逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi đã làm nhục Ta giữa dân Ta chỉ vì một chút lúa mạch hay một ít bánh mì. Các ngươi lừa dối dân Ta là dân thích nghe những lời dối trá, các ngươi giết những linh hồn không đáng chết, và hứa cho sống những linh hồn không đáng sống.
- 新标点和合本 - 你们为两把大麦,为几块饼,在我民中亵渎我,对肯听谎言的民说谎,杀死不该死的人,救活不该活的人。’”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们为几把大麦、几块饼,在我的百姓中亵渎我,对那肯听谎言的百姓说谎言,让不该死的人死,让不该活的人活。’”
- 和合本2010(神版-简体) - 你们为几把大麦、几块饼,在我的百姓中亵渎我,对那肯听谎言的百姓说谎言,让不该死的人死,让不该活的人活。’”
- 当代译本 - 你们为了几把大麦和几块饼,在我的子民中亵渎我,向那些肯听谎言的说谎,杀死那些不该死的,救活那些不该活的。’
- 圣经新译本 - 你们为了几把大麦,为了几块饼,就在我的子民中间亵渎我;你们向我那些愿听谎言的子民说谎,不该死的人,你们杀死了;不该活的人,你们却保全他们的性命。
- 现代标点和合本 - 你们为两把大麦,为几块饼,在我民中亵渎我,对肯听谎言的民说谎,杀死不该死的人,救活不该活的人。
- 和合本(拼音版) - 你们为两把大麦,为几块饼,在我民中亵渎我,对肯听谎言的民说谎,杀死不该死的人,救活不该活的人。”
- New International Version - You have profaned me among my people for a few handfuls of barley and scraps of bread. By lying to my people, who listen to lies, you have killed those who should not have died and have spared those who should not live.
- New International Reader's Version - You have treated me as if I were not holy. You did it among my very own people. You did it for a few handfuls of barley and scraps of bread. You told lies to my people. They like to listen to lies. You killed those who should have lived. And you spared those who should have died.”
- English Standard Version - You have profaned me among my people for handfuls of barley and for pieces of bread, putting to death souls who should not die and keeping alive souls who should not live, by your lying to my people, who listen to lies.
- New Living Translation - You bring shame on me among my people for a few handfuls of barley or a piece of bread. By lying to my people who love to listen to lies, you kill those who should not die, and you promise life to those who should not live.
- Christian Standard Bible - You profane me among my people for handfuls of barley and scraps of bread; you put those to death who should not die and spare those who should not live, when you lie to my people, who listen to lies.
- New American Standard Bible - For handfuls of barley and pieces of bread, you have profaned Me to My people, to put to death some who should not die, and to keep others alive who should not live, by your lying to My people who listen to lies.” ’ ”
- New King James Version - And will you profane Me among My people for handfuls of barley and for pieces of bread, killing people who should not die, and keeping people alive who should not live, by your lying to My people who listen to lies?”
- Amplified Bible - You have profaned Me among My people [in payment] for handfuls of barley and for pieces of bread, killing people who should not die and giving [a guarantee of] life to those who should not live, because of your lies to My people who pay attention to lies.” ’ ”
- American Standard Version - And ye have profaned me among my people for handfuls of barley and for pieces of bread, to slay the souls that should not die, and to save the souls alive that should not live, by your lying to my people that hearken unto lies.
- King James Version - And will ye pollute me among my people for handfuls of barley and for pieces of bread, to slay the souls that should not die, and to save the souls alive that should not live, by your lying to my people that hear your lies?
- New English Translation - You have profaned me among my people for handfuls of barley and scraps of bread. You have put to death people who should not die and kept alive those who should not live by your lies to my people, who listen to lies!
- World English Bible - You have profaned me among my people for handfuls of barley and for pieces of bread, to kill the souls who should not die, and to save the souls alive who should not live, by your lying to my people who listen to lies.’
- 新標點和合本 - 你們為兩把大麥,為幾塊餅,在我民中褻瀆我,對肯聽謊言的民說謊,殺死不該死的人,救活不該活的人。』」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們為幾把大麥、幾塊餅,在我的百姓中褻瀆我,對那肯聽謊言的百姓說謊言,讓不該死的人死,讓不該活的人活。』」
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們為幾把大麥、幾塊餅,在我的百姓中褻瀆我,對那肯聽謊言的百姓說謊言,讓不該死的人死,讓不該活的人活。』」
- 當代譯本 - 你們為了幾把大麥和幾塊餅,在我的子民中褻瀆我,向那些肯聽謊言的說謊,殺死那些不該死的,救活那些不該活的。』
- 聖經新譯本 - 你們為了幾把大麥,為了幾塊餅,就在我的子民中間褻瀆我;你們向我那些願聽謊言的子民說謊,不該死的人,你們殺死了;不該活的人,你們卻保全他們的性命。
- 呂振中譯本 - 你們為了幾捧大麥、為了幾塊餅、在我人民中間褻瀆了我,對我這些愛聽謊言的人民用你們的謊言殺死不該死的人,救活了不該活的人。
- 現代標點和合本 - 你們為兩把大麥,為幾塊餅,在我民中褻瀆我,對肯聽謊言的民說謊,殺死不該死的人,救活不該活的人。
- 文理和合譯本 - 爾為數掬之麰麥、數方之餅、辱我於我民中、我民聽從妄誕、爾與之言誑、以殺不當死者、而存不當生者、
- 文理委辦譯本 - 爾欲得一掬之麥、一方之餅、迷惑我民、聽爾妄誕、偽託我名、民之不當死者、爾言必死、當死者、爾言必生、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹為數握之麰麥、數片之餅、褻瀆我於我民中、我民喜聽誑言、爾則為述誑言、不當死者、爾言必死、不當生者、爾言必生、
- Nueva Versión Internacional - Ustedes me han profanado delante de mi pueblo por un puñado de cebada y unas migajas de pan. Por las mentiras que dicen, y que mi pueblo cree, se mata a los que no deberían morir y se deja con vida a los que no merecen vivir.
- 현대인의 성경 - 너희가 몇 움큼의 보리와 몇 조각의 빵을 위해 내 백성 앞에서 나를 욕되게 하였다. 너희가 내 백성에게 거짓말을 하여 죽어서는 안 될 자를 죽이고 살아서는 안 될 자를 살려 주는구나.
- Новый Русский Перевод - Вы оскверняли Меня среди Моего народа за несколько пригоршней ячменя и несколько хлебных корок, предавая смерти тех, кто не должен был умереть, и оставляя в живых тех, кто не должен был жить, обманывая Мой народ, который внимает лжи.
- Восточный перевод - Вы оскверняли Меня среди Моего народа за несколько пригоршней ячменя и несколько хлебных корок, предавая смерти тех, кто не должен был умереть, и оставляя в живых тех, кто не должен был жить, обманывая Мой народ, который внимает лжи».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы оскверняли Меня среди Моего народа за несколько пригоршней ячменя и несколько хлебных корок, предавая смерти тех, кто не должен был умереть, и оставляя в живых тех, кто не должен был жить, обманывая Мой народ, который внимает лжи».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы оскверняли Меня среди Моего народа за несколько пригоршней ячменя и несколько хлебных корок, предавая смерти тех, кто не должен был умереть, и оставляя в живых тех, кто не должен был жить, обманывая Мой народ, который внимает лжи».
- La Bible du Semeur 2015 - Vous m’avez profané devant mon peuple pour quelques poignées d’orge et des morceaux de pain, en donnant la mort à des gens qui n’ont pas à mourir, et en laissant vivre d’autres qui ne devraient pas vivre, en mentant à mon peuple qui croit à ces mensonges.
- リビングバイブル - ほんの一つかみの大麦のために、あるいは、ほんの一切れのパンのために、わたしの民をわたしから去らせようとするのか。おまえたちは、死んではならない者を死に追いやったのだ。わたしの民を欺き、生きていてはならない者にいのちを約束している。そうするのが、彼女たちの好む手口だ。』」
- Nova Versão Internacional - Vocês me profanaram no meio de meu povo em troca de uns punhados de cevada e de migalhas de pão. Ao mentirem ao meu povo, que ouve mentiras, vocês mataram aqueles que não deviam ter morrido e pouparam aqueles que não deviam viver.
- Hoffnung für alle - Mit eurem faulen Zauber raubt ihr mir die Ehre, und das für eine Handvoll Gerste und einen Bissen Brot! Menschen, die nicht sterben sollten, liefert ihr dem Tod aus und verschont solche, die es nicht verdienen, am Leben zu bleiben. Mein Volk hört gerne Lügen, und ihr habt ihnen Lügen aufgetischt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าลบหลู่ดูหมิ่นเราในหมู่ประชากรเพราะเห็นแก่ข้าวบาร์เลย์เพียงสองสามกำมือกับเศษขนมปัง เจ้าได้ฆ่าเหล่าประชากรของเราที่ไม่สมควรตายและไว้ชีวิตคนที่ไม่สมควรอยู่โดยการโกหกประชากรเหล่านั้นซึ่งเป็นผู้ที่ฟังคำเท็จ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเจ้าดูหมิ่นเราท่ามกลางชนชาติของเราเพื่อข้าวบาร์เลย์สองสามกำมือ และเพื่อขนมปังเพียงไม่กี่ชิ้น สังหารคนที่ไม่สมควรตาย และไว้ชีวิตพวกที่ไม่สมควรจะอยู่ ด้วยการพูดเท็จกับชนชาติของเราซึ่งฟังความเท็จ’”
交叉引用
- Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.
- 1 Cô-rinh-tô 8:11 - Như thế, vì “kiến thức” của anh chị em mà một tín hữu yếu đuối—được Chúa Cứu Thế chết thay—phải bị hư vong.
- Rô-ma 14:15 - Nếu thức ăn của anh chị em làm cho một tín hữu bị tổn thương, anh chị em không hành động theo tình yêu thương nữa. Đừng để thức ăn của anh chị em hủy diệt người được Chúa Cứu Thế chịu chết thay.
- Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
- 2 Phi-e-rơ 2:2 - Nhiều người sẽ theo tà thuyết ấy, sống bừa bãi phóng túng, làm cho Chúa Cứu Thế và Đạo Ngài bị chê cười.
- 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
- Ma-la-chi 1:10 - Sao chẳng có một người nào trong các ngươi đóng cửa Đền Thờ, để các ngươi khỏi hoài công nhen lửa nơi bàn thờ Ta? Ta không ưa thích các ngươi chút nào; Ta không chấp nhận lễ vật của các ngươi đâu,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
- 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
- Châm Ngôn 19:27 - Con ơi, chớ nên nghe tà thuyết, để con không lạc lối lầm đường.
- 1 Sa-mu-ên 2:16 - Nếu người dâng sinh lễ nói: “Để dâng mỡ trước đã, rồi muốn lấy bao nhiêu cũng được.” Thì đầy tớ đáp: “Không, đưa ngay cho ta bây giờ, nếu không, ta giật lấy.”
- 1 Sa-mu-ên 2:17 - Tội lỗi của những thầy tế lễ trẻ này thật lớn trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì họ khinh thường các lễ vật người ta đem dâng lên Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 13:22 - Các ngươi đã dùng lời dối gạt làm buồn lòng người công chính mà Ta không hề làm buồn. Các ngươi tăng cường cánh tay kẻ gian ác đến nỗi nó không hối cải để được sống.
- Ê-xê-chi-ên 22:26 - Các thầy tế lễ ngươi đã vi phạm luật pháp Ta và làm hoen ố sự thánh khiết Ta. Chúng không biết phân biệt điều gì là thánh và điều gì không. Chúng không dạy dân chúng biết sự khác nhau giữa các nghi thức tinh sạch và không tinh sạch. Chúng không tôn trọng các ngày Sa-bát, nên Danh Thánh Ta bị chúng xúc phạm.
- Giê-rê-mi 23:17 - Chúng bảo những người khinh lờn lời Ta rằng: ‘Đừng lo lắng! Chúa Hằng Hữu phán các ngươi sẽ được bình an!’ Chúng trấn an những người ngoan cố rằng: ‘Các ngươi sẽ không bị hoạn nạn!’ ”
- Giê-rê-mi 23:14 - Nhưng giờ đây, Ta thấy các tiên tri Giê-ru-sa-lem còn ghê tởm hơn! Chúng phạm tội tà dâm và sống dối trá. Chúng khuyến khích những kẻ làm ác thay vì kêu gọi họ ăn năn. Những tiên tri này cũng gian ác như người Sô-đôm và người Gô-mô-rơ.”
- Ê-xê-chi-ên 20:39 - Hỡi nhà Ít-ra-ên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cáo phán: Hãy cứ đi và thờ phượng các thần của các ngươi, nhưng sớm hay muộn các ngươi cũng sẽ vâng phục Ta và sẽ thôi sỉ nhục Danh Thánh Ta bằng các lễ vật và thần tượng.
- Mi-ca 3:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi, các tiên tri giả đã dẫn dân Ta đi lầm lạc! Các ngươi chỉ hòa hảo với những người cho ngươi ăn, và tuyên chiến với những ai không cung cấp lương thực cho ngươi.
- Châm Ngôn 28:21 - Thiên vị là xấu, bất kể lý do gì, có người chỉ vì một miếng bánh mà thiên vị.