Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - để họ sẽ vâng giữ sắc lệnh và luật lệ Ta. Rồi họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ.
  • 新标点和合本 - 使他们顺从我的律例,谨守遵行我的典章。他们要作我的子民,我要作他们的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使他们顺从我的律例,谨守遵行我的典章。他们要作我的子民,我要作他们的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 使他们顺从我的律例,谨守遵行我的典章。他们要作我的子民,我要作他们的 神。
  • 当代译本 - 使他们恪守我的律例,谨遵我的典章。他们要做我的子民,我要做他们的上帝。
  • 圣经新译本 - 使他们遵从我的律例,谨守遵行我的典章,这样,他们就必作我的子民,我必作他们的 神。
  • 现代标点和合本 - 使他们顺从我的律例,谨守遵行我的典章。他们要做我的子民,我要做他们的神。
  • 和合本(拼音版) - 使他们顺从我的律例,谨守遵行我的典章。他们要作我的子民,我要作他们的上帝。
  • New International Version - Then they will follow my decrees and be careful to keep my laws. They will be my people, and I will be their God.
  • New International Reader's Version - Then they will follow my rules. They will be careful to keep my laws. They will be my people. And I will be their God.
  • English Standard Version - that they may walk in my statutes and keep my rules and obey them. And they shall be my people, and I will be their God.
  • New Living Translation - so they will obey my decrees and regulations. Then they will truly be my people, and I will be their God.
  • Christian Standard Bible - so that they will follow my statutes, keep my ordinances, and practice them. They will be my people, and I will be their God.
  • New American Standard Bible - so that they may walk in My statutes, and keep My ordinances and do them. Then they will be My people, and I shall be their God.
  • New King James Version - that they may walk in My statutes and keep My judgments and do them; and they shall be My people, and I will be their God.
  • Amplified Bible - that they may walk in My statutes and keep My ordinances and do them. Then they shall be My people, and I will be their God.
  • American Standard Version - that they may walk in my statutes, and keep mine ordinances, and do them: and they shall be my people, and I will be their God.
  • King James Version - That they may walk in my statutes, and keep mine ordinances, and do them: and they shall be my people, and I will be their God.
  • New English Translation - so that they may follow my statutes and observe my regulations and carry them out. Then they will be my people, and I will be their God.
  • World English Bible - that they may walk in my statutes, and keep my ordinances, and do them. They will be my people, and I will be their God.
  • 新標點和合本 - 使他們順從我的律例,謹守遵行我的典章。他們要作我的子民,我要作他們的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使他們順從我的律例,謹守遵行我的典章。他們要作我的子民,我要作他們的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使他們順從我的律例,謹守遵行我的典章。他們要作我的子民,我要作他們的 神。
  • 當代譯本 - 使他們恪守我的律例,謹遵我的典章。他們要做我的子民,我要做他們的上帝。
  • 聖經新譯本 - 使他們遵從我的律例,謹守遵行我的典章,這樣,他們就必作我的子民,我必作他們的 神。
  • 呂振中譯本 - 好使他們遵行我的律例,謹守而實行我的典章;那麼他們就要做我的子民,我就要做他們的上帝了。
  • 現代標點和合本 - 使他們順從我的律例,謹守遵行我的典章。他們要做我的子民,我要做他們的神。
  • 文理和合譯本 - 致循我典章、守我律例、而遵行之、彼為我民、我為其上帝、
  • 文理委辦譯本 - 必使遵我律例、守我法度、彼為我民、我為彼上帝。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使其順從我之律例、恪守遵行我之法度、彼為我民、我為其天主、
  • Nueva Versión Internacional - para que cumplan mis decretos y pongan en práctica mis leyes. Entonces ellos serán mi pueblo, y yo seré su Dios.
  • 현대인의 성경 - 그들이 내 법을 지키고 내 명령에 순종하도록 하겠다. 그러면 그들은 내 백성이 되고 나는 그들의 하나님이 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда они будут соблюдать Мои установления, хранить Мои законы и исполнять их. Они будут Моим народом, а Я буду их Богом.
  • Восточный перевод - Тогда вы будете соблюдать Мои установления, хранить Мои законы и исполнять их. Вы будете Моим народом, а Я буду вашим Богом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда вы будете соблюдать Мои установления, хранить Мои законы и исполнять их. Вы будете Моим народом, а Я буду вашим Богом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда вы будете соблюдать Мои установления, хранить Мои законы и исполнять их. Вы будете Моим народом, а Я буду вашим Богом.
  • La Bible du Semeur 2015 - afin qu’ils vivent selon mes ordonnances, qu’ils obéissent à mes lois, et les appliquent. Ils seront mon peuple, et je serai leur Dieu .
  • リビングバイブル - あなたがたがわたしのおきてを守れるようになるためである。こうしてあなたがたはわたしの民となり、わたしもまた、あなたがたの神となる。
  • Nova Versão Internacional - Então agirão segundo os meus decretos e serão cuidadosos em obedecer às minhas leis. Eles serão o meu povo, e eu serei o seu Deus.
  • Hoffnung für alle - Dann werden sie nach meinen Weisungen leben, meine Gebote achten und sie befolgen. Sie werden mein Volk sein, und ich werde ihr Gott sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพวกเขาจะปฏิบัติตามกฎหมายของเรา และจะใส่ใจรักษาบทบัญญัติของเรา พวกเขาจะเป็นประชากรของเรา และเราจะเป็นพระเจ้าของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​พวก​เขา​จะ​ดำเนิน​ตาม​กฎ​เกณฑ์​และ​ฟัง​คำ​บัญชา​ของ​เรา และ​พวก​เขา​จะ​เป็น​ชน​ชาติ​ของ​เรา และ​เรา​จะ​เป็น​พระ​เจ้า​ของ​พวก​เขา
交叉引用
  • Ô-sê 2:23 - Lúc ấy, Ta sẽ gieo trồng mùa Ít-ra-ên và cho chúng lớn lên. Ta sẽ tỏ lòng thương xót cho những ai mà Ta gọi ‘Không phải người Ta thương.’ Và cho những ai Ta từng bảo ‘Không phải dân Ta,’ Ta sẽ phán: ‘Bây giờ các con là dân Ta.’ Và chúng sẽ thưa rằng: ‘Ngài là Đức Chúa Trời của chúng con!’”
  • Lu-ca 1:6 - Ông bà là người công chính trước mặt Đức Chúa Trời, vâng giữ trọn vẹn điều răn và luật lệ của Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 37:27 - Ta sẽ ngự giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ, và họ sẽ làm dân Ta.
  • Giê-rê-mi 11:4 - Khi Ta đã lập giao ước với tổ phụ các ngươi trong ngày Ta đem họ ra khỏi lò đúc sắt của Ai Cập, Ta đã phán: “Nếu các ngươi vâng theo tiếng Ta và thực hành tất cả mệnh lệnh Ta, thì các ngươi sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời các ngươi.”
  • Ê-xê-chi-ên 11:12 - và các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Vì các ngươi không vâng theo sắc lệnh và luật lệ Ta; thay vào đó, các ngươi lại bắt chước thói tục của các dân tộc chung quanh ngươi.”
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • 1 Cô-rinh-tô 11:2 - Tôi khen ngợi anh chị em vì anh chị em ghi nhớ và làm theo mọi điều tôi truyền dạy.
  • Rô-ma 16:26 - Nhưng nay, huyền nhiệm ấy được bày tỏ và công bố cho tất cả Dân Ngoại theo lệnh Đức Chúa Trời hằng sống, như Thánh Kinh đã báo trước, để họ tin nhận và vâng phục Chúa.
  • Thi Thiên 119:32 - Một khi được Chúa khai tâm, con sẽ theo đúng mệnh lệnh Chúa. 5
  • Ê-xê-chi-ên 36:27 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi để các ngươi sẽ noi theo các sắc lệnh Ta và cẩn thận vâng giữ luật lệ Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 36:28 - Các ngươi sẽ ở trong vùng đất Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi ngày trước. Các ngươi sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Giê-rê-mi 24:7 - Ta sẽ cho họ tấm lòng nhận biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, vì họ sẽ hết lòng quay về với Ta.’”
  • Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Giê-rê-mi 32:38 - Họ sẽ làm dân Ta và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ.
  • Lu-ca 1:74 - Chúng tôi được giải thoát khỏi kẻ thù nghịch, cho chúng tôi được mạnh dạn phụng sự Đức Chúa Trời,
  • Lu-ca 1:75 - và mãi mãi sống thánh thiện, công chính trước mặt Ngài.
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
  • Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 119:4 - Chúa đã cho ban hành thánh luật, xin dạy chúng con nghiêm chỉnh vâng theo.
  • Thi Thiên 119:5 - Con muốn sống một đời kiên định, luôn vâng theo quy tắc của Ngài!
  • Hê-bơ-rơ 11:16 - Trái lại, họ tha thiết mong mỏi một quê hương tốt đẹp hơn, đó là quê hương trên trời. Do đó Đức Chúa Trời không thẹn tự xưng là Đức Chúa Trời của họ, vì Ngài đã chuẩn bị cho họ một thành phố vĩnh cửu.
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Giê-rê-mi 30:22 - Các con sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của các con.”
  • Ê-xê-chi-ên 14:11 - Nhờ đó, dân tộc Ít-ra-ên sẽ không còn tẻ tách đường lối Ta và không còn vi phạm để làm nhơ bẩn bản thân nữa. Họ sẽ là dân Ta, và Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!’”
  • Thi Thiên 105:45 - Mọi việc xảy ra để họ vâng giữ giới răn Ngài, và tuân hành theo luật lệ Chúa ban. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - để họ sẽ vâng giữ sắc lệnh và luật lệ Ta. Rồi họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ.
  • 新标点和合本 - 使他们顺从我的律例,谨守遵行我的典章。他们要作我的子民,我要作他们的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使他们顺从我的律例,谨守遵行我的典章。他们要作我的子民,我要作他们的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 使他们顺从我的律例,谨守遵行我的典章。他们要作我的子民,我要作他们的 神。
  • 当代译本 - 使他们恪守我的律例,谨遵我的典章。他们要做我的子民,我要做他们的上帝。
  • 圣经新译本 - 使他们遵从我的律例,谨守遵行我的典章,这样,他们就必作我的子民,我必作他们的 神。
  • 现代标点和合本 - 使他们顺从我的律例,谨守遵行我的典章。他们要做我的子民,我要做他们的神。
  • 和合本(拼音版) - 使他们顺从我的律例,谨守遵行我的典章。他们要作我的子民,我要作他们的上帝。
  • New International Version - Then they will follow my decrees and be careful to keep my laws. They will be my people, and I will be their God.
  • New International Reader's Version - Then they will follow my rules. They will be careful to keep my laws. They will be my people. And I will be their God.
  • English Standard Version - that they may walk in my statutes and keep my rules and obey them. And they shall be my people, and I will be their God.
  • New Living Translation - so they will obey my decrees and regulations. Then they will truly be my people, and I will be their God.
  • Christian Standard Bible - so that they will follow my statutes, keep my ordinances, and practice them. They will be my people, and I will be their God.
  • New American Standard Bible - so that they may walk in My statutes, and keep My ordinances and do them. Then they will be My people, and I shall be their God.
  • New King James Version - that they may walk in My statutes and keep My judgments and do them; and they shall be My people, and I will be their God.
  • Amplified Bible - that they may walk in My statutes and keep My ordinances and do them. Then they shall be My people, and I will be their God.
  • American Standard Version - that they may walk in my statutes, and keep mine ordinances, and do them: and they shall be my people, and I will be their God.
  • King James Version - That they may walk in my statutes, and keep mine ordinances, and do them: and they shall be my people, and I will be their God.
  • New English Translation - so that they may follow my statutes and observe my regulations and carry them out. Then they will be my people, and I will be their God.
  • World English Bible - that they may walk in my statutes, and keep my ordinances, and do them. They will be my people, and I will be their God.
  • 新標點和合本 - 使他們順從我的律例,謹守遵行我的典章。他們要作我的子民,我要作他們的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使他們順從我的律例,謹守遵行我的典章。他們要作我的子民,我要作他們的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使他們順從我的律例,謹守遵行我的典章。他們要作我的子民,我要作他們的 神。
  • 當代譯本 - 使他們恪守我的律例,謹遵我的典章。他們要做我的子民,我要做他們的上帝。
  • 聖經新譯本 - 使他們遵從我的律例,謹守遵行我的典章,這樣,他們就必作我的子民,我必作他們的 神。
  • 呂振中譯本 - 好使他們遵行我的律例,謹守而實行我的典章;那麼他們就要做我的子民,我就要做他們的上帝了。
  • 現代標點和合本 - 使他們順從我的律例,謹守遵行我的典章。他們要做我的子民,我要做他們的神。
  • 文理和合譯本 - 致循我典章、守我律例、而遵行之、彼為我民、我為其上帝、
  • 文理委辦譯本 - 必使遵我律例、守我法度、彼為我民、我為彼上帝。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使其順從我之律例、恪守遵行我之法度、彼為我民、我為其天主、
  • Nueva Versión Internacional - para que cumplan mis decretos y pongan en práctica mis leyes. Entonces ellos serán mi pueblo, y yo seré su Dios.
  • 현대인의 성경 - 그들이 내 법을 지키고 내 명령에 순종하도록 하겠다. 그러면 그들은 내 백성이 되고 나는 그들의 하나님이 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда они будут соблюдать Мои установления, хранить Мои законы и исполнять их. Они будут Моим народом, а Я буду их Богом.
  • Восточный перевод - Тогда вы будете соблюдать Мои установления, хранить Мои законы и исполнять их. Вы будете Моим народом, а Я буду вашим Богом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда вы будете соблюдать Мои установления, хранить Мои законы и исполнять их. Вы будете Моим народом, а Я буду вашим Богом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда вы будете соблюдать Мои установления, хранить Мои законы и исполнять их. Вы будете Моим народом, а Я буду вашим Богом.
  • La Bible du Semeur 2015 - afin qu’ils vivent selon mes ordonnances, qu’ils obéissent à mes lois, et les appliquent. Ils seront mon peuple, et je serai leur Dieu .
  • リビングバイブル - あなたがたがわたしのおきてを守れるようになるためである。こうしてあなたがたはわたしの民となり、わたしもまた、あなたがたの神となる。
  • Nova Versão Internacional - Então agirão segundo os meus decretos e serão cuidadosos em obedecer às minhas leis. Eles serão o meu povo, e eu serei o seu Deus.
  • Hoffnung für alle - Dann werden sie nach meinen Weisungen leben, meine Gebote achten und sie befolgen. Sie werden mein Volk sein, und ich werde ihr Gott sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพวกเขาจะปฏิบัติตามกฎหมายของเรา และจะใส่ใจรักษาบทบัญญัติของเรา พวกเขาจะเป็นประชากรของเรา และเราจะเป็นพระเจ้าของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​พวก​เขา​จะ​ดำเนิน​ตาม​กฎ​เกณฑ์​และ​ฟัง​คำ​บัญชา​ของ​เรา และ​พวก​เขา​จะ​เป็น​ชน​ชาติ​ของ​เรา และ​เรา​จะ​เป็น​พระ​เจ้า​ของ​พวก​เขา
  • Ô-sê 2:23 - Lúc ấy, Ta sẽ gieo trồng mùa Ít-ra-ên và cho chúng lớn lên. Ta sẽ tỏ lòng thương xót cho những ai mà Ta gọi ‘Không phải người Ta thương.’ Và cho những ai Ta từng bảo ‘Không phải dân Ta,’ Ta sẽ phán: ‘Bây giờ các con là dân Ta.’ Và chúng sẽ thưa rằng: ‘Ngài là Đức Chúa Trời của chúng con!’”
  • Lu-ca 1:6 - Ông bà là người công chính trước mặt Đức Chúa Trời, vâng giữ trọn vẹn điều răn và luật lệ của Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 37:27 - Ta sẽ ngự giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ, và họ sẽ làm dân Ta.
  • Giê-rê-mi 11:4 - Khi Ta đã lập giao ước với tổ phụ các ngươi trong ngày Ta đem họ ra khỏi lò đúc sắt của Ai Cập, Ta đã phán: “Nếu các ngươi vâng theo tiếng Ta và thực hành tất cả mệnh lệnh Ta, thì các ngươi sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời các ngươi.”
  • Ê-xê-chi-ên 11:12 - và các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Vì các ngươi không vâng theo sắc lệnh và luật lệ Ta; thay vào đó, các ngươi lại bắt chước thói tục của các dân tộc chung quanh ngươi.”
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • 1 Cô-rinh-tô 11:2 - Tôi khen ngợi anh chị em vì anh chị em ghi nhớ và làm theo mọi điều tôi truyền dạy.
  • Rô-ma 16:26 - Nhưng nay, huyền nhiệm ấy được bày tỏ và công bố cho tất cả Dân Ngoại theo lệnh Đức Chúa Trời hằng sống, như Thánh Kinh đã báo trước, để họ tin nhận và vâng phục Chúa.
  • Thi Thiên 119:32 - Một khi được Chúa khai tâm, con sẽ theo đúng mệnh lệnh Chúa. 5
  • Ê-xê-chi-ên 36:27 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi để các ngươi sẽ noi theo các sắc lệnh Ta và cẩn thận vâng giữ luật lệ Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 36:28 - Các ngươi sẽ ở trong vùng đất Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi ngày trước. Các ngươi sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Giê-rê-mi 24:7 - Ta sẽ cho họ tấm lòng nhận biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, vì họ sẽ hết lòng quay về với Ta.’”
  • Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Giê-rê-mi 32:38 - Họ sẽ làm dân Ta và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ.
  • Lu-ca 1:74 - Chúng tôi được giải thoát khỏi kẻ thù nghịch, cho chúng tôi được mạnh dạn phụng sự Đức Chúa Trời,
  • Lu-ca 1:75 - và mãi mãi sống thánh thiện, công chính trước mặt Ngài.
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
  • Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 119:4 - Chúa đã cho ban hành thánh luật, xin dạy chúng con nghiêm chỉnh vâng theo.
  • Thi Thiên 119:5 - Con muốn sống một đời kiên định, luôn vâng theo quy tắc của Ngài!
  • Hê-bơ-rơ 11:16 - Trái lại, họ tha thiết mong mỏi một quê hương tốt đẹp hơn, đó là quê hương trên trời. Do đó Đức Chúa Trời không thẹn tự xưng là Đức Chúa Trời của họ, vì Ngài đã chuẩn bị cho họ một thành phố vĩnh cửu.
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Giê-rê-mi 30:22 - Các con sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của các con.”
  • Ê-xê-chi-ên 14:11 - Nhờ đó, dân tộc Ít-ra-ên sẽ không còn tẻ tách đường lối Ta và không còn vi phạm để làm nhơ bẩn bản thân nữa. Họ sẽ là dân Ta, và Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!’”
  • Thi Thiên 105:45 - Mọi việc xảy ra để họ vâng giữ giới răn Ngài, và tuân hành theo luật lệ Chúa ban. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
圣经
资源
计划
奉献