Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mẹ ngươi trước kia giống như cây nho, trồng gần dòng nước. Nó sum suê, nhiều cành xanh vì có nhiều nước.
  • 新标点和合本 - “你的母亲先前如葡萄树, 极其茂盛(原文作“在你血中”),栽于水旁。 因为水多, 就多结果子,满生枝子;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的母亲如葡萄树, 在葡萄园中 , 栽于水边,因为水多, 就多结果子,多生枝子;
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的母亲如葡萄树, 在葡萄园中 , 栽于水边,因为水多, 就多结果子,多生枝子;
  • 当代译本 - “‘你母亲像葡萄园中的一棵葡萄树, 栽在溪水旁, 枝繁叶茂,硕果累累, 因为水源充沛。
  • 圣经新译本 - “‘你的母亲像葡萄园里(按照《马索拉文本》,“葡萄园里”作“在你血中”;现参照其他抄本和《七十士译本》翻译)的一棵葡萄树, 栽种在水边; 因为水源充足, 结果累累、枝叶茂盛。
  • 现代标点和合本 - ‘你的母亲先前如葡萄树, 极其茂盛 ,栽于水旁。 因为水多, 就多结果子,满生枝子。
  • 和合本(拼音版) - “你的母亲先前如葡萄树, 极其茂盛 ,栽于水旁。 因为水多, 就多结果子,满生枝子。
  • New International Version - “ ‘Your mother was like a vine in your vineyard planted by the water; it was fruitful and full of branches because of abundant water.
  • New International Reader's Version - “ ‘Israel, you were like a vine in a vineyard. It was planted near water. It had a lot of fruit and many branches. There was plenty of water.
  • English Standard Version - Your mother was like a vine in a vineyard planted by the water, fruitful and full of branches by reason of abundant water.
  • New Living Translation - “Your mother was like a vine planted by the water’s edge. It had lush, green foliage because of the abundant water.
  • The Message - Here’s another way to put it: Your mother was like a vine in a vineyard, transplanted alongside streams of water, Luxurious in branches and grapes because of the ample water. It grew sturdy branches fit to be carved into a royal scepter. It grew high, reaching into the clouds. Its branches filled the horizon, and everyone could see it. Then it was ripped up in a rage and thrown to the ground. The hot east wind shriveled it up and stripped its fruit. The sturdy branches dried out, fit for nothing but kindling. Now it’s a stick stuck out in the desert, a bare stick in a desert of death, Good for nothing but making fires, campfires in the desert. Not a hint now of those sturdy branches fit for use as a royal scepter! (This is a sad song, a text for singing the blues.)
  • Christian Standard Bible - Your mother was like a vine in your vineyard, planted by the water; it was fruitful and full of branches because of abundant water.
  • New American Standard Bible - Your mother was like a vine in your vineyard, Planted by the waters; It was fruitful and thick with branches Because of abundant waters.
  • New King James Version - ‘Your mother was like a vine in your bloodline, Planted by the waters, Fruitful and full of branches Because of many waters.
  • Amplified Bible - Your mother [Jerusalem] was like a vine in your vineyard, Planted by the waters; It was fruitful and full of branches Because of abundant water.
  • American Standard Version - Thy mother was like a vine, in thy blood, planted by the waters: it was fruitful and full of branches by reason of many waters.
  • King James Version - Thy mother is like a vine in thy blood, planted by the waters: she was fruitful and full of branches by reason of many waters.
  • New English Translation - “‘Your mother was like a vine in your vineyard, planted by water. It was fruitful and full of branches because it was well-watered.
  • World English Bible - “‘Your mother was like a vine in your blood, planted by the waters. It was fruitful and full of branches by reason of many waters.
  • 新標點和合本 - 你的母親先前如葡萄樹, 極其茂盛(原文是在你血中),栽於水旁。 因為水多, 就多結果子,滿生枝子;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的母親如葡萄樹, 在葡萄園中 , 栽於水邊,因為水多, 就多結果子,多生枝子;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的母親如葡萄樹, 在葡萄園中 , 栽於水邊,因為水多, 就多結果子,多生枝子;
  • 當代譯本 - 「『你母親像葡萄園中的一棵葡萄樹, 栽在溪水旁, 枝繁葉茂,碩果纍纍, 因為水源充沛。
  • 聖經新譯本 - “‘你的母親像葡萄園裡(按照《馬索拉文本》,“葡萄園裡”作“在你血中”;現參照其他抄本和《七十士譯本》翻譯)的一棵葡萄樹, 栽種在水邊; 因為水源充足, 結果纍纍、枝葉茂盛。
  • 呂振中譯本 - 你母親好比葡萄樹 , 移植於水旁; 因為水多, 就多結果子,滿生枝條。
  • 現代標點和合本 - 『你的母親先前如葡萄樹, 極其茂盛 ,栽於水旁。 因為水多, 就多結果子,滿生枝子。
  • 文理和合譯本 - 爾母脩長若葡萄樹、植於水濱、因其水多、枝茂實繁、
  • 文理委辦譯本 - 爾母若葡萄樹、植於溪濱、灌溉有資、枝葉葱蘢、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾母亦可譬諸葡萄樹、植於水濱、因水多故果繁枝茂、
  • Nueva Versión Internacional - »”En medio del viñedo tu madre era una vid plantada junto al agua: ¡fructífera y frondosa, gracias al agua abundante!
  • 현대인의 성경 - ‘너의 어머니는 물가에 심은 포도나무 같아서 물이 충분하여 과실이 많고 잎이 무성하며
  • Новый Русский Перевод - Твоя мать была, точно лоза в винограднике , посаженная у воды; плодоносной была она и ветвистой от изобилия воды.
  • Восточный перевод - Твоя мать была, точно лоза в винограднике, посаженная у воды; плодоносной была она и ветвистой от изобилия воды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Твоя мать была, точно лоза в винограднике, посаженная у воды; плодоносной была она и ветвистой от изобилия воды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Твоя мать была, точно лоза в винограднике, посаженная у воды; плодоносной была она и ветвистой от изобилия воды.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ta mère ressemblait ╵à une vigne plantée au bord de l’eau. Elle donnait du fruit ╵et poussait du feuillage, grâce à l’eau abondante.
  • リビングバイブル - あなたの母はまた、 水のほとりに植えられた ぶどうの木のようだった。 豊かな水のおかげで葉も青々と茂っていた。
  • Nova Versão Internacional - “Sua mãe era como uma vide em sua vinha plantada junto à água; era frutífera e cheia de ramos, graças às muitas águas.
  • Hoffnung für alle - Deine Mutter war wie ein Weinstock , der nahe am Fluss gepflanzt wurde. Nie fehlte es ihm an Wasser, er hatte viele Ranken und trug reiche Frucht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘มารดาของเจ้าเหมือนเถาองุ่น ปลูกไว้ริมน้ำในสวนองุ่นของเจ้า มีผลดกและเต็มไปด้วยกิ่งก้านสาขา เพราะมีน้ำท่าบริบูรณ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม่​ของ​เจ้า​เป็น​อย่าง​เถา​องุ่น ใน​สวน​องุ่น​ที่​ถูก​ปลูก​ไว้​ริม​น้ำ มี​ผล​ดก​และ​กิ่ง​ก้าน​มาก​มาย เนื่อง​จาก​ได้​น้ำ​รด​อย่าง​อุดม​สมบูรณ์
交叉引用
  • Thi Thiên 89:25 - Ta cho tay người cai trị biển cả, tay hữu người thống lãnh các dòng sông.
  • Thi Thiên 89:26 - Người sẽ gọi Ta rằng: ‘Chúa là Cha con, là Đức Chúa Trời con, và Vầng Đá cứu rỗi con.’
  • Thi Thiên 89:27 - Ta sẽ lập người làm trưởng tử, làm vua tối cao giữa các vua trên đất.
  • Thi Thiên 89:28 - Ta mãi mãi giữ lòng nhân ái với người; giao ước Ta với người không bao giờ thay đổi.
  • Thi Thiên 89:29 - Dòng dõi người sẽ được vững lập đời đời; ngôi người còn mãi như tuổi các tầng trời.
  • Ê-xê-chi-ên 17:6 - Cây đâm rễ lớn lên, trở thành cây nho sum suê, thấp là đà. Cành nó mọc hướng về đại bàng, và rễ nó mọc sâu xuống đất. Nó phát triển nhiều cành to mạnh và sinh ra nhiều chồi non.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:9 - Một nơi có mật ong, thực phẩm dư dật, người người ăn uống no nê, không thiếu thốn gì cả. Đất chứa đầy quặng sắt, và mỏ đồng tìm thấy trên các vùng đồi.
  • Ô-sê 2:5 - Mẹ chúng là gái mãi dâm vô liêm sỉ và thai nghén chúng trong ô nhục. Nó nói: ‘Ta sẽ chạy theo các tình nhân, và bán mình cho chúng vì thức ăn và nước uống, vì trang phục bằng lông chiên và vải mịn, và vì dầu ô-liu và rượu.’
  • Ê-xê-chi-ên 19:2 - Mẹ ngươi trước kia là gì? Là sư tử cái giữa đàn sư tử! Nó nằm nghỉ giữa đàn sư tử con và nuôi nấng bầy con mình.
  • Ma-thi-ơ 21:33 - “Các ông nghe thêm ẩn dụ này: Người kia trồng một vườn nho, dựng hàng rào chung quanh, đào hầm ép nho, xây tháp canh, cho đầy tớ mướn rồi lên đường đi xa.
  • Ma-thi-ơ 21:34 - Đến mùa hái nho, chủ sai người nhà về thu hoa lợi.
  • Ma-thi-ơ 21:35 - Nhưng họ bị các đầy tớ bắt giữ; người bị đánh đập, người bị giết, người bị ném đá.
  • Ma-thi-ơ 21:36 - Chủ lại phái đến một nhóm tôi tớ đông hơn nữa. Họ cũng bị các đầy tớ đối xử tàn tệ và giết hại như trước.
  • Ma-thi-ơ 21:37 - Sau hết, chủ sai con trai mình đến gặp các đầy tớ, vì nghĩ rằng họ sẽ kính nể con mình.
  • Ma-thi-ơ 21:38 - Nhưng, khi vừa thấy con trai chủ, các đầy tớ bảo nhau: ‘Nó là con thừa tự, chúng ta phải giết nó để chiếm đoạt tài sản!’
  • Ma-thi-ơ 21:39 - Họ liền bắt người con, kéo ra ngoài vườn nho rồi giết đi.
  • Ma-thi-ơ 21:40 - Vậy, khi chủ vườn nho trở về sẽ đối xử với các đầy tớ ấy ra sao?”
  • Ma-thi-ơ 21:41 - Các lãnh đạo tôn giáo đáp: “Chủ sẽ tiêu diệt bọn gian ác ấy, cho người khác mướn vườn, canh tác và nộp hoa lợi đúng mùa.”
  • Y-sai 5:1 - Bấy giờ, tôi sẽ hát cho Người yêu quý của tôi một bài ca về vườn nho của Người: Người yêu quý của tôi có một vườn nho trên đồi rất phì nhiêu.
  • Y-sai 5:2 - Người đào xới, lượm sạch đá sỏi, và trồng những gốc nho quý nhất. Tại nơi chính giữa, Người xây một tháp canh và đào hầm đặt máy ép nho gần đá. Rồi Người chờ gặt những quả nho ngọt, nhưng nó lại sinh ra trái nho hoang thật chua.
  • Y-sai 5:3 - Hỡi cư dân ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đa, hãy phân xử giữa Ta và vườn nho của Ta.
  • Y-sai 5:4 - Còn điều nào Ta phải làm thêm cho vườn nho của Ta mà Ta chưa làm chăng? Khi Ta mong những trái nho ngọt, thì nó lại sinh trái nho chua?
  • Ê-xê-chi-ên 15:2 - “Hỡi con người, cây nho rừng có hơn gì các loại cây khác không? Dây nho có ích bằng gỗ không?
  • Ê-xê-chi-ên 15:3 - Có thể nào dây nho làm những vật dụng như làm cái móc treo đồ được không?
  • Ê-xê-chi-ên 15:4 - Không, nó chỉ có thể dùng làm mồi lửa, và dù là mồi lửa, nó cũng cháy rất nhanh.
  • Ê-xê-chi-ên 15:5 - Như thế, cả thân cây nho khi còn nguyên đã vô dụng, huống chi khi bị đốt cháy rồi, còn dùng chi được nữa?
  • Ê-xê-chi-ên 15:6 - Và đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Người Giê-ru-sa-lem giống như cây nho mọc trong rừng. Từ khi chúng vô dụng, Ta đã ném chúng vào lửa để đốt.
  • Ê-xê-chi-ên 15:7 - Ta sẽ xem chúng làm sao thoát khỏi lửa, chúng sẽ ngã chồng lên nhau. Khi Ta quay lưng chống lại chúng. Các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 15:8 - Ta sẽ làm cho đất đai hoang vắng tiêu điều vì dân Ta đã làm điều bất trung với Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Ô-sê 2:2 - “Nhưng bây giờ hãy buộc tội Ít-ra-ên—mẹ các ngươi— vì nó không còn là vợ Ta nữa, và Ta cũng không còn là chồng nó. Hãy bảo nó cởi bỏ vẻ điếm đàng trên mặt và những y phục phô bày ngực nó.
  • Dân Số Ký 24:6 - Như thung lũng chạy dài, như vườn tược cạnh mé sông. Như cây trầm hương được tay Chúa Hằng Hữu vun trồng, như cây bá hương mọc bên dòng nước.
  • Dân Số Ký 24:7 - Họ sẽ có nước ngọt tràn trề dư dật; con cháu họ không hề sống nơi khô hạn. Vua họ có uy quyền cao hơn A-ga; quốc vương họ hùng mạnh thăng tiến.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:7 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đang dẫn anh em vào một vùng đất tốt tươi, với những suối nước, nguồn sông tuôn chảy trên các đồi, các thung lũng.
  • Thi Thiên 80:8 - Chúa đã mang chúng con ra từ Ai Cập như cây nho; Chúa đã đuổi các dân khác đi và trồng cây nho ấy thay vào.
  • Thi Thiên 80:9 - Chúa đào đất, khai quang rừng núi, cho rễ nó đâm sâu tràn khắp đất.
  • Thi Thiên 80:10 - Các núi cao được tàng nho che phủ; và cành nho như cành bá hương của Chúa.
  • Thi Thiên 80:11 - Cành nó vươn ra đến phía tây của biển, chồi nó lan rộng tận phía đông của sông.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mẹ ngươi trước kia giống như cây nho, trồng gần dòng nước. Nó sum suê, nhiều cành xanh vì có nhiều nước.
  • 新标点和合本 - “你的母亲先前如葡萄树, 极其茂盛(原文作“在你血中”),栽于水旁。 因为水多, 就多结果子,满生枝子;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的母亲如葡萄树, 在葡萄园中 , 栽于水边,因为水多, 就多结果子,多生枝子;
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的母亲如葡萄树, 在葡萄园中 , 栽于水边,因为水多, 就多结果子,多生枝子;
  • 当代译本 - “‘你母亲像葡萄园中的一棵葡萄树, 栽在溪水旁, 枝繁叶茂,硕果累累, 因为水源充沛。
  • 圣经新译本 - “‘你的母亲像葡萄园里(按照《马索拉文本》,“葡萄园里”作“在你血中”;现参照其他抄本和《七十士译本》翻译)的一棵葡萄树, 栽种在水边; 因为水源充足, 结果累累、枝叶茂盛。
  • 现代标点和合本 - ‘你的母亲先前如葡萄树, 极其茂盛 ,栽于水旁。 因为水多, 就多结果子,满生枝子。
  • 和合本(拼音版) - “你的母亲先前如葡萄树, 极其茂盛 ,栽于水旁。 因为水多, 就多结果子,满生枝子。
  • New International Version - “ ‘Your mother was like a vine in your vineyard planted by the water; it was fruitful and full of branches because of abundant water.
  • New International Reader's Version - “ ‘Israel, you were like a vine in a vineyard. It was planted near water. It had a lot of fruit and many branches. There was plenty of water.
  • English Standard Version - Your mother was like a vine in a vineyard planted by the water, fruitful and full of branches by reason of abundant water.
  • New Living Translation - “Your mother was like a vine planted by the water’s edge. It had lush, green foliage because of the abundant water.
  • The Message - Here’s another way to put it: Your mother was like a vine in a vineyard, transplanted alongside streams of water, Luxurious in branches and grapes because of the ample water. It grew sturdy branches fit to be carved into a royal scepter. It grew high, reaching into the clouds. Its branches filled the horizon, and everyone could see it. Then it was ripped up in a rage and thrown to the ground. The hot east wind shriveled it up and stripped its fruit. The sturdy branches dried out, fit for nothing but kindling. Now it’s a stick stuck out in the desert, a bare stick in a desert of death, Good for nothing but making fires, campfires in the desert. Not a hint now of those sturdy branches fit for use as a royal scepter! (This is a sad song, a text for singing the blues.)
  • Christian Standard Bible - Your mother was like a vine in your vineyard, planted by the water; it was fruitful and full of branches because of abundant water.
  • New American Standard Bible - Your mother was like a vine in your vineyard, Planted by the waters; It was fruitful and thick with branches Because of abundant waters.
  • New King James Version - ‘Your mother was like a vine in your bloodline, Planted by the waters, Fruitful and full of branches Because of many waters.
  • Amplified Bible - Your mother [Jerusalem] was like a vine in your vineyard, Planted by the waters; It was fruitful and full of branches Because of abundant water.
  • American Standard Version - Thy mother was like a vine, in thy blood, planted by the waters: it was fruitful and full of branches by reason of many waters.
  • King James Version - Thy mother is like a vine in thy blood, planted by the waters: she was fruitful and full of branches by reason of many waters.
  • New English Translation - “‘Your mother was like a vine in your vineyard, planted by water. It was fruitful and full of branches because it was well-watered.
  • World English Bible - “‘Your mother was like a vine in your blood, planted by the waters. It was fruitful and full of branches by reason of many waters.
  • 新標點和合本 - 你的母親先前如葡萄樹, 極其茂盛(原文是在你血中),栽於水旁。 因為水多, 就多結果子,滿生枝子;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的母親如葡萄樹, 在葡萄園中 , 栽於水邊,因為水多, 就多結果子,多生枝子;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的母親如葡萄樹, 在葡萄園中 , 栽於水邊,因為水多, 就多結果子,多生枝子;
  • 當代譯本 - 「『你母親像葡萄園中的一棵葡萄樹, 栽在溪水旁, 枝繁葉茂,碩果纍纍, 因為水源充沛。
  • 聖經新譯本 - “‘你的母親像葡萄園裡(按照《馬索拉文本》,“葡萄園裡”作“在你血中”;現參照其他抄本和《七十士譯本》翻譯)的一棵葡萄樹, 栽種在水邊; 因為水源充足, 結果纍纍、枝葉茂盛。
  • 呂振中譯本 - 你母親好比葡萄樹 , 移植於水旁; 因為水多, 就多結果子,滿生枝條。
  • 現代標點和合本 - 『你的母親先前如葡萄樹, 極其茂盛 ,栽於水旁。 因為水多, 就多結果子,滿生枝子。
  • 文理和合譯本 - 爾母脩長若葡萄樹、植於水濱、因其水多、枝茂實繁、
  • 文理委辦譯本 - 爾母若葡萄樹、植於溪濱、灌溉有資、枝葉葱蘢、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾母亦可譬諸葡萄樹、植於水濱、因水多故果繁枝茂、
  • Nueva Versión Internacional - »”En medio del viñedo tu madre era una vid plantada junto al agua: ¡fructífera y frondosa, gracias al agua abundante!
  • 현대인의 성경 - ‘너의 어머니는 물가에 심은 포도나무 같아서 물이 충분하여 과실이 많고 잎이 무성하며
  • Новый Русский Перевод - Твоя мать была, точно лоза в винограднике , посаженная у воды; плодоносной была она и ветвистой от изобилия воды.
  • Восточный перевод - Твоя мать была, точно лоза в винограднике, посаженная у воды; плодоносной была она и ветвистой от изобилия воды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Твоя мать была, точно лоза в винограднике, посаженная у воды; плодоносной была она и ветвистой от изобилия воды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Твоя мать была, точно лоза в винограднике, посаженная у воды; плодоносной была она и ветвистой от изобилия воды.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ta mère ressemblait ╵à une vigne plantée au bord de l’eau. Elle donnait du fruit ╵et poussait du feuillage, grâce à l’eau abondante.
  • リビングバイブル - あなたの母はまた、 水のほとりに植えられた ぶどうの木のようだった。 豊かな水のおかげで葉も青々と茂っていた。
  • Nova Versão Internacional - “Sua mãe era como uma vide em sua vinha plantada junto à água; era frutífera e cheia de ramos, graças às muitas águas.
  • Hoffnung für alle - Deine Mutter war wie ein Weinstock , der nahe am Fluss gepflanzt wurde. Nie fehlte es ihm an Wasser, er hatte viele Ranken und trug reiche Frucht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘มารดาของเจ้าเหมือนเถาองุ่น ปลูกไว้ริมน้ำในสวนองุ่นของเจ้า มีผลดกและเต็มไปด้วยกิ่งก้านสาขา เพราะมีน้ำท่าบริบูรณ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม่​ของ​เจ้า​เป็น​อย่าง​เถา​องุ่น ใน​สวน​องุ่น​ที่​ถูก​ปลูก​ไว้​ริม​น้ำ มี​ผล​ดก​และ​กิ่ง​ก้าน​มาก​มาย เนื่อง​จาก​ได้​น้ำ​รด​อย่าง​อุดม​สมบูรณ์
  • Thi Thiên 89:25 - Ta cho tay người cai trị biển cả, tay hữu người thống lãnh các dòng sông.
  • Thi Thiên 89:26 - Người sẽ gọi Ta rằng: ‘Chúa là Cha con, là Đức Chúa Trời con, và Vầng Đá cứu rỗi con.’
  • Thi Thiên 89:27 - Ta sẽ lập người làm trưởng tử, làm vua tối cao giữa các vua trên đất.
  • Thi Thiên 89:28 - Ta mãi mãi giữ lòng nhân ái với người; giao ước Ta với người không bao giờ thay đổi.
  • Thi Thiên 89:29 - Dòng dõi người sẽ được vững lập đời đời; ngôi người còn mãi như tuổi các tầng trời.
  • Ê-xê-chi-ên 17:6 - Cây đâm rễ lớn lên, trở thành cây nho sum suê, thấp là đà. Cành nó mọc hướng về đại bàng, và rễ nó mọc sâu xuống đất. Nó phát triển nhiều cành to mạnh và sinh ra nhiều chồi non.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:9 - Một nơi có mật ong, thực phẩm dư dật, người người ăn uống no nê, không thiếu thốn gì cả. Đất chứa đầy quặng sắt, và mỏ đồng tìm thấy trên các vùng đồi.
  • Ô-sê 2:5 - Mẹ chúng là gái mãi dâm vô liêm sỉ và thai nghén chúng trong ô nhục. Nó nói: ‘Ta sẽ chạy theo các tình nhân, và bán mình cho chúng vì thức ăn và nước uống, vì trang phục bằng lông chiên và vải mịn, và vì dầu ô-liu và rượu.’
  • Ê-xê-chi-ên 19:2 - Mẹ ngươi trước kia là gì? Là sư tử cái giữa đàn sư tử! Nó nằm nghỉ giữa đàn sư tử con và nuôi nấng bầy con mình.
  • Ma-thi-ơ 21:33 - “Các ông nghe thêm ẩn dụ này: Người kia trồng một vườn nho, dựng hàng rào chung quanh, đào hầm ép nho, xây tháp canh, cho đầy tớ mướn rồi lên đường đi xa.
  • Ma-thi-ơ 21:34 - Đến mùa hái nho, chủ sai người nhà về thu hoa lợi.
  • Ma-thi-ơ 21:35 - Nhưng họ bị các đầy tớ bắt giữ; người bị đánh đập, người bị giết, người bị ném đá.
  • Ma-thi-ơ 21:36 - Chủ lại phái đến một nhóm tôi tớ đông hơn nữa. Họ cũng bị các đầy tớ đối xử tàn tệ và giết hại như trước.
  • Ma-thi-ơ 21:37 - Sau hết, chủ sai con trai mình đến gặp các đầy tớ, vì nghĩ rằng họ sẽ kính nể con mình.
  • Ma-thi-ơ 21:38 - Nhưng, khi vừa thấy con trai chủ, các đầy tớ bảo nhau: ‘Nó là con thừa tự, chúng ta phải giết nó để chiếm đoạt tài sản!’
  • Ma-thi-ơ 21:39 - Họ liền bắt người con, kéo ra ngoài vườn nho rồi giết đi.
  • Ma-thi-ơ 21:40 - Vậy, khi chủ vườn nho trở về sẽ đối xử với các đầy tớ ấy ra sao?”
  • Ma-thi-ơ 21:41 - Các lãnh đạo tôn giáo đáp: “Chủ sẽ tiêu diệt bọn gian ác ấy, cho người khác mướn vườn, canh tác và nộp hoa lợi đúng mùa.”
  • Y-sai 5:1 - Bấy giờ, tôi sẽ hát cho Người yêu quý của tôi một bài ca về vườn nho của Người: Người yêu quý của tôi có một vườn nho trên đồi rất phì nhiêu.
  • Y-sai 5:2 - Người đào xới, lượm sạch đá sỏi, và trồng những gốc nho quý nhất. Tại nơi chính giữa, Người xây một tháp canh và đào hầm đặt máy ép nho gần đá. Rồi Người chờ gặt những quả nho ngọt, nhưng nó lại sinh ra trái nho hoang thật chua.
  • Y-sai 5:3 - Hỡi cư dân ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đa, hãy phân xử giữa Ta và vườn nho của Ta.
  • Y-sai 5:4 - Còn điều nào Ta phải làm thêm cho vườn nho của Ta mà Ta chưa làm chăng? Khi Ta mong những trái nho ngọt, thì nó lại sinh trái nho chua?
  • Ê-xê-chi-ên 15:2 - “Hỡi con người, cây nho rừng có hơn gì các loại cây khác không? Dây nho có ích bằng gỗ không?
  • Ê-xê-chi-ên 15:3 - Có thể nào dây nho làm những vật dụng như làm cái móc treo đồ được không?
  • Ê-xê-chi-ên 15:4 - Không, nó chỉ có thể dùng làm mồi lửa, và dù là mồi lửa, nó cũng cháy rất nhanh.
  • Ê-xê-chi-ên 15:5 - Như thế, cả thân cây nho khi còn nguyên đã vô dụng, huống chi khi bị đốt cháy rồi, còn dùng chi được nữa?
  • Ê-xê-chi-ên 15:6 - Và đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Người Giê-ru-sa-lem giống như cây nho mọc trong rừng. Từ khi chúng vô dụng, Ta đã ném chúng vào lửa để đốt.
  • Ê-xê-chi-ên 15:7 - Ta sẽ xem chúng làm sao thoát khỏi lửa, chúng sẽ ngã chồng lên nhau. Khi Ta quay lưng chống lại chúng. Các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 15:8 - Ta sẽ làm cho đất đai hoang vắng tiêu điều vì dân Ta đã làm điều bất trung với Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Ô-sê 2:2 - “Nhưng bây giờ hãy buộc tội Ít-ra-ên—mẹ các ngươi— vì nó không còn là vợ Ta nữa, và Ta cũng không còn là chồng nó. Hãy bảo nó cởi bỏ vẻ điếm đàng trên mặt và những y phục phô bày ngực nó.
  • Dân Số Ký 24:6 - Như thung lũng chạy dài, như vườn tược cạnh mé sông. Như cây trầm hương được tay Chúa Hằng Hữu vun trồng, như cây bá hương mọc bên dòng nước.
  • Dân Số Ký 24:7 - Họ sẽ có nước ngọt tràn trề dư dật; con cháu họ không hề sống nơi khô hạn. Vua họ có uy quyền cao hơn A-ga; quốc vương họ hùng mạnh thăng tiến.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:7 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đang dẫn anh em vào một vùng đất tốt tươi, với những suối nước, nguồn sông tuôn chảy trên các đồi, các thung lũng.
  • Thi Thiên 80:8 - Chúa đã mang chúng con ra từ Ai Cập như cây nho; Chúa đã đuổi các dân khác đi và trồng cây nho ấy thay vào.
  • Thi Thiên 80:9 - Chúa đào đất, khai quang rừng núi, cho rễ nó đâm sâu tràn khắp đất.
  • Thi Thiên 80:10 - Các núi cao được tàng nho che phủ; và cành nho như cành bá hương của Chúa.
  • Thi Thiên 80:11 - Cành nó vươn ra đến phía tây của biển, chồi nó lan rộng tận phía đông của sông.
圣经
资源
计划
奉献