逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi cũng hành dâm với người A-sy-ri. Dường như ngươi không thấy đủ khi tìm người yêu mới! Sau khi ngươi đã bán dâm cho chúng nó, ngươi vẫn chưa thỏa mãn.
- 新标点和合本 - 你因贪色无厌,又与亚述人行淫,与他们行淫之后,仍不满意,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你尚且不满意,又与亚述人行淫,但与他们行淫之后,仍不满足;
- 和合本2010(神版-简体) - 你尚且不满意,又与亚述人行淫,但与他们行淫之后,仍不满足;
- 当代译本 - 你欲海难填,又跟亚述人行淫,但你仍不满足,
- 圣经新译本 - 可是,因为你还不满足,又与亚述人行淫;你与他们行淫之后,还是不满足。
- 现代标点和合本 - 你因贪色无厌,又与亚述人行淫,与他们行淫之后仍不满意。
- 和合本(拼音版) - 你因贪色无厌,又与亚述人行淫,与他们行淫之后,仍不满意。
- New International Version - You engaged in prostitution with the Assyrians too, because you were insatiable; and even after that, you still were not satisfied.
- New International Reader's Version - You also committed shameful acts with the people of Assyria. Nothing ever seemed to satisfy you. You could never get enough.
- English Standard Version - You played the whore also with the Assyrians, because you were not satisfied; yes, you played the whore with them, and still you were not satisfied.
- New Living Translation - You have prostituted yourself with the Assyrians, too. It seems you can never find enough new lovers! And after your prostitution there, you still were not satisfied.
- The Message - “‘You went on to fornicate with the Assyrians. Your appetite was insatiable. But still you weren’t satisfied. You took on the Babylonians, a country of businessmen, and still you weren’t satisfied.
- Christian Standard Bible - Then you engaged in prostitution with the Assyrian men because you were not satisfied. Even though you did this with them, you were still not satisfied.
- New American Standard Bible - Moreover, you committed prostitution with the Assyrians because you were not satisfied; you committed prostitution with them and still were not satisfied.
- New King James Version - You also played the harlot with the Assyrians, because you were insatiable; indeed you played the harlot with them and still were not satisfied.
- Amplified Bible - You prostituted yourself with the Assyrians because you were not satisfied; you prostituted yourself with them and still were not satisfied.
- American Standard Version - Thou hast played the harlot also with the Assyrians, because thou wast insatiable; yea, thou hast played the harlot with them, and yet thou wast not satisfied.
- King James Version - Thou hast played the whore also with the Assyrians, because thou wast unsatiable; yea, thou hast played the harlot with them, and yet couldest not be satisfied.
- New English Translation - You engaged in prostitution with the Assyrians because your sexual desires were insatiable; you prostituted yourself with them and yet you were still not satisfied.
- World English Bible - You have played the prostitute also with the Assyrians, because you were insatiable; yes, you have played the prostitute with them, and yet you weren’t satisfied.
- 新標點和合本 - 你因貪色無厭,又與亞述人行淫,與他們行淫之後,仍不滿意,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你尚且不滿意,又與亞述人行淫,但與他們行淫之後,仍不滿足;
- 和合本2010(神版-繁體) - 你尚且不滿意,又與亞述人行淫,但與他們行淫之後,仍不滿足;
- 當代譯本 - 你慾海難填,又跟亞述人行淫,但你仍不滿足,
- 聖經新譯本 - 可是,因為你還不滿足,又與亞述人行淫;你與他們行淫之後,還是不滿足。
- 呂振中譯本 - 你因貪色無厭,又跟 亞述 人行淫;跟他們行淫之後,仍然貪色無厭。
- 現代標點和合本 - 你因貪色無厭,又與亞述人行淫,與他們行淫之後仍不滿意。
- 文理和合譯本 - 爾行淫無度、與亞述人私、縱欲無厭、
- 文理委辦譯本 - 爾行淫無度、故與亞述人私、大縱厥欲、靡有底止。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾淫慾無厭、與 亞述 人行淫、與彼行淫之後、猶不厭足、
- Nueva Versión Internacional - Una y otra vez fornicaste con los asirios, porque eras insaciable.
- 현대인의 성경 - 네가 음욕이 차지 않아서 앗시리아 사람들과도 음행하고 그것도 부족하여
- Новый Русский Перевод - Ты распутничала и с ассирийцами, потому что была ненасытна, и все-таки не утолила своей похоти.
- Восточный перевод - Ты распутничала и с ассирийцами, потому что была ненасытна, и всё-таки не утолила своей похоти.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты распутничала и с ассирийцами, потому что была ненасытна, и всё-таки не утолила своей похоти.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты распутничала и с ассирийцами, потому что была ненасытна, и всё-таки не утолила своей похоти.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais tu étais insatiable ; tu t’es prostituée avec les Assyriens. Et après t’être prostituée à eux, tu n’avais toujours pas satisfait tes envies .
- リビングバイブル - あなたは、アッシリヤ人とも密通した。次から次へと新しい神々を見つけても、まだ満足できないようだ。アッシリヤ人と密通してもまだ飽き足りず、
- Nova Versão Internacional - Você se prostituiu também com os assírios, porque era insaciável, e, mesmo depois disso, ainda não ficou satisfeita.
- Hoffnung für alle - Als Nächstes warfst du dich den Assyrern an den Hals, weil du immer noch nicht genug hattest. Du schliefst mit ihnen, aber dein Verlangen war auch dann noch nicht gestillt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้ายังแพศยาคบชู้กับชาวอัสซีเรียอีกด้วย เพราะเจ้าไม่อิ่มในกาม และแม้หลังจากนั้นเจ้าก็ยังไม่หนำใจ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าทำตนเป็นหญิงแพศยาต่อชาวอัสซีเรียด้วย เพราะเจ้าไม่หนำใจ และแม้แต่จากนั้นแล้ว เจ้าก็ยังไม่หนำใจอีก
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 23:12 - Nó phải lòng các quan chức A-sy-ri—là những thủ lĩnh và tướng lãnh trong những bộ đồng phục đẹp đẽ, cưỡi ngựa oai phong—tất cả đều là những trai tráng quyến rũ.
- Ê-xê-chi-ên 23:13 - Ta đã thấy con đường nó đi, nó tự làm cho bản thân nó ra ô uế như chị nó.
- Ê-xê-chi-ên 23:14 - Thật ra, nó còn dâm đãng hơn cả chị, vì phải lòng cả những bức tranh vẽ trên tường—là bức tranh của các quan chức của quân đội Canh-đê, mặc quân phục màu tía.
- Ê-xê-chi-ên 23:15 - Nai nịt gọn gàng, đầu vấn khăn sặc sỡ. Chúng trang phục như các quan viên từ xứ Ba-by-lôn.
- Ê-xê-chi-ên 23:16 - Khi nó thấy những hình vẽ này, dục tình nó nổi dậy, nó muốn hiến thân cho chúng nên sai người qua Ba-by-lôn mời mọc chúng đến với nó.
- Ê-xê-chi-ên 23:17 - Vậy, chúng kéo đến và giao hoan với nó, làm nhơ bẩn nó trên giường tình ái. Sau khi đã bị ô uế, nó đã loại bỏ chúng trong kinh tởm.
- Ê-xê-chi-ên 23:18 - Cũng vậy, Ta ghê tởm Ô-hô-li-ba và loại bỏ nó như Ta đã ghê tởm chị nó, vì nó lẳng lơ hiến thân cho chúng để thỏa mãn thú tính của chúng.
- Ê-xê-chi-ên 23:19 - Thế mà nó vẫn chưa chán, còn tưởng nhớ những ngày còn trẻ hành dâm tại Ai Cập.
- Ê-xê-chi-ên 23:20 - Nó si mê những kẻ yêu mình là những kẻ tình dục thể xác mạnh như lừa và dâm như ngựa.
- Ê-xê-chi-ên 23:21 - Và vì thế, Ô-hô-li-ba, ngươi mơ ước những ngày xưa khi còn là thiếu nữ trong Ai Cập, khi ngươi để cho ngực mình bị vuốt ve.”
- 2 Sử Ký 28:16 - Lúc ấy, A-cha, vua Giu-đa, cầu cứu với vua A-sy-ri.
- 2 Sử Ký 28:20 - Nhưng khi Tiếc-lát Phi-nê-se, vua A-sy-ri đến, ông đã tấn công A-cha thay vì cứu giúp vua.
- 2 Sử Ký 28:21 - A-cha liền thu góp các bảo vật trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, trong cung điện, và từ nhà các quan viên để làm lễ vật cống hiến cho vua A-sy-ri. Nhưng điều này cũng không giúp được vua.
- 2 Các Vua 21:11 - “Vì Ma-na-se, vua Giu-đa, đã làm những điều đáng ghê tởm này, là những điều thất nhân ác đức còn hơn cả thổ dân A-mô-rít trước kia, và xúi người Giu-đa thờ thần tượng.
- Ê-xê-chi-ên 23:5 - Tuy nhiên, Ô-hô-la bỏ Ta để đi theo các thần khác, nó phải lòng các quan chức A-sy-ri.
- Ê-xê-chi-ên 23:6 - Chúng đều là trai tráng xinh đẹp, làm thủ lĩnh và tướng lãnh, mặc quân phục màu xanh đẹp đẽ, cưỡi ngựa oai phong.
- Ê-xê-chi-ên 23:7 - Nó bán thân cho những người ưu tú nhất của A-sy-ri, thờ lạy thần tượng của chúng, làm ô uế bản thân.
- Ê-xê-chi-ên 23:8 - Khi ra khỏi Ai Câp, nó không từ bỏ thói mãi dâm. Nó vẫn dâm dục như khi còn trẻ, người Ai Cập ngủ với nó, vuốt ve ngực nó, và dùng nó như một gái điếm.
- Ê-xê-chi-ên 23:9 - Vậy, Ta nạp nó cho A-sy-ri, là tình nhân của nó, là những kẻ mà nó khao khát.
- Thẩm Phán 10:6 - Một lần nữa, người Ít-ra-ên lại phạm tội trước mặt Chúa Hằng Hữu. Họ thờ phụng tượng thần Ba-anh, Át-tạt-tê, và các thần của người A-ram, Si-đôn, Mô-áp, Am-môn, và Phi-li-tin. Không chỉ vậy, họ còn bội đạo và không phụng thờ Chúa Hằng Hữu nữa.
- 2 Sử Ký 28:23 - Vua cúng tế các tà thần của người Đa-mách, là những người đã đánh bại vua, vua nói rằng: “Các thần ấy đã phù hộ vua A-ram nên khi được ta cúng tế, các thần ấy cũng sẽ phù hộ ta!” Thế nhưng, chính các tà thần ấy đã dẫn vua và toàn cõi Giu-đa đến chỗ diệt vong.
- Giê-rê-mi 2:36 - Đầu tiên chỗ này, rồi đến chỗ kia— ngươi đổi từ đồng minh này đến đồng minh khác để cầu xin sự giúp đỡ. Nhưng bạn mới của ngươi tại Ai Cập cũng sẽ làm ngươi thất vọng, như A-sy-ri đã làm trước kia.
- Giê-rê-mi 2:18 - Các ngươi được lợi gì khi liên minh với Ai Cập và kết ước với A-sy-ri? Có gì tốt cho ngươi khi uống nước suối Si-ho hay uống nước Sông Ơ-phơ-rát?
- 2 Các Vua 16:10 - Vua A-cha đi Đa-mách để hội kiến với Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri. Tại đó, A-cha thấy một cái bàn thờ, liền lấy kiểu mẫu và ghi chú các chi tiết, rồi gửi về cho Thầy Tế lễ U-ri.
- 2 Các Vua 16:11 - U-ri theo đó chế tạo một cái bàn thờ, để sẵn chờ A-cha về.
- 2 Các Vua 16:12 - Vừa từ Đa-mách về, A-cha đến xem xét bàn thờ mới,
- 2 Các Vua 16:13 - rồi đứng dâng lễ thiêu, lễ vật ngũ cốc; đổ lễ quán và máu của lễ vật thù ân trên đó.
- 2 Các Vua 16:14 - A-cha cho dời bàn thờ đồng của Chúa Hằng Hữu—vốn đặt trước Đền Thờ, giữa lối ra vào và bàn thờ mới—đến đặt ở phía bắc bàn thờ mới.
- 2 Các Vua 16:15 - Vua A-cha ra lệnh cho Thầy Tế lễ U-ri dâng trên bàn thờ mới này lễ thiêu buổi sáng, lễ vật ngũ cốc buổi tối, lễ thiêu và lễ vật ngũ cốc của vua, lễ thiêu, lễ vật ngũ cốc, và lễ quán của dân, tất cả máu của sinh vật dâng làm lễ thiêu và máu của các sinh vật dâng trong các lễ khác. Còn bàn thờ bằng đồng cũ, vua dành riêng cho mình để cầu hỏi thần linh.
- 2 Các Vua 16:16 - Thầy Tế lễ U-ri nhất nhất vâng lệnh vua A-cha.
- 2 Các Vua 16:17 - Vua A-cha còn phá bỏ bờ thành của cái bệ trong đền, dẹp bỏ các chậu, hạ cái hồ trên lưng con bò bằng đồng xuống, và đem hồ đặt trên nền đá.
- 2 Các Vua 16:18 - Vì sợ vua A-sy-ri, A-cha cũng phá dỡ mái hiên xây từ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu ra đến cổng dành cho vua đi trong ngày Sa-bát.
- Ô-sê 10:6 - Thần tượng này sẽ bị đem qua A-sy-ri, làm quà lễ cho đại đế nước này. Ép-ra-im sẽ bị chế nhạo và Ít-ra-ên bị sỉ nhục vì dân chúng đã tin cậy thần tượng này.
- 2 Các Vua 16:7 - A-cha sai sứ đến cầu cứu Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri: “Tôi là đầy tớ và là con của vua. Xin vua cứu tôi khỏi tay vua A-ram và vua Ít-ra-ên.”