Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng là dân cứng đầu và có tấm lòng chai đá. Nhưng Ta sai con truyền sứ điệp Ta cho chúng nó: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán!’
  • 新标点和合本 - 这众子面无羞耻,心里刚硬。我差你往他们那里去,你要对他们说:主耶和华如此说。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这些人厚着脸皮,心里刚硬。我差你到他们那里去,你要对他们说:‘主耶和华如此说。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 这些人厚着脸皮,心里刚硬。我差你到他们那里去,你要对他们说:‘主耶和华如此说。’
  • 当代译本 - 我派你到那些心里刚硬的人那里,向他们宣告,‘主耶和华这样说。’
  • 圣经新译本 - 这人民十分顽固,心里刚硬,我差派你到他们那里去。你要对他们说:‘主耶和华这样说。’
  • 现代标点和合本 - 这众子面无羞耻,心里刚硬,我差你往他们那里去,你要对他们说:‘主耶和华如此说。’
  • 和合本(拼音版) - 这众子面无羞耻,心里刚硬。我差你往他们那里去,你要对他们说:‘主耶和华如此说。’
  • New International Version - The people to whom I am sending you are obstinate and stubborn. Say to them, ‘This is what the Sovereign Lord says.’
  • New International Reader's Version - The people I am sending you to are very stubborn. Tell them, ‘Here is what the Lord and King says.’
  • English Standard Version - The descendants also are impudent and stubborn: I send you to them, and you shall say to them, ‘Thus says the Lord God.’
  • New Living Translation - They are a stubborn and hard-hearted people. But I am sending you to say to them, ‘This is what the Sovereign Lord says!’
  • Christian Standard Bible - The descendants are obstinate and hardhearted. I am sending you to them, and you must say to them, ‘This is what the Lord God says.’
  • New American Standard Bible - So I am sending you to those who are impudent and obstinate children, and you shall say to them, ‘This is what the Lord God says:’
  • New King James Version - For they are impudent and stubborn children. I am sending you to them, and you shall say to them, ‘Thus says the Lord God.’
  • Amplified Bible - I am sending you to them who are stubborn and obstinate children, and you shall say to them, ‘Thus says the Lord God.’
  • American Standard Version - And the children are impudent and stiffhearted: I do send thee unto them; and thou shalt say unto them, Thus saith the Lord Jehovah.
  • King James Version - For they are impudent children and stiffhearted. I do send thee unto them; and thou shalt say unto them, Thus saith the Lord God.
  • New English Translation - The people to whom I am sending you are obstinate and hard-hearted, and you must say to them, ‘This is what the sovereign Lord says.’
  • World English Bible - The children are impudent and stiff-hearted. I am sending you to them, and you shall tell them, ‘This is what the Lord Yahweh says.’
  • 新標點和合本 - 這眾子面無羞恥,心裏剛硬。我差你往他們那裏去,你要對他們說:主耶和華如此說。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些人厚着臉皮,心裏剛硬。我差你到他們那裏去,你要對他們說:『主耶和華如此說。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這些人厚着臉皮,心裏剛硬。我差你到他們那裏去,你要對他們說:『主耶和華如此說。』
  • 當代譯本 - 我派你到那些心裡剛硬的人那裡,向他們宣告,『主耶和華這樣說。』
  • 聖經新譯本 - 這人民十分頑固,心裡剛硬,我差派你到他們那裡去。你要對他們說:‘主耶和華這樣說。’
  • 呂振中譯本 - 這眾兒子硬着頭皮,心裏剛硬;我差遣你去找他們;你要對他們說:「主永恆主這麼說」。
  • 現代標點和合本 - 這眾子面無羞恥,心裡剛硬,我差你往他們那裡去,你要對他們說:『主耶和華如此說。』
  • 文理和合譯本 - 其人顏厚心頑、我遣爾詣之曰、主耶和華有言告爾、
  • 文理委辦譯本 - 剛愎性成、我遣爾、以我耶和華上帝之命告之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其為人 人原文作子 面無羞恥、其心剛愎、我遣爾至其所、以主天主之言告之、 以主天主之言告之原文作當告之曰主天主如是云
  • Nueva Versión Internacional - Te estoy enviando a un pueblo obstinado y terco, al que deberás advertirle: “Así dice el Señor omnipotente”.
  • 현대인의 성경 - 그들은 뻔뻔스럽고 고집스런 백성이다. 그래서 내가 너를 그들에게 보낸다. 너는 그들에게 나 주 여호와가 하는 말을 전하라.
  • Новый Русский Перевод - Народ, к которому Я посылаю тебя, непокорен и упрям. Скажи им: «Так говорит Владыка Господь» .
  • Восточный перевод - Народ, к которому Я посылаю тебя, непокорен и упрям. Скажи им: «Так говорит Владыка Вечный».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Народ, к которому Я посылаю тебя, непокорен и упрям. Скажи им: «Так говорит Владыка Вечный».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Народ, к которому Я посылаю тебя, непокорен и упрям. Скажи им: «Так говорит Владыка Вечный».
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est vers ces gens à la tête dure et au cœur insensible que je t’envoie pour que tu leur dises : « Voici ce que déclare le Seigneur, l’Eternel. »
  • リビングバイブル - 彼らは恐ろしく強情で頑固者だ。それでもわたしは、神である主のことばを伝えるために、あなたを遣わす。
  • Nova Versão Internacional - O povo a quem vou enviá-lo é obstinado e rebelde. Diga-lhe: ‘Assim diz o Soberano, o Senhor’.
  • Hoffnung für alle - Starrköpfig und hartherzig sind sie, und doch sende ich dich gerade zu ihnen. Du sollst ihnen ausrichten: ›Hört, was Gott, der Herr, euch zu sagen hat!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชนชาติที่เราจะส่งเจ้าไปนี้เป็นพวกที่ดื้อดึงและหัวแข็ง จงกล่าวกับพวกเขาว่า ‘พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ส่ง​เจ้า​ไป​หา​บรรดา​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ซึ่ง​หัว​รั้น​และ​ใจ​ดื้อ​ด้าน เจ้า​จง​พูด​กับ​พวก​เขา​ว่า ‘พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ดังนี้’
交叉引用
  • 2 Sử Ký 36:13 - Vua cũng nổi loạn chống lại Vua Nê-bu-cát-nết-sa, trái với lời thề trong Danh Đức Chúa Trời. Sê-đê-kia ngoan cố và cứng lòng, không chịu quay về với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 26:2 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Hãy đứng trong hành lang trước Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, và nói cho dân chúng từ các thành Giu-đa lên đó thờ phượng. Hãy rao truyền sứ điệp này; đừng bỏ sót một lời nào.
  • Giê-rê-mi 26:3 - Có lẽ chúng sẽ lắng tai và quay lại, lìa bỏ con đường xấu. Rồi Ta sẽ đổi ý, không giáng xuống những hình phạt Ta đã hoạch định vì điều ác chúng đã làm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:16 - Vậy, hãy tẩy sạch lòng mình đi. Đừng ngoan cố nữa.
  • Giê-rê-mi 8:12 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người tử trận. Đến ngày Ta thăm phạt, chúng sẽ bị diệt vong, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:27 - Vì tôi biết họ là một dân tộc ngoan cố và bướng bỉnh. Ngay lúc tôi còn sống, họ đã dám nổi loạn chống Chúa Hằng Hữu, huống chi khi tôi chết rồi, họ còn loạn đến đâu!
  • Giê-rê-mi 3:3 - Đó là tại sao không một giọt mưa rơi xuống cho đến cuối mùa. Vì ngươi là một gái mãi dâm trơ tráo, không chút thẹn thuồng.
  • 2 Sử Ký 30:8 - Bây giờ, đừng ngoan cố như người xưa, nhưng hãy đưa tay hướng về Chúa Hằng Hữu. Hãy về Đền Thờ mà Chúa đã biệt riêng ra thánh đời đời. Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, thì cơn thịnh nộ đáng sợ của Ngài sẽ xây khỏi chúng ta.
  • 1 Các Vua 22:14 - Mi-chê đáp: “Ta thề trước Chúa Hằng Hữu hằng sống, ta chỉ nói những lời Ngài bảo ta thôi.”
  • Ma-thi-ơ 10:16 - Này, Ta sai các con đi như chiên vào giữa bầy muông sói. Phải thận trọng như rắn và hiền lành như bồ câu!
  • Châm Ngôn 21:29 - Người ác làm cho mặt mày chai đá, người công chính làm cho đường lối mình vững chãi luôn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:26 - Hôm nay tôi tuyên bố rằng tôi đã làm hết bổn phận, nên nếu trong anh em có ai bị hư vong, tôi không còn chịu trách nhiệm nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
  • Thi Thiên 95:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Chớ cứng lòng như Ít-ra-ên tại Mê-ri-ba, hoặc như điều họ đã làm tại Ma-sa trong hoang mạc.
  • Giê-rê-mi 5:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, mắt Chúa lưu ý đến người chân thật. Chúa đánh phạt dân Ngài mà họ chẳng quan tâm. Chúa tàn hại họ mà họ không chịu sửa đổi. Họ tự làm cho mặt mình cứng hơn đá tảng; họ vẫn ngoan cố không chịu quay về.
  • Giê-rê-mi 6:15 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người nằm xuống. Đến ngày Ta hình phạt, chúng sẽ bị đánh ngã,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 48:4 - Vì Ta biết các con cứng đầu và ngoan cố. Cổ các con cứng rắn như sắt. Trán các con cứng cỏi như đồng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:7 - Nhưng người Ít-ra-ên sẽ không nghe con, cũng như chúng không chịu nghe Ta! Vì chúng là dân có lòng chai lì và cứng đầu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng là dân cứng đầu và có tấm lòng chai đá. Nhưng Ta sai con truyền sứ điệp Ta cho chúng nó: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán!’
  • 新标点和合本 - 这众子面无羞耻,心里刚硬。我差你往他们那里去,你要对他们说:主耶和华如此说。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这些人厚着脸皮,心里刚硬。我差你到他们那里去,你要对他们说:‘主耶和华如此说。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 这些人厚着脸皮,心里刚硬。我差你到他们那里去,你要对他们说:‘主耶和华如此说。’
  • 当代译本 - 我派你到那些心里刚硬的人那里,向他们宣告,‘主耶和华这样说。’
  • 圣经新译本 - 这人民十分顽固,心里刚硬,我差派你到他们那里去。你要对他们说:‘主耶和华这样说。’
  • 现代标点和合本 - 这众子面无羞耻,心里刚硬,我差你往他们那里去,你要对他们说:‘主耶和华如此说。’
  • 和合本(拼音版) - 这众子面无羞耻,心里刚硬。我差你往他们那里去,你要对他们说:‘主耶和华如此说。’
  • New International Version - The people to whom I am sending you are obstinate and stubborn. Say to them, ‘This is what the Sovereign Lord says.’
  • New International Reader's Version - The people I am sending you to are very stubborn. Tell them, ‘Here is what the Lord and King says.’
  • English Standard Version - The descendants also are impudent and stubborn: I send you to them, and you shall say to them, ‘Thus says the Lord God.’
  • New Living Translation - They are a stubborn and hard-hearted people. But I am sending you to say to them, ‘This is what the Sovereign Lord says!’
  • Christian Standard Bible - The descendants are obstinate and hardhearted. I am sending you to them, and you must say to them, ‘This is what the Lord God says.’
  • New American Standard Bible - So I am sending you to those who are impudent and obstinate children, and you shall say to them, ‘This is what the Lord God says:’
  • New King James Version - For they are impudent and stubborn children. I am sending you to them, and you shall say to them, ‘Thus says the Lord God.’
  • Amplified Bible - I am sending you to them who are stubborn and obstinate children, and you shall say to them, ‘Thus says the Lord God.’
  • American Standard Version - And the children are impudent and stiffhearted: I do send thee unto them; and thou shalt say unto them, Thus saith the Lord Jehovah.
  • King James Version - For they are impudent children and stiffhearted. I do send thee unto them; and thou shalt say unto them, Thus saith the Lord God.
  • New English Translation - The people to whom I am sending you are obstinate and hard-hearted, and you must say to them, ‘This is what the sovereign Lord says.’
  • World English Bible - The children are impudent and stiff-hearted. I am sending you to them, and you shall tell them, ‘This is what the Lord Yahweh says.’
  • 新標點和合本 - 這眾子面無羞恥,心裏剛硬。我差你往他們那裏去,你要對他們說:主耶和華如此說。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些人厚着臉皮,心裏剛硬。我差你到他們那裏去,你要對他們說:『主耶和華如此說。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這些人厚着臉皮,心裏剛硬。我差你到他們那裏去,你要對他們說:『主耶和華如此說。』
  • 當代譯本 - 我派你到那些心裡剛硬的人那裡,向他們宣告,『主耶和華這樣說。』
  • 聖經新譯本 - 這人民十分頑固,心裡剛硬,我差派你到他們那裡去。你要對他們說:‘主耶和華這樣說。’
  • 呂振中譯本 - 這眾兒子硬着頭皮,心裏剛硬;我差遣你去找他們;你要對他們說:「主永恆主這麼說」。
  • 現代標點和合本 - 這眾子面無羞恥,心裡剛硬,我差你往他們那裡去,你要對他們說:『主耶和華如此說。』
  • 文理和合譯本 - 其人顏厚心頑、我遣爾詣之曰、主耶和華有言告爾、
  • 文理委辦譯本 - 剛愎性成、我遣爾、以我耶和華上帝之命告之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其為人 人原文作子 面無羞恥、其心剛愎、我遣爾至其所、以主天主之言告之、 以主天主之言告之原文作當告之曰主天主如是云
  • Nueva Versión Internacional - Te estoy enviando a un pueblo obstinado y terco, al que deberás advertirle: “Así dice el Señor omnipotente”.
  • 현대인의 성경 - 그들은 뻔뻔스럽고 고집스런 백성이다. 그래서 내가 너를 그들에게 보낸다. 너는 그들에게 나 주 여호와가 하는 말을 전하라.
  • Новый Русский Перевод - Народ, к которому Я посылаю тебя, непокорен и упрям. Скажи им: «Так говорит Владыка Господь» .
  • Восточный перевод - Народ, к которому Я посылаю тебя, непокорен и упрям. Скажи им: «Так говорит Владыка Вечный».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Народ, к которому Я посылаю тебя, непокорен и упрям. Скажи им: «Так говорит Владыка Вечный».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Народ, к которому Я посылаю тебя, непокорен и упрям. Скажи им: «Так говорит Владыка Вечный».
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est vers ces gens à la tête dure et au cœur insensible que je t’envoie pour que tu leur dises : « Voici ce que déclare le Seigneur, l’Eternel. »
  • リビングバイブル - 彼らは恐ろしく強情で頑固者だ。それでもわたしは、神である主のことばを伝えるために、あなたを遣わす。
  • Nova Versão Internacional - O povo a quem vou enviá-lo é obstinado e rebelde. Diga-lhe: ‘Assim diz o Soberano, o Senhor’.
  • Hoffnung für alle - Starrköpfig und hartherzig sind sie, und doch sende ich dich gerade zu ihnen. Du sollst ihnen ausrichten: ›Hört, was Gott, der Herr, euch zu sagen hat!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชนชาติที่เราจะส่งเจ้าไปนี้เป็นพวกที่ดื้อดึงและหัวแข็ง จงกล่าวกับพวกเขาว่า ‘พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ส่ง​เจ้า​ไป​หา​บรรดา​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ซึ่ง​หัว​รั้น​และ​ใจ​ดื้อ​ด้าน เจ้า​จง​พูด​กับ​พวก​เขา​ว่า ‘พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ดังนี้’
  • 2 Sử Ký 36:13 - Vua cũng nổi loạn chống lại Vua Nê-bu-cát-nết-sa, trái với lời thề trong Danh Đức Chúa Trời. Sê-đê-kia ngoan cố và cứng lòng, không chịu quay về với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 26:2 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Hãy đứng trong hành lang trước Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, và nói cho dân chúng từ các thành Giu-đa lên đó thờ phượng. Hãy rao truyền sứ điệp này; đừng bỏ sót một lời nào.
  • Giê-rê-mi 26:3 - Có lẽ chúng sẽ lắng tai và quay lại, lìa bỏ con đường xấu. Rồi Ta sẽ đổi ý, không giáng xuống những hình phạt Ta đã hoạch định vì điều ác chúng đã làm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:16 - Vậy, hãy tẩy sạch lòng mình đi. Đừng ngoan cố nữa.
  • Giê-rê-mi 8:12 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người tử trận. Đến ngày Ta thăm phạt, chúng sẽ bị diệt vong, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:27 - Vì tôi biết họ là một dân tộc ngoan cố và bướng bỉnh. Ngay lúc tôi còn sống, họ đã dám nổi loạn chống Chúa Hằng Hữu, huống chi khi tôi chết rồi, họ còn loạn đến đâu!
  • Giê-rê-mi 3:3 - Đó là tại sao không một giọt mưa rơi xuống cho đến cuối mùa. Vì ngươi là một gái mãi dâm trơ tráo, không chút thẹn thuồng.
  • 2 Sử Ký 30:8 - Bây giờ, đừng ngoan cố như người xưa, nhưng hãy đưa tay hướng về Chúa Hằng Hữu. Hãy về Đền Thờ mà Chúa đã biệt riêng ra thánh đời đời. Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, thì cơn thịnh nộ đáng sợ của Ngài sẽ xây khỏi chúng ta.
  • 1 Các Vua 22:14 - Mi-chê đáp: “Ta thề trước Chúa Hằng Hữu hằng sống, ta chỉ nói những lời Ngài bảo ta thôi.”
  • Ma-thi-ơ 10:16 - Này, Ta sai các con đi như chiên vào giữa bầy muông sói. Phải thận trọng như rắn và hiền lành như bồ câu!
  • Châm Ngôn 21:29 - Người ác làm cho mặt mày chai đá, người công chính làm cho đường lối mình vững chãi luôn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:26 - Hôm nay tôi tuyên bố rằng tôi đã làm hết bổn phận, nên nếu trong anh em có ai bị hư vong, tôi không còn chịu trách nhiệm nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
  • Thi Thiên 95:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Chớ cứng lòng như Ít-ra-ên tại Mê-ri-ba, hoặc như điều họ đã làm tại Ma-sa trong hoang mạc.
  • Giê-rê-mi 5:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, mắt Chúa lưu ý đến người chân thật. Chúa đánh phạt dân Ngài mà họ chẳng quan tâm. Chúa tàn hại họ mà họ không chịu sửa đổi. Họ tự làm cho mặt mình cứng hơn đá tảng; họ vẫn ngoan cố không chịu quay về.
  • Giê-rê-mi 6:15 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người nằm xuống. Đến ngày Ta hình phạt, chúng sẽ bị đánh ngã,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 48:4 - Vì Ta biết các con cứng đầu và ngoan cố. Cổ các con cứng rắn như sắt. Trán các con cứng cỏi như đồng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:7 - Nhưng người Ít-ra-ên sẽ không nghe con, cũng như chúng không chịu nghe Ta! Vì chúng là dân có lòng chai lì và cứng đầu.
圣经
资源
计划
奉献