Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hỡi con người, đây là những trưởng lão đã đặt thần tượng trong lòng. Chúng đã giữ chặt những vật đó đến nỗi khiến chúng rơi vào tội lỗi. Tại sao Ta còn phải nghe lời chúng cầu hỏi nữa?
  • 新标点和合本 - “人子啊,这些人已将他们的假神接到心里,把陷于罪的绊脚石放在面前,我岂能丝毫被他们求问吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “人子啊,这些人在心中设立偶像,把陷自己于罪的绊脚石放在面前,我真的能让他们求问吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - “人子啊,这些人在心中设立偶像,把陷自己于罪的绊脚石放在面前,我真的能让他们求问吗?
  • 当代译本 - “人子啊,这些人在心里立起偶像,把导致犯罪的绊脚石放在自己面前,我岂能让他们来求问?
  • 圣经新译本 - “人子啊!这些人已经把他们的偶像接到心里去,把那陷他们在罪孽中的绊脚石放在自己面前,我怎能让他们向我求问呢?
  • 现代标点和合本 - “人子啊,这些人已将他们的假神接到心里,把陷于罪的绊脚石放在面前,我岂能丝毫被他们求问吗?
  • 和合本(拼音版) - “人子啊,这些人已将他们的假神接到心里,把陷于罪的绊脚石放在面前,我岂能丝毫被他们求问吗?
  • New International Version - “Son of man, these men have set up idols in their hearts and put wicked stumbling blocks before their faces. Should I let them inquire of me at all?
  • New International Reader's Version - “Son of man, these men have thought about nothing but other gods. They have fallen into the evil trap of worshiping them. Should I let these men ask me for any advice?
  • English Standard Version - “Son of man, these men have taken their idols into their hearts, and set the stumbling block of their iniquity before their faces. Should I indeed let myself be consulted by them?
  • New Living Translation - “Son of man, these leaders have set up idols in their hearts. They have embraced things that will make them fall into sin. Why should I listen to their requests?
  • Christian Standard Bible - “Son of man, these men have set up idols in their hearts and have put their sinful stumbling blocks in front of themselves. Should I actually let them inquire of me?
  • New American Standard Bible - “Son of man, these men have set up their idols in their hearts and have put in front of their faces the stumbling block of their wrongdoing. Should I let Myself be consulted by them at all?
  • New King James Version - “Son of man, these men have set up their idols in their hearts, and put before them that which causes them to stumble into iniquity. Should I let Myself be inquired of at all by them?
  • Amplified Bible - “Son of man, these men have set up [and honored] their idols in their hearts and have put right before their faces the [vile] stumbling block of their wickedness and guilt; should I [permit Myself to] be consulted by them at all?
  • American Standard Version - Son of man, these men have taken their idols into their heart, and put the stumblingblock of their iniquity before their face: should I be inquired of at all by them?
  • King James Version - Son of man, these men have set up their idols in their heart, and put the stumblingblock of their iniquity before their face: should I be enquired of at all by them?
  • New English Translation - “Son of man, these men have erected their idols in their hearts and placed the obstacle leading to their iniquity right before their faces. Should I really allow them to seek me?
  • World English Bible - “Son of man, these men have taken their idols into their heart, and put the stumbling block of their iniquity before their face. Should I be inquired of at all by them?
  • 新標點和合本 - 「人子啊,這些人已將他們的假神接到心裏,把陷於罪的絆腳石放在面前,我豈能絲毫被他們求問嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人子啊,這些人在心中設立偶像,把陷自己於罪的絆腳石放在面前,我真的能讓他們求問嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「人子啊,這些人在心中設立偶像,把陷自己於罪的絆腳石放在面前,我真的能讓他們求問嗎?
  • 當代譯本 - 「人子啊,這些人在心裡立起偶像,把導致犯罪的絆腳石放在自己面前,我豈能讓他們來求問?
  • 聖經新譯本 - “人子啊!這些人已經把他們的偶像接到心裡去,把那陷他們在罪孽中的絆腳石放在自己面前,我怎能讓他們向我求問呢?
  • 呂振中譯本 - 『人子啊,這些人將他們的偶像接上心頭,把陷於他們罪孽中的因由放在自己面前,我哪能讓他們求問甚麼呢?
  • 現代標點和合本 - 「人子啊,這些人已將他們的假神接到心裡,把陷於罪的絆腳石放在面前,我豈能絲毫被他們求問嗎?
  • 文理和合譯本 - 人子歟、斯人納其偶像於心、置陷罪之窒礙於前、我豈聽其諮諏乎、
  • 文理委辦譯本 - 人子、斯人之於偶像、中則崇敬之、外則瞻禮之、自陷於惡、豈得諮諏於我乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人子、斯人心念其偶像、以陷己於罪之物、置於目前、彼又求問我、我豈應之乎、
  • Nueva Versión Internacional - «Hijo de hombre, estas personas han hecho de su corazón un altar de ídolos, y a su paso han colocado trampas que los hacen pecar. ¿Cómo voy a permitir que me consulten?
  • 현대인의 성경 - “사람의 아들아, 이들이 그 마음에 우상을 섬기고 죄악의 장애물을 그 앞에 두었는데 이들이 묻는 것을 내가 용납해야 되겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - – Сын человеческий, эти люди воздвигли идолов у себя в сердце и положили пред собой свой грех, как преграду, о которую спотыкаются. Разве Мне вообще следует позволять им спрашивать Меня?
  • Восточный перевод - – Смертный, эти люди воздвигли идолов у себя в сердце и положили пред собой свой грех, как преграду, о которую спотыкаются. Следует ли Мне вообще позволять им спрашивать Меня?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Смертный, эти люди воздвигли идолов у себя в сердце и положили пред собой свой грех, как преграду, о которую спотыкаются. Следует ли Мне вообще позволять им спрашивать Меня?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Смертный, эти люди воздвигли идолов у себя в сердце и положили пред собой свой грех, как преграду, о которую спотыкаются. Следует ли Мне вообще позволять им спрашивать Меня?
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils d’homme, ces gens-là portent leurs idoles dans leur cœur, et leurs yeux se tournent sans cesse vers ce qui les fait tomber dans le péché. Alors, vais-je me laisser consulter par eux ?
  • リビングバイブル - 「人の子よ、この者たちは心の中で偶像礼拝をしている。どうして、彼らの願いなど聞いてやれるだろうか。
  • Nova Versão Internacional - “Filho do homem, estes homens ergueram ídolos em seus corações e puseram tropeços ímpios diante de si. Devo deixar que me consultem?
  • Hoffnung für alle - »Du Mensch, diese Männer haben ihr Herz an die Götzen gehängt. Sie haben nur noch ihre scheußlichen Götter im Sinn, die sie zur Sünde verführen – und nun soll ich ihnen antworten und helfen?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บุตรมนุษย์เอ๋ย คนเหล่านี้เทิดทูนรูปเคารพอยู่ในใจ และวางสิ่งชั่วร้ายซึ่งทำให้สะดุดไว้ตรงหน้าตน ควรหรือที่เราจะยอมให้เขามาสอบถามอะไรจากเรา?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “บุตร​มนุษย์​เอ๋ย ชาย​เหล่า​นี้​ได้​ใฝ่​ใจ​ใน​รูป​เคารพ และ​วาง​เครื่อง​กีด​ขวาง​แห่ง​ความ​ชั่ว​ที่​ตรง​หน้า​ของ​พวก​เขา ควร​แล้ว​หรือ​ที่​เรา​จะ​ให้​พวก​เขา​ขอ​คำ​ปรึกษา​จาก​เรา
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 6:9 - Khi bị lưu đày tại các nước, chúng sẽ nhớ đến Ta. Chúng sẽ nhận ra Ta đau đớn thế nào bởi lòng bất trung và dục vọng ngoại tình của chúng chỉ hướng về các thần tượng. Lúc ấy, chúng sẽ ghê tởm chính chúng về những việc gian ác chúng đã làm.
  • 1 Sa-mu-ên 28:6 - Vua cầu hỏi Chúa Hằng Hữu, nhưng Ngài không đáp dù dưới hình thức báo mộng, dùng bảng U-rim, hay qua các tiên tri.
  • Khải Huyền 2:14 - Nhưng Ta phải khiển trách con vài điều. Con có những người theo đường lối của Ba-la-am, người đã dạy Ba-lác cách quyến rũ người Ít-ra-ên phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • Thi Thiên 66:18 - Nếu lòng tôi xu hướng về tội ác, Chúa hẳn đã không nhậm lời tôi.
  • Châm Ngôn 15:8 - Tế lễ người ác là vật Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng lời người ngay cầu nguyện được Chúa hài lòng.
  • Y-sai 33:15 - Những ai sống ngay thẳng và công bằng, những ai từ chối các lợi lộc gian tà những ai tránh xa của hối lộ, những ai bịt tai không nghe chuyện đổ máu, những ai nhắm mắt không nhìn việc sai trái—
  • Sô-phô-ni 1:3 - Ta sẽ quét sạch người và súc vật. Ta sẽ quét sạch các loài chim trời, cá biển. Ta sẽ quét sạch người ác, và tiêu diệt loài người khỏi mặt đất,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Châm Ngôn 21:27 - Của lễ người ác đã là điều đáng ghét; tà tâm nó còn ghê tởm đến đâu!
  • Giê-rê-mi 7:8 - Đừng ngu muội nghĩ rằng các ngươi sẽ không bao giờ khốn khổ vì Đền Thờ ở đây. Đó là lời lừa gạt!
  • Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
  • Giê-rê-mi 7:10 - rồi đến Đền Thờ Ta, đứng trước mặt Ta và rêu rao rằng: “Chúng tôi được an toàn rồi!”—để rồi lại trở về tiếp tục phạm đủ các thứ tội ác đó hay sao?
  • Giê-rê-mi 7:11 - Các ngươi xem Đền Thờ này, là nơi cầu khẩn Danh Ta, như sào huyệt bọn trộm cướp sao? Này, chính Ta đã thấy mọi mánh khóe lừa bịp xảy ra tại đó. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Thi Thiên 101:3 - Mắt con sẽ không nhìn vào những cảnh hèn hạ, xấu xa. Lòng con ghê tởm sự gian tà; con sẽ không dính dấp vào điều ác.
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Lu-ca 20:8 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu thế, Ta cũng không nói cho các ông biết nguồn gốc uy quyền của Ta.”
  • Ê-xê-chi-ên 3:20 - Nếu một người công chính từ bỏ đường công chính của mình mà phạm tội thì Ta sẽ đặt chướng ngại trong đường người đó, nó sẽ chết. Nếu con không cảnh báo nó, nó sẽ chết trong tội lỗi mình. Những việc công chính ngày trước không thể cứu nó, con phải chịu trách nhiệm về cái chết của nó.
  • Giê-rê-mi 44:16 - “Chúng tôi không thèm nghe những sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà ông đã nói.
  • Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
  • Giê-rê-mi 44:18 - Nhưng từ ngày chúng tôi ngưng việc dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời, chúng tôi gặp nhiều hoạn nạn, bị giết vì chiến tranh và đói kém.”
  • Giê-rê-mi 42:20 - Các người đã tự dối lòng khi nhờ tôi cầu nguyện cùng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các người. Các người hứa rằng: ‘Xin hãy cho chúng tôi biết những điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta phán bảo, chúng tôi sẽ làm theo!’
  • Giê-rê-mi 42:21 - Và ngày nay, tôi đã truyền lại cho các người những lời Chúa Hằng Hữu phán dạy, nhưng cũng như ngày trước, các người sẽ không vâng theo Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của các người.
  • Giê-rê-mi 17:9 - Lòng người gian dối hơn mọi vật, liều lĩnh gian ác. Ai có thể biết tệ đến mực nào?
  • Giê-rê-mi 17:1 - “Tội lỗi của Giu-đa, tức tấm lòng cứng cỏi của chúng— phải khắc bằng mũi kim cương trên bia lòng của chúng và trên các sừng bàn thờ tà thần.
  • Giê-rê-mi 17:2 - Kể cả con cái chúng cũng đi phục vụ tại các bàn thờ tà thần và trụ thờ A-sê-ra, dưới mỗi gốc cây xanh và trên mỗi đồi cao.
  • Xa-cha-ri 7:13 - Khi Ta kêu gọi, họ không lắng tai nghe; nên khi họ kêu cầu, Ta cũng không lắng tai nghe, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Ê-xê-chi-ên 11:21 - Còn những kẻ hướng lòng về thần tượng ghê tởm, Ta sẽ báo trả về những tội ác của chúng. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 11:11 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Này, Ta sẽ giáng tai họa xuống; chúng không thể tránh được. Dù chúng van xin, Ta cũng không chịu nghe.
  • 1 Phi-e-rơ 2:8 - Và: “Ngài là Tảng Đá làm nhiều người vấp chân, Tảng Đá khiến lắm người bị ngã nhào.” Họ vấp ngã vì không chịu vâng lời Đức Chúa Trời. Đó là hậu quả tất nhiên.
  • 2 Các Vua 3:13 - Ê-li-sê nói với vua Ít-ra-ên: “Vua đến đây làm gì? Sao không đi tìm các tiên tri của cha mẹ vua?” Vua Ít-ra-ên đáp: “Không! Vì Chúa Hằng Hữu có gọi chúng ta đến đây để nạp cho người Mô-áp.”
  • Châm Ngôn 15:29 - Chúa Hằng Hữu lánh xa người mưu ác, nhưng nghe người công chính cầu xin.
  • Ê-xê-chi-ên 44:12 - Nhưng chúng đã khuyến dụ dân Ta thờ các thần tượng, làm cho Ít-ra-ên lún sâu vào tội ác. Vì vậy, Ta đã đưa tay thề rằng chúng phải gánh lấy hậu quả của tội lỗi chúng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 14:4 - Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Dân tộc Ít-ra-ên đã đặt thần tượng trong lòng và ngã vào tội lỗi, rồi chúng lại đi cầu hỏi nhà tiên tri. Vậy, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ báo ứng tội thờ thần tượng của nó.
  • Ê-phê-sô 5:5 - Anh chị em nên biết người gian dâm, ô uế, tham lam không thể thừa hưởng cơ nghiệp gì trong Nước Chúa. Tham lam là thờ lạy thần tượng.
  • Châm Ngôn 28:9 - Người coi thường, xây tai không nghe luật lệ, lời cầu nguyện người sẽ chẳng được nghe.
  • Ê-xê-chi-ên 20:31 - Các ngươi hãy còn dâng lễ vật và thiêu con mình trong lửa tức là các ngươi làm cho mình ra ô uế bởi các thần tượng. Vậy lẽ nào Ta lại đáp lời các ngươi cầu vấn sao, hỡi nhà Ít-ra-ên? Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ chẳng đáp lời gì cho các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 20:16 - Vì chúng khước từ luật lệ Ta, không vâng giữ sắc lệnh Ta, và vi phạm ngày Sa-bát. Lòng chúng hướng về các thần tượng của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 20:3 - “Hỡi con người, hãy nói với các lãnh đạo Ít-ra-ên: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Sao các ngươi dám đến cầu vấn Ta? Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ chẳng trả lời đâu!’
  • Ê-xê-chi-ên 7:19 - Chúng ném bạc ngoài đường, vàng trở thành ô uế. Vì bạc và vàng sẽ không cứu được chúng khỏi ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu. Nó cũng chẳng thỏa mãn cơn đói, vì lòng tham lam của chúng đưa chúng vào tội lỗi.
  • Ê-xê-chi-ên 14:7 - Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ trả lời cho tất cả, cả người Ít-ra-ên và những kiều dân, đã từ bỏ Ta và lập thần tượng trong lòng, và ngã vào tội lỗi, rồi đến cùng nhà tiên tri để cầu hỏi ý Ta.
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hỡi con người, đây là những trưởng lão đã đặt thần tượng trong lòng. Chúng đã giữ chặt những vật đó đến nỗi khiến chúng rơi vào tội lỗi. Tại sao Ta còn phải nghe lời chúng cầu hỏi nữa?
  • 新标点和合本 - “人子啊,这些人已将他们的假神接到心里,把陷于罪的绊脚石放在面前,我岂能丝毫被他们求问吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “人子啊,这些人在心中设立偶像,把陷自己于罪的绊脚石放在面前,我真的能让他们求问吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - “人子啊,这些人在心中设立偶像,把陷自己于罪的绊脚石放在面前,我真的能让他们求问吗?
  • 当代译本 - “人子啊,这些人在心里立起偶像,把导致犯罪的绊脚石放在自己面前,我岂能让他们来求问?
  • 圣经新译本 - “人子啊!这些人已经把他们的偶像接到心里去,把那陷他们在罪孽中的绊脚石放在自己面前,我怎能让他们向我求问呢?
  • 现代标点和合本 - “人子啊,这些人已将他们的假神接到心里,把陷于罪的绊脚石放在面前,我岂能丝毫被他们求问吗?
  • 和合本(拼音版) - “人子啊,这些人已将他们的假神接到心里,把陷于罪的绊脚石放在面前,我岂能丝毫被他们求问吗?
  • New International Version - “Son of man, these men have set up idols in their hearts and put wicked stumbling blocks before their faces. Should I let them inquire of me at all?
  • New International Reader's Version - “Son of man, these men have thought about nothing but other gods. They have fallen into the evil trap of worshiping them. Should I let these men ask me for any advice?
  • English Standard Version - “Son of man, these men have taken their idols into their hearts, and set the stumbling block of their iniquity before their faces. Should I indeed let myself be consulted by them?
  • New Living Translation - “Son of man, these leaders have set up idols in their hearts. They have embraced things that will make them fall into sin. Why should I listen to their requests?
  • Christian Standard Bible - “Son of man, these men have set up idols in their hearts and have put their sinful stumbling blocks in front of themselves. Should I actually let them inquire of me?
  • New American Standard Bible - “Son of man, these men have set up their idols in their hearts and have put in front of their faces the stumbling block of their wrongdoing. Should I let Myself be consulted by them at all?
  • New King James Version - “Son of man, these men have set up their idols in their hearts, and put before them that which causes them to stumble into iniquity. Should I let Myself be inquired of at all by them?
  • Amplified Bible - “Son of man, these men have set up [and honored] their idols in their hearts and have put right before their faces the [vile] stumbling block of their wickedness and guilt; should I [permit Myself to] be consulted by them at all?
  • American Standard Version - Son of man, these men have taken their idols into their heart, and put the stumblingblock of their iniquity before their face: should I be inquired of at all by them?
  • King James Version - Son of man, these men have set up their idols in their heart, and put the stumblingblock of their iniquity before their face: should I be enquired of at all by them?
  • New English Translation - “Son of man, these men have erected their idols in their hearts and placed the obstacle leading to their iniquity right before their faces. Should I really allow them to seek me?
  • World English Bible - “Son of man, these men have taken their idols into their heart, and put the stumbling block of their iniquity before their face. Should I be inquired of at all by them?
  • 新標點和合本 - 「人子啊,這些人已將他們的假神接到心裏,把陷於罪的絆腳石放在面前,我豈能絲毫被他們求問嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人子啊,這些人在心中設立偶像,把陷自己於罪的絆腳石放在面前,我真的能讓他們求問嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「人子啊,這些人在心中設立偶像,把陷自己於罪的絆腳石放在面前,我真的能讓他們求問嗎?
  • 當代譯本 - 「人子啊,這些人在心裡立起偶像,把導致犯罪的絆腳石放在自己面前,我豈能讓他們來求問?
  • 聖經新譯本 - “人子啊!這些人已經把他們的偶像接到心裡去,把那陷他們在罪孽中的絆腳石放在自己面前,我怎能讓他們向我求問呢?
  • 呂振中譯本 - 『人子啊,這些人將他們的偶像接上心頭,把陷於他們罪孽中的因由放在自己面前,我哪能讓他們求問甚麼呢?
  • 現代標點和合本 - 「人子啊,這些人已將他們的假神接到心裡,把陷於罪的絆腳石放在面前,我豈能絲毫被他們求問嗎?
  • 文理和合譯本 - 人子歟、斯人納其偶像於心、置陷罪之窒礙於前、我豈聽其諮諏乎、
  • 文理委辦譯本 - 人子、斯人之於偶像、中則崇敬之、外則瞻禮之、自陷於惡、豈得諮諏於我乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人子、斯人心念其偶像、以陷己於罪之物、置於目前、彼又求問我、我豈應之乎、
  • Nueva Versión Internacional - «Hijo de hombre, estas personas han hecho de su corazón un altar de ídolos, y a su paso han colocado trampas que los hacen pecar. ¿Cómo voy a permitir que me consulten?
  • 현대인의 성경 - “사람의 아들아, 이들이 그 마음에 우상을 섬기고 죄악의 장애물을 그 앞에 두었는데 이들이 묻는 것을 내가 용납해야 되겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - – Сын человеческий, эти люди воздвигли идолов у себя в сердце и положили пред собой свой грех, как преграду, о которую спотыкаются. Разве Мне вообще следует позволять им спрашивать Меня?
  • Восточный перевод - – Смертный, эти люди воздвигли идолов у себя в сердце и положили пред собой свой грех, как преграду, о которую спотыкаются. Следует ли Мне вообще позволять им спрашивать Меня?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Смертный, эти люди воздвигли идолов у себя в сердце и положили пред собой свой грех, как преграду, о которую спотыкаются. Следует ли Мне вообще позволять им спрашивать Меня?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Смертный, эти люди воздвигли идолов у себя в сердце и положили пред собой свой грех, как преграду, о которую спотыкаются. Следует ли Мне вообще позволять им спрашивать Меня?
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils d’homme, ces gens-là portent leurs idoles dans leur cœur, et leurs yeux se tournent sans cesse vers ce qui les fait tomber dans le péché. Alors, vais-je me laisser consulter par eux ?
  • リビングバイブル - 「人の子よ、この者たちは心の中で偶像礼拝をしている。どうして、彼らの願いなど聞いてやれるだろうか。
  • Nova Versão Internacional - “Filho do homem, estes homens ergueram ídolos em seus corações e puseram tropeços ímpios diante de si. Devo deixar que me consultem?
  • Hoffnung für alle - »Du Mensch, diese Männer haben ihr Herz an die Götzen gehängt. Sie haben nur noch ihre scheußlichen Götter im Sinn, die sie zur Sünde verführen – und nun soll ich ihnen antworten und helfen?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บุตรมนุษย์เอ๋ย คนเหล่านี้เทิดทูนรูปเคารพอยู่ในใจ และวางสิ่งชั่วร้ายซึ่งทำให้สะดุดไว้ตรงหน้าตน ควรหรือที่เราจะยอมให้เขามาสอบถามอะไรจากเรา?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “บุตร​มนุษย์​เอ๋ย ชาย​เหล่า​นี้​ได้​ใฝ่​ใจ​ใน​รูป​เคารพ และ​วาง​เครื่อง​กีด​ขวาง​แห่ง​ความ​ชั่ว​ที่​ตรง​หน้า​ของ​พวก​เขา ควร​แล้ว​หรือ​ที่​เรา​จะ​ให้​พวก​เขา​ขอ​คำ​ปรึกษา​จาก​เรา
  • Ê-xê-chi-ên 6:9 - Khi bị lưu đày tại các nước, chúng sẽ nhớ đến Ta. Chúng sẽ nhận ra Ta đau đớn thế nào bởi lòng bất trung và dục vọng ngoại tình của chúng chỉ hướng về các thần tượng. Lúc ấy, chúng sẽ ghê tởm chính chúng về những việc gian ác chúng đã làm.
  • 1 Sa-mu-ên 28:6 - Vua cầu hỏi Chúa Hằng Hữu, nhưng Ngài không đáp dù dưới hình thức báo mộng, dùng bảng U-rim, hay qua các tiên tri.
  • Khải Huyền 2:14 - Nhưng Ta phải khiển trách con vài điều. Con có những người theo đường lối của Ba-la-am, người đã dạy Ba-lác cách quyến rũ người Ít-ra-ên phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • Thi Thiên 66:18 - Nếu lòng tôi xu hướng về tội ác, Chúa hẳn đã không nhậm lời tôi.
  • Châm Ngôn 15:8 - Tế lễ người ác là vật Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng lời người ngay cầu nguyện được Chúa hài lòng.
  • Y-sai 33:15 - Những ai sống ngay thẳng và công bằng, những ai từ chối các lợi lộc gian tà những ai tránh xa của hối lộ, những ai bịt tai không nghe chuyện đổ máu, những ai nhắm mắt không nhìn việc sai trái—
  • Sô-phô-ni 1:3 - Ta sẽ quét sạch người và súc vật. Ta sẽ quét sạch các loài chim trời, cá biển. Ta sẽ quét sạch người ác, và tiêu diệt loài người khỏi mặt đất,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Châm Ngôn 21:27 - Của lễ người ác đã là điều đáng ghét; tà tâm nó còn ghê tởm đến đâu!
  • Giê-rê-mi 7:8 - Đừng ngu muội nghĩ rằng các ngươi sẽ không bao giờ khốn khổ vì Đền Thờ ở đây. Đó là lời lừa gạt!
  • Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
  • Giê-rê-mi 7:10 - rồi đến Đền Thờ Ta, đứng trước mặt Ta và rêu rao rằng: “Chúng tôi được an toàn rồi!”—để rồi lại trở về tiếp tục phạm đủ các thứ tội ác đó hay sao?
  • Giê-rê-mi 7:11 - Các ngươi xem Đền Thờ này, là nơi cầu khẩn Danh Ta, như sào huyệt bọn trộm cướp sao? Này, chính Ta đã thấy mọi mánh khóe lừa bịp xảy ra tại đó. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Thi Thiên 101:3 - Mắt con sẽ không nhìn vào những cảnh hèn hạ, xấu xa. Lòng con ghê tởm sự gian tà; con sẽ không dính dấp vào điều ác.
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Lu-ca 20:8 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu thế, Ta cũng không nói cho các ông biết nguồn gốc uy quyền của Ta.”
  • Ê-xê-chi-ên 3:20 - Nếu một người công chính từ bỏ đường công chính của mình mà phạm tội thì Ta sẽ đặt chướng ngại trong đường người đó, nó sẽ chết. Nếu con không cảnh báo nó, nó sẽ chết trong tội lỗi mình. Những việc công chính ngày trước không thể cứu nó, con phải chịu trách nhiệm về cái chết của nó.
  • Giê-rê-mi 44:16 - “Chúng tôi không thèm nghe những sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà ông đã nói.
  • Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
  • Giê-rê-mi 44:18 - Nhưng từ ngày chúng tôi ngưng việc dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời, chúng tôi gặp nhiều hoạn nạn, bị giết vì chiến tranh và đói kém.”
  • Giê-rê-mi 42:20 - Các người đã tự dối lòng khi nhờ tôi cầu nguyện cùng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các người. Các người hứa rằng: ‘Xin hãy cho chúng tôi biết những điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta phán bảo, chúng tôi sẽ làm theo!’
  • Giê-rê-mi 42:21 - Và ngày nay, tôi đã truyền lại cho các người những lời Chúa Hằng Hữu phán dạy, nhưng cũng như ngày trước, các người sẽ không vâng theo Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của các người.
  • Giê-rê-mi 17:9 - Lòng người gian dối hơn mọi vật, liều lĩnh gian ác. Ai có thể biết tệ đến mực nào?
  • Giê-rê-mi 17:1 - “Tội lỗi của Giu-đa, tức tấm lòng cứng cỏi của chúng— phải khắc bằng mũi kim cương trên bia lòng của chúng và trên các sừng bàn thờ tà thần.
  • Giê-rê-mi 17:2 - Kể cả con cái chúng cũng đi phục vụ tại các bàn thờ tà thần và trụ thờ A-sê-ra, dưới mỗi gốc cây xanh và trên mỗi đồi cao.
  • Xa-cha-ri 7:13 - Khi Ta kêu gọi, họ không lắng tai nghe; nên khi họ kêu cầu, Ta cũng không lắng tai nghe, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Ê-xê-chi-ên 11:21 - Còn những kẻ hướng lòng về thần tượng ghê tởm, Ta sẽ báo trả về những tội ác của chúng. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 11:11 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Này, Ta sẽ giáng tai họa xuống; chúng không thể tránh được. Dù chúng van xin, Ta cũng không chịu nghe.
  • 1 Phi-e-rơ 2:8 - Và: “Ngài là Tảng Đá làm nhiều người vấp chân, Tảng Đá khiến lắm người bị ngã nhào.” Họ vấp ngã vì không chịu vâng lời Đức Chúa Trời. Đó là hậu quả tất nhiên.
  • 2 Các Vua 3:13 - Ê-li-sê nói với vua Ít-ra-ên: “Vua đến đây làm gì? Sao không đi tìm các tiên tri của cha mẹ vua?” Vua Ít-ra-ên đáp: “Không! Vì Chúa Hằng Hữu có gọi chúng ta đến đây để nạp cho người Mô-áp.”
  • Châm Ngôn 15:29 - Chúa Hằng Hữu lánh xa người mưu ác, nhưng nghe người công chính cầu xin.
  • Ê-xê-chi-ên 44:12 - Nhưng chúng đã khuyến dụ dân Ta thờ các thần tượng, làm cho Ít-ra-ên lún sâu vào tội ác. Vì vậy, Ta đã đưa tay thề rằng chúng phải gánh lấy hậu quả của tội lỗi chúng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 14:4 - Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Dân tộc Ít-ra-ên đã đặt thần tượng trong lòng và ngã vào tội lỗi, rồi chúng lại đi cầu hỏi nhà tiên tri. Vậy, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ báo ứng tội thờ thần tượng của nó.
  • Ê-phê-sô 5:5 - Anh chị em nên biết người gian dâm, ô uế, tham lam không thể thừa hưởng cơ nghiệp gì trong Nước Chúa. Tham lam là thờ lạy thần tượng.
  • Châm Ngôn 28:9 - Người coi thường, xây tai không nghe luật lệ, lời cầu nguyện người sẽ chẳng được nghe.
  • Ê-xê-chi-ên 20:31 - Các ngươi hãy còn dâng lễ vật và thiêu con mình trong lửa tức là các ngươi làm cho mình ra ô uế bởi các thần tượng. Vậy lẽ nào Ta lại đáp lời các ngươi cầu vấn sao, hỡi nhà Ít-ra-ên? Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ chẳng đáp lời gì cho các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 20:16 - Vì chúng khước từ luật lệ Ta, không vâng giữ sắc lệnh Ta, và vi phạm ngày Sa-bát. Lòng chúng hướng về các thần tượng của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 20:3 - “Hỡi con người, hãy nói với các lãnh đạo Ít-ra-ên: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Sao các ngươi dám đến cầu vấn Ta? Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ chẳng trả lời đâu!’
  • Ê-xê-chi-ên 7:19 - Chúng ném bạc ngoài đường, vàng trở thành ô uế. Vì bạc và vàng sẽ không cứu được chúng khỏi ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu. Nó cũng chẳng thỏa mãn cơn đói, vì lòng tham lam của chúng đưa chúng vào tội lỗi.
  • Ê-xê-chi-ên 14:7 - Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ trả lời cho tất cả, cả người Ít-ra-ên và những kiều dân, đã từ bỏ Ta và lập thần tượng trong lòng, và ngã vào tội lỗi, rồi đến cùng nhà tiên tri để cầu hỏi ý Ta.
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
圣经
资源
计划
奉献