Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - để cho Ít-ra-ên suy nhược, không sao nổi dậy. Chỉ có thể giữ hiệp ước với Ba-by-lôn mà Ít-ra-ên mới có thể tồn tại.
  • 新标点和合本 - 使国低微不能自强,惟因守盟约得以存立。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使王国衰弱,不再强盛,只能靠守盟约方得生存。
  • 和合本2010(神版-简体) - 使王国衰弱,不再强盛,只能靠守盟约方得生存。
  • 当代译本 - 使犹大国臣服于他,无法图强,只能遵守盟约,以求生存。
  • 圣经新译本 - 使国衰微,不能再兴盛,唯有谨守条约他才可以继续存在。
  • 现代标点和合本 - 使国低微不能自强,唯因守盟约得以存立。
  • 和合本(拼音版) - 使国低微不能自强,惟因守盟约得以存立。
  • New International Version - so that the kingdom would be brought low, unable to rise again, surviving only by keeping his treaty.
  • New International Reader's Version - He did it to bring down their kingdom. It would not rise again. In fact, it would be able to last only by keeping his treaty.
  • English Standard Version - that the kingdom might be humble and not lift itself up, and keep his covenant that it might stand.
  • New Living Translation - so Israel would not become strong again and revolt. Only by keeping her treaty with Babylon could Israel survive.
  • Christian Standard Bible - so that the kingdom would be humble and not exalt itself but would keep his covenant in order to endure.
  • New American Standard Bible - so that the kingdom would be humbled, not exalting itself, but keeping his covenant so that it might continue.
  • New King James Version - that the kingdom might be brought low and not lift itself up, but that by keeping his covenant it might stand.
  • Amplified Bible - so that the kingdom would be in subjection, unable to restore itself and rise again, but that by keeping his covenant it might continue.
  • American Standard Version - that the kingdom might be base, that it might not lift itself up, but that by keeping his covenant it might stand.
  • King James Version - That the kingdom might be base, that it might not lift itself up, but that by keeping of his covenant it might stand.
  • New English Translation - so it would be a lowly kingdom which could not rise on its own but must keep its treaty with him in order to stand.
  • World English Bible - that the kingdom might be brought low, that it might not lift itself up, but that by keeping his covenant it might stand.
  • 新標點和合本 - 使國低微不能自強,惟因守盟約得以存立。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使王國衰弱,不再強盛,只能靠守盟約方得生存。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使王國衰弱,不再強盛,只能靠守盟約方得生存。
  • 當代譯本 - 使猶大國臣服於他,無法圖強,只能遵守盟約,以求生存。
  • 聖經新譯本 - 使國衰微,不能再興盛,唯有謹守條約他才可以繼續存在。
  • 呂振中譯本 - 使國低微,不能挺起,惟獨守約才得以存立。
  • 現代標點和合本 - 使國低微不能自強,唯因守盟約得以存立。
  • 文理和合譯本 - 使國為卑、不復振興、但守盟約、猶可保存、
  • 文理委辦譯本 - 使國為卑、不復振興、但守盟約、猶可自保。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使國卑弱、不復振興、但守盟約、猶可存立、
  • Nueva Versión Internacional - Esto lo hizo para humillar a Judá. Así le impidió sublevarse y lo obligó a cumplir el tratado para poder subsistir.
  • 현대인의 성경 - 그 나라가 다시는 일어나지 못하게 하고 그 계약을 지켜야 간신히 생존하도록 하였다.
  • Новый Русский Перевод - чтобы царство склонило голову, не способное подняться впредь, и существовало бы, лишь соблюдая его договор.
  • Восточный перевод - чтобы царство склонило голову, не способное подняться впредь, и существовало бы, лишь соблюдая его договор.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы царство склонило голову, не способное подняться впредь, и существовало бы, лишь соблюдая его договор.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы царство склонило голову, не способное подняться впредь, и существовало бы, лишь соблюдая его договор.
  • La Bible du Semeur 2015 - pour que le royaume demeure dans l’abaissement, incapable de se relever, et qu’il reste fidèle à son alliance pour subsister.
  • リビングバイブル - イスラエルが再び力をつけ、反逆することがないようにしたのだ。こうして、イスラエルはその契約を守ることにより、かろうじて国としての体面を保ち、その立場を認められた。
  • Nova Versão Internacional - para humilhar o reino e torná-lo incapaz de reerguer-se, garantindo apenas a sua sobrevivência pelo cumprimento do seu tratado.
  • Hoffnung für alle - um das Land Juda mit dem neuen König klein und schwach zu halten. Er wollte verhindern, dass man einen Aufstand gegen ihn anzettelte und den Treueeid brach.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่ออาณาจักรนั้นจะตกต่ำลงและไม่สามารถรุ่งเรืองขึ้นมาได้อีก จะอยู่รอดได้ก็ต่อเมื่อรักษาสัญญา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​อาณาจักร​จะ​ตก​ต่ำ​ลง​และ​ลุก​ขึ้น​ยืน​ไม่​ได้​อีก จะ​อยู่​รอด​ได้​ก็​ด้วย​การ​ทำ​ตาม​สัญญา​ของ​เขา
交叉引用
  • Giê-rê-mi 27:12 - Tôi cũng nói với Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, một sứ điệp tương tự: “Nếu vua muốn sống, hãy đầu phục dưới ách vua Ba-by-lôn và dân của người.
  • Giê-rê-mi 27:13 - Tại sao vua và dân vua cứ khăng khăng chịu chết? Tại sao vua chọn chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh như các dân tộc không đầu phục vua Ba-by-lôn, đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã cảnh cáo?
  • Giê-rê-mi 27:14 - Vua đừng nghe lời các tiên tri giả quả quyết rằng: ‘Vua Ba-by-lôn sẽ không xâm chiếm các ngươi.’ Chúng là những người dối trá.
  • Giê-rê-mi 27:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ta chưa từng sai những tiên tri này! Chúng đã nhân danh Ta nói với các ngươi điều giả dối, vì vậy, Ta sẽ tống các ngươi ra khỏi đất này. Các ngươi sẽ phải chết—các ngươi và tất cả tiên tri này sẽ bị diệt vong.’”
  • Giê-rê-mi 27:16 - Tôi cũng nói với các thầy tế lễ và toàn dân: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Đừng nghe lời các tiên tri đang quả quyết với các ngươi rằng các khí dụng, bảo vật trong Đền Thờ của Ta chẳng bao lâu nữa sẽ được Ba-by-lôn trả lại. Đó là lời tiên tri giả dối!
  • Giê-rê-mi 27:17 - Đừng nghe chúng nói. Hãy đầu phục vua Ba-by-lôn, các ngươi sẽ được sống. Tại sao phải để cả thành này bị tiêu diệt?
  • Nê-hê-mi 9:36 - Thế nên, ngày nay chúng con làm nô lệ ngay trong miền đất màu mỡ Chúa cho cha ông chúng con để thụ hưởng.
  • Nê-hê-mi 9:37 - Ngày nay hoa màu của đất này về tay các vua ngoại quốc, là những người Chúa cho phép thống trị chúng con, vì chúng con có tội. Các vua này có quyền trên thân thể chúng con và súc vật chúng con; họ sử dụng tùy thích. Chúng con khổ nhục vô cùng.”
  • Ê-xê-chi-ên 17:6 - Cây đâm rễ lớn lên, trở thành cây nho sum suê, thấp là đà. Cành nó mọc hướng về đại bàng, và rễ nó mọc sâu xuống đất. Nó phát triển nhiều cành to mạnh và sinh ra nhiều chồi non.
  • Giê-rê-mi 38:17 - Giê-rê-mi tâu cùng Sê-đê-kia: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Nếu ngươi đầu hàng các tướng lãnh Ba-by-lôn thì ngươi và gia đình sẽ sống và thành này sẽ không bị thiêu hủy.
  • Ai Ca 5:10 - Da chúng con đen đủi vì đói khát như bị nướng trong lò.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:43 - Người ngoại kiều sống trong nước sẽ được tôn trọng, còn chính anh em sẽ trở nên hèn mọn.
  • 1 Sa-mu-ên 2:7 - Chúa Hằng Hữu khiến người này nghèo, người khác giàu; Ngài hạ người này xuống, nâng người khác lên
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • Ma-thi-ơ 22:17 - Xin Thầy cho biết: Có nên nộp thuế cho Sê-sa không?”
  • Ma-thi-ơ 22:18 - Chúa Giê-xu biết rõ dụng ý họ, liền bảo: “Hạng đạo đức giả! Các ông muốn gài bẫy Ta sao?
  • Ma-thi-ơ 22:19 - Đưa Ta xem một đồng bạc nộp thuế!” Khi họ đưa cho Ngài một đồng bạc La Mã,
  • Ma-thi-ơ 22:20 - Chúa hỏi: “Hình và tên ai đây?”
  • Ma-thi-ơ 22:21 - Họ đáp: “Sê-sa.” Chúa dạy: “Vậy, hãy nộp cho Sê-sa những gì của Sê-sa! Hãy trả lại cho Đức Chúa Trời những gì thuộc về Ngài!”
  • Ê-xê-chi-ên 29:14 - Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng của Ai Cập và đưa dân chúng từ nơi lưu đày về đất Pha-trốt thuộc phía bắc Ai Cập. Nhưng Ai Cập sẽ là một tiểu quốc tầm thường.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - để cho Ít-ra-ên suy nhược, không sao nổi dậy. Chỉ có thể giữ hiệp ước với Ba-by-lôn mà Ít-ra-ên mới có thể tồn tại.
  • 新标点和合本 - 使国低微不能自强,惟因守盟约得以存立。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使王国衰弱,不再强盛,只能靠守盟约方得生存。
  • 和合本2010(神版-简体) - 使王国衰弱,不再强盛,只能靠守盟约方得生存。
  • 当代译本 - 使犹大国臣服于他,无法图强,只能遵守盟约,以求生存。
  • 圣经新译本 - 使国衰微,不能再兴盛,唯有谨守条约他才可以继续存在。
  • 现代标点和合本 - 使国低微不能自强,唯因守盟约得以存立。
  • 和合本(拼音版) - 使国低微不能自强,惟因守盟约得以存立。
  • New International Version - so that the kingdom would be brought low, unable to rise again, surviving only by keeping his treaty.
  • New International Reader's Version - He did it to bring down their kingdom. It would not rise again. In fact, it would be able to last only by keeping his treaty.
  • English Standard Version - that the kingdom might be humble and not lift itself up, and keep his covenant that it might stand.
  • New Living Translation - so Israel would not become strong again and revolt. Only by keeping her treaty with Babylon could Israel survive.
  • Christian Standard Bible - so that the kingdom would be humble and not exalt itself but would keep his covenant in order to endure.
  • New American Standard Bible - so that the kingdom would be humbled, not exalting itself, but keeping his covenant so that it might continue.
  • New King James Version - that the kingdom might be brought low and not lift itself up, but that by keeping his covenant it might stand.
  • Amplified Bible - so that the kingdom would be in subjection, unable to restore itself and rise again, but that by keeping his covenant it might continue.
  • American Standard Version - that the kingdom might be base, that it might not lift itself up, but that by keeping his covenant it might stand.
  • King James Version - That the kingdom might be base, that it might not lift itself up, but that by keeping of his covenant it might stand.
  • New English Translation - so it would be a lowly kingdom which could not rise on its own but must keep its treaty with him in order to stand.
  • World English Bible - that the kingdom might be brought low, that it might not lift itself up, but that by keeping his covenant it might stand.
  • 新標點和合本 - 使國低微不能自強,惟因守盟約得以存立。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使王國衰弱,不再強盛,只能靠守盟約方得生存。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使王國衰弱,不再強盛,只能靠守盟約方得生存。
  • 當代譯本 - 使猶大國臣服於他,無法圖強,只能遵守盟約,以求生存。
  • 聖經新譯本 - 使國衰微,不能再興盛,唯有謹守條約他才可以繼續存在。
  • 呂振中譯本 - 使國低微,不能挺起,惟獨守約才得以存立。
  • 現代標點和合本 - 使國低微不能自強,唯因守盟約得以存立。
  • 文理和合譯本 - 使國為卑、不復振興、但守盟約、猶可保存、
  • 文理委辦譯本 - 使國為卑、不復振興、但守盟約、猶可自保。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使國卑弱、不復振興、但守盟約、猶可存立、
  • Nueva Versión Internacional - Esto lo hizo para humillar a Judá. Así le impidió sublevarse y lo obligó a cumplir el tratado para poder subsistir.
  • 현대인의 성경 - 그 나라가 다시는 일어나지 못하게 하고 그 계약을 지켜야 간신히 생존하도록 하였다.
  • Новый Русский Перевод - чтобы царство склонило голову, не способное подняться впредь, и существовало бы, лишь соблюдая его договор.
  • Восточный перевод - чтобы царство склонило голову, не способное подняться впредь, и существовало бы, лишь соблюдая его договор.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы царство склонило голову, не способное подняться впредь, и существовало бы, лишь соблюдая его договор.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы царство склонило голову, не способное подняться впредь, и существовало бы, лишь соблюдая его договор.
  • La Bible du Semeur 2015 - pour que le royaume demeure dans l’abaissement, incapable de se relever, et qu’il reste fidèle à son alliance pour subsister.
  • リビングバイブル - イスラエルが再び力をつけ、反逆することがないようにしたのだ。こうして、イスラエルはその契約を守ることにより、かろうじて国としての体面を保ち、その立場を認められた。
  • Nova Versão Internacional - para humilhar o reino e torná-lo incapaz de reerguer-se, garantindo apenas a sua sobrevivência pelo cumprimento do seu tratado.
  • Hoffnung für alle - um das Land Juda mit dem neuen König klein und schwach zu halten. Er wollte verhindern, dass man einen Aufstand gegen ihn anzettelte und den Treueeid brach.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่ออาณาจักรนั้นจะตกต่ำลงและไม่สามารถรุ่งเรืองขึ้นมาได้อีก จะอยู่รอดได้ก็ต่อเมื่อรักษาสัญญา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​อาณาจักร​จะ​ตก​ต่ำ​ลง​และ​ลุก​ขึ้น​ยืน​ไม่​ได้​อีก จะ​อยู่​รอด​ได้​ก็​ด้วย​การ​ทำ​ตาม​สัญญา​ของ​เขา
  • Giê-rê-mi 27:12 - Tôi cũng nói với Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, một sứ điệp tương tự: “Nếu vua muốn sống, hãy đầu phục dưới ách vua Ba-by-lôn và dân của người.
  • Giê-rê-mi 27:13 - Tại sao vua và dân vua cứ khăng khăng chịu chết? Tại sao vua chọn chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh như các dân tộc không đầu phục vua Ba-by-lôn, đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã cảnh cáo?
  • Giê-rê-mi 27:14 - Vua đừng nghe lời các tiên tri giả quả quyết rằng: ‘Vua Ba-by-lôn sẽ không xâm chiếm các ngươi.’ Chúng là những người dối trá.
  • Giê-rê-mi 27:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ta chưa từng sai những tiên tri này! Chúng đã nhân danh Ta nói với các ngươi điều giả dối, vì vậy, Ta sẽ tống các ngươi ra khỏi đất này. Các ngươi sẽ phải chết—các ngươi và tất cả tiên tri này sẽ bị diệt vong.’”
  • Giê-rê-mi 27:16 - Tôi cũng nói với các thầy tế lễ và toàn dân: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Đừng nghe lời các tiên tri đang quả quyết với các ngươi rằng các khí dụng, bảo vật trong Đền Thờ của Ta chẳng bao lâu nữa sẽ được Ba-by-lôn trả lại. Đó là lời tiên tri giả dối!
  • Giê-rê-mi 27:17 - Đừng nghe chúng nói. Hãy đầu phục vua Ba-by-lôn, các ngươi sẽ được sống. Tại sao phải để cả thành này bị tiêu diệt?
  • Nê-hê-mi 9:36 - Thế nên, ngày nay chúng con làm nô lệ ngay trong miền đất màu mỡ Chúa cho cha ông chúng con để thụ hưởng.
  • Nê-hê-mi 9:37 - Ngày nay hoa màu của đất này về tay các vua ngoại quốc, là những người Chúa cho phép thống trị chúng con, vì chúng con có tội. Các vua này có quyền trên thân thể chúng con và súc vật chúng con; họ sử dụng tùy thích. Chúng con khổ nhục vô cùng.”
  • Ê-xê-chi-ên 17:6 - Cây đâm rễ lớn lên, trở thành cây nho sum suê, thấp là đà. Cành nó mọc hướng về đại bàng, và rễ nó mọc sâu xuống đất. Nó phát triển nhiều cành to mạnh và sinh ra nhiều chồi non.
  • Giê-rê-mi 38:17 - Giê-rê-mi tâu cùng Sê-đê-kia: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Nếu ngươi đầu hàng các tướng lãnh Ba-by-lôn thì ngươi và gia đình sẽ sống và thành này sẽ không bị thiêu hủy.
  • Ai Ca 5:10 - Da chúng con đen đủi vì đói khát như bị nướng trong lò.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:43 - Người ngoại kiều sống trong nước sẽ được tôn trọng, còn chính anh em sẽ trở nên hèn mọn.
  • 1 Sa-mu-ên 2:7 - Chúa Hằng Hữu khiến người này nghèo, người khác giàu; Ngài hạ người này xuống, nâng người khác lên
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • Ma-thi-ơ 22:17 - Xin Thầy cho biết: Có nên nộp thuế cho Sê-sa không?”
  • Ma-thi-ơ 22:18 - Chúa Giê-xu biết rõ dụng ý họ, liền bảo: “Hạng đạo đức giả! Các ông muốn gài bẫy Ta sao?
  • Ma-thi-ơ 22:19 - Đưa Ta xem một đồng bạc nộp thuế!” Khi họ đưa cho Ngài một đồng bạc La Mã,
  • Ma-thi-ơ 22:20 - Chúa hỏi: “Hình và tên ai đây?”
  • Ma-thi-ơ 22:21 - Họ đáp: “Sê-sa.” Chúa dạy: “Vậy, hãy nộp cho Sê-sa những gì của Sê-sa! Hãy trả lại cho Đức Chúa Trời những gì thuộc về Ngài!”
  • Ê-xê-chi-ên 29:14 - Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng của Ai Cập và đưa dân chúng từ nơi lưu đày về đất Pha-trốt thuộc phía bắc Ai Cập. Nhưng Ai Cập sẽ là một tiểu quốc tầm thường.
圣经
资源
计划
奉献