逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng sẽ đem côn đồ đến, ném đá ngươi, dùng gươm chặt người thành từng mảnh.
- 新标点和合本 - 他们也必带多人来攻击你,用石头打死你,用刀剑刺透你,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们必聚集众人攻击你,用石头打死你,用刀剑刺透你,
- 和合本2010(神版-简体) - 他们必聚集众人攻击你,用石头打死你,用刀剑刺透你,
- 当代译本 - 他们要聚众攻击你,用石头打你,用刀剑砍碎你,
- 圣经新译本 - 他们必带一大群人上来攻击你,用石头打死你,用他们的刀把你砍碎。
- 现代标点和合本 - 他们也必带多人来攻击你,用石头打死你,用刀剑刺透你,
- 和合本(拼音版) - 他们也必带多人来攻击你,用石头打死你,用刀剑刺透你,
- New International Version - They will bring a mob against you, who will stone you and hack you to pieces with their swords.
- New International Reader's Version - They will bring a crowd against you. The crowd will put you to death by throwing stones at you. And they will chop you to pieces with their swords.
- English Standard Version - They shall bring up a crowd against you, and they shall stone you and cut you to pieces with their swords.
- New Living Translation - They will band together in a mob to stone you and cut you up with swords.
- Christian Standard Bible - They will bring a mob against you to stone you and to cut you to pieces with their swords.
- New American Standard Bible - They will incite a crowd against you, and they will stone you and cut you to pieces with their swords.
- New King James Version - “They shall also bring up an assembly against you, and they shall stone you with stones and thrust you through with their swords.
- Amplified Bible - They will also incite a crowd against you and they will stone you and slaughter you with their swords.
- American Standard Version - They shall also bring up a company against thee, and they shall stone thee with stones, and thrust thee through with their swords.
- King James Version - They shall also bring up a company against thee, and they shall stone thee with stones, and thrust thee through with their swords.
- New English Translation - They will summon a mob who will stone you and hack you in pieces with their swords.
- World English Bible - They will also bring up a company against you, and they will stone you with stones, and thrust you through with their swords.
- 新標點和合本 - 他們也必帶多人來攻擊你,用石頭打死你,用刀劍刺透你,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們必聚集眾人攻擊你,用石頭打死你,用刀劍刺透你,
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們必聚集眾人攻擊你,用石頭打死你,用刀劍刺透你,
- 當代譯本 - 他們要聚眾攻擊你,用石頭打你,用刀劍砍碎你,
- 聖經新譯本 - 他們必帶一大群人上來攻擊你,用石頭打死你,用他們的刀把你砍碎。
- 呂振中譯本 - 他們必帶一團隊人上來攻擊你,扔石頭把你砍死,用他們的刀劍將你割碎。
- 現代標點和合本 - 他們也必帶多人來攻擊你,用石頭打死你,用刀劍刺透你,
- 文理和合譯本 - 集眾攻爾、擊爾以石、刺爾以刃、
- 文理委辦譯本 - 群眾環攻、擊爾以石、殺爾以刃、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 率群眾攻爾、擊爾以石、刺爾以刃、
- Nueva Versión Internacional - Convocarán a la asamblea contra ti, y te apedrearán y te descuartizarán a filo de espada.
- 현대인의 성경 - 또 그들은 군중을 선동할 것이며 군중들은 너를 돌로 치고 칼로 난도질하며
- Новый Русский Перевод - Они соберут против тебя толпу, которая побьет тебя камнями и рассечет на куски мечами.
- Восточный перевод - Они соберут против тебя толпу, которая побьёт тебя камнями и рассечёт на куски мечами.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они соберут против тебя толпу, которая побьёт тебя камнями и рассечёт на куски мечами.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они соберут против тебя толпу, которая побьёт тебя камнями и рассечёт на куски мечами.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils ameuteront la populace contre toi, ils te lapideront et te transperceront de leurs épées.
- リビングバイブル - 彼らはあなたの家を焼き払い、大ぜいの女の見ている前であなたを罰する。わたしは、あなたが他の神々と通じることをやめさせる。あなたが同盟国にこびて報酬を支払うようなこともやめさせる。
- Nova Versão Internacional - Trarão uma multidão contra você, que a apedrejará e com suas espadas a despedaçará.
- Hoffnung für alle - Sie rufen die Volksmenge zusammen, damit sie dich steinigen und mit ihren Schwertern zerstückeln.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะยกขบวนมาสู้กับเจ้า ซึ่งจะขว้างก้อนหินใส่เจ้าและจะฟาดฟันเจ้าออกเป็นชิ้นๆ ด้วยดาบของพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาจะนำฝูงชนมาโจมตีเจ้า พวกเขาจะใช้หินขว้างเจ้า และใช้ดาบฟันให้ขาดเป็นท่อนๆ
交叉引用
- Giăng 8:5 - Theo luật Môi-se, người ngoại tình phải bị ném đá xử tử. Còn Thầy nghĩ sao?”
- Giăng 8:6 - Họ cố ý gài bẫy để tìm lý do tố cáo Ngài, nhưng Chúa Giê-xu cúi xuống, lấy ngón tay viết trên mặt đất.
- Giăng 8:7 - Họ cứ hỏi mãi, Chúa đứng dậy và trả lời: “Trong các ông, người nào vô tội hãy ném đá chị ấy trước đi!”
- Ê-xê-chi-ên 24:21 - và tôi đã nói lại sứ điệp này cho người Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ tiêu hủy Đền Thờ Ta, là sức mạnh và là niềm hãnh diện của các ngươi, là niềm vui của linh hồn ngươi. Con trai và con gái các ngươi ở xứ Giu-đa sẽ bị gươm đao tàn sát.
- Ê-xê-chi-ên 23:10 - Chúng lột trần nó, bắt con cái nó làm nô lệ, và rồi giết nó. Sau khi nó nhận hình phạt mình, nó trở thành câu tục ngữ cho mỗi phụ nữ trong xứ.
- Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
- Ha-ba-cúc 1:6 - Ta cho người Ba-by-lôn nổi lên, đây là một dân tộc dữ tợn và hung hăng. Chúng tiến quân qua những vùng đất trên thế giới để chiếm đoạt các đồn trại.
- Ha-ba-cúc 1:7 - Dân tộc nổi tiếng về sự hung ác tự tạo lấy luật lệ, tự tôn tự đại.
- Ha-ba-cúc 1:8 - Chiến mã nó lanh lẹ hơn con báo, hung tợn hơn muông sói ban đêm. Kỵ binh nó kéo đến từ xa. Như đàn đại bàng lẹ làng lao xuống vồ mồi.
- Ha-ba-cúc 1:9 - Dân nó kéo đến để áp bức, giết người. Quân đội nó tiến nhanh như vũ bão, dồn tù binh lại như cát biển.
- Ha-ba-cúc 1:10 - Chúng chế nhạo các vua và các tướng sĩ cùng chê cười các đồn lũy kiên cố. Chúng đắp lũy bao vây rồi chiếm đóng!
- Ê-xê-chi-ên 23:47 - Vì quân địch sẽ ném đá và đâm chém chúng. Quân địch sẽ tàn sát con trai con gái chúng và thiêu hủy nhà cửa chúng.