Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hỡi con người, dân phản loạn, dân tộc Ít-ra-ên, hỏi con làm như thế có nghĩa gì.
  • 新标点和合本 - “人子啊,以色列家,就是那悖逆之家,岂不是问你说:‘你做什么呢?’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “人子啊,以色列家,就是那悖逆之家,岂不是问你说:‘你在做什么呢?’
  • 和合本2010(神版-简体) - “人子啊,以色列家,就是那悖逆之家,岂不是问你说:‘你在做什么呢?’
  • 当代译本 - “人子啊,那些叛逆的以色列人不是问你在做什么吗?
  • 圣经新译本 - “人子啊!以色列家,就是叛逆的民族,不是问你:‘你在作什么呢?’
  • 现代标点和合本 - “人子啊,以色列家,就是那悖逆之家,岂不是问你说:‘你做什么呢?’
  • 和合本(拼音版) - “人子啊,以色列家,就是那悖逆之家,岂不是问你说:‘你作什么呢?’
  • New International Version - “Son of man, did not the Israelites, that rebellious people, ask you, ‘What are you doing?’
  • New International Reader's Version - “Son of man, didn’t the Israelites ask you, ‘What are you doing?’ They always refuse to obey me.
  • English Standard Version - “Son of man, has not the house of Israel, the rebellious house, said to you, ‘What are you doing?’
  • New Living Translation - “Son of man, these rebels, the people of Israel, have asked you what all this means.
  • Christian Standard Bible - “Son of man, hasn’t the house of Israel, that rebellious house, asked you, ‘What are you doing? ’
  • New American Standard Bible - “Son of man, has the house of Israel, the rebellious house, not said to you, ‘What are you doing?’
  • New King James Version - “Son of man, has not the house of Israel, the rebellious house, said to you, ‘What are you doing?’
  • Amplified Bible - “Son of man, has not the house of Israel, the rebellious house, asked you, ‘What you are doing?’
  • American Standard Version - Son of man, hath not the house of Israel, the rebellious house, said unto thee, What doest thou?
  • King James Version - Son of man, hath not the house of Israel, the rebellious house, said unto thee, What doest thou?
  • New English Translation - “Son of man, has not the house of Israel, that rebellious house, said to you, ‘What are you doing?’
  • World English Bible - “Son of man, hasn’t the house of Israel, the rebellious house, said to you, ‘What are you doing?’
  • 新標點和合本 - 「人子啊,以色列家,就是那悖逆之家,豈不是問你說:『你做甚麼呢?』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人子啊,以色列家,就是那悖逆之家,豈不是問你說:『你在做甚麼呢?』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「人子啊,以色列家,就是那悖逆之家,豈不是問你說:『你在做甚麼呢?』
  • 當代譯本 - 「人子啊,那些叛逆的以色列人不是問你在做什麼嗎?
  • 聖經新譯本 - “人子啊!以色列家,就是叛逆的民族,不是問你:‘你在作甚麼呢?’
  • 呂振中譯本 - 『人子啊, 以色列 家叛逆之家、豈不是 問 你說:「你作了甚麼?」
  • 現代標點和合本 - 「人子啊,以色列家,就是那悖逆之家,豈不是問你說:『你做什麼呢?』
  • 文理和合譯本 - 人子歟、以色列族、悖逆之家、未問爾曰、爾何為乎、
  • 文理委辦譯本 - 人子、以色列違逆之家問爾何為、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人子、 以色列 族、即斯悖逆之族、必問爾曰、爾何為、
  • Nueva Versión Internacional - «Hijo de hombre, con toda seguridad el pueblo rebelde de Israel te preguntará: “¿Qué estás haciendo?”
  • 현대인의 성경 - “사람의 아들아, 거역하는 이스라엘 백성들이 네가 무엇을 하느냐고 묻지 않았느냐?
  • Новый Русский Перевод - – Сын человеческий, неужели мятежный дом Израиля не спрашивал тебя: «Что ты делаешь?»
  • Восточный перевод - – Смертный, неужели мятежные исраильтяне не спрашивали тебя: «Что ты делаешь?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Смертный, неужели мятежные исраильтяне не спрашивали тебя: «Что ты делаешь?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Смертный, неужели мятежные исроильтяне не спрашивали тебя: «Что ты делаешь?»
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils d’homme, les Israélites, ces gens rebelles, ne t’ont-ils pas demandé : « Que fais-tu ? »
  • リビングバイブル - 「人の子よ。反逆者であるイスラエルの民は、『いったい、これは何の意味なのか』と尋ねている。
  • Nova Versão Internacional - “Filho do homem, acaso aquela nação rebelde de Israel não perguntou: ‘O que você está fazendo?’
  • Hoffnung für alle - »Du Mensch, die Israeliten, dieses widerspenstige Volk, haben dich doch gefragt, was dein Verhalten zu bedeuten hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บุตรมนุษย์เอ๋ย พงศ์พันธุ์อิสราเอลที่ชอบกบฏถามเจ้าไม่ใช่หรือว่า ‘เจ้ากำลังทำอะไร?’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “บุตร​มนุษย์​เอ๋ย พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล​ที่​ขัดขืน​ไม่​ได้​พูด​กับ​เจ้า​หรือ​ว่า ‘ท่าน​กำลัง​ทำ​อะไร’
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 12:1 - Sứ điệp của Chúa Hằng Hữu lại đến với tôi:
  • Ê-xê-chi-ên 12:2 - “Hỡi con người, con sống với dân phản loạn, chúng có mắt nhưng không chịu nhìn. Chúng có tai mà chẳng chịu nghe. Vì chúng là một dân phản loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 12:3 - Vậy bây giờ, hỡi con người, hãy giả bộ như con sắp bị dẫn đi lưu đày. Sửa soạn vài thứ mà người bị lưu đày phải đem theo, và rời khỏi nhà con đi đến một nơi nào đó. Hãy làm việc này trước mặt chúng để chúng có thể thấy con. Vì có thể chúng sẽ lưu ý điều này, dù chúng là một dân phản loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 2:5 - Dù chúng có nghe con hay không—nên nhớ, chúng là dân phản loạn—ít ra chúng cũng biết rằng đã có một tiên tri ở giữa chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 2:6 - Con người, đừng sợ chúng nó hay những lời của chúng nó. Đừng sợ hãi dù chúng vây quanh con như gai chông và bò cạp. Đừng kinh hoảng khi đối mặt với chúng, dù chúng là bọn phản loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 2:7 - Con hãy truyền sứ điệp của Ta cho dù chúng nghe hay không. Nhưng chúng sẽ không nghe, vì chúng là một dân thật phản loạn!
  • Ê-xê-chi-ên 2:8 - Này, con người, hãy lắng nghe những điều Ta phán với con. Đừng nhập bọn với dân phản loạn ấy. Hãy hả miệng con ra, và ăn vật Ta cho con.”
  • Ê-xê-chi-ên 20:49 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, chúng nói về con rằng: ‘Ông ấy chỉ nói toàn chuyện ẩn dụ!’”
  • Ê-xê-chi-ên 24:19 - Dân chúng hỏi tôi: “Việc này có nghĩa gì? Ông định bảo chúng tôi điều gì đây?”
  • Ê-xê-chi-ên 17:12 - “Hãy nói với dân tộc Ít-ra-ên phản loạn: Các ngươi có biết ý nghĩa của ẩn dụ về hai con đại bàng không? Này, vua Ba-by-lôn đã đến Giê-ru-sa-lem, bắt vua cùng các hoàng tử đem về Ba-by-lôn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hỡi con người, dân phản loạn, dân tộc Ít-ra-ên, hỏi con làm như thế có nghĩa gì.
  • 新标点和合本 - “人子啊,以色列家,就是那悖逆之家,岂不是问你说:‘你做什么呢?’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “人子啊,以色列家,就是那悖逆之家,岂不是问你说:‘你在做什么呢?’
  • 和合本2010(神版-简体) - “人子啊,以色列家,就是那悖逆之家,岂不是问你说:‘你在做什么呢?’
  • 当代译本 - “人子啊,那些叛逆的以色列人不是问你在做什么吗?
  • 圣经新译本 - “人子啊!以色列家,就是叛逆的民族,不是问你:‘你在作什么呢?’
  • 现代标点和合本 - “人子啊,以色列家,就是那悖逆之家,岂不是问你说:‘你做什么呢?’
  • 和合本(拼音版) - “人子啊,以色列家,就是那悖逆之家,岂不是问你说:‘你作什么呢?’
  • New International Version - “Son of man, did not the Israelites, that rebellious people, ask you, ‘What are you doing?’
  • New International Reader's Version - “Son of man, didn’t the Israelites ask you, ‘What are you doing?’ They always refuse to obey me.
  • English Standard Version - “Son of man, has not the house of Israel, the rebellious house, said to you, ‘What are you doing?’
  • New Living Translation - “Son of man, these rebels, the people of Israel, have asked you what all this means.
  • Christian Standard Bible - “Son of man, hasn’t the house of Israel, that rebellious house, asked you, ‘What are you doing? ’
  • New American Standard Bible - “Son of man, has the house of Israel, the rebellious house, not said to you, ‘What are you doing?’
  • New King James Version - “Son of man, has not the house of Israel, the rebellious house, said to you, ‘What are you doing?’
  • Amplified Bible - “Son of man, has not the house of Israel, the rebellious house, asked you, ‘What you are doing?’
  • American Standard Version - Son of man, hath not the house of Israel, the rebellious house, said unto thee, What doest thou?
  • King James Version - Son of man, hath not the house of Israel, the rebellious house, said unto thee, What doest thou?
  • New English Translation - “Son of man, has not the house of Israel, that rebellious house, said to you, ‘What are you doing?’
  • World English Bible - “Son of man, hasn’t the house of Israel, the rebellious house, said to you, ‘What are you doing?’
  • 新標點和合本 - 「人子啊,以色列家,就是那悖逆之家,豈不是問你說:『你做甚麼呢?』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人子啊,以色列家,就是那悖逆之家,豈不是問你說:『你在做甚麼呢?』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「人子啊,以色列家,就是那悖逆之家,豈不是問你說:『你在做甚麼呢?』
  • 當代譯本 - 「人子啊,那些叛逆的以色列人不是問你在做什麼嗎?
  • 聖經新譯本 - “人子啊!以色列家,就是叛逆的民族,不是問你:‘你在作甚麼呢?’
  • 呂振中譯本 - 『人子啊, 以色列 家叛逆之家、豈不是 問 你說:「你作了甚麼?」
  • 現代標點和合本 - 「人子啊,以色列家,就是那悖逆之家,豈不是問你說:『你做什麼呢?』
  • 文理和合譯本 - 人子歟、以色列族、悖逆之家、未問爾曰、爾何為乎、
  • 文理委辦譯本 - 人子、以色列違逆之家問爾何為、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人子、 以色列 族、即斯悖逆之族、必問爾曰、爾何為、
  • Nueva Versión Internacional - «Hijo de hombre, con toda seguridad el pueblo rebelde de Israel te preguntará: “¿Qué estás haciendo?”
  • 현대인의 성경 - “사람의 아들아, 거역하는 이스라엘 백성들이 네가 무엇을 하느냐고 묻지 않았느냐?
  • Новый Русский Перевод - – Сын человеческий, неужели мятежный дом Израиля не спрашивал тебя: «Что ты делаешь?»
  • Восточный перевод - – Смертный, неужели мятежные исраильтяне не спрашивали тебя: «Что ты делаешь?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Смертный, неужели мятежные исраильтяне не спрашивали тебя: «Что ты делаешь?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Смертный, неужели мятежные исроильтяне не спрашивали тебя: «Что ты делаешь?»
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils d’homme, les Israélites, ces gens rebelles, ne t’ont-ils pas demandé : « Que fais-tu ? »
  • リビングバイブル - 「人の子よ。反逆者であるイスラエルの民は、『いったい、これは何の意味なのか』と尋ねている。
  • Nova Versão Internacional - “Filho do homem, acaso aquela nação rebelde de Israel não perguntou: ‘O que você está fazendo?’
  • Hoffnung für alle - »Du Mensch, die Israeliten, dieses widerspenstige Volk, haben dich doch gefragt, was dein Verhalten zu bedeuten hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บุตรมนุษย์เอ๋ย พงศ์พันธุ์อิสราเอลที่ชอบกบฏถามเจ้าไม่ใช่หรือว่า ‘เจ้ากำลังทำอะไร?’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “บุตร​มนุษย์​เอ๋ย พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล​ที่​ขัดขืน​ไม่​ได้​พูด​กับ​เจ้า​หรือ​ว่า ‘ท่าน​กำลัง​ทำ​อะไร’
  • Ê-xê-chi-ên 12:1 - Sứ điệp của Chúa Hằng Hữu lại đến với tôi:
  • Ê-xê-chi-ên 12:2 - “Hỡi con người, con sống với dân phản loạn, chúng có mắt nhưng không chịu nhìn. Chúng có tai mà chẳng chịu nghe. Vì chúng là một dân phản loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 12:3 - Vậy bây giờ, hỡi con người, hãy giả bộ như con sắp bị dẫn đi lưu đày. Sửa soạn vài thứ mà người bị lưu đày phải đem theo, và rời khỏi nhà con đi đến một nơi nào đó. Hãy làm việc này trước mặt chúng để chúng có thể thấy con. Vì có thể chúng sẽ lưu ý điều này, dù chúng là một dân phản loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 2:5 - Dù chúng có nghe con hay không—nên nhớ, chúng là dân phản loạn—ít ra chúng cũng biết rằng đã có một tiên tri ở giữa chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 2:6 - Con người, đừng sợ chúng nó hay những lời của chúng nó. Đừng sợ hãi dù chúng vây quanh con như gai chông và bò cạp. Đừng kinh hoảng khi đối mặt với chúng, dù chúng là bọn phản loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 2:7 - Con hãy truyền sứ điệp của Ta cho dù chúng nghe hay không. Nhưng chúng sẽ không nghe, vì chúng là một dân thật phản loạn!
  • Ê-xê-chi-ên 2:8 - Này, con người, hãy lắng nghe những điều Ta phán với con. Đừng nhập bọn với dân phản loạn ấy. Hãy hả miệng con ra, và ăn vật Ta cho con.”
  • Ê-xê-chi-ên 20:49 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, chúng nói về con rằng: ‘Ông ấy chỉ nói toàn chuyện ẩn dụ!’”
  • Ê-xê-chi-ên 24:19 - Dân chúng hỏi tôi: “Việc này có nghĩa gì? Ông định bảo chúng tôi điều gì đây?”
  • Ê-xê-chi-ên 17:12 - “Hãy nói với dân tộc Ít-ra-ên phản loạn: Các ngươi có biết ý nghĩa của ẩn dụ về hai con đại bàng không? Này, vua Ba-by-lôn đã đến Giê-ru-sa-lem, bắt vua cùng các hoàng tử đem về Ba-by-lôn.
圣经
资源
计划
奉献