逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, một lần nữa Ta đã rút sự đoán phạt Ta trên chúng để bảo vệ Danh Ta trước các dân tộc đã thấy năng quyền của Ta trong lúc Ta đưa chúng ra khỏi Ai Cập.
- 新标点和合本 - 虽然如此,我却为我名的缘故缩手没有这样行,免得我的名在我领他们出埃及的列国人眼前被亵渎。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但我却缩手而未如此行;我这么做是为了我名的缘故,免得我的名在列国眼中被亵渎,因为在这些列国眼前我领了他们出来。
- 和合本2010(神版-简体) - 但我却缩手而未如此行;我这么做是为了我名的缘故,免得我的名在列国眼中被亵渎,因为在这些列国眼前我领了他们出来。
- 当代译本 - 但我没有这样做,以免我的名在周围列邦面前被亵渎,因为我在列邦眼前把以色列人带出埃及。
- 圣经新译本 - 然而我为了我名的缘故缩手,没有这样作,免得我名在列国的人眼中被亵渎;我曾在他们眼前把以色列人领出来。
- 现代标点和合本 - 虽然如此,我却为我名的缘故缩手没有这样行,免得我的名在我领他们出埃及的列国人眼前被亵渎。
- 和合本(拼音版) - 虽然如此,我却为我名的缘故缩手没有这样行,免得我的名在我领他们出埃及的列国人眼前被亵渎。
- New International Version - But I withheld my hand, and for the sake of my name I did what would keep it from being profaned in the eyes of the nations in whose sight I had brought them out.
- New International Reader's Version - But I kept myself from punishing them at that time. I wanted my name to be honored. So I kept it from being treated as if it were not holy. I did not want that to happen in front of the nations. They had seen me bring Israel out of Egypt.
- English Standard Version - But I withheld my hand and acted for the sake of my name, that it should not be profaned in the sight of the nations, in whose sight I had brought them out.
- New Living Translation - Nevertheless, I withdrew my judgment against them to protect the honor of my name before the nations that had seen my power in bringing them out of Egypt.
- Christian Standard Bible - But I withheld my hand and acted for the sake of my name, so that it would not be profaned in the eyes of the nations in whose sight I brought them out.
- New American Standard Bible - But I withdrew My hand and acted for the sake of My name, so that it would not be defiled in the sight of the nations in whose sight I had brought them out.
- New King James Version - Nevertheless I withdrew My hand and acted for My name’s sake, that it should not be profaned in the sight of the Gentiles, in whose sight I had brought them out.
- Amplified Bible - Yet I withdrew My hand and acted for My Name’s sake, that it would not be profaned in the sight of the [pagan] nations in whose sight I had brought them out [of slavery].
- American Standard Version - Nevertheless I withdrew my hand, and wrought for my name’s sake, that it should not be profaned in the sight of the nations, in whose sight I brought them forth.
- King James Version - Nevertheless I withdrew mine hand, and wrought for my name's sake, that it should not be polluted in the sight of the heathen, in whose sight I brought them forth.
- New English Translation - But I refrained from doing so, and acted instead for the sake of my reputation, so that I would not be profaned before the nations in whose sight I had brought them out.
- World English Bible - Nevertheless I withdrew my hand, and worked for my name’s sake, that it should not be profaned in the sight of the nations, in whose sight I brought them out.
- 新標點和合本 - 雖然如此,我卻為我名的緣故縮手沒有這樣行,免得我的名在我領他們出埃及的列國人眼前被褻瀆。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但我卻縮手而未如此行;我這麼做是為了我名的緣故,免得我的名在列國眼中被褻瀆,因為在這些列國眼前我領了他們出來。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但我卻縮手而未如此行;我這麼做是為了我名的緣故,免得我的名在列國眼中被褻瀆,因為在這些列國眼前我領了他們出來。
- 當代譯本 - 但我沒有這樣做,以免我的名在周圍列邦面前被褻瀆,因為我在列邦眼前把以色列人帶出埃及。
- 聖經新譯本 - 然而我為了我名的緣故縮手,沒有這樣作,免得我名在列國的人眼中被褻瀆;我曾在他們眼前把以色列人領出來。
- 呂振中譯本 - 然而我卻為我名的緣故縮手而行事,免得 我的名 在列國人眼前被褻瀆,我領 我人民 出 埃及 就是在 這些列國人 眼前的。
- 現代標點和合本 - 雖然如此,我卻為我名的緣故縮手沒有這樣行,免得我的名在我領他們出埃及的列國人眼前被褻瀆。
- 文理和合譯本 - 然為我名之故、別有施行、免我名見辱於列國、以其見我導之出也、
- 文理委辦譯本 - 夫我所以不加殲滅者、恐列國之人、以我僅導斯民出於埃及、必將藐視我名、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但因我曾在異邦人目前導之出、故我為我名、止手不作、恐我名被異邦人褻慢、
- Nueva Versión Internacional - Pero me contuve en honor a mi nombre, para que no fuera profanado ante las naciones, las cuales me vieron sacarlos de Egipto.
- 현대인의 성경 - 그렇지만 내가 그들을 인도해 내는 것을 목격한 이방 나라 앞에서 나는 내 이름을 더럽히지 않으려고 그렇게 하지 않았다.
- Новый Русский Перевод - Но Я удержал Свою руку и ради Моего имени поступил так, чтобы оно не осквернилось у народов, на глазах у которых Я их вывел.
- Восточный перевод - Но Я удержал Свою руку и ради Моего имени поступил так, чтобы оно не осквернилось у народов, на глазах у которых Я их вывел.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Я удержал Свою руку и ради Моего имени поступил так, чтобы оно не осквернилось у народов, на глазах у которых Я их вывел.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Я удержал Свою руку и ради Моего имени поступил так, чтобы оно не осквернилось у народов, на глазах у которых Я их вывел.
- La Bible du Semeur 2015 - Cependant, j’ai retenu ma main et j’ai agi par égard pour ma renommée, pour que je ne sois pas méprisé par les peuples, sous les yeux desquels je les avais fait sortir d’Egypte.
- リビングバイブル - それでもなお、わたしは彼らを罰せずにおいた。エジプトから彼らを連れ出したわたしの力を見た国々の中で、わたしの名が傷つけられないためだ。
- Nova Versão Internacional - Mas contive o meu braço e, por amor do meu nome, agi, evitando que o meu nome fosse profanado aos olhos das nações à vista das quais eu os havia tirado do Egito.
- Hoffnung für alle - Aber wieder hielt ich mich zurück und tat es nicht, denn sonst wäre mein Name zum Gespött geworden bei allen Völkern, vor deren Augen ich die Israeliten aus Ägypten herausgeführt hatte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เราก็ยั้งมือไว้เพื่อเห็นแก่นามของเรา เราจึงปกป้องนามของเราไว้ไม่ให้เป็นที่ดูหมิ่นในสายตาของชนชาติทั้งหลายซึ่งเห็นเรานำอิสราเอลออกมา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่เรายั้งมือของเราไว้ และเรากระทำเพื่อไม่ให้เป็นที่ดูหมิ่นในสายตาของบรรดาประชาชาติ เราทำให้พวกเขาเห็นว่าเรานำพวกเขาออกมา
交叉引用
- Thi Thiên 25:11 - Ôi Chúa Hằng Hữu, vì Danh Ngài, xin tha thứ tội con, dù rất nặng.
- Đa-ni-ên 9:19 - Lạy Chúa, xin lắng nghe. Lạy Chúa, xin tha thứ. Lạy Chúa, xin lưu ý hành động, đừng trì hoãn, vì chính mình Ngài, vì con dân Ngài và vì thành phố mang Danh Ngài.”
- Ai Ca 2:8 - Chúa Hằng Hữu đã quyết định phá đổ các tường thành của Giê-ru-sa-lem xinh đẹp. Chúa đã phác thảo kế hoạch hủy diệt chúng và Ngài thực hiện điều Ngài đã định. Vì thế, các thành trì và tường lũy đã đổ sập trước mặt Ngài.
- Thi Thiên 115:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, không thuộc về chúng con, nhưng nguyện vinh quang thuộc về Danh Chúa, vì Chúa đầy tình thương và thành tín.
- Đa-ni-ên 9:17 - Lạy Đức Chúa Trời của chúng con, xin nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Ngài! Xin lưu ý đến nguyện vọng con! Vì Chúa, xin cho mặt Ngài chiếu sáng trên nơi thánh Ngài, sau những ngày tăm tối điêu linh.
- Giê-rê-mi 14:7 - Dân chúng nói: “Chúa Hằng Hữu, tội lỗi chúng con làm chứng chống lại chúng con, xin Chúa vì Danh Ngài mà hành động. Vì chúng con sa ngã rất nhiều lần và phạm tội phản chống Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 20:17 - Dù vậy, Ta nhìn chúng với lòng thương xót và không tuyệt diệt chúng trong hoang mạc.
- Thi Thiên 79:9 - Xin ra tay phù hộ, lạy Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi chúng con! Xin giúp chúng con vì Danh vinh quang Chúa. Vì Danh cao cả của Ngài, xin giải cứu, tẩy sạch tội lỗi chúng con.
- Thi Thiên 79:10 - Sao Chúa để các dân kia chế nhạo: “Nào Đức Chúa Trời chúng nó ở đâu?” Ngay trước mắt chúng tôi, nguyện các nước được biết sự báo thù máu vô tội của các đầy tớ Ngài.
- Gióp 13:21 - Xin Chúa rút tay khỏi con, và đừng gieo kinh hãi triền miên trên con.
- Y-sai 48:9 - Tuy nhiên, vì mục đích và vì Danh cao trọng của Ta, Ta sẽ dằn cơn giận và không quét sạch các con.
- Y-sai 48:10 - Này, Ta thanh luyện con, nhưng không phải như luyện bạc. Đúng hơn là Ta thanh luyện con trong lò hoạn nạn.
- Y-sai 48:11 - Ta sẽ giải cứu con vì chính Ta— phải, vì mục đích của Ta! Ta sẽ không để Danh Ta bị nhục mạ, và Ta sẽ không nhường vinh quang Ta cho ai cả!”
- Giê-rê-mi 14:21 - Nhưng vì Danh Chúa, xin đừng từ bỏ chúng con. Xin đừng ruồng bỏ ngôi vinh quang của Ngài. Xin nhớ đến chúng con, và xin đừng bỏ giao ước Chúa đã lập với chúng con.
- Thi Thiên 78:38 - Nhưng Chúa vẫn thương xót và tha thứ tội họ và Ngài không tuyệt diệt họ tất cả. Bao lần Chúa dằn cơn thịnh nộ, và đã không buông lỏng sự giận mình.
- Ê-xê-chi-ên 20:9 - Nhưng Ta đã không làm vậy, vì Ta phải bảo vệ Danh Ta. Ta không để Danh Ta bị xúc phạm giữa các nước chung quanh, là các dân đã thấy Ta bày tỏ chính mình Ta khi đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
- Ê-xê-chi-ên 20:14 - Nhưng một lần nữa, Ta đã rút tay lại để bảo vệ Danh Ta trước các dân tộc đã chứng kiến Ta đem chúng ra khỏi Ai Cập.