa thuê, nhưng các ngươi đã làm ô uế đất Ta và phá hủy sản nghiệp mà Ta đã hứa cho các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 6:13 - Chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu khi thây người chết nằm rải rác giữa các thần tượng và bàn thờ trên mỗi miền đồi núi, dưới rặng cây xanh và cây sồi rậm—là nơi chúng dâng tế lễ cho các thần tượng.
圣经
资源
计划
奉献