Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ chống lại nó, khiến nó thành một dấu quái gở, một đề tài cho người ta đặt tục ngữ—và Ta sẽ loại trừ chúng khỏi vòng dân Ta. Khi đó, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 我必向那人变脸,使他作了警戒,笑谈,令人惊骇,并且我要将他从我民中剪除;你们就知道我是耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要向那人变脸,使他成为警戒和笑柄,并且我要把他从我民中剪除;你们就知道我是耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要向那人变脸,使他成为警戒和笑柄,并且我要把他从我民中剪除;你们就知道我是耶和华。
  • 当代译本 - 我必严惩他,使他成为众人的鉴戒和笑柄。我必将他从我的子民中铲除。这样,你们就知道我是耶和华。
  • 圣经新译本 - 我必向那人变脸,使他成为别人的鉴戒和讥笑的对象;我要把他从我子民中剪除;你们就知道我是耶和华。
  • 现代标点和合本 - 我必向那人变脸,使他做了警戒、笑谈,令人惊骇,并且我要将他从我民中剪除,你们就知道我是耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 我必向那人变脸,使他作了警戒、笑谈,令人惊骇,并且我要将他从我民中剪除。你们就知道我是耶和华。
  • New International Version - I will set my face against them and make them an example and a byword. I will remove them from my people. Then you will know that I am the Lord.
  • New International Reader's Version - I will turn against them. I will make an example out of them. People will talk about the bad things that happen to them. I will remove them from you. Then you will know that I am the Lord.
  • English Standard Version - And I will set my face against that man; I will make him a sign and a byword and cut him off from the midst of my people, and you shall know that I am the Lord.
  • New Living Translation - I will turn against such people and make a terrible example of them, eliminating them from among my people. Then you will know that I am the Lord.
  • Christian Standard Bible - I will turn against that one and make him a sign and a proverb; I will cut him off from among my people. Then you will know that I am the Lord.
  • New American Standard Bible - I will set My face against that person and make him a sign and a proverb, and I will eliminate him from among My people. So you will know that I am the Lord.
  • New King James Version - I will set My face against that man and make him a sign and a proverb, and I will cut him off from the midst of My people. Then you shall know that I am the Lord.
  • Amplified Bible - I will set My face against that man [that hypocrite] and will make him a sign and a proverb, and I will cut him off from among My people; and you will know [without any doubt] that I am the Lord.
  • American Standard Version - and I will set my face against that man, and will make him an astonishment, for a sign and a proverb, and I will cut him off from the midst of my people; and ye shall know that I am Jehovah.
  • King James Version - And I will set my face against that man, and will make him a sign and a proverb, and I will cut him off from the midst of my people; and ye shall know that I am the Lord.
  • New English Translation - I will set my face against that person and will make him an object lesson and a byword and will cut him off from among my people. Then you will know that I am the Lord.
  • World English Bible - I will set my face against that man, and will make him an astonishment, for a sign and a proverb, and I will cut him off from among my people. Then you will know that I am Yahweh.
  • 新標點和合本 - 我必向那人變臉,使他作了警戒,笑談,令人驚駭,並且我要將他從我民中剪除;你們就知道我是耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要向那人變臉,使他成為警戒和笑柄,並且我要把他從我民中剪除;你們就知道我是耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要向那人變臉,使他成為警戒和笑柄,並且我要把他從我民中剪除;你們就知道我是耶和華。
  • 當代譯本 - 我必嚴懲他,使他成為眾人的鑒戒和笑柄。我必將他從我的子民中剷除。這樣,你們就知道我是耶和華。
  • 聖經新譯本 - 我必向那人變臉,使他成為別人的鑒戒和譏笑的對象;我要把他從我子民中剪除;你們就知道我是耶和華。
  • 呂振中譯本 - 我必向那人板着臉,使他成為人的鑒戒、成為令人談笑的對象;我必將他從我人民中剪除掉;你們就知道我乃是永恆主。
  • 現代標點和合本 - 我必向那人變臉,使他做了警戒、笑談,令人驚駭,並且我要將他從我民中剪除,你們就知道我是耶和華。
  • 文理和合譯本 - 我必怒顏向之、使其令人駭異、為鑑戒、作話柄、絕之於我民中、爾則知我乃耶和華、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我向其人發怒、降災其身、使人以之為警戒、作歌譏剌、絕之於我民中、爾曹則知我乃主、
  • Nueva Versión Internacional - Me enfrentaré a él, y de él haré una señal de escarmiento, y lo extirparé de mi pueblo. Así sabrán que yo soy el Señor.
  • 현대인의 성경 - 그러나 내가 그 사람을 대적하여 그를 본보기로 처벌하고 웃음거리가 되게 하여 그를 내 백성 가운데서 제거해 버리겠다. 그러면 너희가 나를 여호와인 줄 알 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я обращу лицо Мое против этого человека и сделаю его уроком и притчей на устах. Я изгоню его из Моего народа. Тогда вы узнаете, что Я – Господь.
  • Восточный перевод - Я обращу лицо Моё против этого человека и сделаю его уроком и притчей на устах. Я изгоню его из Моего народа. Тогда вы узнаете, что Я – Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я обращу лицо Моё против этого человека и сделаю его уроком и притчей на устах. Я изгоню его из Моего народа. Тогда вы узнаете, что Я – Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я обращу лицо Моё против этого человека и сделаю его уроком и притчей на устах. Я изгоню его из Моего народа. Тогда вы узнаете, что Я – Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je me retournerai contre cet homme-là. Je ferai de lui un exemple, on fera un proverbe à son sujet, je le retrancherai du milieu de mon peuple et vous reconnaîtrez que je suis l’Eternel.
  • リビングバイブル - そういう不届き者の敵となり、彼を完全に滅ぼして、恐るべきさばきの見本としよう。その時、あなたがたは、わたしが神であることを知る。
  • Nova Versão Internacional - Voltarei o meu rosto contra aquele homem e farei dele um exemplo e um objeto de zombaria. Eu o eliminarei do meio do meu povo. E vocês saberão que eu sou o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Ja, ein solcher Mensch bekommt es mit mir zu tun! Was ich ihm antue, soll allen zur Warnung dienen; sein Unglück wird sprichwörtlich sein. Ich verstoße ihn aus meinem Volk und vernichte ihn. Daran sollt ihr erkennen, dass ich der Herr bin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะตั้งตนเป็นศัตรูกับเขา ทำให้เขาเป็นอุทาหรณ์ เป็นคำเปรียบเปรย เราจะตัดเขาออกจากประชากรของเรา เมื่อนั้นเจ้าจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​ขัดขวาง​คน​นั้น และ​จะ​ทำ​ให้​เขา​เป็น​ตัวอย่าง​ของ​การ​ตักเตือน เป็น​ที่​หัวเราะ​เยาะ เรา​จะ​ตัด​เขา​ขาด​จาก​ชน​ชาติ​ของ​เรา และ​เจ้า​จะ​รู้​ว่า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Lê-vi Ký 20:3 - Người dâng con mình cho Mô-lóc như vậy sẽ bị Ta chống nghịch, khai trừ khỏi dân, vì làm ô uế nơi thánh, xúc phạm Danh Ta.
  • Lê-vi Ký 20:4 - Nhưng nếu dân trong xứ che mắt làm ngơ trước việc dâng con cho Mô-lóc, không xử tử người ấy,
  • Lê-vi Ký 20:5 - thì chính Ta sẽ ra tay trừng phạt người ấy với cả gia đình họ, khai trừ người ấy và những kẻ đồng lõa ra khỏi dân chúng về tội thông dâm với Mô-lóc.
  • Lê-vi Ký 20:6 - Nếu ai cầu hỏi thầy pháp, đồng bóng, thì Ta sẽ chống nghịch và khai trừ người ấy khỏi dân.
  • Rô-ma 11:22 - Hãy ghi nhớ, Đức Chúa Trời nhân từ nhưng nghiêm minh. Chúa nghiêm minh với người vấp ngã nhưng nhân từ với anh chị em. Nhưng nếu anh chị em ngừng tin cậy, anh chị em sẽ bị cắt bỏ.
  • Thi Thiên 34:16 - Chúa Hằng Hữu đối nghịch người ác; xóa kỷ niệm họ trên thế gian.
  • Thi Thiên 37:22 - Ai được Chúa Hằng Hữu ban phước sẽ thừa hưởng đất đai; Còn Ngài nguyền rủa ai thì nấy họ sẽ bị tiêu diệt.
  • Giê-rê-mi 29:22 - Số phận thê thảm của chúng sẽ trở thành châm biếm, vì thế những người Giu-đa lưu đày sẽ dùng chuyện này làm câu nguyền rủa: ‘Cầu Chúa Hằng Hữu khiến ngươi như Sê-đê-kia và A-háp, chúng đã bị vua Ba-by-lôn thiêu sống!’
  • Dân Số Ký 19:20 - Một người ô uế không lo tẩy mình phải bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên, vì đã xúc phạm đến nơi thánh của Chúa Hằng Hữu. Nếu nước tẩy uế không được rảy trên người ấy, người ấy không được sạch.
  • Lê-vi Ký 22:3 - Từ nay cho đến các thế hệ về sau, thầy tế lễ nào khi đang bị ô uế, mà đến gần những lễ vật thánh người Ít-ra-ên đem dâng lên Ta, sẽ bị trục xuất khỏi đền thờ. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:11 - Các việc ấy xảy ra để làm gương cho chúng ta, được ghi vào sử sách để cảnh giác chúng ta—những người sống vào thời đại cuối cùng.
  • Giê-rê-mi 21:10 - Vì Ta đã quyết tâm giáng họa chứ không ban phước cho thành này, Chúa Hằng Hữu phán. Nó sẽ bị giao nộp cho vua Ba-by-lôn, và vua ấy sẽ chiếm thành rồi thiêu đốt nó.’”
  • Ê-xê-chi-ên 13:23 - Vì tất cả việc làm này, các ngươi sẽ không còn nói về những khải tượng mà các ngươi chưa bao giờ thấy, cũng không còn nói những lời tiên tri nữa. Vì Ta sẽ giải cứu dân Ta khỏi quyền lực của các ngươi. Khi đó, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 44:13 - Chúa khiến lân bang có cớ phỉ nhổ chúng con, khiến người láng giềng có đề tài nhạo báng chúng con.
  • Thi Thiên 44:14 - Chúa khiến chúng con bị châm biếm giữa các nước, chúng lắc đầu khi thấy chúng con.
  • Lê-vi Ký 26:17 - Ta sẽ nghịch ngươi, quân thù sẽ đánh đuổi ngươi, những người ghét ngươi sẽ cai trị ngươi, và ngươi sẽ chạy trốn dù không người đuổi theo!
  • Dân Số Ký 26:10 - Vì thế, đất đã nứt ra nuốt họ cùng với Cô-ra. Đồng thời, có 250 người bị lửa thiêu chết, để cảnh cáo toàn dân Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 6:7 - Dân ngươi sẽ bị sát hại giữa ngươi, và ngươi sẽ biết rằng chỉ mình Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 65:15 - Tên các ngươi sẽ bị nguyền rủa giữa dân Ta, vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ tiêu diệt các ngươi còn các đầy tớ thật của Chúa sẽ được đặt tên mới.
  • Lê-vi Ký 17:10 - Nếu một người Ít-ra-ên hay ngoại kiều ăn bất kỳ máu gì, Ta sẽ chống đối người ấy và trục xuất người ấy khỏi cộng đồng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:37 - Anh em sẽ bị ghớm ghiết, trở thành trò cười tại bất cứ nơi nào mà Chúa Hằng Hữu đưa anh em đến.
  • Ê-xê-chi-ên 5:15 - Ngươi sẽ trở nên đề tài chế giễu, mắng nhiếc, và ghê tởm. Ngươi sẽ là gương để cảnh cáo các dân tộc chung quanh ngươi. Chúng sẽ thấy điều xảy ra khi Chúa Hằng Hữu hình phạt một dân tộc trong cơn thịnh nộ và khiển trách, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 44:11 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta quyết định hủy diệt mỗi người trong các ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 15:7 - Ta sẽ xem chúng làm sao thoát khỏi lửa, chúng sẽ ngã chồng lên nhau. Khi Ta quay lưng chống lại chúng. Các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ chống lại nó, khiến nó thành một dấu quái gở, một đề tài cho người ta đặt tục ngữ—và Ta sẽ loại trừ chúng khỏi vòng dân Ta. Khi đó, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 我必向那人变脸,使他作了警戒,笑谈,令人惊骇,并且我要将他从我民中剪除;你们就知道我是耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要向那人变脸,使他成为警戒和笑柄,并且我要把他从我民中剪除;你们就知道我是耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要向那人变脸,使他成为警戒和笑柄,并且我要把他从我民中剪除;你们就知道我是耶和华。
  • 当代译本 - 我必严惩他,使他成为众人的鉴戒和笑柄。我必将他从我的子民中铲除。这样,你们就知道我是耶和华。
  • 圣经新译本 - 我必向那人变脸,使他成为别人的鉴戒和讥笑的对象;我要把他从我子民中剪除;你们就知道我是耶和华。
  • 现代标点和合本 - 我必向那人变脸,使他做了警戒、笑谈,令人惊骇,并且我要将他从我民中剪除,你们就知道我是耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 我必向那人变脸,使他作了警戒、笑谈,令人惊骇,并且我要将他从我民中剪除。你们就知道我是耶和华。
  • New International Version - I will set my face against them and make them an example and a byword. I will remove them from my people. Then you will know that I am the Lord.
  • New International Reader's Version - I will turn against them. I will make an example out of them. People will talk about the bad things that happen to them. I will remove them from you. Then you will know that I am the Lord.
  • English Standard Version - And I will set my face against that man; I will make him a sign and a byword and cut him off from the midst of my people, and you shall know that I am the Lord.
  • New Living Translation - I will turn against such people and make a terrible example of them, eliminating them from among my people. Then you will know that I am the Lord.
  • Christian Standard Bible - I will turn against that one and make him a sign and a proverb; I will cut him off from among my people. Then you will know that I am the Lord.
  • New American Standard Bible - I will set My face against that person and make him a sign and a proverb, and I will eliminate him from among My people. So you will know that I am the Lord.
  • New King James Version - I will set My face against that man and make him a sign and a proverb, and I will cut him off from the midst of My people. Then you shall know that I am the Lord.
  • Amplified Bible - I will set My face against that man [that hypocrite] and will make him a sign and a proverb, and I will cut him off from among My people; and you will know [without any doubt] that I am the Lord.
  • American Standard Version - and I will set my face against that man, and will make him an astonishment, for a sign and a proverb, and I will cut him off from the midst of my people; and ye shall know that I am Jehovah.
  • King James Version - And I will set my face against that man, and will make him a sign and a proverb, and I will cut him off from the midst of my people; and ye shall know that I am the Lord.
  • New English Translation - I will set my face against that person and will make him an object lesson and a byword and will cut him off from among my people. Then you will know that I am the Lord.
  • World English Bible - I will set my face against that man, and will make him an astonishment, for a sign and a proverb, and I will cut him off from among my people. Then you will know that I am Yahweh.
  • 新標點和合本 - 我必向那人變臉,使他作了警戒,笑談,令人驚駭,並且我要將他從我民中剪除;你們就知道我是耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要向那人變臉,使他成為警戒和笑柄,並且我要把他從我民中剪除;你們就知道我是耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要向那人變臉,使他成為警戒和笑柄,並且我要把他從我民中剪除;你們就知道我是耶和華。
  • 當代譯本 - 我必嚴懲他,使他成為眾人的鑒戒和笑柄。我必將他從我的子民中剷除。這樣,你們就知道我是耶和華。
  • 聖經新譯本 - 我必向那人變臉,使他成為別人的鑒戒和譏笑的對象;我要把他從我子民中剪除;你們就知道我是耶和華。
  • 呂振中譯本 - 我必向那人板着臉,使他成為人的鑒戒、成為令人談笑的對象;我必將他從我人民中剪除掉;你們就知道我乃是永恆主。
  • 現代標點和合本 - 我必向那人變臉,使他做了警戒、笑談,令人驚駭,並且我要將他從我民中剪除,你們就知道我是耶和華。
  • 文理和合譯本 - 我必怒顏向之、使其令人駭異、為鑑戒、作話柄、絕之於我民中、爾則知我乃耶和華、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我向其人發怒、降災其身、使人以之為警戒、作歌譏剌、絕之於我民中、爾曹則知我乃主、
  • Nueva Versión Internacional - Me enfrentaré a él, y de él haré una señal de escarmiento, y lo extirparé de mi pueblo. Así sabrán que yo soy el Señor.
  • 현대인의 성경 - 그러나 내가 그 사람을 대적하여 그를 본보기로 처벌하고 웃음거리가 되게 하여 그를 내 백성 가운데서 제거해 버리겠다. 그러면 너희가 나를 여호와인 줄 알 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я обращу лицо Мое против этого человека и сделаю его уроком и притчей на устах. Я изгоню его из Моего народа. Тогда вы узнаете, что Я – Господь.
  • Восточный перевод - Я обращу лицо Моё против этого человека и сделаю его уроком и притчей на устах. Я изгоню его из Моего народа. Тогда вы узнаете, что Я – Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я обращу лицо Моё против этого человека и сделаю его уроком и притчей на устах. Я изгоню его из Моего народа. Тогда вы узнаете, что Я – Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я обращу лицо Моё против этого человека и сделаю его уроком и притчей на устах. Я изгоню его из Моего народа. Тогда вы узнаете, что Я – Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je me retournerai contre cet homme-là. Je ferai de lui un exemple, on fera un proverbe à son sujet, je le retrancherai du milieu de mon peuple et vous reconnaîtrez que je suis l’Eternel.
  • リビングバイブル - そういう不届き者の敵となり、彼を完全に滅ぼして、恐るべきさばきの見本としよう。その時、あなたがたは、わたしが神であることを知る。
  • Nova Versão Internacional - Voltarei o meu rosto contra aquele homem e farei dele um exemplo e um objeto de zombaria. Eu o eliminarei do meio do meu povo. E vocês saberão que eu sou o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Ja, ein solcher Mensch bekommt es mit mir zu tun! Was ich ihm antue, soll allen zur Warnung dienen; sein Unglück wird sprichwörtlich sein. Ich verstoße ihn aus meinem Volk und vernichte ihn. Daran sollt ihr erkennen, dass ich der Herr bin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะตั้งตนเป็นศัตรูกับเขา ทำให้เขาเป็นอุทาหรณ์ เป็นคำเปรียบเปรย เราจะตัดเขาออกจากประชากรของเรา เมื่อนั้นเจ้าจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​ขัดขวาง​คน​นั้น และ​จะ​ทำ​ให้​เขา​เป็น​ตัวอย่าง​ของ​การ​ตักเตือน เป็น​ที่​หัวเราะ​เยาะ เรา​จะ​ตัด​เขา​ขาด​จาก​ชน​ชาติ​ของ​เรา และ​เจ้า​จะ​รู้​ว่า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Lê-vi Ký 20:3 - Người dâng con mình cho Mô-lóc như vậy sẽ bị Ta chống nghịch, khai trừ khỏi dân, vì làm ô uế nơi thánh, xúc phạm Danh Ta.
  • Lê-vi Ký 20:4 - Nhưng nếu dân trong xứ che mắt làm ngơ trước việc dâng con cho Mô-lóc, không xử tử người ấy,
  • Lê-vi Ký 20:5 - thì chính Ta sẽ ra tay trừng phạt người ấy với cả gia đình họ, khai trừ người ấy và những kẻ đồng lõa ra khỏi dân chúng về tội thông dâm với Mô-lóc.
  • Lê-vi Ký 20:6 - Nếu ai cầu hỏi thầy pháp, đồng bóng, thì Ta sẽ chống nghịch và khai trừ người ấy khỏi dân.
  • Rô-ma 11:22 - Hãy ghi nhớ, Đức Chúa Trời nhân từ nhưng nghiêm minh. Chúa nghiêm minh với người vấp ngã nhưng nhân từ với anh chị em. Nhưng nếu anh chị em ngừng tin cậy, anh chị em sẽ bị cắt bỏ.
  • Thi Thiên 34:16 - Chúa Hằng Hữu đối nghịch người ác; xóa kỷ niệm họ trên thế gian.
  • Thi Thiên 37:22 - Ai được Chúa Hằng Hữu ban phước sẽ thừa hưởng đất đai; Còn Ngài nguyền rủa ai thì nấy họ sẽ bị tiêu diệt.
  • Giê-rê-mi 29:22 - Số phận thê thảm của chúng sẽ trở thành châm biếm, vì thế những người Giu-đa lưu đày sẽ dùng chuyện này làm câu nguyền rủa: ‘Cầu Chúa Hằng Hữu khiến ngươi như Sê-đê-kia và A-háp, chúng đã bị vua Ba-by-lôn thiêu sống!’
  • Dân Số Ký 19:20 - Một người ô uế không lo tẩy mình phải bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên, vì đã xúc phạm đến nơi thánh của Chúa Hằng Hữu. Nếu nước tẩy uế không được rảy trên người ấy, người ấy không được sạch.
  • Lê-vi Ký 22:3 - Từ nay cho đến các thế hệ về sau, thầy tế lễ nào khi đang bị ô uế, mà đến gần những lễ vật thánh người Ít-ra-ên đem dâng lên Ta, sẽ bị trục xuất khỏi đền thờ. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:11 - Các việc ấy xảy ra để làm gương cho chúng ta, được ghi vào sử sách để cảnh giác chúng ta—những người sống vào thời đại cuối cùng.
  • Giê-rê-mi 21:10 - Vì Ta đã quyết tâm giáng họa chứ không ban phước cho thành này, Chúa Hằng Hữu phán. Nó sẽ bị giao nộp cho vua Ba-by-lôn, và vua ấy sẽ chiếm thành rồi thiêu đốt nó.’”
  • Ê-xê-chi-ên 13:23 - Vì tất cả việc làm này, các ngươi sẽ không còn nói về những khải tượng mà các ngươi chưa bao giờ thấy, cũng không còn nói những lời tiên tri nữa. Vì Ta sẽ giải cứu dân Ta khỏi quyền lực của các ngươi. Khi đó, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 44:13 - Chúa khiến lân bang có cớ phỉ nhổ chúng con, khiến người láng giềng có đề tài nhạo báng chúng con.
  • Thi Thiên 44:14 - Chúa khiến chúng con bị châm biếm giữa các nước, chúng lắc đầu khi thấy chúng con.
  • Lê-vi Ký 26:17 - Ta sẽ nghịch ngươi, quân thù sẽ đánh đuổi ngươi, những người ghét ngươi sẽ cai trị ngươi, và ngươi sẽ chạy trốn dù không người đuổi theo!
  • Dân Số Ký 26:10 - Vì thế, đất đã nứt ra nuốt họ cùng với Cô-ra. Đồng thời, có 250 người bị lửa thiêu chết, để cảnh cáo toàn dân Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 6:7 - Dân ngươi sẽ bị sát hại giữa ngươi, và ngươi sẽ biết rằng chỉ mình Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 65:15 - Tên các ngươi sẽ bị nguyền rủa giữa dân Ta, vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ tiêu diệt các ngươi còn các đầy tớ thật của Chúa sẽ được đặt tên mới.
  • Lê-vi Ký 17:10 - Nếu một người Ít-ra-ên hay ngoại kiều ăn bất kỳ máu gì, Ta sẽ chống đối người ấy và trục xuất người ấy khỏi cộng đồng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:37 - Anh em sẽ bị ghớm ghiết, trở thành trò cười tại bất cứ nơi nào mà Chúa Hằng Hữu đưa anh em đến.
  • Ê-xê-chi-ên 5:15 - Ngươi sẽ trở nên đề tài chế giễu, mắng nhiếc, và ghê tởm. Ngươi sẽ là gương để cảnh cáo các dân tộc chung quanh ngươi. Chúng sẽ thấy điều xảy ra khi Chúa Hằng Hữu hình phạt một dân tộc trong cơn thịnh nộ và khiển trách, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 44:11 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta quyết định hủy diệt mỗi người trong các ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 15:7 - Ta sẽ xem chúng làm sao thoát khỏi lửa, chúng sẽ ngã chồng lên nhau. Khi Ta quay lưng chống lại chúng. Các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献