逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ hình phạt nó vì nó đã hủy bỏ giao ước và phản bội lời thề mà nó đã lập trong Danh Ta.
- 新标点和合本 - 所以主耶和华如此说:“我指着我的永生起誓,他既轻看指我所起的誓,背弃指我所立的约,我必要使这罪归在他头上。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所以主耶和华如此说:我指着我的永生起誓,他既轻看我的誓言,背弃我的约,我必使这罪归到他头上。
- 和合本2010(神版-简体) - 所以主耶和华如此说:我指着我的永生起誓,他既轻看我的誓言,背弃我的约,我必使这罪归到他头上。
- 当代译本 - “‘因此,主耶和华说:我凭我的永恒起誓,他既藐视我的誓言,背弃我的约,我必惩罚他。
- 圣经新译本 - 因此主耶和华这样说:我指着我的永生起誓:他既然藐视我的誓言,背弃我的约,我必使这罪归到他的头上。
- 现代标点和合本 - 所以主耶和华如此说:我指着我的永生起誓:他既轻看指我所起的誓,背弃指我所立的约,我必要使这罪归在他头上。
- 和合本(拼音版) - 所以主耶和华如此说:我指着我的永生起誓,他既轻看指我所起的誓,背弃指我所立的约,我必要使这罪归在他头上。
- New International Version - “ ‘Therefore this is what the Sovereign Lord says: As surely as I live, I will repay him for despising my oath and breaking my covenant.
- New International Reader's Version - “ ‘The Lord and King says, “Zedekiah didn’t keep the promise he made in my name. He broke the treaty. So I will pay him back. And that is just as sure as I am alive.
- English Standard Version - Therefore thus says the Lord God: As I live, surely it is my oath that he despised, and my covenant that he broke. I will return it upon his head.
- New Living Translation - “So this is what the Sovereign Lord says: As surely as I live, I will punish him for breaking my covenant and disregarding the solemn oath he made in my name.
- The Message - “‘Therefore, God, the Master, says, As sure as I am the living God, because the king despised my oath and broke my covenant, I’ll bring the consequences crashing down on his head. I’ll send out a search party and catch him. I’ll take him to Babylon and have him brought to trial because of his total disregard for me. All his elite soldiers, along with the rest of the army, will be killed in battle, and whoever is left will be scattered to the four winds. Then you’ll realize that I, God, have spoken.
- Christian Standard Bible - “‘Therefore, this is what the Lord God says: As I live, I will bring down on his head my oath that he despised and my covenant that he broke.
- New American Standard Bible - Therefore, this is what the Lord God says: “As I live, My oath which he despised and My covenant which he broke, I will certainly inflict on his head.
- New King James Version - Therefore thus says the Lord God: “As I live, surely My oath which he despised, and My covenant which he broke, I will recompense on his own head.
- Amplified Bible - Therefore, thus says the Lord God, “As I live, I will bring down on his own head My oath [made on My behalf by Nebuchadnezzar] which Zedekiah dishonored and My covenant which he broke.
- American Standard Version - Therefore thus saith the Lord Jehovah: As I live, surely mine oath that he hath despised, and my covenant that he hath broken, I will even bring it upon his own head.
- King James Version - Therefore thus saith the Lord God; As I live, surely mine oath that he hath despised, and my covenant that he hath broken, even it will I recompense upon his own head.
- New English Translation - “‘Therefore this is what the sovereign Lord says: As surely as I live, I will certainly repay him for despising my oath and breaking my covenant!
- World English Bible - “Therefore the Lord Yahweh says: ‘As I live, I will surely bring on his own head my oath that he has despised and my covenant that he has broken.
- 新標點和合本 - 所以主耶和華如此說:「我指着我的永生起誓,他既輕看指我所起的誓,背棄指我所立的約,我必要使這罪歸在他頭上。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以主耶和華如此說:我指着我的永生起誓,他既輕看我的誓言,背棄我的約,我必使這罪歸到他頭上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 所以主耶和華如此說:我指着我的永生起誓,他既輕看我的誓言,背棄我的約,我必使這罪歸到他頭上。
- 當代譯本 - 「『因此,主耶和華說:我憑我的永恆起誓,他既藐視我的誓言,背棄我的約,我必懲罰他。
- 聖經新譯本 - 因此主耶和華這樣說:我指著我的永生起誓:他既然藐視我的誓言,背棄我的約,我必使這罪歸到他的頭上。
- 呂振中譯本 - 因此主永恆主這麼說:我指着永活的我來起誓,對他所藐視我發咒起誓的話、和他所違犯我 立 的約、我一定要將這罪還報在他頭上。
- 現代標點和合本 - 所以主耶和華如此說:我指著我的永生起誓:他既輕看指我所起的誓,背棄指我所立的約,我必要使這罪歸在他頭上。
- 文理和合譯本 - 主耶和華曰、我指己生而誓、彼藐我誓、爽我約、我必以此罪歸於其首、
- 文理委辦譯本 - 主耶和華又曰、彼藐視約言、而背我命、我指己而誓、必罰其罪、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主曰、我指己永生而誓、彼所輕之誓、即向我而發、所背之約、即與我而立、我必加報其身、 身原文作首
- Nueva Versión Internacional - »Por tanto, así dice el Señor omnipotente: “Juro por mí mismo que lo castigaré por haber faltado al juramento y violado el tratado.
- 현대인의 성경 - “ ‘그러므로 살아 있는 나 주 여호와가 말한다. 그가 내 이름으로 맹세하고 계약한 것을 깨뜨렸으므로 내가 반드시 그를 벌할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Поэтому так говорит Владыка Господь: Верно, как и то, что Я живу, Я обрушу ему на голову Мою клятву, которой он пренебрег, и Мой союз, который он расторг.
- Восточный перевод - Поэтому так говорит Владыка Вечный: «Верно, как и то, что Я живу, – Я обрушу ему на голову Мою клятву, которой он пренебрёг, и Моё соглашение, которое он расторг.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому так говорит Владыка Вечный: «Верно, как и то, что Я живу, – Я обрушу ему на голову Мою клятву, которой он пренебрёг, и Моё соглашение, которое он расторг.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому так говорит Владыка Вечный: «Верно, как и то, что Я живу, – Я обрушу ему на голову Мою клятву, которой он пренебрёг, и Моё соглашение, которое он расторг.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, voici ce que déclare le Seigneur, l’Eternel : Aussi vrai que je suis vivant, parce qu’il a méprisé le serment prêté en mon nom et qu’il a violé mon alliance, je le lui ferai payer.
- リビングバイブル - 主はこう語ります。「わたしは生きている。だから、わたしの名にかけて誓った神聖な誓約をないがしろにした者を、必ず罰する。
- Nova Versão Internacional - “Por isso assim diz o Soberano, o Senhor: Juro pela minha vida que farei cair sobre a cabeça dele o meu juramento, que ele desprezou, e a minha aliança, que ele rompeu.
- Hoffnung für alle - Ich, Gott, der Herr, schwöre, so wahr ich lebe: Weil er sich über den Bund hinwegsetzt, den er vor mir geschlossen hat, weil er den Eid bricht, den er in meinem Namen geschworen hat, darum lasse ich ihn die Folgen tragen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ฉะนั้นพระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตจึงตรัสดังนี้ว่า เรามีชีวิตอยู่แน่ฉันใด เราจะลงทัณฑ์เขาตามคำปฏิญาณของเราที่เขาลบหลู่ และตามพันธสัญญาของเราที่เขาละเมิดฉันนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระผู้เป็นเจ้าผู้ยิ่งใหญ่กล่าวดังนี้ว่า “ตราบที่เรามีชีวิตอยู่ฉันใด เราจะลงโทษเขาที่ดูหมิ่นคำปฏิญาณของเรา และพันธสัญญาของเราซึ่งเขาไม่ได้รักษา
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 21:23 - Người Giê-ru-sa-lem sẽ nghĩ báo hiệu đó là giả, vì chúng đã có hiệp ước với Ba-by-lôn. Nhưng vua Ba-by-lôn chỉ nhớ những cuộc nổi loạn của chúng. Rồi vua sẽ tiến công và chiếm đóng chúng.
- Ê-xê-chi-ên 21:24 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Một lần rồi lại một lần nữa, các ngươi nhắc Ta về tội lỗi và tội ác của các ngươi. Thậm chí các ngươi cũng không che giấu tội lỗi mình! Trong mọi việc các ngươi làm, tội lỗi các ngươi cứ hiển nhiên cho mọi người nhìn thấy. Vậy nên bây giờ thời kỳ hình phạt các ngươi đã đến!
- Ê-xê-chi-ên 21:25 - Hỡi vua chúa Ít-ra-ên đồi bại và gian ác, ngày cuối cùng là ngày hình phạt ngươi đã tới!
- Ê-xê-chi-ên 21:26 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy lột bỏ vương miện, vì thời thế đã đổi khác. Bây giờ người hèn mọn được nâng lên, và kẻ trên cao bị hạ xuống.
- Ê-xê-chi-ên 21:27 - Đổ nát! Đổ nát! Ta chắc chắn sẽ hủy diệt vương quốc. Và nó sẽ không còn nữa cho đến ngày có một Đấng xuất hiện là Người có thẩm quyền lập trật tự mới. Ta sẽ giao quyền ấy cho Người.”
- Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
- Giê-rê-mi 7:10 - rồi đến Đền Thờ Ta, đứng trước mặt Ta và rêu rao rằng: “Chúng tôi được an toàn rồi!”—để rồi lại trở về tiếp tục phạm đủ các thứ tội ác đó hay sao?
- Giê-rê-mi 7:11 - Các ngươi xem Đền Thờ này, là nơi cầu khẩn Danh Ta, như sào huyệt bọn trộm cướp sao? Này, chính Ta đã thấy mọi mánh khóe lừa bịp xảy ra tại đó. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
- Giê-rê-mi 7:12 - Bây giờ, hãy đi lên Si-lô, nơi đặt Danh Ta trong Đền Tạm ngày trước. Hãy nhìn những gì Ta đã làm tại đó vì tất cả tội ác của Ít-ra-ên, dân Ta.
- Giê-rê-mi 7:13 - Trong khi các ngươi còn đang thực hiện những việc ác này, Chúa Hằng Hữu phán, Ta đã phán bảo các ngươi nhiều lần, nhưng các ngươi không nghe. Ta gọi các ngươi, nhưng các ngươi không trả lời.
- Giê-rê-mi 7:14 - Vì thế, Ta sẽ hủy diệt Si-lô, bây giờ Ta sẽ tàn phá Đền Thờ xưng bằng Danh Ta, là Đền Thờ các ngươi trông cậy, nơi Ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.
- Giê-rê-mi 7:15 - Ta sẽ đày ải các ngươi khỏi mặt Ta, như Ta đã làm với tất cả anh em các ngươi là dòng dõi Ép-ra-im.’”
- Giê-rê-mi 5:9 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Liệu Ta không đoán phạt tội ác đó sao? Thần Ta chẳng báo thù một dân tộc gian dâm như thế sao?
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:11 - Không được lạm dụng tên của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Ai phạm tội này, Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt.
- Giê-rê-mi 5:2 - Nhưng dù chúng thề: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ thì cũng là thề dối!”