Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Này, Ít-ra-ên, những tiên tri này của các ngươi giống như cáo trong hoang mạc.
  • 新标点和合本 - 以色列啊,你的先知好像荒场中的狐狸,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列啊,你的先知好像废墟中的狐狸,
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列啊,你的先知好像废墟中的狐狸,
  • 当代译本 - 以色列人啊,你们的先知像废墟中的狐狸,
  • 圣经新译本 - 以色列啊!你的先知好像废墟中的狐狸。
  • 现代标点和合本 - 以色列啊,你的先知好像荒场中的狐狸,
  • 和合本(拼音版) - 以色列啊,你的先知好像荒场中的狐狸,
  • New International Version - Your prophets, Israel, are like jackals among ruins.
  • New International Reader's Version - Israel, your prophets are like wild dogs that live among broken-down buildings.
  • English Standard Version - Your prophets have been like jackals among ruins, O Israel.
  • New Living Translation - “O people of Israel, these prophets of yours are like jackals digging in the ruins.
  • Christian Standard Bible - Your prophets, Israel, are like jackals among ruins.
  • New American Standard Bible - Israel, your prophets have been like jackals among ruins.
  • New King James Version - O Israel, your prophets are like foxes in the deserts.
  • Amplified Bible - O Israel, your prophets have been like foxes among the ruins.
  • American Standard Version - O Israel, thy prophets have been like foxes in the waste places.
  • King James Version - O Israel, thy prophets are like the foxes in the deserts.
  • New English Translation - Your prophets have become like jackals among the ruins, O Israel.
  • World English Bible - Israel, your prophets have been like foxes in the waste places.
  • 新標點和合本 - 以色列啊,你的先知好像荒場中的狐狸,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列啊,你的先知好像廢墟中的狐狸,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列啊,你的先知好像廢墟中的狐狸,
  • 當代譯本 - 以色列人啊,你們的先知像廢墟中的狐狸,
  • 聖經新譯本 - 以色列啊!你的先知好像廢墟中的狐狸。
  • 呂振中譯本 - 以色列 啊,你的神言人如同荒場中的狼。
  • 現代標點和合本 - 以色列啊,你的先知好像荒場中的狐狸,
  • 文理和合譯本 - 以色列乎、爾之先知、譬如荒邱之狐、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族乎、爾之先知、譬彼野狐。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人歟、爾之先知、如在荒墟之狐狸、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Ay, Israel! Tus profetas son como chacales entre las ruinas.
  • 현대인의 성경 - “이스라엘 백성들아, 너희 예언자들은 폐허가 된 성에 어슬렁거리는 여우와 같다.
  • Новый Русский Перевод - Твои пророки, Израиль, точно шакалы, что роют норы посреди руин.
  • Восточный перевод - Твои пророки, Исраил, точно шакалы, что роют норы посреди руин.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Твои пророки, Исраил, точно шакалы, что роют норы посреди руин.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Твои пророки, Исроил, точно шакалы, что роют норы посреди руин.
  • La Bible du Semeur 2015 - O peuple d’Israël, tes prophètes ressemblent aux chacals dans les ruines.
  • リビングバイブル - ああ、イスラエルよ。あなたの預言者どもは、まるで廃墟にいるきつねのように城壁再建の役には立たない。
  • Nova Versão Internacional - Seus profetas, ó Israel, são como chacais no meio de ruínas.
  • Hoffnung für alle - Ihr führt euch auf wie Füchse, die in Israels Ruinen herumstreunen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อิสราเอลเอ๋ย ผู้เผยพระวจนะของเจ้าเหมือนหมาในที่อยู่ท่ามกลางกองปรักหักพัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ อิสราเอล​เอ๋ย บรรดา​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พวก​เจ้า​เป็น​เหมือน​พวก​หมา​ใน​ที่​อยู่​ท่าม​กลาง​สถาน​ที่​ร้าง
交叉引用
  • Ê-phê-sô 4:14 - Nhờ đó, chúng ta không còn khờ dại như trẻ con, trí óc không còn nông nổi, dễ đổi thay theo các giáo lý mới lạ của người lừa dối khéo dùng thủ đoạn xảo trá sai lầm.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:13 - Họ là sứ đồ, tiên tri giả, mạo làm sứ giả của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:14 - Chẳng có gì lạ, chính Sa-tan cũng giả làm thiên sứ sáng chói,
  • 2 Cô-rinh-tô 11:15 - nên đầy tớ nó mạo làm người phục vụ Đức Chúa Trời cũng chẳng đáng ngạc nhiên. Họ sẽ bị hình phạt xứng đáng.
  • Khải Huyền 13:11 - Tôi lại thấy một con thú khác từ đất lên có hai sừng như sừng chiên con và nói như con rồng.
  • Khải Huyền 13:12 - Nó sử dụng mọi quyền hành của con thú thứ nhất, buộc cả thế giới phải thờ lạy con thú đã bị trọng thương rồi được chữa lành.
  • Khải Huyền 13:13 - Nó làm những phép lạ vĩ đại như khiến lửa từ trời rơi xuống đất trước mặt mọi người.
  • Khải Huyền 13:14 - Trước mắt con thú thứ nhất, nó được quyền làm phép lạ ấy để lừa gạt mọi người trên mặt đất. Nó bảo người ta phải tạc tượng con thú đã bị gươm đâm và được lành.
  • Ma-thi-ơ 7:15 - “Phải đề phòng các tiên tri giả đội lốt chiên hiền lành trà trộn vào hàng ngũ các con, kỳ thực chỉ là muông sói hay cắn xé.
  • Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.
  • Nhã Ca 2:15 - Hãy bắt tất cả chồn, những con chồn nhỏ kia, trước khi chúng phá hoại vườn nho tình yêu, vì vườn nho đang trong mùa nở rộ!
  • Mi-ca 2:11 - Loại tiên tri chỉ nói những chuyện viễn vông: “Tôi sẽ giảng cho anh về rượu nho và rượu mạnh!” Đó chính là loại tiên tri các ngươi thích!
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • Ga-la-ti 2:4 - Tuy nhiên, một số tín hữu giả mạo đã trà trộn vào Hội Thánh để do thám chúng ta, xem chúng ta được tự do trong Chúa Cứu Thế Giê-xu như thế nào. Họ nhằm mục đích trói buộc chúng ta vào luật lệ của họ, chẳng khác gì bắt chúng ta làm nô lệ.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Tích 1:10 - Có rất nhiều người, nhất là những người câu nệ lễ cắt bì, chỉ biết chống đối, huênh hoang, lừa dối người ta.
  • Tích 1:11 - Cần phải ngăn chặn họ vì họ chỉ vì tiền tài mà dạy dỗ những điều sai lạc, khiến nhiều gia đình lìa bỏ chân lý Đức Chúa Trời.
  • Tích 1:12 - Một nhà tiên tri của Cơ-rết đã nói: “Người Cơ-rết hay nói dối, ham mê ăn uống như những con vật lười biếng.”
  • Mi-ca 3:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi, các tiên tri giả đã dẫn dân Ta đi lầm lạc! Các ngươi chỉ hòa hảo với những người cho ngươi ăn, và tuyên chiến với những ai không cung cấp lương thực cho ngươi.
  • 1 Ti-mô-thê 4:1 - Chúa Thánh Linh đã dạy dỗ rõ ràng: trong thời kỳ cuối cùng, một số người sẽ bỏ đức tin, đi theo các thần lừa gạt và lời dạy của ác quỷ,
  • 1 Ti-mô-thê 4:2 - qua môi miệng bọn đạo đức giả chuyên nói dối đến nỗi lương tâm trở thành chai đá.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Này, Ít-ra-ên, những tiên tri này của các ngươi giống như cáo trong hoang mạc.
  • 新标点和合本 - 以色列啊,你的先知好像荒场中的狐狸,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列啊,你的先知好像废墟中的狐狸,
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列啊,你的先知好像废墟中的狐狸,
  • 当代译本 - 以色列人啊,你们的先知像废墟中的狐狸,
  • 圣经新译本 - 以色列啊!你的先知好像废墟中的狐狸。
  • 现代标点和合本 - 以色列啊,你的先知好像荒场中的狐狸,
  • 和合本(拼音版) - 以色列啊,你的先知好像荒场中的狐狸,
  • New International Version - Your prophets, Israel, are like jackals among ruins.
  • New International Reader's Version - Israel, your prophets are like wild dogs that live among broken-down buildings.
  • English Standard Version - Your prophets have been like jackals among ruins, O Israel.
  • New Living Translation - “O people of Israel, these prophets of yours are like jackals digging in the ruins.
  • Christian Standard Bible - Your prophets, Israel, are like jackals among ruins.
  • New American Standard Bible - Israel, your prophets have been like jackals among ruins.
  • New King James Version - O Israel, your prophets are like foxes in the deserts.
  • Amplified Bible - O Israel, your prophets have been like foxes among the ruins.
  • American Standard Version - O Israel, thy prophets have been like foxes in the waste places.
  • King James Version - O Israel, thy prophets are like the foxes in the deserts.
  • New English Translation - Your prophets have become like jackals among the ruins, O Israel.
  • World English Bible - Israel, your prophets have been like foxes in the waste places.
  • 新標點和合本 - 以色列啊,你的先知好像荒場中的狐狸,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列啊,你的先知好像廢墟中的狐狸,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列啊,你的先知好像廢墟中的狐狸,
  • 當代譯本 - 以色列人啊,你們的先知像廢墟中的狐狸,
  • 聖經新譯本 - 以色列啊!你的先知好像廢墟中的狐狸。
  • 呂振中譯本 - 以色列 啊,你的神言人如同荒場中的狼。
  • 現代標點和合本 - 以色列啊,你的先知好像荒場中的狐狸,
  • 文理和合譯本 - 以色列乎、爾之先知、譬如荒邱之狐、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族乎、爾之先知、譬彼野狐。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人歟、爾之先知、如在荒墟之狐狸、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Ay, Israel! Tus profetas son como chacales entre las ruinas.
  • 현대인의 성경 - “이스라엘 백성들아, 너희 예언자들은 폐허가 된 성에 어슬렁거리는 여우와 같다.
  • Новый Русский Перевод - Твои пророки, Израиль, точно шакалы, что роют норы посреди руин.
  • Восточный перевод - Твои пророки, Исраил, точно шакалы, что роют норы посреди руин.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Твои пророки, Исраил, точно шакалы, что роют норы посреди руин.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Твои пророки, Исроил, точно шакалы, что роют норы посреди руин.
  • La Bible du Semeur 2015 - O peuple d’Israël, tes prophètes ressemblent aux chacals dans les ruines.
  • リビングバイブル - ああ、イスラエルよ。あなたの預言者どもは、まるで廃墟にいるきつねのように城壁再建の役には立たない。
  • Nova Versão Internacional - Seus profetas, ó Israel, são como chacais no meio de ruínas.
  • Hoffnung für alle - Ihr führt euch auf wie Füchse, die in Israels Ruinen herumstreunen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อิสราเอลเอ๋ย ผู้เผยพระวจนะของเจ้าเหมือนหมาในที่อยู่ท่ามกลางกองปรักหักพัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ อิสราเอล​เอ๋ย บรรดา​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พวก​เจ้า​เป็น​เหมือน​พวก​หมา​ใน​ที่​อยู่​ท่าม​กลาง​สถาน​ที่​ร้าง
  • Ê-phê-sô 4:14 - Nhờ đó, chúng ta không còn khờ dại như trẻ con, trí óc không còn nông nổi, dễ đổi thay theo các giáo lý mới lạ của người lừa dối khéo dùng thủ đoạn xảo trá sai lầm.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:13 - Họ là sứ đồ, tiên tri giả, mạo làm sứ giả của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:14 - Chẳng có gì lạ, chính Sa-tan cũng giả làm thiên sứ sáng chói,
  • 2 Cô-rinh-tô 11:15 - nên đầy tớ nó mạo làm người phục vụ Đức Chúa Trời cũng chẳng đáng ngạc nhiên. Họ sẽ bị hình phạt xứng đáng.
  • Khải Huyền 13:11 - Tôi lại thấy một con thú khác từ đất lên có hai sừng như sừng chiên con và nói như con rồng.
  • Khải Huyền 13:12 - Nó sử dụng mọi quyền hành của con thú thứ nhất, buộc cả thế giới phải thờ lạy con thú đã bị trọng thương rồi được chữa lành.
  • Khải Huyền 13:13 - Nó làm những phép lạ vĩ đại như khiến lửa từ trời rơi xuống đất trước mặt mọi người.
  • Khải Huyền 13:14 - Trước mắt con thú thứ nhất, nó được quyền làm phép lạ ấy để lừa gạt mọi người trên mặt đất. Nó bảo người ta phải tạc tượng con thú đã bị gươm đâm và được lành.
  • Ma-thi-ơ 7:15 - “Phải đề phòng các tiên tri giả đội lốt chiên hiền lành trà trộn vào hàng ngũ các con, kỳ thực chỉ là muông sói hay cắn xé.
  • Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.
  • Nhã Ca 2:15 - Hãy bắt tất cả chồn, những con chồn nhỏ kia, trước khi chúng phá hoại vườn nho tình yêu, vì vườn nho đang trong mùa nở rộ!
  • Mi-ca 2:11 - Loại tiên tri chỉ nói những chuyện viễn vông: “Tôi sẽ giảng cho anh về rượu nho và rượu mạnh!” Đó chính là loại tiên tri các ngươi thích!
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • Ga-la-ti 2:4 - Tuy nhiên, một số tín hữu giả mạo đã trà trộn vào Hội Thánh để do thám chúng ta, xem chúng ta được tự do trong Chúa Cứu Thế Giê-xu như thế nào. Họ nhằm mục đích trói buộc chúng ta vào luật lệ của họ, chẳng khác gì bắt chúng ta làm nô lệ.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Tích 1:10 - Có rất nhiều người, nhất là những người câu nệ lễ cắt bì, chỉ biết chống đối, huênh hoang, lừa dối người ta.
  • Tích 1:11 - Cần phải ngăn chặn họ vì họ chỉ vì tiền tài mà dạy dỗ những điều sai lạc, khiến nhiều gia đình lìa bỏ chân lý Đức Chúa Trời.
  • Tích 1:12 - Một nhà tiên tri của Cơ-rết đã nói: “Người Cơ-rết hay nói dối, ham mê ăn uống như những con vật lười biếng.”
  • Mi-ca 3:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi, các tiên tri giả đã dẫn dân Ta đi lầm lạc! Các ngươi chỉ hòa hảo với những người cho ngươi ăn, và tuyên chiến với những ai không cung cấp lương thực cho ngươi.
  • 1 Ti-mô-thê 4:1 - Chúa Thánh Linh đã dạy dỗ rõ ràng: trong thời kỳ cuối cùng, một số người sẽ bỏ đức tin, đi theo các thần lừa gạt và lời dạy của ác quỷ,
  • 1 Ti-mô-thê 4:2 - qua môi miệng bọn đạo đức giả chuyên nói dối đến nỗi lương tâm trở thành chai đá.
圣经
资源
计划
奉献