逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, Thần của Đức Chúa Trời mang tôi trở về Ba-by-lôn, nơi dân chúng đang bị lưu đày. Và khải tượng tôi thấy về Giê-ru-sa-lem rời khỏi tôi.
- 新标点和合本 - 灵将我举起,在异象中藉着 神的灵将我带进迦勒底地,到被掳的人那里;我所见的异象就离我上升去了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 灵将我举起,在异象中上帝的灵将我带回迦勒底地,到被掳的人那里;之后我所见的异象就离我上升去了。
- 和合本2010(神版-简体) - 灵将我举起,在异象中 神的灵将我带回迦勒底地,到被掳的人那里;之后我所见的异象就离我上升去了。
- 当代译本 - 上帝的灵将我举起,在祂所赐的异象中把我带到迦勒底被掳的人那里,我所见的异象从我面前上升消失了。
- 圣经新译本 - 灵把我提起来,在异象中藉着 神的灵,领我到迦勒底被掳的人那里去;我看见的异象就离开我上升去了。
- 现代标点和合本 - 灵将我举起,在异象中,藉着神的灵将我带进迦勒底地,到被掳的人那里。我所见的异象就离我上升去了。
- 和合本(拼音版) - 灵将我举起,在异象中藉着上帝的灵,将我带进迦勒底地,到被掳的人那里,我所见的异象就离我上升去了。
- New International Version - The Spirit lifted me up and brought me to the exiles in Babylonia in the vision given by the Spirit of God. Then the vision I had seen went up from me,
- New International Reader's Version - The Spirit of God lifted me up. He took me to those who had been brought to Babylon as prisoners. These are the things that happened in the visions the Spirit gave me. Then the visions I had seen were gone.
- English Standard Version - And the Spirit lifted me up and brought me in the vision by the Spirit of God into Chaldea, to the exiles. Then the vision that I had seen went up from me.
- New Living Translation - Afterward the Spirit of God carried me back again to Babylonia, to the people in exile there. And so ended the vision of my visit to Jerusalem.
- The Message - Then, still in the vision given me by the Spirit of God, the Spirit took me and carried me back to the exiles in Babylon. And then the vision left me. I told the exiles everything that God had shown me.
- Christian Standard Bible - The Spirit lifted me up and brought me to Chaldea and to the exiles in a vision from the Spirit of God. After the vision I had seen left me,
- New American Standard Bible - And the Spirit lifted me up and brought me in a vision by the Spirit of God to Chaldea, to the exiles. Then the vision that I had seen left me.
- New King James Version - Then the Spirit took me up and brought me in a vision by the Spirit of God into Chaldea, to those in captivity. And the vision that I had seen went up from me.
- Amplified Bible - And the Spirit lifted me up and brought me in a vision by the Spirit of God to the exiles in Chaldea (Babylonia). Then the vision that I had seen left me.
- American Standard Version - And the Spirit lifted me up, and brought me in the vision by the Spirit of God into Chaldea, to them of the captivity. So the vision that I had seen went up from me.
- King James Version - Afterwards the spirit took me up, and brought me in a vision by the Spirit of God into Chaldea, to them of the captivity. So the vision that I had seen went up from me.
- New English Translation - Then a wind lifted me up and carried me to the exiles in Babylonia, in the vision given to me by the Spirit of God. Then the vision I had seen went up from me.
- World English Bible - The Spirit lifted me up, and brought me in the vision by the Spirit of God into Chaldea, to the captives. So the vision that I had seen went up from me.
- 新標點和合本 - 靈將我舉起,在異象中藉着神的靈將我帶進迦勒底地,到被擄的人那裏;我所見的異象就離我上升去了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 靈將我舉起,在異象中上帝的靈將我帶回迦勒底地,到被擄的人那裏;之後我所見的異象就離我上升去了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 靈將我舉起,在異象中 神的靈將我帶回迦勒底地,到被擄的人那裏;之後我所見的異象就離我上升去了。
- 當代譯本 - 上帝的靈將我舉起,在祂所賜的異象中把我帶到迦勒底被擄的人那裡,我所見的異象從我面前上升消失了。
- 聖經新譯本 - 靈把我提起來,在異象中藉著 神的靈,領我到迦勒底被擄的人那裡去;我看見的異象就離開我上升去了。
- 呂振中譯本 - 靈將我舉起,將我在異象中藉着上帝的靈、帶進 迦勒底 地 、到流亡的人那裏;我所看見的異象就離開我上升去了。
- 現代標點和合本 - 靈將我舉起,在異象中,藉著神的靈將我帶進迦勒底地,到被擄的人那裡。我所見的異象就離我上升去了。
- 文理和合譯本 - 神則舉我、導我於上帝神之異象中、入迦勒底、至俘囚之所、所睹之異象、乃離我上升、
- 文理委辦譯本 - 我感上帝之神、遊於象外、至迦勒底地、見被擄之眾、於是目所睹之異象、上昇於天、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我適觀異象、蒙感於天主之神、神舉我上升、攜我返 迦勒底 地被擄者之所、於是我所見之異象、離我上升、
- Nueva Versión Internacional - En una visión, un viento me levantó y me trasladó hasta donde estaban los exiliados en Babilonia; y la visión desapareció.
- 현대인의 성경 - 그러고서 여호와의 영이 나를 환상 가운데서 들어올려 바빌로니아에 있는 포로들에게 다시 데려다 주었다. 그러자 내가 본 환상은 사라지고 말았다.
- Новый Русский Перевод - Дух поднял меня и перенес к пленникам в Халдею в видении, которое было дано Духом Божьим. Потом видение, которое я видел, покинуло меня,
- Восточный перевод - Дух поднял меня и перенёс к пленникам в Вавилон в видении, которое было дано Духом Всевышнего. Потом видение, которое я видел, покинуло меня,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дух поднял меня и перенёс к пленникам в Вавилон в видении, которое было дано Духом Аллаха. Потом видение, которое я видел, покинуло меня,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дух поднял меня и перенёс к пленникам в Вавилон в видении, которое было дано Духом Всевышнего. Потом видение, которое я видел, покинуло меня,
- La Bible du Semeur 2015 - Alors l’Esprit me souleva et me ramena en Chaldée auprès des exilés. Cela se passait dans la vision donnée par l’Esprit de Dieu, et la vision qui m’avait été accordée s’éleva au-dessus de moi…
- リビングバイブル - そののち、神の霊は私を再び、バビロンにいる捕囚のユダヤ人のところへ連れ戻しました。私のエルサレム訪問の幻は、ここで終わったのです。
- Nova Versão Internacional - Então o Espírito de Deus ergueu-me e em visão levou-me aos que estavam exilados na Babilônia. Findou-se então a visão que eu havia tido,
- Hoffnung für alle - In meiner Vision hob Gottes Geist mich empor und brachte mich wieder zu den Verschleppten nach Babylonien. Dann verschwanden die Bilder, die ich in der Vision gesehen hatte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในนิมิตซึ่งพระวิญญาณของพระเจ้าประทาน พระวิญญาณทรงยกข้าพเจ้าขึ้น และพาข้าพเจ้ากลับมายังเหล่าเชลยในบาบิโลน แล้วนิมิตที่ข้าพเจ้าเห็นก็ขึ้นไปจากข้าพเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระวิญญาณยกตัวข้าพเจ้าขึ้น และนำข้าพเจ้าในภาพนิมิตด้วยพระวิญญาณพระเจ้าให้ลี้ภัยไปยังเคลเดีย แล้วภาพนิมิตที่ข้าพเจ้าเห็นก็จากข้าพเจ้าขึ้นสู่เบื้องบน
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 12:2 - Tôi biết một người trong Chúa Cứu Thế, mười bốn năm trước được cất lên tầng trời thứ ba—hoặc trong thân xác hoặc ngoài thân xác, tôi không rõ, có Đức Chúa Trời biết—
- 2 Cô-rinh-tô 12:3 - Vâng, chỉ có Đức Chúa Trời biết người ấy ở trong thân xác hay ngoài thân xác.
- 2 Cô-rinh-tô 12:4 - Nhưng tôi biết người ấy được đem lên Thiên Đàng, nghe những lời không thể nói được, tức là những lời loài người không được phép nói ra.
- Sáng Thế Ký 35:13 - Kế đó, Đức Chúa Trời ngự lên khỏi nơi này.
- Ê-xê-chi-ên 3:15 - Tôi đến Tên A-bíp, là nơi người Do Thái bị đày, bên bờ Sông Kê-ba. Tôi ngồi chung với họ suốt bảy ngày, lòng thật bàng hoàng.
- Thi Thiên 137:1 - Bên bờ sông Ba-by-lôn, chúng ta ngồi khóc khi nhớ đến Si-ôn.
- Sáng Thế Ký 17:22 - Đến đây, Chúa chấm dứt nói chuyện với Áp-ra-ham và ngự lên trời.
- 2 Các Vua 2:16 - và nói: “Các đầy tớ thầy có năm mươi người lực lưỡng nhất tại đây. Nếu thầy muốn, chúng tôi sẽ sai họ đi tìm chủ thầy. Biết đâu Thần Linh của Chúa đem chủ thầy lên, rồi đặt xuống trên một ngọn núi, hoặc tại một thung lũng nào chăng?” Ê-li-sê đáp: “Đừng bảo họ đi.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:16 - Lời đó lặp lại ba lần. Rồi vật kia được thu lên trời.
- Ê-xê-chi-ên 1:3 - (Chúa Hằng Hữu ban sứ điệp này cho Thầy Tế lễ Ê-xê-chi-ên, con Bu-xi, tại xứ Canh-đê, bên bờ Sông Kê-ba, và tại đó, tay Chúa Hằng Hữu đặt trên ông.)
- Ê-xê-chi-ên 11:1 - Sau đó, Thần Linh cất tôi lên cao và đưa đến cổng phía đông của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, nơi tôi thấy hai mươi lăm người nổi bật trong thành. Giữa họ là Gia-xa-nia, con A-xua, và Phê-la-tia, con Bê-na-gia, cả hai đều là lãnh đạo của dân chúng.
- Ê-xê-chi-ên 8:3 - Người ấy đưa bàn tay ra nắm lấy tóc tôi. Rồi Thần cất tôi lên trong bầu trời và tôi được đưa đến Giê-ru-sa-lem trong khải tượng của Đức Chúa Trời. Tôi được đưa đến cổng trong hướng về phương bắc của Đền Thờ, nơi có một tượng thần lớn, điều đó làm Chúa giận dữ.
- Ê-xê-chi-ên 3:12 - Rồi Thần Chúa đưa tôi lên cao, vinh quang Chúa rời khỏi nơi đó, tôi nghe phía sau như tiếng động đất dữ dội.