Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nói với các thợ nề quét vôi rằng tường sẽ sớm bị sụp đổ. Một trận mưa bão nặng nề sẽ khoét mòn chúng; trận mưa đá lớn và gió mạnh sẽ phá tan chúng.
  • 新标点和合本 - 所以你要对那些抹上未泡透灰的人说:‘墙要倒塌,必有暴雨漫过。大冰雹啊,你们要降下,狂风也要吹裂这墙。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以你要对那些粉刷的人说:‘墙要倒塌,暴雨漫过。你们大冰雹啊,要降下 ,狂风要吹裂这墙。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以你要对那些粉刷的人说:‘墙要倒塌,暴雨漫过。你们大冰雹啊,要降下 ,狂风要吹裂这墙。’
  • 当代译本 - 所以,你要警告那些粉刷白灰的人,说,‘墙必倒塌,暴雨要来临,冰雹势必降下,狂风也必大作。’
  • 圣经新译本 - 所以你要对那些用灰泥粉刷那墙的人说:‘那墙要倒塌,必有暴雨漫过。大冰雹啊!你们要降下,狂风也必暴刮。’
  • 现代标点和合本 - 所以你要对那些抹上未泡透灰的人说:‘墙要倒塌,必有暴雨漫过。大冰雹啊,你们要降下,狂风也要吹裂这墙。
  • 和合本(拼音版) - 所以你要对那些抹上未泡透灰的人说:‘墙要倒塌,必有暴雨漫过。大冰雹啊,你们要降下,狂风也要吹裂这墙。’
  • New International Version - therefore tell those who cover it with whitewash that it is going to fall. Rain will come in torrents, and I will send hailstones hurtling down, and violent winds will burst forth.
  • New International Reader's Version - Tell those who do this that their wall is going to fall. Heavy rains will come. I will send hailstones crashing down. Powerful winds will blow.
  • English Standard Version - say to those who smear it with whitewash that it shall fall! There will be a deluge of rain, and you, O great hailstones, will fall, and a stormy wind break out.
  • New Living Translation - Tell these whitewashers that their wall will soon fall down. A heavy rainstorm will undermine it; great hailstones and mighty winds will knock it down.
  • Christian Standard Bible - therefore, tell those plastering it with whitewash that it will fall. Torrential rain will come, and I will send hailstones plunging down, and a whirlwind will be released.
  • New American Standard Bible - so tell those who plaster it over with whitewash, that it will fall. A flooding rain will come, and you, hailstones, will fall, and a violent wind will break out.
  • New King James Version - say to those who plaster it with untempered mortar, that it will fall. There will be flooding rain, and you, O great hailstones, shall fall; and a stormy wind shall tear it down.
  • Amplified Bible - so tell those who plaster it with whitewash, that it will fall! A flooding rain [of judgment] will come, and you, O [great] hailstones, will fall; and a violent wind will tear the wall apart.
  • American Standard Version - say unto them that daub it with untempered mortar, that it shall fall: there shall be an overflowing shower; and ye, O great hailstones, shall fall; and a stormy wind shall rend it.
  • King James Version - Say unto them which daub it with untempered mortar, that it shall fall: there shall be an overflowing shower; and ye, O great hailstones, shall fall; and a stormy wind shall rend it.
  • New English Translation - Tell the ones who coat it with whitewash that it will fall. When there is a deluge of rain, hailstones will fall and a violent wind will break out.
  • World English Bible - Tell those who plaster it with whitewash that it will fall. There will be an overflowing shower; and you, great hailstones, will fall. A stormy wind will tear it.
  • 新標點和合本 - 所以你要對那些抹上未泡透灰的人說:『牆要倒塌,必有暴雨漫過。大冰雹啊,你們要降下,狂風也要吹裂這牆。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以你要對那些粉刷的人說:『牆要倒塌,暴雨漫過。你們大冰雹啊,要降下 ,狂風要吹裂這牆。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以你要對那些粉刷的人說:『牆要倒塌,暴雨漫過。你們大冰雹啊,要降下 ,狂風要吹裂這牆。』
  • 當代譯本 - 所以,你要警告那些粉刷白灰的人,說,『牆必倒塌,暴雨要來臨,冰雹勢必降下,狂風也必大作。』
  • 聖經新譯本 - 所以你要對那些用灰泥粉刷那牆的人說:‘那牆要倒塌,必有暴雨漫過。大冰雹啊!你們要降下,狂風也必暴颳。’
  • 呂振中譯本 - 所以你要對那些塗抹灰水的人說: 那牆 是一定倒下來的;必有大雨漫過; 大冰雹必降下來!狂風必暴發。
  • 現代標點和合本 - 所以你要對那些抹上未泡透灰的人說:『牆要倒塌,必有暴雨漫過。大冰雹啊,你們要降下,狂風也要吹裂這牆。
  • 文理和合譯本 - 爾當告塗者云、垣必傾圮、霪雨下、巨雹降、飄風裂之、
  • 文理委辦譯本 - 爾當告塗之者云、淫雨必下、大雹必降、飄風驟起、擊而傾之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當告彼塗灰者云、其墻必傾圮、因暴雨 暴雨或作沖物之雨下同 必下、我亦使大雹降、狂風大作、
  • Nueva Versión Internacional - Pues diles a esos constructores que sus fachadas se vendrán abajo con una lluvia torrencial, abundante granizo y viento huracanado.
  • 현대인의 성경 - “그러므로 너는 그 회칠하는 예언자들에게 내 말을 이렇게 전하라. ‘너희가 회칠한 담이 무너질 것이다. 폭우가 쏟아지며 우박 덩어리가 떨어지고 폭풍이 불어닥칠 것이니
  • Новый Русский Перевод - то скажи тем, кто ее белит, что она скоро рухнет. Хлынет проливной дождь , будет падать крупный град, и поднимется неистовый вихрь, и стена рухнет.
  • Восточный перевод - то скажи тем, кто её белит, что она скоро рухнет. Хлынет проливной дождь, будет падать крупный град, и поднимется неистовый вихрь, и стена рухнет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то скажи тем, кто её белит, что она скоро рухнет. Хлынет проливной дождь, будет падать крупный град, и поднимется неистовый вихрь, и стена рухнет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то скажи тем, кто её белит, что она скоро рухнет. Хлынет проливной дождь, будет падать крупный град, и поднимется неистовый вихрь, и стена рухнет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dis à ces gens qui mettent du crépi, que le mur tombera. Une pluie torrentielle s’abattra soudain, les grêlons tomberont, un vent d’ouragan éclatera,
  • リビングバイブル - その者たちに、『その壁は倒れるぞ』と警告せよ。大雨が土台を浸食し、大粒の雹と激しい風が壁を打ち倒す。
  • Nova Versão Internacional - diga àqueles que lhe passam cal: Esse muro vai cair! Virá chuva torrencial, e derramarei chuva de pedra, e rajarão ventos violentos.
  • Hoffnung für alle - Ihr Schönfärber! Eure Wand wird einstürzen! Es kommt ein Wolkenbruch, Hagelkörner so groß wie Steine prasseln auf sie herab, und ein schwerer Sturm peitscht dagegen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นจงบอกผู้ฉาบปูนขาวเหล่านั้นว่า กำแพงนั้นกำลังจะทลายลง ฝนจะตกลงมาห่าใหญ่ และเราจะส่งลูกเห็บซัดกระหน่ำ และพายุกล้าพัดโหม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​บอก​บรรดา​คน​เหล่า​นั้น​ที่​ฉาบ​กำแพง​ด้วย​ปูน​ขาว​ว่า มัน​จะ​พัง​ทลาย ฝน​จะ​หลั่ง​เป็น​กระแส​น้ำ และ​เรา​จะ​ให้​พายุ​ลูก​เห็บ​กระหน่ำ​ลง และ​ลม​พายุ​แรง​จะ​พัด
交叉引用
  • Y-sai 32:19 - Dù nếu rừng rậm bị tàn phá và thành bị san bằng,
  • Thi Thiên 32:6 - Vì thế, mọi người tin kính Chúa hãy cầu nguyện với Chúa khi còn gặp được, để họ không bị chìm trong nước lũ của ngày phán xét.
  • Y-sai 29:6 - Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ra tay dùng sấm sét, động đất, và tiếng ồn lớn, với gió bão, cơn lốc, và lửa để tiêu diệt chúng.
  • Y-sai 28:15 - Các ngươi khoác lác: “Chúng tôi đã kết ước với sự chết và thỏa hiệp với mồ mả. Để khi sự hủy diệt đến sẽ không đụng đến chúng tôi, vì chúng tôi dựng nơi ẩn trốn vững vàng bằng sự dối trá và lừa gạt.”
  • Y-sai 28:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này! Ta đặt một nền đá tại Si-ôn, đá góc vững chắc và được thử luyện. Là đá quý giá, an toàn để xây cất. Ai tin cậy sẽ không bao giờ bị rúng động.
  • Y-sai 28:17 - Ta sẽ thử ngươi bằng thước đo công bình, và dây chuẩn công chính. Từ khi nơi trú ẩn ngươi làm bằng sự dối trá, mưa đá sẽ đổ sụp lên ngươi. Từ khi nó được làm bằng sự lừa gạt, nước lũ sẽ quét sạch ngươi.
  • Y-sai 28:18 - Ta sẽ hủy bỏ kết ước của ngươi với sự chết, và lật đổ thỏa hiệp của ngươi với mồ mả. Khi đại nạn quét qua, các ngươi sẽ bị giẫm sâu trong đất.
  • Thi Thiên 18:13 - Chúa Hằng Hữu cho sấm sét rền trời; tiếng của Đấng Chí Cao vang dội tạo mưa đá, lửa hừng, gió thổi.
  • Thi Thiên 18:14 - Chúa bắn tên, quân thù tán loạn; hàng ngũ vỡ tan vì chớp nhoáng.
  • Na-hum 1:7 - Chúa Hằng Hữu thật tốt lành, Ngài là nơi trú ẩn vững vàng lúc hoạn nạn. Ngài gần gũi những người tin cậy Ngài.
  • Na-hum 1:8 - Nhưng đối với người nghịch thù, Ngài sẽ giáng lụt lội tràn lan quét sạch chỗ họ ở và rượt đuổi họ vào bóng tối.
  • Gióp 27:21 - Trận gió đông đùa nó bay đi mất. Ngọn trốt bốc hắn ra khỏi chỗ hắn.
  • Lu-ca 6:48 - Ví như người cất nhà biết đào móng, đặt nền trên vầng đá vững chắc. Khi nước lụt dâng lên, dòng nước cuốn mạnh, nhưng nhà không lay chuyển vì được xây cất kiên cố.
  • Lu-ca 6:49 - Nhưng ai nghe lời Ta mà không thực hành, giống như người cất nhà không xây nền. Khi bị dòng nước cuốn mạnh, nó sẽ sụp đổ tan tành.”
  • Ma-thi-ơ 7:27 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi tới tàn phá, ngôi nhà sụp đổ, hư hại nặng nề.”
  • Na-hum 1:3 - Chúa Hằng Hữu chậm giận, nhưng có sức mạnh vĩ đại, và Ngài không bao giờ coi tội nhân là vô tội. Chúa đi giữa gió lốc và bão tố. Các đám mây là bụi dưới chân Ngài.
  • Y-sai 25:4 - Lạy Chúa, Chúa là nơi ẩn náu cho người nghèo, là nơi che chở cho người thiếu thốn trong lúc gian nguy, nơi cư trú trong cơn bão tố, và là bóng mát giữa cơn nóng thiêu. Vì kẻ tàn bạo thổi hơi ra như bão đập vào bức tường,
  • Thi Thiên 11:6 - Giáng trên họ mưa lửa với lưu huỳnh, thiêu đốt họ trong cơn gió cháy.
  • Ma-thi-ơ 7:25 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi mạnh tàn phá, nhưng ngôi nhà không sụp đổ vì đã xây trên vầng đá.
  • Y-sai 28:2 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ sai một người hùng mạnh chống lại nó. Như bão mưa đá và gió tàn hại, chúng sẽ xuất hiện trên nó như nước lớn dâng tràn và sẽ ném mạnh nó xuống đất.
  • Ê-xê-chi-ên 38:22 - Ta sẽ hình phạt ngươi và đội quân của ngươi bằng dịch bệnh và đổ máu; Ta sẽ giáng những trận mưa kinh hoàng, mưa đá lớn, lửa, và diêm sinh!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nói với các thợ nề quét vôi rằng tường sẽ sớm bị sụp đổ. Một trận mưa bão nặng nề sẽ khoét mòn chúng; trận mưa đá lớn và gió mạnh sẽ phá tan chúng.
  • 新标点和合本 - 所以你要对那些抹上未泡透灰的人说:‘墙要倒塌,必有暴雨漫过。大冰雹啊,你们要降下,狂风也要吹裂这墙。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以你要对那些粉刷的人说:‘墙要倒塌,暴雨漫过。你们大冰雹啊,要降下 ,狂风要吹裂这墙。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以你要对那些粉刷的人说:‘墙要倒塌,暴雨漫过。你们大冰雹啊,要降下 ,狂风要吹裂这墙。’
  • 当代译本 - 所以,你要警告那些粉刷白灰的人,说,‘墙必倒塌,暴雨要来临,冰雹势必降下,狂风也必大作。’
  • 圣经新译本 - 所以你要对那些用灰泥粉刷那墙的人说:‘那墙要倒塌,必有暴雨漫过。大冰雹啊!你们要降下,狂风也必暴刮。’
  • 现代标点和合本 - 所以你要对那些抹上未泡透灰的人说:‘墙要倒塌,必有暴雨漫过。大冰雹啊,你们要降下,狂风也要吹裂这墙。
  • 和合本(拼音版) - 所以你要对那些抹上未泡透灰的人说:‘墙要倒塌,必有暴雨漫过。大冰雹啊,你们要降下,狂风也要吹裂这墙。’
  • New International Version - therefore tell those who cover it with whitewash that it is going to fall. Rain will come in torrents, and I will send hailstones hurtling down, and violent winds will burst forth.
  • New International Reader's Version - Tell those who do this that their wall is going to fall. Heavy rains will come. I will send hailstones crashing down. Powerful winds will blow.
  • English Standard Version - say to those who smear it with whitewash that it shall fall! There will be a deluge of rain, and you, O great hailstones, will fall, and a stormy wind break out.
  • New Living Translation - Tell these whitewashers that their wall will soon fall down. A heavy rainstorm will undermine it; great hailstones and mighty winds will knock it down.
  • Christian Standard Bible - therefore, tell those plastering it with whitewash that it will fall. Torrential rain will come, and I will send hailstones plunging down, and a whirlwind will be released.
  • New American Standard Bible - so tell those who plaster it over with whitewash, that it will fall. A flooding rain will come, and you, hailstones, will fall, and a violent wind will break out.
  • New King James Version - say to those who plaster it with untempered mortar, that it will fall. There will be flooding rain, and you, O great hailstones, shall fall; and a stormy wind shall tear it down.
  • Amplified Bible - so tell those who plaster it with whitewash, that it will fall! A flooding rain [of judgment] will come, and you, O [great] hailstones, will fall; and a violent wind will tear the wall apart.
  • American Standard Version - say unto them that daub it with untempered mortar, that it shall fall: there shall be an overflowing shower; and ye, O great hailstones, shall fall; and a stormy wind shall rend it.
  • King James Version - Say unto them which daub it with untempered mortar, that it shall fall: there shall be an overflowing shower; and ye, O great hailstones, shall fall; and a stormy wind shall rend it.
  • New English Translation - Tell the ones who coat it with whitewash that it will fall. When there is a deluge of rain, hailstones will fall and a violent wind will break out.
  • World English Bible - Tell those who plaster it with whitewash that it will fall. There will be an overflowing shower; and you, great hailstones, will fall. A stormy wind will tear it.
  • 新標點和合本 - 所以你要對那些抹上未泡透灰的人說:『牆要倒塌,必有暴雨漫過。大冰雹啊,你們要降下,狂風也要吹裂這牆。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以你要對那些粉刷的人說:『牆要倒塌,暴雨漫過。你們大冰雹啊,要降下 ,狂風要吹裂這牆。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以你要對那些粉刷的人說:『牆要倒塌,暴雨漫過。你們大冰雹啊,要降下 ,狂風要吹裂這牆。』
  • 當代譯本 - 所以,你要警告那些粉刷白灰的人,說,『牆必倒塌,暴雨要來臨,冰雹勢必降下,狂風也必大作。』
  • 聖經新譯本 - 所以你要對那些用灰泥粉刷那牆的人說:‘那牆要倒塌,必有暴雨漫過。大冰雹啊!你們要降下,狂風也必暴颳。’
  • 呂振中譯本 - 所以你要對那些塗抹灰水的人說: 那牆 是一定倒下來的;必有大雨漫過; 大冰雹必降下來!狂風必暴發。
  • 現代標點和合本 - 所以你要對那些抹上未泡透灰的人說:『牆要倒塌,必有暴雨漫過。大冰雹啊,你們要降下,狂風也要吹裂這牆。
  • 文理和合譯本 - 爾當告塗者云、垣必傾圮、霪雨下、巨雹降、飄風裂之、
  • 文理委辦譯本 - 爾當告塗之者云、淫雨必下、大雹必降、飄風驟起、擊而傾之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當告彼塗灰者云、其墻必傾圮、因暴雨 暴雨或作沖物之雨下同 必下、我亦使大雹降、狂風大作、
  • Nueva Versión Internacional - Pues diles a esos constructores que sus fachadas se vendrán abajo con una lluvia torrencial, abundante granizo y viento huracanado.
  • 현대인의 성경 - “그러므로 너는 그 회칠하는 예언자들에게 내 말을 이렇게 전하라. ‘너희가 회칠한 담이 무너질 것이다. 폭우가 쏟아지며 우박 덩어리가 떨어지고 폭풍이 불어닥칠 것이니
  • Новый Русский Перевод - то скажи тем, кто ее белит, что она скоро рухнет. Хлынет проливной дождь , будет падать крупный град, и поднимется неистовый вихрь, и стена рухнет.
  • Восточный перевод - то скажи тем, кто её белит, что она скоро рухнет. Хлынет проливной дождь, будет падать крупный град, и поднимется неистовый вихрь, и стена рухнет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то скажи тем, кто её белит, что она скоро рухнет. Хлынет проливной дождь, будет падать крупный град, и поднимется неистовый вихрь, и стена рухнет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то скажи тем, кто её белит, что она скоро рухнет. Хлынет проливной дождь, будет падать крупный град, и поднимется неистовый вихрь, и стена рухнет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dis à ces gens qui mettent du crépi, que le mur tombera. Une pluie torrentielle s’abattra soudain, les grêlons tomberont, un vent d’ouragan éclatera,
  • リビングバイブル - その者たちに、『その壁は倒れるぞ』と警告せよ。大雨が土台を浸食し、大粒の雹と激しい風が壁を打ち倒す。
  • Nova Versão Internacional - diga àqueles que lhe passam cal: Esse muro vai cair! Virá chuva torrencial, e derramarei chuva de pedra, e rajarão ventos violentos.
  • Hoffnung für alle - Ihr Schönfärber! Eure Wand wird einstürzen! Es kommt ein Wolkenbruch, Hagelkörner so groß wie Steine prasseln auf sie herab, und ein schwerer Sturm peitscht dagegen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นจงบอกผู้ฉาบปูนขาวเหล่านั้นว่า กำแพงนั้นกำลังจะทลายลง ฝนจะตกลงมาห่าใหญ่ และเราจะส่งลูกเห็บซัดกระหน่ำ และพายุกล้าพัดโหม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​บอก​บรรดา​คน​เหล่า​นั้น​ที่​ฉาบ​กำแพง​ด้วย​ปูน​ขาว​ว่า มัน​จะ​พัง​ทลาย ฝน​จะ​หลั่ง​เป็น​กระแส​น้ำ และ​เรา​จะ​ให้​พายุ​ลูก​เห็บ​กระหน่ำ​ลง และ​ลม​พายุ​แรง​จะ​พัด
  • Y-sai 32:19 - Dù nếu rừng rậm bị tàn phá và thành bị san bằng,
  • Thi Thiên 32:6 - Vì thế, mọi người tin kính Chúa hãy cầu nguyện với Chúa khi còn gặp được, để họ không bị chìm trong nước lũ của ngày phán xét.
  • Y-sai 29:6 - Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ra tay dùng sấm sét, động đất, và tiếng ồn lớn, với gió bão, cơn lốc, và lửa để tiêu diệt chúng.
  • Y-sai 28:15 - Các ngươi khoác lác: “Chúng tôi đã kết ước với sự chết và thỏa hiệp với mồ mả. Để khi sự hủy diệt đến sẽ không đụng đến chúng tôi, vì chúng tôi dựng nơi ẩn trốn vững vàng bằng sự dối trá và lừa gạt.”
  • Y-sai 28:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này! Ta đặt một nền đá tại Si-ôn, đá góc vững chắc và được thử luyện. Là đá quý giá, an toàn để xây cất. Ai tin cậy sẽ không bao giờ bị rúng động.
  • Y-sai 28:17 - Ta sẽ thử ngươi bằng thước đo công bình, và dây chuẩn công chính. Từ khi nơi trú ẩn ngươi làm bằng sự dối trá, mưa đá sẽ đổ sụp lên ngươi. Từ khi nó được làm bằng sự lừa gạt, nước lũ sẽ quét sạch ngươi.
  • Y-sai 28:18 - Ta sẽ hủy bỏ kết ước của ngươi với sự chết, và lật đổ thỏa hiệp của ngươi với mồ mả. Khi đại nạn quét qua, các ngươi sẽ bị giẫm sâu trong đất.
  • Thi Thiên 18:13 - Chúa Hằng Hữu cho sấm sét rền trời; tiếng của Đấng Chí Cao vang dội tạo mưa đá, lửa hừng, gió thổi.
  • Thi Thiên 18:14 - Chúa bắn tên, quân thù tán loạn; hàng ngũ vỡ tan vì chớp nhoáng.
  • Na-hum 1:7 - Chúa Hằng Hữu thật tốt lành, Ngài là nơi trú ẩn vững vàng lúc hoạn nạn. Ngài gần gũi những người tin cậy Ngài.
  • Na-hum 1:8 - Nhưng đối với người nghịch thù, Ngài sẽ giáng lụt lội tràn lan quét sạch chỗ họ ở và rượt đuổi họ vào bóng tối.
  • Gióp 27:21 - Trận gió đông đùa nó bay đi mất. Ngọn trốt bốc hắn ra khỏi chỗ hắn.
  • Lu-ca 6:48 - Ví như người cất nhà biết đào móng, đặt nền trên vầng đá vững chắc. Khi nước lụt dâng lên, dòng nước cuốn mạnh, nhưng nhà không lay chuyển vì được xây cất kiên cố.
  • Lu-ca 6:49 - Nhưng ai nghe lời Ta mà không thực hành, giống như người cất nhà không xây nền. Khi bị dòng nước cuốn mạnh, nó sẽ sụp đổ tan tành.”
  • Ma-thi-ơ 7:27 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi tới tàn phá, ngôi nhà sụp đổ, hư hại nặng nề.”
  • Na-hum 1:3 - Chúa Hằng Hữu chậm giận, nhưng có sức mạnh vĩ đại, và Ngài không bao giờ coi tội nhân là vô tội. Chúa đi giữa gió lốc và bão tố. Các đám mây là bụi dưới chân Ngài.
  • Y-sai 25:4 - Lạy Chúa, Chúa là nơi ẩn náu cho người nghèo, là nơi che chở cho người thiếu thốn trong lúc gian nguy, nơi cư trú trong cơn bão tố, và là bóng mát giữa cơn nóng thiêu. Vì kẻ tàn bạo thổi hơi ra như bão đập vào bức tường,
  • Thi Thiên 11:6 - Giáng trên họ mưa lửa với lưu huỳnh, thiêu đốt họ trong cơn gió cháy.
  • Ma-thi-ơ 7:25 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi mạnh tàn phá, nhưng ngôi nhà không sụp đổ vì đã xây trên vầng đá.
  • Y-sai 28:2 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ sai một người hùng mạnh chống lại nó. Như bão mưa đá và gió tàn hại, chúng sẽ xuất hiện trên nó như nước lớn dâng tràn và sẽ ném mạnh nó xuống đất.
  • Ê-xê-chi-ên 38:22 - Ta sẽ hình phạt ngươi và đội quân của ngươi bằng dịch bệnh và đổ máu; Ta sẽ giáng những trận mưa kinh hoàng, mưa đá lớn, lửa, và diêm sinh!
圣经
资源
计划
奉献