Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nói với dân chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán với những ai sống trong Ít-ra-ên và Giê-ru-sa-lem rằng: Chúng sẽ ăn bánh trong nỗi lo âu và uống nước với nỗi kinh hãi, vì đất nước chúng sẽ bị tàn phá cực độ vì sự tàn bạo của chúng.
  • 新标点和合本 - 你要对这地的百姓说:主耶和华论耶路撒冷和以色列地的居民如此说,他们吃饭必忧虑,喝水必惊惶。因其中居住的众人所行强暴的事,这地必然荒废,一无所存。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要对这地的百姓说:主耶和华论以色列地的耶路撒冷居民如此说,他们吃饭时必忧虑,喝水时必惊惶,因其中居民所行残暴的事,这地必然荒废,一无所存。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要对这地的百姓说:主耶和华论以色列地的耶路撒冷居民如此说,他们吃饭时必忧虑,喝水时必惊惶,因其中居民所行残暴的事,这地必然荒废,一无所存。
  • 当代译本 - 然后对这地方的人说,‘关于耶路撒冷和以色列的居民,主耶和华这样说,他们必焦虑不安地吃饭,惶恐不已地喝水,他们的土地必因其中居民的暴行而荒无人烟。
  • 圣经新译本 - 你要对这地的人民说:‘论到耶路撒冷的居民和以色列地,主耶和华这样说:他们要满心忧虑地吃他们的饭,十分惊惶地喝他们的水;因为所有居民的强暴,这地必全然荒凉。
  • 现代标点和合本 - 你要对这地的百姓说:‘主耶和华论耶路撒冷和以色列地的居民如此说:他们吃饭必忧虑,喝水必惊惶。因其中居住的众人所行强暴的事,这地必然荒废,一无所存。
  • 和合本(拼音版) - 你要对这地的百姓说,主耶和华论耶路撒冷和以色列地的居民如此说:他们吃饭必忧虑,喝水必惊惶,因其中居住的众人所行强暴的事,这地必然荒废,一无所存。
  • New International Version - Say to the people of the land: ‘This is what the Sovereign Lord says about those living in Jerusalem and in the land of Israel: They will eat their food in anxiety and drink their water in despair, for their land will be stripped of everything in it because of the violence of all who live there.
  • New International Reader's Version - Speak to the people of the land. Say to them, ‘Here is what the Lord and King says. He says this about those who live in Jerusalem and Israel. “They will be worried as they eat their food. They will not have any hope as they drink their water. Their land will be stripped of everything in it because all those who live there are harming one another.
  • English Standard Version - And say to the people of the land, Thus says the Lord God concerning the inhabitants of Jerusalem in the land of Israel: They shall eat their bread with anxiety, and drink water in dismay. In this way her land will be stripped of all it contains, on account of the violence of all those who dwell in it.
  • New Living Translation - Tell the people, ‘This is what the Sovereign Lord says concerning those living in Israel and Jerusalem: They will eat their food with trembling and sip their water in despair, for their land will be stripped bare because of their violence.
  • Christian Standard Bible - Then say to the people of the land, ‘This is what the Lord God says about the residents of Jerusalem in the land of Israel: They will eat their bread with anxiety and drink their water in dread, for their land will be stripped of everything in it because of the violence of all who live there.
  • New American Standard Bible - Then say to the people of the land, ‘This is what the Lord God says concerning the inhabitants of Jerusalem in the land of Israel: “They will eat their bread with anxiety and drink their water with horror, because their land will be stripped of its fullness on account of the violence of all who live in it.
  • New King James Version - And say to the people of the land, ‘Thus says the Lord God to the inhabitants of Jerusalem and to the land of Israel: “They shall eat their bread with anxiety, and drink their water with dread, so that her land may be emptied of all who are in it, because of the violence of all those who dwell in it.
  • Amplified Bible - Then say to the people of the land, ‘Thus says the Lord God concerning the inhabitants of Jerusalem in the land of Israel, “They will eat their bread with anxiety and drink their water with horror, because their land will be stripped and looted of its fullness because of the violence of all those who live in it.
  • American Standard Version - and say unto the people of the land, Thus saith the Lord Jehovah concerning the inhabitants of Jerusalem, and the land of Israel: They shall eat their bread with fearfulness, and drink their water in dismay, that her land may be desolate, and despoiled of all that is therein, because of the violence of all them that dwell therein.
  • King James Version - And say unto the people of the land, Thus saith the Lord God of the inhabitants of Jerusalem, and of the land of Israel; They shall eat their bread with carefulness, and drink their water with astonishment, that her land may be desolate from all that is therein, because of the violence of all them that dwell therein.
  • New English Translation - Then say to the people of the land, ‘This is what the sovereign Lord says about the inhabitants of Jerusalem and of the land of Israel: They will eat their bread with anxiety and drink their water in fright, for their land will be stripped bare of all it contains because of the violence of all who live in it.
  • World English Bible - Tell the people of the land, ‘The Lord Yahweh says concerning the inhabitants of Jerusalem, and the land of Israel: “They will eat their bread with fearfulness, and drink their water in dismay, that her land may be desolate, and all that is therein, because of the violence of all those who dwell therein.
  • 新標點和合本 - 你要對這地的百姓說:主耶和華論耶路撒冷和以色列地的居民如此說,他們吃飯必憂慮,喝水必驚惶。因其中居住的眾人所行強暴的事,這地必然荒廢,一無所存。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要對這地的百姓說:主耶和華論以色列地的耶路撒冷居民如此說,他們吃飯時必憂慮,喝水時必驚惶,因其中居民所行殘暴的事,這地必然荒廢,一無所存。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要對這地的百姓說:主耶和華論以色列地的耶路撒冷居民如此說,他們吃飯時必憂慮,喝水時必驚惶,因其中居民所行殘暴的事,這地必然荒廢,一無所存。
  • 當代譯本 - 然後對這地方的人說,『關於耶路撒冷和以色列的居民,主耶和華這樣說,他們必焦慮不安地吃飯,惶恐不已地喝水,他們的土地必因其中居民的暴行而荒無人煙。
  • 聖經新譯本 - 你要對這地的人民說:‘論到耶路撒冷的居民和以色列地,主耶和華這樣說:他們要滿心憂慮地吃他們的飯,十分驚惶地喝他們的水;因為所有居民的強暴,這地必全然荒涼。
  • 呂振中譯本 - 你要對這地的平民說:主永恆主論 以色列 地 耶路撒冷 的居民、是這麼說的:他們必懷着掛慮的心情喫他們的飯,必驚慌慌地喝他們的水;因其中居住的眾人 所行 強暴的事、這地必荒涼、失掉其豐滿。
  • 現代標點和合本 - 你要對這地的百姓說:『主耶和華論耶路撒冷和以色列地的居民如此說:他們吃飯必憂慮,喝水必驚惶。因其中居住的眾人所行強暴的事,這地必然荒廢,一無所存。
  • 文理和合譯本 - 告斯土之民曰、主耶和華論耶路撒冷居民、及以色列地云、彼必憂懼食餅、驚駭飲水、斯土荒蕪、失其所有、因居民強暴故也、
  • 文理委辦譯本 - 告斯土之民曰、主耶和華言、耶路撒冷邑、及以色列居民、虐遇斯眾、致地荒蕪、食餅飲水、不敢少過、中心危懼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 告斯地之民曰、主天主論 耶路撒冷 、及 以色列 地之居民如是云、彼食餅必憂慮、飲水必驚惶、因斯地之居民、皆行強暴、故地必荒蕪、一無所留、
  • Nueva Versión Internacional - Adviértele a la gente del país que así dice el Señor omnipotente acerca de los que habitan en Jerusalén y en la tierra de Israel: “Con mucho miedo comerán su pan, y con gran angustia beberán su agua. Por la violencia de sus habitantes la tierra será despojada de todo lo que hay en ella.
  • 현대인의 성경 - 그러고서 너는 이 땅 백성들에게 말하라: 주 여호와께서 예루살렘과 이스라엘 땅에 사는 사람들에 대하여 이렇게 말씀하셨습니다. ‘그들이 근심하면서 음식을 먹고 절망 가운데서 물을 마실 것이다. 이것은 그 곳에 사는 모든 사람들의 죄로 그들의 땅이 모조리 황폐해질 것이기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Говори народу страны: «Так говорит Владыка Господь о жителях Иерусалима и о земле Израиля: Они будут есть в тревоге и пить в ужасе, потому что их земля будет лишена всего, что в ней есть, из-за жестокости ее жителей.
  • Восточный перевод - Говори народу страны: Так говорит Владыка Вечный о жителях Иерусалима и земли исраильской: «Они будут есть в тревоге и пить в ужасе, потому что их земля будет лишена всего, что в ней есть, из-за жестокости её жителей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Говори народу страны: Так говорит Владыка Вечный о жителях Иерусалима и земли исраильской: «Они будут есть в тревоге и пить в ужасе, потому что их земля будет лишена всего, что в ней есть, из-за жестокости её жителей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Говори народу страны: Так говорит Владыка Вечный о жителях Иерусалима и земли исроильской: «Они будут есть в тревоге и пить в ужасе, потому что их земля будет лишена всего, что в ней есть, из-за жестокости её жителей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu diras au peuple du pays : « Habitants de Jérusalem, voici ce que déclare le Seigneur, l’Eternel, contre le pays d’Israël : Ils mangeront leur pain au milieu de l’angoisse, et ils boiront leur eau dans la désolation, parce que le pays va être dévasté, privé de tous ses biens, à cause des actes de violence de tous ceux qui l’habitent.
  • リビングバイブル - そして、こう警告するのだ。『神、主は言います。イスラエルとエルサレムの住民は、そのあらゆる罪のゆえに、食糧を最大限に節約し、水も絶望感にさいなまれながら少量ずつ飲むようになる。
  • Nova Versão Internacional - Diga ao povo do país: Assim diz o Senhor, o Soberano, acerca daqueles que vivem em Jerusalém e em Israel: Eles comerão sua comida com ansiedade e beberão sua água desesperados, pois tudo o que existe em sua terra dela será arrancado por causa da violência de todos os que ali vivem.
  • Hoffnung für alle - Sag deinem Volk in der Verbannung: So spricht Gott, der Herr: Die Menschen, die in Jerusalem und in ganz Israel übrig geblieben sind, werden voller Angst ihr Brot essen und zitternd vor Entsetzen ihr Wasser trinken. Denn ihr Land wird verwüstet und seines ganzen Reichtums beraubt sein. Das ist die Strafe für all die Gewalttaten, die von den Menschen dort begangen wurden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงกล่าวแก่ประชากรในแผ่นดินนั้นว่า ‘พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสว่า บรรดาผู้อาศัยอยู่ในเยรูซาเล็มและในแผ่นดินอิสราเอลจะกินอาหารอย่างวิตกกังวลและดื่มน้ำอย่างสิ้นหวัง เพราะทุกสิ่งในดินแดนของตนจะถูกริบไป เนื่องด้วยความทารุณอำมหิตของบรรดาคนอาศัยอยู่ที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​บอก​ประชาชน​ของ​แผ่นดิน​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ถึง​บรรดา​ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​เยรูซาเล็ม และ​ใน​แผ่นดิน​อิสราเอล​ดังนี้​ว่า ‘พวก​เขา​จะ​รับ​ประทาน​อาหาร​ด้วย​ความ​กังวล และ​ดื่ม​น้ำ​ด้วย​ความ​สิ้น​หวัง ทุก​สิ่ง​ใน​แผ่นดิน​ของ​พวก​เขา​จะ​ถูก​ยึด​จน​หมด​สิ้น เพราะ​การ​กระทำ​อัน​รุนแรง​ของ​ทุก​คน​ที่​อาศัย​อยู่​ที่​นั่น
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 4:16 - Rồi Ngài phán bảo tôi: “Hỡi con người, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem khan hiếm thực phẩm. Chúng sẽ lo sợ khi cân bánh ăn. Nước sẽ được lường từng giọt, chúng sẽ uống nước trong nỗi kinh hoàng.
  • Thi Thiên 24:1 - Địa cầu của Chúa và vạn vật trong đó. Thế gian và mọi người trên đất đều thuộc về Ngài.
  • Giê-rê-mi 33:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Nơi này sẽ hoang vắng tiêu điều đến nỗi không còn một bóng người hay dấu chân thú vật, nhưng rồi tất cả thành sẽ đầy người chăn và bầy chiên an nghỉ.
  • Mi-ca 3:10 - Các ông là những người xây cất Giê-ru-sa-lem bằng máu người và bằng sự thối nát.
  • Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
  • Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
  • Ê-xê-chi-ên 36:3 - Vì thế, hỡi con người, hãy truyền sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho các đồi núi của Ít-ra-ên rằng: Kẻ thù ngươi đã tấn công ngươi từ mọi phía, khiến ngươi trở thành sản nghiệp của nhiều dân tộc và làm tiêu đề cho chúng chê cười, bêu riếu.
  • 1 Các Vua 17:10 - Vậy, Ê-li đi Sa-rép-ta. Khi tới cổng thành này, ông thấy một góa phụ đang nhặt củi, liền nói: “Chị vui lòng đem một ít nước cho tôi uống với.”
  • 1 Các Vua 17:11 - Khi người sắp đem nước tới, ông lại nói: “Cho tôi xin một miếng bánh nữa.”
  • 1 Các Vua 17:12 - Người ấy đáp: “Tôi thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, rằng tôi không có bánh, chỉ còn lại vỏn vẹn một nắm bột trong bình và một chút dầu trong chai. Bây giờ, tôi đi nhặt mấy que củi đem về nấu nướng cho hai mẹ con tôi ăn, và sau đó chỉ còn chờ chết.”
  • Y-sai 6:11 - Tôi hỏi: “Thưa Chúa, cho đến bao giờ?” Chúa đáp: “Cho đến khi thành trống không, nhà của chúng bị hoang phế, và đất đai bị hoang vu;
  • Giê-rê-mi 32:28 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ giao thành này vào tay người Ba-by-lôn và Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, và vua sẽ chiếm thành.
  • Sáng Thế Ký 6:11 - Lúc ấy, khắp đất đều đồi trụy, đầy tội ác và hung bạo trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 6:12 - Đức Chúa Trời nhìn xuống địa cầu và thấy nếp sống của cả nhân loại đều hư hoại.
  • Sáng Thế Ký 6:13 - Đức Chúa Trời phán cùng Nô-ê: “Ta quyết định hủy diệt loài người, vì mặt đất đầy dẫy tội ác do chúng nó gây ra. Phải, Ta sẽ xóa sạch loài người khỏi mặt địa cầu!
  • Giê-rê-mi 4:27 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Cả nước này sẽ bị sụp đổ, nhưng Ta sẽ không hủy diệt hoàn toàn.
  • Giê-rê-mi 33:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Các con nói: ‘Đây là một nơi hoang vu, cả người và thú vật cũng không có.’ Trong các đường phố vắng vẻ của Giê-ru-sa-lem và các thành khác của Giu-đa, một lần nữa sẽ được nghe
  • Giê-rê-mi 18:16 - Vì thế, xứ của chúng sẽ trở nên điêu tàn, một kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua cũng sẽ ngạc nhiên và sẽ lắc đầu sửng sốt.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:26 - Vì “đất và mọi vật trên đất đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 107:34 - Do lòng gian dối của cư dân, vườn ruộng phì nhiêu thành bãi mặn.
  • Giê-rê-mi 9:10 - Tôi khóc lóc vì núi đồi trơ trọi và than vãn vì đồng cỏ hoang vu. Vì chúng bị tàn phá và không còn sự sống; Tiếng của gia súc cũng không còn nghe nữa; chim trời và thú rừng cũng trốn đi nơi khác.
  • Giê-rê-mi 9:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ tàn phá Giê-ru-sa-lem thành đống đổ nát. Nó sẽ biến thành hang chó rừng. Các thành của Giu-đa sẽ điêu tàn, không còn ai ở nữa.”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:28 - (Tuy nhiên, nếu có người cho biết: “Đó là thức ăn đã cúng tế.” Anh chị em đừng ăn vì lợi ích cho người đó và vì lương tâm.
  • Giê-rê-mi 6:7 - Các tội ác của nó như hồ chứa đầy tràn nước ra. Cả thành đều vang động vì những việc tàn bạo và hủy diệt. Ta luôn thấy những cảnh bệnh hoạn và thương tích trầm trọng.
  • Ê-xê-chi-ên 7:23 - Hãy chuẩn bị xiềng xích, vì đất này tràn ngập tội ác đẫm máu. Giê-ru-sa-lem đầy dẫy việc bạo tàn.
  • Giê-rê-mi 10:22 - Này! Có tiếng ầm ầm dữ dội của đội quân hùng mạnh cuồn cuộn đến từ phương bắc. Các thành của Giu-đa sẽ bị hủy diệt và trở thành những hang chó rừng.
  • Ê-xê-chi-ên 6:14 - Ta sẽ nghiền nát chúng và khiến các thành của chúng hoang vắng tiêu điều, từ hoang mạc miền nam đến Ríp-la miền bắc. Khi ấy chúng sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 6:6 - Bất cứ nơi nào ngươi ở đều sẽ bị tàn phá, chỗ thờ phượng sẽ tiêu điều, bàn thờ bị phá hoại, thần tượng bị đập vỡ, các hương án bị đập xuống, và công việc của các ngươi sẽ bị hủy bỏ.
  • Ê-xê-chi-ên 6:7 - Dân ngươi sẽ bị sát hại giữa ngươi, và ngươi sẽ biết rằng chỉ mình Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Mi-ca 7:13 - Nhưng đất này sẽ hoang tàn vì hậu quả những việc ác dân nó đã làm.
  • Xa-cha-ri 7:14 - Họ bị Ta rải ra khắp các nước xa lạ như bị gió lốc cuốn đi. Đất họ thành ra hoang vu, không một bóng người. Đất lành này trở nên một vùng quạnh hiu.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nói với dân chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán với những ai sống trong Ít-ra-ên và Giê-ru-sa-lem rằng: Chúng sẽ ăn bánh trong nỗi lo âu và uống nước với nỗi kinh hãi, vì đất nước chúng sẽ bị tàn phá cực độ vì sự tàn bạo của chúng.
  • 新标点和合本 - 你要对这地的百姓说:主耶和华论耶路撒冷和以色列地的居民如此说,他们吃饭必忧虑,喝水必惊惶。因其中居住的众人所行强暴的事,这地必然荒废,一无所存。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要对这地的百姓说:主耶和华论以色列地的耶路撒冷居民如此说,他们吃饭时必忧虑,喝水时必惊惶,因其中居民所行残暴的事,这地必然荒废,一无所存。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要对这地的百姓说:主耶和华论以色列地的耶路撒冷居民如此说,他们吃饭时必忧虑,喝水时必惊惶,因其中居民所行残暴的事,这地必然荒废,一无所存。
  • 当代译本 - 然后对这地方的人说,‘关于耶路撒冷和以色列的居民,主耶和华这样说,他们必焦虑不安地吃饭,惶恐不已地喝水,他们的土地必因其中居民的暴行而荒无人烟。
  • 圣经新译本 - 你要对这地的人民说:‘论到耶路撒冷的居民和以色列地,主耶和华这样说:他们要满心忧虑地吃他们的饭,十分惊惶地喝他们的水;因为所有居民的强暴,这地必全然荒凉。
  • 现代标点和合本 - 你要对这地的百姓说:‘主耶和华论耶路撒冷和以色列地的居民如此说:他们吃饭必忧虑,喝水必惊惶。因其中居住的众人所行强暴的事,这地必然荒废,一无所存。
  • 和合本(拼音版) - 你要对这地的百姓说,主耶和华论耶路撒冷和以色列地的居民如此说:他们吃饭必忧虑,喝水必惊惶,因其中居住的众人所行强暴的事,这地必然荒废,一无所存。
  • New International Version - Say to the people of the land: ‘This is what the Sovereign Lord says about those living in Jerusalem and in the land of Israel: They will eat their food in anxiety and drink their water in despair, for their land will be stripped of everything in it because of the violence of all who live there.
  • New International Reader's Version - Speak to the people of the land. Say to them, ‘Here is what the Lord and King says. He says this about those who live in Jerusalem and Israel. “They will be worried as they eat their food. They will not have any hope as they drink their water. Their land will be stripped of everything in it because all those who live there are harming one another.
  • English Standard Version - And say to the people of the land, Thus says the Lord God concerning the inhabitants of Jerusalem in the land of Israel: They shall eat their bread with anxiety, and drink water in dismay. In this way her land will be stripped of all it contains, on account of the violence of all those who dwell in it.
  • New Living Translation - Tell the people, ‘This is what the Sovereign Lord says concerning those living in Israel and Jerusalem: They will eat their food with trembling and sip their water in despair, for their land will be stripped bare because of their violence.
  • Christian Standard Bible - Then say to the people of the land, ‘This is what the Lord God says about the residents of Jerusalem in the land of Israel: They will eat their bread with anxiety and drink their water in dread, for their land will be stripped of everything in it because of the violence of all who live there.
  • New American Standard Bible - Then say to the people of the land, ‘This is what the Lord God says concerning the inhabitants of Jerusalem in the land of Israel: “They will eat their bread with anxiety and drink their water with horror, because their land will be stripped of its fullness on account of the violence of all who live in it.
  • New King James Version - And say to the people of the land, ‘Thus says the Lord God to the inhabitants of Jerusalem and to the land of Israel: “They shall eat their bread with anxiety, and drink their water with dread, so that her land may be emptied of all who are in it, because of the violence of all those who dwell in it.
  • Amplified Bible - Then say to the people of the land, ‘Thus says the Lord God concerning the inhabitants of Jerusalem in the land of Israel, “They will eat their bread with anxiety and drink their water with horror, because their land will be stripped and looted of its fullness because of the violence of all those who live in it.
  • American Standard Version - and say unto the people of the land, Thus saith the Lord Jehovah concerning the inhabitants of Jerusalem, and the land of Israel: They shall eat their bread with fearfulness, and drink their water in dismay, that her land may be desolate, and despoiled of all that is therein, because of the violence of all them that dwell therein.
  • King James Version - And say unto the people of the land, Thus saith the Lord God of the inhabitants of Jerusalem, and of the land of Israel; They shall eat their bread with carefulness, and drink their water with astonishment, that her land may be desolate from all that is therein, because of the violence of all them that dwell therein.
  • New English Translation - Then say to the people of the land, ‘This is what the sovereign Lord says about the inhabitants of Jerusalem and of the land of Israel: They will eat their bread with anxiety and drink their water in fright, for their land will be stripped bare of all it contains because of the violence of all who live in it.
  • World English Bible - Tell the people of the land, ‘The Lord Yahweh says concerning the inhabitants of Jerusalem, and the land of Israel: “They will eat their bread with fearfulness, and drink their water in dismay, that her land may be desolate, and all that is therein, because of the violence of all those who dwell therein.
  • 新標點和合本 - 你要對這地的百姓說:主耶和華論耶路撒冷和以色列地的居民如此說,他們吃飯必憂慮,喝水必驚惶。因其中居住的眾人所行強暴的事,這地必然荒廢,一無所存。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要對這地的百姓說:主耶和華論以色列地的耶路撒冷居民如此說,他們吃飯時必憂慮,喝水時必驚惶,因其中居民所行殘暴的事,這地必然荒廢,一無所存。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要對這地的百姓說:主耶和華論以色列地的耶路撒冷居民如此說,他們吃飯時必憂慮,喝水時必驚惶,因其中居民所行殘暴的事,這地必然荒廢,一無所存。
  • 當代譯本 - 然後對這地方的人說,『關於耶路撒冷和以色列的居民,主耶和華這樣說,他們必焦慮不安地吃飯,惶恐不已地喝水,他們的土地必因其中居民的暴行而荒無人煙。
  • 聖經新譯本 - 你要對這地的人民說:‘論到耶路撒冷的居民和以色列地,主耶和華這樣說:他們要滿心憂慮地吃他們的飯,十分驚惶地喝他們的水;因為所有居民的強暴,這地必全然荒涼。
  • 呂振中譯本 - 你要對這地的平民說:主永恆主論 以色列 地 耶路撒冷 的居民、是這麼說的:他們必懷着掛慮的心情喫他們的飯,必驚慌慌地喝他們的水;因其中居住的眾人 所行 強暴的事、這地必荒涼、失掉其豐滿。
  • 現代標點和合本 - 你要對這地的百姓說:『主耶和華論耶路撒冷和以色列地的居民如此說:他們吃飯必憂慮,喝水必驚惶。因其中居住的眾人所行強暴的事,這地必然荒廢,一無所存。
  • 文理和合譯本 - 告斯土之民曰、主耶和華論耶路撒冷居民、及以色列地云、彼必憂懼食餅、驚駭飲水、斯土荒蕪、失其所有、因居民強暴故也、
  • 文理委辦譯本 - 告斯土之民曰、主耶和華言、耶路撒冷邑、及以色列居民、虐遇斯眾、致地荒蕪、食餅飲水、不敢少過、中心危懼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 告斯地之民曰、主天主論 耶路撒冷 、及 以色列 地之居民如是云、彼食餅必憂慮、飲水必驚惶、因斯地之居民、皆行強暴、故地必荒蕪、一無所留、
  • Nueva Versión Internacional - Adviértele a la gente del país que así dice el Señor omnipotente acerca de los que habitan en Jerusalén y en la tierra de Israel: “Con mucho miedo comerán su pan, y con gran angustia beberán su agua. Por la violencia de sus habitantes la tierra será despojada de todo lo que hay en ella.
  • 현대인의 성경 - 그러고서 너는 이 땅 백성들에게 말하라: 주 여호와께서 예루살렘과 이스라엘 땅에 사는 사람들에 대하여 이렇게 말씀하셨습니다. ‘그들이 근심하면서 음식을 먹고 절망 가운데서 물을 마실 것이다. 이것은 그 곳에 사는 모든 사람들의 죄로 그들의 땅이 모조리 황폐해질 것이기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Говори народу страны: «Так говорит Владыка Господь о жителях Иерусалима и о земле Израиля: Они будут есть в тревоге и пить в ужасе, потому что их земля будет лишена всего, что в ней есть, из-за жестокости ее жителей.
  • Восточный перевод - Говори народу страны: Так говорит Владыка Вечный о жителях Иерусалима и земли исраильской: «Они будут есть в тревоге и пить в ужасе, потому что их земля будет лишена всего, что в ней есть, из-за жестокости её жителей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Говори народу страны: Так говорит Владыка Вечный о жителях Иерусалима и земли исраильской: «Они будут есть в тревоге и пить в ужасе, потому что их земля будет лишена всего, что в ней есть, из-за жестокости её жителей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Говори народу страны: Так говорит Владыка Вечный о жителях Иерусалима и земли исроильской: «Они будут есть в тревоге и пить в ужасе, потому что их земля будет лишена всего, что в ней есть, из-за жестокости её жителей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu diras au peuple du pays : « Habitants de Jérusalem, voici ce que déclare le Seigneur, l’Eternel, contre le pays d’Israël : Ils mangeront leur pain au milieu de l’angoisse, et ils boiront leur eau dans la désolation, parce que le pays va être dévasté, privé de tous ses biens, à cause des actes de violence de tous ceux qui l’habitent.
  • リビングバイブル - そして、こう警告するのだ。『神、主は言います。イスラエルとエルサレムの住民は、そのあらゆる罪のゆえに、食糧を最大限に節約し、水も絶望感にさいなまれながら少量ずつ飲むようになる。
  • Nova Versão Internacional - Diga ao povo do país: Assim diz o Senhor, o Soberano, acerca daqueles que vivem em Jerusalém e em Israel: Eles comerão sua comida com ansiedade e beberão sua água desesperados, pois tudo o que existe em sua terra dela será arrancado por causa da violência de todos os que ali vivem.
  • Hoffnung für alle - Sag deinem Volk in der Verbannung: So spricht Gott, der Herr: Die Menschen, die in Jerusalem und in ganz Israel übrig geblieben sind, werden voller Angst ihr Brot essen und zitternd vor Entsetzen ihr Wasser trinken. Denn ihr Land wird verwüstet und seines ganzen Reichtums beraubt sein. Das ist die Strafe für all die Gewalttaten, die von den Menschen dort begangen wurden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงกล่าวแก่ประชากรในแผ่นดินนั้นว่า ‘พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสว่า บรรดาผู้อาศัยอยู่ในเยรูซาเล็มและในแผ่นดินอิสราเอลจะกินอาหารอย่างวิตกกังวลและดื่มน้ำอย่างสิ้นหวัง เพราะทุกสิ่งในดินแดนของตนจะถูกริบไป เนื่องด้วยความทารุณอำมหิตของบรรดาคนอาศัยอยู่ที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​บอก​ประชาชน​ของ​แผ่นดิน​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ถึง​บรรดา​ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​เยรูซาเล็ม และ​ใน​แผ่นดิน​อิสราเอล​ดังนี้​ว่า ‘พวก​เขา​จะ​รับ​ประทาน​อาหาร​ด้วย​ความ​กังวล และ​ดื่ม​น้ำ​ด้วย​ความ​สิ้น​หวัง ทุก​สิ่ง​ใน​แผ่นดิน​ของ​พวก​เขา​จะ​ถูก​ยึด​จน​หมด​สิ้น เพราะ​การ​กระทำ​อัน​รุนแรง​ของ​ทุก​คน​ที่​อาศัย​อยู่​ที่​นั่น
  • Ê-xê-chi-ên 4:16 - Rồi Ngài phán bảo tôi: “Hỡi con người, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem khan hiếm thực phẩm. Chúng sẽ lo sợ khi cân bánh ăn. Nước sẽ được lường từng giọt, chúng sẽ uống nước trong nỗi kinh hoàng.
  • Thi Thiên 24:1 - Địa cầu của Chúa và vạn vật trong đó. Thế gian và mọi người trên đất đều thuộc về Ngài.
  • Giê-rê-mi 33:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Nơi này sẽ hoang vắng tiêu điều đến nỗi không còn một bóng người hay dấu chân thú vật, nhưng rồi tất cả thành sẽ đầy người chăn và bầy chiên an nghỉ.
  • Mi-ca 3:10 - Các ông là những người xây cất Giê-ru-sa-lem bằng máu người và bằng sự thối nát.
  • Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
  • Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
  • Ê-xê-chi-ên 36:3 - Vì thế, hỡi con người, hãy truyền sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho các đồi núi của Ít-ra-ên rằng: Kẻ thù ngươi đã tấn công ngươi từ mọi phía, khiến ngươi trở thành sản nghiệp của nhiều dân tộc và làm tiêu đề cho chúng chê cười, bêu riếu.
  • 1 Các Vua 17:10 - Vậy, Ê-li đi Sa-rép-ta. Khi tới cổng thành này, ông thấy một góa phụ đang nhặt củi, liền nói: “Chị vui lòng đem một ít nước cho tôi uống với.”
  • 1 Các Vua 17:11 - Khi người sắp đem nước tới, ông lại nói: “Cho tôi xin một miếng bánh nữa.”
  • 1 Các Vua 17:12 - Người ấy đáp: “Tôi thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, rằng tôi không có bánh, chỉ còn lại vỏn vẹn một nắm bột trong bình và một chút dầu trong chai. Bây giờ, tôi đi nhặt mấy que củi đem về nấu nướng cho hai mẹ con tôi ăn, và sau đó chỉ còn chờ chết.”
  • Y-sai 6:11 - Tôi hỏi: “Thưa Chúa, cho đến bao giờ?” Chúa đáp: “Cho đến khi thành trống không, nhà của chúng bị hoang phế, và đất đai bị hoang vu;
  • Giê-rê-mi 32:28 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ giao thành này vào tay người Ba-by-lôn và Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, và vua sẽ chiếm thành.
  • Sáng Thế Ký 6:11 - Lúc ấy, khắp đất đều đồi trụy, đầy tội ác và hung bạo trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 6:12 - Đức Chúa Trời nhìn xuống địa cầu và thấy nếp sống của cả nhân loại đều hư hoại.
  • Sáng Thế Ký 6:13 - Đức Chúa Trời phán cùng Nô-ê: “Ta quyết định hủy diệt loài người, vì mặt đất đầy dẫy tội ác do chúng nó gây ra. Phải, Ta sẽ xóa sạch loài người khỏi mặt địa cầu!
  • Giê-rê-mi 4:27 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Cả nước này sẽ bị sụp đổ, nhưng Ta sẽ không hủy diệt hoàn toàn.
  • Giê-rê-mi 33:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Các con nói: ‘Đây là một nơi hoang vu, cả người và thú vật cũng không có.’ Trong các đường phố vắng vẻ của Giê-ru-sa-lem và các thành khác của Giu-đa, một lần nữa sẽ được nghe
  • Giê-rê-mi 18:16 - Vì thế, xứ của chúng sẽ trở nên điêu tàn, một kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua cũng sẽ ngạc nhiên và sẽ lắc đầu sửng sốt.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:26 - Vì “đất và mọi vật trên đất đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 107:34 - Do lòng gian dối của cư dân, vườn ruộng phì nhiêu thành bãi mặn.
  • Giê-rê-mi 9:10 - Tôi khóc lóc vì núi đồi trơ trọi và than vãn vì đồng cỏ hoang vu. Vì chúng bị tàn phá và không còn sự sống; Tiếng của gia súc cũng không còn nghe nữa; chim trời và thú rừng cũng trốn đi nơi khác.
  • Giê-rê-mi 9:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ tàn phá Giê-ru-sa-lem thành đống đổ nát. Nó sẽ biến thành hang chó rừng. Các thành của Giu-đa sẽ điêu tàn, không còn ai ở nữa.”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:28 - (Tuy nhiên, nếu có người cho biết: “Đó là thức ăn đã cúng tế.” Anh chị em đừng ăn vì lợi ích cho người đó và vì lương tâm.
  • Giê-rê-mi 6:7 - Các tội ác của nó như hồ chứa đầy tràn nước ra. Cả thành đều vang động vì những việc tàn bạo và hủy diệt. Ta luôn thấy những cảnh bệnh hoạn và thương tích trầm trọng.
  • Ê-xê-chi-ên 7:23 - Hãy chuẩn bị xiềng xích, vì đất này tràn ngập tội ác đẫm máu. Giê-ru-sa-lem đầy dẫy việc bạo tàn.
  • Giê-rê-mi 10:22 - Này! Có tiếng ầm ầm dữ dội của đội quân hùng mạnh cuồn cuộn đến từ phương bắc. Các thành của Giu-đa sẽ bị hủy diệt và trở thành những hang chó rừng.
  • Ê-xê-chi-ên 6:14 - Ta sẽ nghiền nát chúng và khiến các thành của chúng hoang vắng tiêu điều, từ hoang mạc miền nam đến Ríp-la miền bắc. Khi ấy chúng sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 6:6 - Bất cứ nơi nào ngươi ở đều sẽ bị tàn phá, chỗ thờ phượng sẽ tiêu điều, bàn thờ bị phá hoại, thần tượng bị đập vỡ, các hương án bị đập xuống, và công việc của các ngươi sẽ bị hủy bỏ.
  • Ê-xê-chi-ên 6:7 - Dân ngươi sẽ bị sát hại giữa ngươi, và ngươi sẽ biết rằng chỉ mình Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Mi-ca 7:13 - Nhưng đất này sẽ hoang tàn vì hậu quả những việc ác dân nó đã làm.
  • Xa-cha-ri 7:14 - Họ bị Ta rải ra khắp các nước xa lạ như bị gió lốc cuốn đi. Đất họ thành ra hoang vu, không một bóng người. Đất lành này trở nên một vùng quạnh hiu.”
圣经
资源
计划
奉献