Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng nói với dân chúng rằng: ‘Chưa đến lúc chúng ta xây nhà mới. Thành này là cái nồi sắt. Còn chúng ta an toàn như thịt trong nồi.’
  • 新标点和合本 - 他们说:‘盖房屋的时候尚未临近;这城是锅,我们是肉。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们说:‘盖房屋的时候尚未临近;这城是锅,我们是肉。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们说:‘盖房屋的时候尚未临近;这城是锅,我们是肉。’
  • 当代译本 - 他们说,‘建造房屋的时候还没有到。我们的城像铁锅一样坚固,我们像在锅里的肉一样得到保护。’
  • 圣经新译本 - 他们说:‘建造房屋的时候还没有到;这城是锅,我们是肉。’
  • 现代标点和合本 - 他们说:‘盖房屋的时候尚未临近,这城是锅,我们是肉。’
  • 和合本(拼音版) - 他们说:‘盖房屋的时候尚未临近,这城是锅,我们是肉。’
  • New International Version - They say, ‘Haven’t our houses been recently rebuilt? This city is a pot, and we are the meat in it.’
  • New International Reader's Version - They say, ‘Haven’t our houses just been built again? The city is like a pot used for cooking. And we are the meat in it.’
  • English Standard Version - who say, ‘The time is not near to build houses. This city is the cauldron, and we are the meat.’
  • New Living Translation - They say to the people, ‘Is it not a good time to build houses? This city is like an iron pot. We are safe inside it like meat in a pot. ’
  • Christian Standard Bible - They are saying, ‘Isn’t the time near to build houses? The city is the pot, and we are the meat.’
  • New American Standard Bible - who say, ‘The time is not near to build houses. This city is the pot and we are the meat.’
  • New King James Version - who say, ‘The time is not near to build houses; this city is the caldron, and we are the meat.’
  • Amplified Bible - who say, ‘Is not the time near to build houses? This city is [secure just like] the pot and we are the meat [in it].’
  • American Standard Version - that say, The time is not near to build houses: this city is the caldron, and we are the flesh.
  • King James Version - Which say, It is not near; let us build houses: this city is the caldron, and we be the flesh.
  • New English Translation - They say, ‘The time is not near to build houses; the city is a cooking pot and we are the meat in it.’
  • World English Bible - who say, ‘The time is not near to build houses. This is the cauldron, and we are the meat.’
  • 新標點和合本 - 他們說:『蓋房屋的時候尚未臨近;這城是鍋,我們是肉。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們說:『蓋房屋的時候尚未臨近;這城是鍋,我們是肉。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們說:『蓋房屋的時候尚未臨近;這城是鍋,我們是肉。』
  • 當代譯本 - 他們說,『建造房屋的時候還沒有到。我們的城像鐵鍋一樣堅固,我們像在鍋裡的肉一樣得到保護。』
  • 聖經新譯本 - 他們說:‘建造房屋的時候還沒有到;這城是鍋,我們是肉。’
  • 呂振中譯本 - 他們說:「建造房屋的時候還未臨近呢 ;這 城 是鍋,我們是肉呢!」
  • 現代標點和合本 - 他們說:『蓋房屋的時候尚未臨近,這城是鍋,我們是肉。』
  • 文理和合譯本 - 彼云、建屋之期未至、此邑為鼎、我儕為肉、
  • 文理委辦譯本 - 云、此邑若鼎、我儕若肉、我當建室、而居其中、禍不及予。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼云、 災禍 尚遠、仍可建室、此邑若釜、我儕若肉、
  • Nueva Versión Internacional - Dicen: “Todavía no es el momento de reconstruir las casas. La ciudad es la olla y nosotros somos la carne”.
  • 현대인의 성경 - 그들은 ‘우리가 집을 지을 때가 아직 되지 않았다. 이 성은 가마솥과 같고 우리는 그 안에 든 고기와 같아서 이 성이 우리를 보호할 것이다’ 하고 말한다.
  • Новый Русский Перевод - Они говорят: «Разве не скоро придет время строить дома? Этот город – котел, а мы – мясо».
  • Восточный перевод - Они говорят: «Разве не скоро наступит время, благоприятное для строительства домов? Этот город – котёл, а мы – мясо, хранящееся в нём».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они говорят: «Разве не скоро наступит время, благоприятное для строительства домов? Этот город – котёл, а мы – мясо, хранящееся в нём».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они говорят: «Разве не скоро наступит время, благоприятное для строительства домов? Этот город – котёл, а мы – мясо, хранящееся в нём».
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils disent : « Le malheur n’est pas si proche ! Bâtissons des maisons  ! Cette ville est comme une marmite et nous sommes comme de la viande. »
  • リビングバイブル - 彼らは人々に、『さあ、エルサレムを再建する時がきた。われわれの町は鉄の盾だ。どんな危害からも守ってくれる』と言っている。
  • Nova Versão Internacional - Eles dizem: ‘Não está chegando o tempo de construir casas? Esta cidade é uma panela, e nós somos a carne dentro dela’.
  • Hoffnung für alle - Sie prahlen: ›In nächster Zeit brauchen wir keine neuen Häuser zu bauen! Unsere Stadt ist so sicher wie ein Topf, und wir sind das gute Fleisch darin.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขากล่าวว่า ‘ใกล้จะถึงเวลาที่เราจะสร้างบ้านขึ้นแล้วไม่ใช่หรือ? กรุงนี้เป็นเหมือนหม้อและเราเป็นเหมือนเนื้อที่ปลอดภัยอยู่ในนั้น’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​พูด​ว่า ‘ใกล้​จะ​ถึง​เวลา​ที่​จะ​สร้าง​บ้าน​มิ​ใช่​หรือ เมือง​นี้​เป็น​หม้อ​ต้ม และ​พวก​เรา​เป็น​เนื้อ’
交叉引用
  • Giê-rê-mi 1:11 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Này, Giê-rê-mi! Con thấy gì?” Tôi thưa: “Con thấy một cành cây hạnh nhân.”
  • Giê-rê-mi 1:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con thấy rất đúng vì Ta đang tỉnh thức để xem lời Ta tiên đoán thành sự thật!”
  • Giê-rê-mi 1:13 - Chúa Hằng Hữu lại hỏi: “Con thấy gì?” Tôi thưa: “Con thấy một nồi nước sôi, đổ xuống từ phương bắc.”
  • Ê-xê-chi-ên 7:7 - Hỡi cư dân Ít-ra-ên, ngày tai họa của ngươi đã đến. Giờ đã tới; ngày hoạn nạn đã gần. Tiếng khổ não sẽ vang trên các ngọn núi, thay cho tiếng reo vui.
  • Ê-xê-chi-ên 11:7 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thành này sẽ là một nồi sắt, nhưng những miếng thịt là những nạn nhân của sự bất công ngươi. Còn ngươi, Ta sẽ sớm kéo ngươi ra khỏi nồi này.
  • Ê-xê-chi-ên 11:8 - Ta sẽ giáng trên các ngươi chiến tranh của gươm đao mà các ngươi rất kinh sợ, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 11:9 - Ta sẽ đem các ngươi khỏi Giê-ru-sa-lem và giao các ngươi cho người nước ngoài để thi hành án phạt của Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 11:10 - Các ngươi sẽ bị tàn sát tại mỗi đường biên giới của Ít-ra-ên. Ta sẽ thi hành công lý trên các ngươi, và các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 11:11 - Không, thành này sẽ không phải là nồi sắt cho các ngươi, và các ngươi sẽ không phải là thịt trong nồi nữa. Ta sẽ xử các ngươi dù tại biên giới Ít-ra-ên,
  • A-mốt 6:5 - Các ngươi ngâm nga theo nhịp đàn hạc và làm cho mình nhiều nhạc cụ mới như Đa-vít.
  • Y-sai 5:19 - Chúng còn dám thách thức Đức Chúa Trời và nói: “Xin nhanh chóng và thực hiện ngay công việc! Chúng tôi muốn thấy Chúa có thể làm gì. Hãy để Đấng Thánh của Ít-ra-ên thực thi công việc của Ngài, vì chúng tôi muốn biết đó là việc gì.”
  • 2 Phi-e-rơ 3:4 - Họ mỉa mai: “Chúa Giê-xu hứa Ngài sẽ tái lâm phải không? Vậy Ngài ở đâu chưa thấy đến? Ngài chẳng bao giờ trở lại, vì từ khi có trời đất, mọi sự đều y nguyên, chẳng có gì thay đổi!”
  • Ê-xê-chi-ên 24:3 - Hãy kể ẩn dụ này cùng với sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho bọn phản nghịch: Hãy đặt nồi lên bếp lửa, và đổ nước vào.
  • Ê-xê-chi-ên 24:4 - Hãy sắp đầy những miếng thịt ngon— những đùi và vai cùng tất cả xương thật tốt vào trong nồi.
  • Ê-xê-chi-ên 24:5 - Hãy bắt con chiên mập tốt nhất trong bầy, và chất củi dưới nồi. Hãy nấu thịt cho chín rục, đến khi thịt rã ra khỏi xương.
  • Ê-xê-chi-ên 24:6 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành của bọn sát nhân! Ngươi là một cái nồi ten rỉ đầy gian ác. Hãy vớt thịt ra không cần theo thứ tự, vì chẳng miếng nào ngon hơn miếng nào cả.
  • Ê-xê-chi-ên 24:7 - Vì máu của kẻ giết nó văng trên các tảng đá láng. Chứ không đổ trên đất, nơi đất có thể che lấp!
  • Ê-xê-chi-ên 24:8 - Vì thế Ta khiến máu nó vấy trên tảng đá để mọi người thấy rõ.
  • Ê-xê-chi-ên 24:9 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành của bọn sát nhân! Ta sẽ chất một đống củi lớn dưới chân nó.
  • Ê-xê-chi-ên 24:10 - Phải, hãy chất một đống củi thật lớn! Hãy để lửa lớn để nước sôi sùng sục. Hãy nấu thịt với nhiều gia vị, và đổ nước thịt ra, để mặc cho xương cháy.
  • Ê-xê-chi-ên 24:11 - Rồi bắc nồi không trở lại trên đống than hồng. Nung nồi cháy đỏ! Để thiêu cháy các chất nhơ bẩn và cặn bã.
  • Ê-xê-chi-ên 24:12 - Nhưng làm thế cũng vô ích; ten rỉ và chất nhơ bẩn vẫn còn nguyên. Vì vậy hãy ném chúng vào trong lửa.
  • Ê-xê-chi-ên 24:13 - Sự ô uế của người là tà dâm của ngươi và ten rỉ là tội thờ thần tượng của ngươi. Ta muốn tẩy sạch ngươi nhưng ngươi từ khước. Vậy nên ngươi vẫn nhơ bẩn cho đến khi Ta đoán phạt ngươi cách kinh khiếp.
  • Ê-xê-chi-ên 24:14 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán! Khi thời hạn đến, Ta sẽ thực hiện. Ta sẽ không thay đổi ý định, và Ta sẽ không thương tiếc ngươi. Ngươi sẽ chịu sự xét xử về những hành động gian ác của ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy.”
  • Ê-xê-chi-ên 12:27 - “Hỡi con người, dân tộc Ít-ra-ên nói: ‘Ông ấy nói về tương lai xa xôi lắm. Khải tượng của ông ấy còn lâu mới thành sự thật.’
  • Ê-xê-chi-ên 12:22 - “Hỡi con người, con có nghe trong Ít-ra-ên có câu tục ngữ: ‘Thời gian trôi qua, lời tiên tri cũng chẳng ứng nghiệm.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng nói với dân chúng rằng: ‘Chưa đến lúc chúng ta xây nhà mới. Thành này là cái nồi sắt. Còn chúng ta an toàn như thịt trong nồi.’
  • 新标点和合本 - 他们说:‘盖房屋的时候尚未临近;这城是锅,我们是肉。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们说:‘盖房屋的时候尚未临近;这城是锅,我们是肉。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们说:‘盖房屋的时候尚未临近;这城是锅,我们是肉。’
  • 当代译本 - 他们说,‘建造房屋的时候还没有到。我们的城像铁锅一样坚固,我们像在锅里的肉一样得到保护。’
  • 圣经新译本 - 他们说:‘建造房屋的时候还没有到;这城是锅,我们是肉。’
  • 现代标点和合本 - 他们说:‘盖房屋的时候尚未临近,这城是锅,我们是肉。’
  • 和合本(拼音版) - 他们说:‘盖房屋的时候尚未临近,这城是锅,我们是肉。’
  • New International Version - They say, ‘Haven’t our houses been recently rebuilt? This city is a pot, and we are the meat in it.’
  • New International Reader's Version - They say, ‘Haven’t our houses just been built again? The city is like a pot used for cooking. And we are the meat in it.’
  • English Standard Version - who say, ‘The time is not near to build houses. This city is the cauldron, and we are the meat.’
  • New Living Translation - They say to the people, ‘Is it not a good time to build houses? This city is like an iron pot. We are safe inside it like meat in a pot. ’
  • Christian Standard Bible - They are saying, ‘Isn’t the time near to build houses? The city is the pot, and we are the meat.’
  • New American Standard Bible - who say, ‘The time is not near to build houses. This city is the pot and we are the meat.’
  • New King James Version - who say, ‘The time is not near to build houses; this city is the caldron, and we are the meat.’
  • Amplified Bible - who say, ‘Is not the time near to build houses? This city is [secure just like] the pot and we are the meat [in it].’
  • American Standard Version - that say, The time is not near to build houses: this city is the caldron, and we are the flesh.
  • King James Version - Which say, It is not near; let us build houses: this city is the caldron, and we be the flesh.
  • New English Translation - They say, ‘The time is not near to build houses; the city is a cooking pot and we are the meat in it.’
  • World English Bible - who say, ‘The time is not near to build houses. This is the cauldron, and we are the meat.’
  • 新標點和合本 - 他們說:『蓋房屋的時候尚未臨近;這城是鍋,我們是肉。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們說:『蓋房屋的時候尚未臨近;這城是鍋,我們是肉。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們說:『蓋房屋的時候尚未臨近;這城是鍋,我們是肉。』
  • 當代譯本 - 他們說,『建造房屋的時候還沒有到。我們的城像鐵鍋一樣堅固,我們像在鍋裡的肉一樣得到保護。』
  • 聖經新譯本 - 他們說:‘建造房屋的時候還沒有到;這城是鍋,我們是肉。’
  • 呂振中譯本 - 他們說:「建造房屋的時候還未臨近呢 ;這 城 是鍋,我們是肉呢!」
  • 現代標點和合本 - 他們說:『蓋房屋的時候尚未臨近,這城是鍋,我們是肉。』
  • 文理和合譯本 - 彼云、建屋之期未至、此邑為鼎、我儕為肉、
  • 文理委辦譯本 - 云、此邑若鼎、我儕若肉、我當建室、而居其中、禍不及予。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼云、 災禍 尚遠、仍可建室、此邑若釜、我儕若肉、
  • Nueva Versión Internacional - Dicen: “Todavía no es el momento de reconstruir las casas. La ciudad es la olla y nosotros somos la carne”.
  • 현대인의 성경 - 그들은 ‘우리가 집을 지을 때가 아직 되지 않았다. 이 성은 가마솥과 같고 우리는 그 안에 든 고기와 같아서 이 성이 우리를 보호할 것이다’ 하고 말한다.
  • Новый Русский Перевод - Они говорят: «Разве не скоро придет время строить дома? Этот город – котел, а мы – мясо».
  • Восточный перевод - Они говорят: «Разве не скоро наступит время, благоприятное для строительства домов? Этот город – котёл, а мы – мясо, хранящееся в нём».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они говорят: «Разве не скоро наступит время, благоприятное для строительства домов? Этот город – котёл, а мы – мясо, хранящееся в нём».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они говорят: «Разве не скоро наступит время, благоприятное для строительства домов? Этот город – котёл, а мы – мясо, хранящееся в нём».
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils disent : « Le malheur n’est pas si proche ! Bâtissons des maisons  ! Cette ville est comme une marmite et nous sommes comme de la viande. »
  • リビングバイブル - 彼らは人々に、『さあ、エルサレムを再建する時がきた。われわれの町は鉄の盾だ。どんな危害からも守ってくれる』と言っている。
  • Nova Versão Internacional - Eles dizem: ‘Não está chegando o tempo de construir casas? Esta cidade é uma panela, e nós somos a carne dentro dela’.
  • Hoffnung für alle - Sie prahlen: ›In nächster Zeit brauchen wir keine neuen Häuser zu bauen! Unsere Stadt ist so sicher wie ein Topf, und wir sind das gute Fleisch darin.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขากล่าวว่า ‘ใกล้จะถึงเวลาที่เราจะสร้างบ้านขึ้นแล้วไม่ใช่หรือ? กรุงนี้เป็นเหมือนหม้อและเราเป็นเหมือนเนื้อที่ปลอดภัยอยู่ในนั้น’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​พูด​ว่า ‘ใกล้​จะ​ถึง​เวลา​ที่​จะ​สร้าง​บ้าน​มิ​ใช่​หรือ เมือง​นี้​เป็น​หม้อ​ต้ม และ​พวก​เรา​เป็น​เนื้อ’
  • Giê-rê-mi 1:11 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Này, Giê-rê-mi! Con thấy gì?” Tôi thưa: “Con thấy một cành cây hạnh nhân.”
  • Giê-rê-mi 1:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con thấy rất đúng vì Ta đang tỉnh thức để xem lời Ta tiên đoán thành sự thật!”
  • Giê-rê-mi 1:13 - Chúa Hằng Hữu lại hỏi: “Con thấy gì?” Tôi thưa: “Con thấy một nồi nước sôi, đổ xuống từ phương bắc.”
  • Ê-xê-chi-ên 7:7 - Hỡi cư dân Ít-ra-ên, ngày tai họa của ngươi đã đến. Giờ đã tới; ngày hoạn nạn đã gần. Tiếng khổ não sẽ vang trên các ngọn núi, thay cho tiếng reo vui.
  • Ê-xê-chi-ên 11:7 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thành này sẽ là một nồi sắt, nhưng những miếng thịt là những nạn nhân của sự bất công ngươi. Còn ngươi, Ta sẽ sớm kéo ngươi ra khỏi nồi này.
  • Ê-xê-chi-ên 11:8 - Ta sẽ giáng trên các ngươi chiến tranh của gươm đao mà các ngươi rất kinh sợ, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 11:9 - Ta sẽ đem các ngươi khỏi Giê-ru-sa-lem và giao các ngươi cho người nước ngoài để thi hành án phạt của Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 11:10 - Các ngươi sẽ bị tàn sát tại mỗi đường biên giới của Ít-ra-ên. Ta sẽ thi hành công lý trên các ngươi, và các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 11:11 - Không, thành này sẽ không phải là nồi sắt cho các ngươi, và các ngươi sẽ không phải là thịt trong nồi nữa. Ta sẽ xử các ngươi dù tại biên giới Ít-ra-ên,
  • A-mốt 6:5 - Các ngươi ngâm nga theo nhịp đàn hạc và làm cho mình nhiều nhạc cụ mới như Đa-vít.
  • Y-sai 5:19 - Chúng còn dám thách thức Đức Chúa Trời và nói: “Xin nhanh chóng và thực hiện ngay công việc! Chúng tôi muốn thấy Chúa có thể làm gì. Hãy để Đấng Thánh của Ít-ra-ên thực thi công việc của Ngài, vì chúng tôi muốn biết đó là việc gì.”
  • 2 Phi-e-rơ 3:4 - Họ mỉa mai: “Chúa Giê-xu hứa Ngài sẽ tái lâm phải không? Vậy Ngài ở đâu chưa thấy đến? Ngài chẳng bao giờ trở lại, vì từ khi có trời đất, mọi sự đều y nguyên, chẳng có gì thay đổi!”
  • Ê-xê-chi-ên 24:3 - Hãy kể ẩn dụ này cùng với sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho bọn phản nghịch: Hãy đặt nồi lên bếp lửa, và đổ nước vào.
  • Ê-xê-chi-ên 24:4 - Hãy sắp đầy những miếng thịt ngon— những đùi và vai cùng tất cả xương thật tốt vào trong nồi.
  • Ê-xê-chi-ên 24:5 - Hãy bắt con chiên mập tốt nhất trong bầy, và chất củi dưới nồi. Hãy nấu thịt cho chín rục, đến khi thịt rã ra khỏi xương.
  • Ê-xê-chi-ên 24:6 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành của bọn sát nhân! Ngươi là một cái nồi ten rỉ đầy gian ác. Hãy vớt thịt ra không cần theo thứ tự, vì chẳng miếng nào ngon hơn miếng nào cả.
  • Ê-xê-chi-ên 24:7 - Vì máu của kẻ giết nó văng trên các tảng đá láng. Chứ không đổ trên đất, nơi đất có thể che lấp!
  • Ê-xê-chi-ên 24:8 - Vì thế Ta khiến máu nó vấy trên tảng đá để mọi người thấy rõ.
  • Ê-xê-chi-ên 24:9 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành của bọn sát nhân! Ta sẽ chất một đống củi lớn dưới chân nó.
  • Ê-xê-chi-ên 24:10 - Phải, hãy chất một đống củi thật lớn! Hãy để lửa lớn để nước sôi sùng sục. Hãy nấu thịt với nhiều gia vị, và đổ nước thịt ra, để mặc cho xương cháy.
  • Ê-xê-chi-ên 24:11 - Rồi bắc nồi không trở lại trên đống than hồng. Nung nồi cháy đỏ! Để thiêu cháy các chất nhơ bẩn và cặn bã.
  • Ê-xê-chi-ên 24:12 - Nhưng làm thế cũng vô ích; ten rỉ và chất nhơ bẩn vẫn còn nguyên. Vì vậy hãy ném chúng vào trong lửa.
  • Ê-xê-chi-ên 24:13 - Sự ô uế của người là tà dâm của ngươi và ten rỉ là tội thờ thần tượng của ngươi. Ta muốn tẩy sạch ngươi nhưng ngươi từ khước. Vậy nên ngươi vẫn nhơ bẩn cho đến khi Ta đoán phạt ngươi cách kinh khiếp.
  • Ê-xê-chi-ên 24:14 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán! Khi thời hạn đến, Ta sẽ thực hiện. Ta sẽ không thay đổi ý định, và Ta sẽ không thương tiếc ngươi. Ngươi sẽ chịu sự xét xử về những hành động gian ác của ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy.”
  • Ê-xê-chi-ên 12:27 - “Hỡi con người, dân tộc Ít-ra-ên nói: ‘Ông ấy nói về tương lai xa xôi lắm. Khải tượng của ông ấy còn lâu mới thành sự thật.’
  • Ê-xê-chi-ên 12:22 - “Hỡi con người, con có nghe trong Ít-ra-ên có câu tục ngữ: ‘Thời gian trôi qua, lời tiên tri cũng chẳng ứng nghiệm.’
圣经
资源
计划
奉献