Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:44 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi người sẽ ứng dụng tục ngữ này cho ngươi: ‘Mẹ nào, con nấy.’
  • 新标点和合本 - “凡说俗语的必用俗语攻击你,说:‘母亲怎样,女儿也怎样。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “看哪,凡说俗语的必用这俗语攻击你,说:‘有其母必有其女。’
  • 和合本2010(神版-简体) - “看哪,凡说俗语的必用这俗语攻击你,说:‘有其母必有其女。’
  • 当代译本 - “‘看啊,好说俗语的人都会讥讽你说,有其母必有其女。
  • 圣经新译本 - “‘凡引用俗语的,必用这俗语指着你说:有其母,必有其女。
  • 现代标点和合本 - ‘凡说俗语的必用俗语攻击你,说:“母亲怎样,女儿也怎样!”
  • 和合本(拼音版) - “凡说俗语的必用俗语攻击你,说:‘母亲怎样,女儿也怎样。’
  • New International Version - “ ‘Everyone who quotes proverbs will quote this proverb about you: “Like mother, like daughter.”
  • New International Reader's Version - “All those who use proverbs will use this one about you. They will say, ‘Like mother, like daughter.’
  • English Standard Version - “Behold, everyone who uses proverbs will use this proverb about you: ‘Like mother, like daughter.’
  • New Living Translation - Everyone who makes up proverbs will say of you, ‘Like mother, like daughter.’
  • The Message - “‘Everyone who likes to use proverbs will use this one: “Like mother, like daughter.” You’re the daughter of your mother, who couldn’t stand her husband and children. And you’re a true sister of your sisters, who couldn’t stand their husbands and children. Your mother was a Hittite and your father an Amorite.
  • Christian Standard Bible - “‘Look, everyone who uses proverbs will quote this proverb about you: “Like mother, like daughter.”
  • New American Standard Bible - “Behold, everyone who quotes proverbs will quote this proverb about you, saying, ‘Like mother, like daughter.’
  • New King James Version - “Indeed everyone who quotes proverbs will use this proverb against you: ‘Like mother, like daughter!’
  • Amplified Bible - “Behold, everyone who uses proverbs will use this proverb against you: ‘Like mother, like daughter.’
  • American Standard Version - Behold, every one that useth proverbs shall use this proverb against thee, saying, As is the mother, so is her daughter.
  • King James Version - Behold, every one that useth proverbs shall use this proverb against thee, saying, As is the mother, so is her daughter.
  • New English Translation - “‘Observe – everyone who quotes proverbs will quote this proverb about you: “Like mother, like daughter.”
  • World English Bible - “‘“Behold, everyone who uses proverbs will use this proverb against you, saying, ‘As is the mother, so is her daughter.’
  • 新標點和合本 - 「凡說俗語的必用俗語攻擊你,說:『母親怎樣,女兒也怎樣。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「看哪,凡說俗語的必用這俗語攻擊你,說:『有其母必有其女。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「看哪,凡說俗語的必用這俗語攻擊你,說:『有其母必有其女。』
  • 當代譯本 - 「『看啊,好說俗語的人都會譏諷你說,有其母必有其女。
  • 聖經新譯本 - “‘凡引用俗語的,必用這俗語指著你說:有其母,必有其女。
  • 呂振中譯本 - 看哪,凡說警語的總要用警語來挑飭你,說:『「母親怎樣,女兒也怎樣。」
  • 現代標點和合本 - 『凡說俗語的必用俗語攻擊你,說:「母親怎樣,女兒也怎樣!」
  • 文理和合譯本 - 凡用諺者、必以諺指爾曰、其母若何、女亦如之、
  • 文理委辦譯本 - 諺曰、女效母尤、後人必引此以指爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 作諺者、必指爾作斯諺曰、女似其母、 女似其母或作母如何女亦如何
  • Nueva Versión Internacional - »”Los que acostumbran citar refranes dirán esto de ti: ‘De tal palo, tal astilla’.
  • 현대인의 성경 - “사람들이 너 예루살렘에 대하여 ‘그 어미에 그 딸’ 이란 속담을 인용하여 말할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Вот, всякий, кто говорит притчами, скажет о тебе такую: „Какова мать, такова и дочь“.
  • Восточный перевод - Вот всякий, кто говорит притчами, скажет о тебе такую: „Какова мать, такова и дочь“.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот всякий, кто говорит притчами, скажет о тебе такую: „Какова мать, такова и дочь“.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот всякий, кто говорит притчами, скажет о тебе такую: „Какова мать, такова и дочь“.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici : tous ceux qui aiment citer des proverbes t’appliqueront le dicton : “Telle mère, telle fille !”
  • リビングバイブル - 『あの母にして、この娘あり。』みながあなたのことを、そう言っている。
  • Nova Versão Internacional - “Todos os que gostam de citar provérbios citarão este provérbio sobre você: ‘Tal mãe, tal filha’.
  • Hoffnung für alle - Du wirst schon sehen: Überall wird man über dich einen Spottvers verbreiten: ›Wie die Mutter, so die Tochter!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ทุกคนที่ยกภาษิตมากล่าว จะกล่าวถึงเจ้าด้วยภาษิตที่ว่า “แม่เป็นอย่างไร ลูกสาวก็เป็นอย่างนั้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด ทุก​คน​ที่​ใช้​คำ​ใน​สุภาษิต จะ​ใช้​สุภาษิต​นี้​อ้าง​ถึง​เจ้า​คือ ‘มารดา​เป็น​อย่างไร บุตร​หญิง​ก็​เป็น​อย่าง​นั้น’
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 16:3 - Con hãy nói với nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Ngươi sinh trưởng trong đất Ca-na-an! Cha ngươi là người A-mô-rít và mẹ ngươi là người Hê-tít.
  • Ê-xê-chi-ên 16:45 - Vì mẹ ngươi đã khinh chồng ghét con, thì ngươi cũng thế. Ngươi cũng giống hệt các chị em ngươi, vì chúng cũng khinh ghét chồng con mình. Thật, mẹ ngươi là người Hê-tít, và cha ngươi là người A-mô-rít.
  • E-xơ-ra 9:1 - Một hôm, các nhà lãnh đạo Do Thái đến nói với tôi: “Có những người Ít-ra-ên, ngay cả một số thầy tế lễ và người Lê-vi, bắt chước các thói tục xấu xa của những dân tộc nước ngoài sống trong lãnh thổ người Ca-na-an, Hê-tít, Phê-rết, Giê-bu, Am-môn, Mô-áp, Ai Cập, và A-mô-rít.
  • Ê-xê-chi-ên 12:22 - “Hỡi con người, con có nghe trong Ít-ra-ên có câu tục ngữ: ‘Thời gian trôi qua, lời tiên tri cũng chẳng ứng nghiệm.’
  • 2 Các Vua 17:11 - đốt hương trong các miếu trên đồi giống như các dân đã bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi. Các hành động gian ác này đã làm Chúa nổi giận.
  • 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
  • 2 Các Vua 21:9 - Nhưng họ không nghe lời Ta. Ngoài ra, Ma-na-se còn xúi giục họ làm nhiều điều ác hơn cả các thổ dân ở đây trước kia, là các dân đã làm ác nên bị Chúa Hằng Hữu tiêu diệt và lấy đất này cho Người Ít-ra-ên ở.
  • Thi Thiên 106:35 - Nhưng đồng hóa với các dân ấy, và bắt chước các thói tục xấu xa của họ.
  • Thi Thiên 106:36 - Thậm chí thờ phượng các tượng thần, ngày càng lìa xa Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 106:37 - Nhẫn tâm sát hại chính con mình làm lễ vật dâng cho các quỷ.
  • Thi Thiên 106:38 - Máu vô tội tràn lan khắp đất, giết con mình, cả gái lẫn trai. Đem dâng cho tượng thần người Ca-na-an, làm cho cả xứ bị ô uế.
  • 1 Các Vua 21:16 - A-háp liền ngồi dậy, đi xuống chiếm vườn nho của Na-bốt.
  • 1 Sa-mu-ên 24:13 - Người xưa có nói: ‘Từ người ác sẽ ra điều ác.’ Xin cha tin chắc rằng con sẽ không bao giờ hại cha.
  • Ê-xê-chi-ên 18:2 - “Tại sao các ngươi truyền tụng tục ngữ này trong đất Ít-ra-ên: ‘Cha ăn trái nho chua mà con phải ê răng?’
  • Ê-xê-chi-ên 18:3 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, các ngươi sẽ không còn ai dùng tục ngữ đó nữa trong Ít-ra-ên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi người sẽ ứng dụng tục ngữ này cho ngươi: ‘Mẹ nào, con nấy.’
  • 新标点和合本 - “凡说俗语的必用俗语攻击你,说:‘母亲怎样,女儿也怎样。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “看哪,凡说俗语的必用这俗语攻击你,说:‘有其母必有其女。’
  • 和合本2010(神版-简体) - “看哪,凡说俗语的必用这俗语攻击你,说:‘有其母必有其女。’
  • 当代译本 - “‘看啊,好说俗语的人都会讥讽你说,有其母必有其女。
  • 圣经新译本 - “‘凡引用俗语的,必用这俗语指着你说:有其母,必有其女。
  • 现代标点和合本 - ‘凡说俗语的必用俗语攻击你,说:“母亲怎样,女儿也怎样!”
  • 和合本(拼音版) - “凡说俗语的必用俗语攻击你,说:‘母亲怎样,女儿也怎样。’
  • New International Version - “ ‘Everyone who quotes proverbs will quote this proverb about you: “Like mother, like daughter.”
  • New International Reader's Version - “All those who use proverbs will use this one about you. They will say, ‘Like mother, like daughter.’
  • English Standard Version - “Behold, everyone who uses proverbs will use this proverb about you: ‘Like mother, like daughter.’
  • New Living Translation - Everyone who makes up proverbs will say of you, ‘Like mother, like daughter.’
  • The Message - “‘Everyone who likes to use proverbs will use this one: “Like mother, like daughter.” You’re the daughter of your mother, who couldn’t stand her husband and children. And you’re a true sister of your sisters, who couldn’t stand their husbands and children. Your mother was a Hittite and your father an Amorite.
  • Christian Standard Bible - “‘Look, everyone who uses proverbs will quote this proverb about you: “Like mother, like daughter.”
  • New American Standard Bible - “Behold, everyone who quotes proverbs will quote this proverb about you, saying, ‘Like mother, like daughter.’
  • New King James Version - “Indeed everyone who quotes proverbs will use this proverb against you: ‘Like mother, like daughter!’
  • Amplified Bible - “Behold, everyone who uses proverbs will use this proverb against you: ‘Like mother, like daughter.’
  • American Standard Version - Behold, every one that useth proverbs shall use this proverb against thee, saying, As is the mother, so is her daughter.
  • King James Version - Behold, every one that useth proverbs shall use this proverb against thee, saying, As is the mother, so is her daughter.
  • New English Translation - “‘Observe – everyone who quotes proverbs will quote this proverb about you: “Like mother, like daughter.”
  • World English Bible - “‘“Behold, everyone who uses proverbs will use this proverb against you, saying, ‘As is the mother, so is her daughter.’
  • 新標點和合本 - 「凡說俗語的必用俗語攻擊你,說:『母親怎樣,女兒也怎樣。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「看哪,凡說俗語的必用這俗語攻擊你,說:『有其母必有其女。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「看哪,凡說俗語的必用這俗語攻擊你,說:『有其母必有其女。』
  • 當代譯本 - 「『看啊,好說俗語的人都會譏諷你說,有其母必有其女。
  • 聖經新譯本 - “‘凡引用俗語的,必用這俗語指著你說:有其母,必有其女。
  • 呂振中譯本 - 看哪,凡說警語的總要用警語來挑飭你,說:『「母親怎樣,女兒也怎樣。」
  • 現代標點和合本 - 『凡說俗語的必用俗語攻擊你,說:「母親怎樣,女兒也怎樣!」
  • 文理和合譯本 - 凡用諺者、必以諺指爾曰、其母若何、女亦如之、
  • 文理委辦譯本 - 諺曰、女效母尤、後人必引此以指爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 作諺者、必指爾作斯諺曰、女似其母、 女似其母或作母如何女亦如何
  • Nueva Versión Internacional - »”Los que acostumbran citar refranes dirán esto de ti: ‘De tal palo, tal astilla’.
  • 현대인의 성경 - “사람들이 너 예루살렘에 대하여 ‘그 어미에 그 딸’ 이란 속담을 인용하여 말할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Вот, всякий, кто говорит притчами, скажет о тебе такую: „Какова мать, такова и дочь“.
  • Восточный перевод - Вот всякий, кто говорит притчами, скажет о тебе такую: „Какова мать, такова и дочь“.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот всякий, кто говорит притчами, скажет о тебе такую: „Какова мать, такова и дочь“.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот всякий, кто говорит притчами, скажет о тебе такую: „Какова мать, такова и дочь“.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici : tous ceux qui aiment citer des proverbes t’appliqueront le dicton : “Telle mère, telle fille !”
  • リビングバイブル - 『あの母にして、この娘あり。』みながあなたのことを、そう言っている。
  • Nova Versão Internacional - “Todos os que gostam de citar provérbios citarão este provérbio sobre você: ‘Tal mãe, tal filha’.
  • Hoffnung für alle - Du wirst schon sehen: Überall wird man über dich einen Spottvers verbreiten: ›Wie die Mutter, so die Tochter!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ทุกคนที่ยกภาษิตมากล่าว จะกล่าวถึงเจ้าด้วยภาษิตที่ว่า “แม่เป็นอย่างไร ลูกสาวก็เป็นอย่างนั้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด ทุก​คน​ที่​ใช้​คำ​ใน​สุภาษิต จะ​ใช้​สุภาษิต​นี้​อ้าง​ถึง​เจ้า​คือ ‘มารดา​เป็น​อย่างไร บุตร​หญิง​ก็​เป็น​อย่าง​นั้น’
  • Ê-xê-chi-ên 16:3 - Con hãy nói với nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Ngươi sinh trưởng trong đất Ca-na-an! Cha ngươi là người A-mô-rít và mẹ ngươi là người Hê-tít.
  • Ê-xê-chi-ên 16:45 - Vì mẹ ngươi đã khinh chồng ghét con, thì ngươi cũng thế. Ngươi cũng giống hệt các chị em ngươi, vì chúng cũng khinh ghét chồng con mình. Thật, mẹ ngươi là người Hê-tít, và cha ngươi là người A-mô-rít.
  • E-xơ-ra 9:1 - Một hôm, các nhà lãnh đạo Do Thái đến nói với tôi: “Có những người Ít-ra-ên, ngay cả một số thầy tế lễ và người Lê-vi, bắt chước các thói tục xấu xa của những dân tộc nước ngoài sống trong lãnh thổ người Ca-na-an, Hê-tít, Phê-rết, Giê-bu, Am-môn, Mô-áp, Ai Cập, và A-mô-rít.
  • Ê-xê-chi-ên 12:22 - “Hỡi con người, con có nghe trong Ít-ra-ên có câu tục ngữ: ‘Thời gian trôi qua, lời tiên tri cũng chẳng ứng nghiệm.’
  • 2 Các Vua 17:11 - đốt hương trong các miếu trên đồi giống như các dân đã bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi. Các hành động gian ác này đã làm Chúa nổi giận.
  • 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
  • 2 Các Vua 21:9 - Nhưng họ không nghe lời Ta. Ngoài ra, Ma-na-se còn xúi giục họ làm nhiều điều ác hơn cả các thổ dân ở đây trước kia, là các dân đã làm ác nên bị Chúa Hằng Hữu tiêu diệt và lấy đất này cho Người Ít-ra-ên ở.
  • Thi Thiên 106:35 - Nhưng đồng hóa với các dân ấy, và bắt chước các thói tục xấu xa của họ.
  • Thi Thiên 106:36 - Thậm chí thờ phượng các tượng thần, ngày càng lìa xa Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 106:37 - Nhẫn tâm sát hại chính con mình làm lễ vật dâng cho các quỷ.
  • Thi Thiên 106:38 - Máu vô tội tràn lan khắp đất, giết con mình, cả gái lẫn trai. Đem dâng cho tượng thần người Ca-na-an, làm cho cả xứ bị ô uế.
  • 1 Các Vua 21:16 - A-háp liền ngồi dậy, đi xuống chiếm vườn nho của Na-bốt.
  • 1 Sa-mu-ên 24:13 - Người xưa có nói: ‘Từ người ác sẽ ra điều ác.’ Xin cha tin chắc rằng con sẽ không bao giờ hại cha.
  • Ê-xê-chi-ên 18:2 - “Tại sao các ngươi truyền tụng tục ngữ này trong đất Ít-ra-ên: ‘Cha ăn trái nho chua mà con phải ê răng?’
  • Ê-xê-chi-ên 18:3 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, các ngươi sẽ không còn ai dùng tục ngữ đó nữa trong Ít-ra-ên.
圣经
资源
计划
奉献