逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phải, ngươi là vợ ngoại tình không ở với chồng mà chỉ ưa khách lạ.
- 新标点和合本 - 哎!你这行淫的妻啊,宁肯接外人,不接丈夫。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你这行淫的妻子啊,竟然接外人,替代丈夫。
- 和合本2010(神版-简体) - 你这行淫的妻子啊,竟然接外人,替代丈夫。
- 当代译本 - 你这荡妇,宁愿跟外人淫乱,也不爱自己的丈夫!
- 圣经新译本 - 你这淫乱的妻子啊!你竟接外人而不接自己的丈夫。
- 现代标点和合本 - 哎,你这行淫的妻啊!宁肯接外人,不接丈夫。
- 和合本(拼音版) - 哎!你这行淫的妻啊,宁肯接外人不接丈夫。
- New International Version - “ ‘You adulterous wife! You prefer strangers to your own husband!
- New International Reader's Version - “ ‘ “You unfaithful wife! You would rather be with strangers than with your own husband!
- English Standard Version - Adulterous wife, who receives strangers instead of her husband!
- New Living Translation - Yes, you are an adulterous wife who takes in strangers instead of her own husband.
- The Message - “‘Wives who are unfaithful to their husbands accept gifts from their lovers. And men commonly pay their whores. But you pay your lovers! You bribe men from all over to come to bed with you! You’re just the opposite of the regular whores who get paid for sex. Instead, you pay men for their favors! You even pervert whoredom!
- Christian Standard Bible - You adulterous wife, who receives strangers instead of her husband!
- New American Standard Bible - You adulteress wife, who takes strangers instead of her husband!
- New King James Version - You are an adulterous wife, who takes strangers instead of her husband.
- Amplified Bible - You adulterous wife, who welcomes and receives strangers instead of her husband!
- American Standard Version - A wife that committeth adultery! that taketh strangers instead of her husband!
- King James Version - But as a wife that committeth adultery, which taketh strangers instead of her husband!
- New English Translation - “‘Adulterous wife, who prefers strangers instead of her own husband!
- World English Bible - “‘“A wife who commits adultery! Who takes strangers instead of her husband!
- 新標點和合本 - 哎!你這行淫的妻啊,寧肯接外人,不接丈夫。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你這行淫的妻子啊,竟然接外人,替代丈夫。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你這行淫的妻子啊,竟然接外人,替代丈夫。
- 當代譯本 - 你這蕩婦,寧願跟外人淫亂,也不愛自己的丈夫!
- 聖經新譯本 - 你這淫亂的妻子啊!你竟接外人而不接自己的丈夫。
- 呂振中譯本 - 嘿 !行姦淫的妻、竟接了外人以代替自己的丈夫!
- 現代標點和合本 - 哎,你這行淫的妻啊!寧肯接外人,不接丈夫。
- 文理和合譯本 - 為婦而行淫乎、背夫而私人乎、
- 文理委辦譯本 - 譬彼淫婦、背夫而私人、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃若淫婦、背夫與人私、
- Nueva Versión Internacional - »”¡Adúltera! Prefieres a los extraños, en vez de a tu marido.
- 현대인의 성경 - “너는 사랑하는 남편을 두고 낯선 사람과 간음하는 음란한 아내이다.
- Новый Русский Перевод - Ты – жена-изменница! Ты предпочитаешь мужу чужаков!
- Восточный перевод - Ты – жена-изменница! Ты предпочитаешь чужаков мужу!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты – жена-изменница! Ты предпочитаешь чужаков мужу!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты – жена-изменница! Ты предпочитаешь чужаков мужу!
- La Bible du Semeur 2015 - Tu as été comme une femme adultère qui accueille d’autres hommes à la place de son mari.
- リビングバイブル - あなたは夫以外の男と同棲する不貞の妻だ。
- Nova Versão Internacional - “Você, mulher adúltera! Prefere estranhos ao seu próprio marido!
- Hoffnung für alle - Du Ehebrecherin! Andere Männer hast du deinem Ehemann vorgezogen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘เจ้าคือภรรยาแพศยา! เจ้าชื่นชอบคนแปลกหน้ายิ่งกว่าสามีของตนเอง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ภรรยาผู้ผิดประเวณี เจ้าต้อนรับบรรดาคนแปลกหน้าแทนสามีของตน
交叉引用
- Giê-rê-mi 3:1 - “Nếu một người nam ly dị một người nữ rồi người ấy đi và lấy chồng khác, thì người nam không thể lấy nàng trở lại, vì điều đó chắc chắn sẽ làm ô uế xứ. Nhưng ngươi đã thông dâm với nhiều người tình, vậy tại sao ngươi còn định trở lại với Ta?” Chúa Hằng Hữu hỏi.
- Ô-sê 3:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy đi và thương yêu vợ của con một lần nữa, mặc dù nàng đã ngoại tình với tình nhân khác. Điều này minh họa rằng Chúa Hằng Hữu vẫn yêu Ít-ra-ên, mặc dù dân ấy đã hướng theo các thần khác và ưa thích bánh nho khô của chúng.”
- 2 Cô-rinh-tô 11:2 - Tôi ghen tức anh chị em—với lòng ghen thánh của Đức Chúa Trời—vì tôi gả anh chị em cho một Người Chồng, trình diện anh chị em như một trinh nữ cho Chúa Cứu Thế.
- 2 Cô-rinh-tô 11:3 - Tôi sợ anh chị em suy tư lầm lạc, mất lòng trong sạch chuyên nhất với Chúa Cứu Thế, như Ê-va ngày xưa bị Con Rắn dùng quỷ kế lừa gạt.
- Ê-xê-chi-ên 23:37 - Chúng đã phạm tội gian dâm và giết người—gian dâm bằng cách thờ lạy thần tượng và giết người bằng cách dâng sinh tế là chính con cái mà chúng đã sinh cho Ta.
- Ê-xê-chi-ên 23:45 - Nhưng người công chính khắp nơi sẽ xử đoán cách công minh hai chị em thành này về những điều nó đã làm—ngoại tình và giết người.
- Giê-rê-mi 3:8 - Nó thấy Ta ly dị Ít-ra-ên bất trung vì tội ngoại tình. Nhưng em gái Giu-đa phản trắc của nó vẫn không sợ, và bây giờ cũng vậy, nó đã bỏ Ta để tiếp tục hành dâm như gái điếm.
- Giê-rê-mi 3:9 - Ít-ra-ên coi thường sự gian dâm, nó đã làm nhơ bẩn đất nước và hành dâm cả với đá, với gỗ.
- Giê-rê-mi 2:25 - Khi nào ngươi sẽ ngừng chạy? Khi nào ngươi sẽ thôi mong muốn chạy theo các thần? Nhưng ngươi đáp: ‘Vô ích! Tôi đã yêu thích các thần nước ngoài, và bây giờ tôi không thể ngừng yêu chúng!’
- Ô-sê 2:2 - “Nhưng bây giờ hãy buộc tội Ít-ra-ên—mẹ các ngươi— vì nó không còn là vợ Ta nữa, và Ta cũng không còn là chồng nó. Hãy bảo nó cởi bỏ vẻ điếm đàng trên mặt và những y phục phô bày ngực nó.
- Giê-rê-mi 3:20 - Nhưng ngươi đã bất trung với Ta, hỡi dân tộc Ít-ra-ên! Ngươi như một người vợ phụ bạc từ bỏ chồng mình. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy.”
- Ê-xê-chi-ên 16:8 - Khi Ta đi qua một lần nữa, Ta thấy ngươi đã đến tuổi yêu đương. Vậy, Ta lấy áo Ta khoác cho ngươi để che sự trần truồng của ngươi và Ta đã công bố lời thề kết ước của Ta. Ta đã kết giao ước với ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, và ngươi thuộc về Ta.
- Giê-rê-mi 2:28 - Sao không kêu cầu các thần mà các ngươi đã tạo ra? Hãy để các thần ấy ra tay cứu giúp ngươi trong ngày hoạn nạn. Vì ngươi có nhiều thần tượng bằng số các thành trong Giu-đa.