逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng nay tội ác ngươi bị phát hiện, ngươi trở thành tấm bia sỉ nhục cho Ê-đôm, Phi-li-tin vì các tội dâm ô và kinh tởm của ngươi.
- 和合本2010(上帝版-简体) - 在你的恶行显露以前,那受了凌辱的亚兰女儿们和亚兰四围非利士的女儿们,都在四围藐视你。
- 和合本2010(神版-简体) - 在你的恶行显露以前,那受了凌辱的亚兰女儿们和亚兰四围非利士的女儿们,都在四围藐视你。
- 圣经新译本 - 那时你的恶行还没有显露出来,现在你却成了以东的女儿们和以东四围的众人,以及非利士的女儿们讥笑的对象。你周围的人都轻视你。
- New International Version - before your wickedness was uncovered. Even so, you are now scorned by the daughters of Edom and all her neighbors and the daughters of the Philistines—all those around you who despise you.
- New International Reader's Version - That was before your sin was uncovered. Now the daughters of Edom make fun of you. So do all her neighbors and the daughters of the Philistines. Everyone who lives around you hates you.
- English Standard Version - before your wickedness was uncovered? Now you have become an object of reproach for the daughters of Syria and all those around her, and for the daughters of the Philistines, those all around who despise you.
- New Living Translation - But now your greater wickedness has been exposed to all the world, and you are the one who is scorned—by Edom and all her neighbors and by Philistia.
- Christian Standard Bible - before your wickedness was exposed? It was like the time you were scorned by the daughters of Aram and all those around her, and by the daughters of the Philistines — those who treated you with contempt from every side.
- New American Standard Bible - before your wickedness was uncovered, so now you have become the disgrace of the daughters of Edom and of all who are around her, of the daughters of the Philistines—those surrounding you who despise you.
- New King James Version - before your wickedness was uncovered. It was like the time of the reproach of the daughters of Syria and all those around her, and of the daughters of the Philistines, who despise you everywhere.
- Amplified Bible - before your [own] wickedness was uncovered. Now you have become an object of reproach and a byword for the daughters of Aram and of Edom and all who are around her, and for the daughters of the Philistines—those surrounding you who despise you.
- American Standard Version - before thy wickedness was uncovered, as at the time of the reproach of the daughters of Syria, and of all that are round about her, the daughters of the Philistines, that do despite unto thee round about.
- King James Version - Before thy wickedness was discovered, as at the time of thy reproach of the daughters of Syria, and all that are round about her, the daughters of the Philistines, which despise thee round about.
- New English Translation - before your evil was exposed? Now you have become an object of scorn to the daughters of Aram and all those around her and to the daughters of the Philistines – those all around you who despise you.
- World English Bible - before your wickedness was uncovered, as at the time of the reproach of the daughters of Syria, and of all who are around her, the daughters of the Philistines, who despise you all around.
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 在你的惡行顯露以前,那受了凌辱的亞蘭女兒們和亞蘭四圍非利士的女兒們,都在四圍藐視你。
- 和合本2010(神版-繁體) - 在你的惡行顯露以前,那受了凌辱的亞蘭女兒們和亞蘭四圍非利士的女兒們,都在四圍藐視你。
- 聖經新譯本 - 那時你的惡行還沒有顯露出來,現在你卻成了以東的女兒們和以東四圍的眾人,以及非利士的女兒們譏笑的對象。你周圍的人都輕視你。
- 呂振中譯本 - 那時你的壞行為還沒露現出來;如今你竟成了像她 的,成了 以東 女兒們辱罵的對象、以及她四圍的眾人、那四圍輕蔑你的、 非利士 女兒們—— 辱罵的對象 呢!
- 文理和合譯本 - 其時爾惡未彰、亞蘭諸女、及四周非利士諸女、猶未輕視爾、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其時爾惡尚未彰顯、 亞蘭 眾女、及四周之 非利士 眾女、尚未凌辱爾、藐視爾、
- Nueva Versión Internacional - antes de que se hiciera pública tu maldad? Ahora te has vuelto el hazmerreír de las aldeas edomitas y filisteas, ¡y por todas partes te desprecian!
- 현대인의 성경 - 그 때는 네 악이 드러나기 전이었다. 이제 너는 에돔의 딸들과 블레셋 사람의 딸들과 네 주변에 있는 자들에게 멸시를 당하고 있다.
- Новый Русский Перевод - до того, как раскрылось твое бесчестие? А теперь ты являешься посмешищем для дочерей Арама и всех их соседей и для дочерей филистимских – всех вокруг, кто презирает тебя.
- Восточный перевод - до того, как раскрылось твоё бесчестие? А теперь ты служишь посмешищем для дочерей Сирии и всех их соседей и для дочерей филистимских – всех вокруг, кто презирает тебя.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - до того, как раскрылось твоё бесчестие? А теперь ты служишь посмешищем для дочерей Сирии и всех их соседей и для дочерей филистимских – всех вокруг, кто презирает тебя.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - до того, как раскрылось твоё бесчестие? А теперь ты служишь посмешищем для дочерей Сирии и всех их соседей и для дочерей филистимских – всех вокруг, кто презирает тебя.
- La Bible du Semeur 2015 - avant que ta perversité fût mise à nu. Maintenant, c’est ton tour d’être déshonorée par les filles de la Syrie et toutes celles qui l’entourent, par les filles des Philistins qui te méprisent tout autour de toi.
- リビングバイブル - だが今、あなたの悪は全世界にあばかれ、エドムやその近隣の国々、すべてのペリシテ人の笑いものになっている。
- Nova Versão Internacional - antes da sua impiedade ser trazida a público. Mas agora você é alvo da zombaria das filhas de Edom e de todos os vizinhos dela, e das filhas dos filisteus, de todos os que vivem ao seu redor e que a desprezam.
- Hoffnung für alle - Doch dann kam deine Bosheit ans Licht, und jetzt verhöhnen dich alle deine Nachbarinnen, die Edomiterinnen und die Philisterinnen. Überall sieht man nun auf dich herab.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ก่อนหน้าความชั่วร้ายของเจ้าจะถูกเปิดโปง ถึงอย่างนั้นตอนนี้เจ้าก็ถูกดูหมิ่นเหยียดหยามโดยธิดาทั้งหลายแห่งเอโดม และเพื่อนบ้านทั้งปวงของนาง รวมทั้งธิดาทั้งหลายของชาวฟีลิสเตีย คือคนทั้งปวงรอบตัวเจ้าก็ดูหมิ่นเหยียดหยามเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ก่อนที่ความชั่วร้ายของเจ้าถูกเปิดโปง บัดนี้เจ้ากลายเป็นที่ดูหมิ่นของบรรดาบุตรหญิงของเอโดมและประชาชาติรอบข้างนาง และของบรรดาบุตรหญิงของชาวฟีลิสเตีย บรรดาผู้ที่อยู่รอบข้างเจ้าที่ดูหมิ่นเจ้า
交叉引用
- Sáng Thế Ký 10:22 - Con trai Sem là Ê-lam, A-su-rơ, A-bác-sát, Lút, và A-ram.
- Sáng Thế Ký 10:23 - Con trai A-ram là U-xơ, Hu-lơ, Ghê-te, và Mách.
- Ô-sê 2:10 - Ta sẽ phơi bày sự xấu hổ nó nơi công cộng trong khi các tình nhân của nó đang nhìn chăm. Không một ai có thể cứu được nó khỏi tay Ta.
- 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
- Y-sai 14:28 - Lời tiên tri này đến với tôi vào năm Vua A-cha qua đời:
- Ê-xê-chi-ên 23:18 - Cũng vậy, Ta ghê tởm Ô-hô-li-ba và loại bỏ nó như Ta đã ghê tởm chị nó, vì nó lẳng lơ hiến thân cho chúng để thỏa mãn thú tính của chúng.
- Ê-xê-chi-ên 23:19 - Thế mà nó vẫn chưa chán, còn tưởng nhớ những ngày còn trẻ hành dâm tại Ai Cập.
- Giê-rê-mi 33:24 - “Con có nghe các dân tộc mỉa mai không? — ‘Chúa Hằng Hữu đã chọn Giu-đa và Ít-ra-ên và rồi Ngài từ bỏ họ!’ Chúng khinh dể và nói rằng Ít-ra-ên không còn là một dân tộc nữa.
- Ê-xê-chi-ên 21:24 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Một lần rồi lại một lần nữa, các ngươi nhắc Ta về tội lỗi và tội ác của các ngươi. Thậm chí các ngươi cũng không che giấu tội lỗi mình! Trong mọi việc các ngươi làm, tội lỗi các ngươi cứ hiển nhiên cho mọi người nhìn thấy. Vậy nên bây giờ thời kỳ hình phạt các ngươi đã đến!
- Ô-sê 7:1 - “Ta muốn chữa lành Ít-ra-ên nhưng tội ác nó lại quá lớn. Sa-ma-ri toàn là bọn gian ác. Kẻ trộm lẻn vào trong và bọn cướp hoành hành bên ngoài!
- Ai Ca 4:22 - Hỡi con gái Si-ôn xinh đẹp, hình phạt ngươi sẽ kết thúc; ngươi sẽ sớm trở về từ xứ lưu đày. Nhưng Ê-đôm, hình phạt của ngươi chỉ mới bắt đầu; chẳng bao lâu tội lỗi ngươi sẽ bị phơi bày.
- Dân Số Ký 23:7 - Ba-la-am nói tiên tri rằng: “Ba-lác, vua Mô-áp mời tôi đến từ đất A-ram; từ các dãy núi miền đông. Ông bảo tôi: ‘Hãy đến nguyền rủa Gia-cốp! Nhục mạ Ít-ra-ên.’
- Thi Thiên 50:21 - Ngươi tác hại người khi Ta thinh lặng; ngươi tưởng Ta bỏ mặc làm ngơ. Nhưng đến ngày Ta sẽ quở phạt, đặt cáo trạng ngay trước mặt ngươi.
- Y-sai 7:1 - Khi A-cha, con Giô-tham, cháu Ô-xia, làm vua nước Giu-đa, Vua Rê-xin của nước Sy-ri và Phê-ca, con Rê-ma-lia, vua Ít-ra-ên, tiến đánh Giê-ru-sa-lem. Tuy nhiên, họ không thắng được.
- 2 Sử Ký 28:18 - Quân đội Phi-li-tin cũng tràn ngập trong miền Sơ-phê-la và Nê-ghép của Giu-đa. Họ chiếm đóng Bết-sê-mết, A-gia-lôn, Ghê-đê-rốt, Sô-cô và vùng phụ cận, Thim-na và vùng phụ cận, Ghim-xô và vùng phụ cận, rồi cho người Phi-li-tin đến định cư tại các nơi đó.
- 2 Sử Ký 28:19 - Vì tội ác của A-cha, vua Giu-đa, và vì A-cha xúi giục dân mình phạm tội và vô cùng bất trung với Chúa Hằng Hữu nên Ngài hạ nhục người Giu-đa.
- 2 Sử Ký 28:20 - Nhưng khi Tiếc-lát Phi-nê-se, vua A-sy-ri đến, ông đã tấn công A-cha thay vì cứu giúp vua.
- 2 Sử Ký 28:21 - A-cha liền thu góp các bảo vật trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, trong cung điện, và từ nhà các quan viên để làm lễ vật cống hiến cho vua A-sy-ri. Nhưng điều này cũng không giúp được vua.
- 2 Sử Ký 28:22 - Trong cảnh hoạn nạn, Vua A-cha vẫn tiếp tục phạm tội cùng Chúa Hằng Hữu.
- 2 Sử Ký 28:23 - Vua cúng tế các tà thần của người Đa-mách, là những người đã đánh bại vua, vua nói rằng: “Các thần ấy đã phù hộ vua A-ram nên khi được ta cúng tế, các thần ấy cũng sẽ phù hộ ta!” Thế nhưng, chính các tà thần ấy đã dẫn vua và toàn cõi Giu-đa đến chỗ diệt vong.
- 2 Sử Ký 28:5 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, bỏ mặc A-cha cho quân đội A-ram đánh bại, bắt đi rất nhiều tù binh và thường dân, giải qua Đa-mách. A-cha cũng bị bại dưới tay vua Ít-ra-ên, khiến quân đội vua tổn thất nặng nề.
- 2 Sử Ký 28:6 - Trong một ngày, Phê-ca, con Rê-ma-lia, vua Ít-ra-ên, giết 120.000 lính Giu-đa, họ đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ.
- Ê-xê-chi-ên 16:36 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì ngươi đã đổ ra sự ô uế và phơi bày ngươi trong dâm loạn với tất cả tình nhân ngươi, vì ngươi đã thờ lạy các thần tượng ghê tởm, và vì ngươi tàn sát con cái ngươi làm sinh tế cho các thần tượng,
- Ê-xê-chi-ên 16:37 - đây là điều Ta sẽ làm. Ta sẽ tập hợp tất cả đồng minh của ngươi—là những tình nhân mà ngươi đã phạm tội, cả những người ngươi yêu và những người ngươi ghét—và Ta sẽ lột trần ngươi trước mặt chúng để chúng nhìn ngắm ngươi.
- 2 Các Vua 16:5 - Lúc ấy, Vua Rê-xin, nước A-ram và Vua Phê-ca, nước Ít-ra-ên, kéo quân lên đánh A-cha, vây Giê-ru-sa-lem, nhưng không hạ thành được.
- 2 Các Vua 16:6 - Cũng vào dịp này, Rê-xin, vua A-ram chiếm lại thành Ê-lát, đuổi người Giu-đa khỏi thành, đem người Ê-đôm đến định cư và ở đó cho đến nay.
- 2 Các Vua 16:7 - A-cha sai sứ đến cầu cứu Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri: “Tôi là đầy tớ và là con của vua. Xin vua cứu tôi khỏi tay vua A-ram và vua Ít-ra-ên.”