逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi dân chúng trở về lại quê hương mình, họ sẽ trừ bỏ khỏi xứ các thần tượng đáng ghê tởm.
- 新标点和合本 - 他们必到那里,也必从其中除掉一切可憎可厌的物。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们到了那里,必从其中除掉一切可憎之物、可厌的事。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们到了那里,必从其中除掉一切可憎之物、可厌的事。
- 当代译本 - 他们回来后,必除掉此地一切丑恶可憎的事。
- 圣经新译本 - 他们必回到那里,也必除掉那里所有可厌的偶像和所有可憎之物。
- 现代标点和合本 - 他们必到那里,也必从其中除掉一切可憎可厌的物。
- 和合本(拼音版) - 他们必到那里,也必从其中除掉一切可憎可厌的物。
- New International Version - “They will return to it and remove all its vile images and detestable idols.
- New International Reader's Version - “They will return to it. They will remove all its statues of evil gods. I hate those gods.
- English Standard Version - And when they come there, they will remove from it all its detestable things and all its abominations.
- New Living Translation - “When the people return to their homeland, they will remove every trace of their vile images and detestable idols.
- Christian Standard Bible - “When they arrive there, they will remove all its abhorrent acts and detestable practices from it.
- New American Standard Bible - When they come there, they will remove all its detestable things and all its abominations from it.
- New King James Version - And they will go there, and they will take away all its detestable things and all its abominations from there.
- Amplified Bible - When they return there, they will remove from it all [traces of] its detestable things and all its repulsive things (remnants of paganism).
- American Standard Version - And they shall come thither, and they shall take away all the detestable things thereof and all the abominations thereof from thence.
- King James Version - And they shall come thither, and they shall take away all the detestable things thereof and all the abominations thereof from thence.
- New English Translation - “When they return to it, they will remove from it all its detestable things and all its abominations.
- World English Bible - “‘They will come there, and they will take away all its detestable things and all its abominations from there.
- 新標點和合本 - 他們必到那裏,也必從其中除掉一切可憎可厭的物。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們到了那裏,必從其中除掉一切可憎之物、可厭的事。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們到了那裏,必從其中除掉一切可憎之物、可厭的事。
- 當代譯本 - 他們回來後,必除掉此地一切醜惡可憎的事。
- 聖經新譯本 - 他們必回到那裡,也必除掉那裡所有可厭的偶像和所有可憎之物。
- 呂振中譯本 - 他們必到那裏,必從其中除掉一切可憎可厭惡之像。
- 現代標點和合本 - 他們必到那裡,也必從其中除掉一切可憎可厭的物。
- 文理和合譯本 - 彼至斯土、其中可憎可惡之物、悉去除之、
- 文理委辦譯本 - 爾曹得返故土、凡我所痛疾之物、棄之務盡、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必至斯地、自其中除諸可憎可惡之物、
- Nueva Versión Internacional - Ellos volverán a su tierra y echarán de allí a los ídolos detestables y pondrán fin a las prácticas repugnantes.
- 현대인의 성경 - “그들이 그리로 돌아오면 그 땅의 모든 더러운 우상들을 다 제거해야 할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Когда они вернутся туда, они уберут из нее все мерзости и все ее гнусности.
- Восточный перевод - Когда вы вернётесь туда, вы очистите её от гнусных истуканов и омерзительных идолов.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда вы вернётесь туда, вы очистите её от гнусных истуканов и омерзительных идолов.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда вы вернётесь туда, вы очистите её от гнусных истуканов и омерзительных идолов.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors ils y viendront et ils en ôteront tous les objets abominables et toutes les idoles abjectes.
- リビングバイブル - 再び戻ると、あなたがたは、すべての偶像礼拝を跡形もなく取り除くようになる。
- Nova Versão Internacional - “Eles voltarão para ela e retirarão todas as suas imagens repugnantes e os seus ídolos detestáveis.
- Hoffnung für alle - Wenn sie in ihre Heimat zurückkehren, werden sie jede Spur von dem abscheulichen Götzendienst beseitigen, den man dort trieb.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พวกเขาจะกลับมาและกำจัดเทวรูปอันชั่วช้าสามานย์และรูปเคารพอันน่าชิงชังให้หมดไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเมื่อพวกเขากลับมายังแผ่นดิน พวกเขาจะกำจัดสิ่งอันน่ารังเกียจและสิ่งอันน่าชังออกไป
交叉引用
- Mi-ca 5:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, Ta sẽ quét sạch các chiến mã và tiêu diệt các chiến xa của ngươi.
- Mi-ca 5:11 - Ta sẽ phá hủy các thành và kéo sập các đồn lũy ngươi.
- Mi-ca 5:12 - Ta sẽ dẹp bỏ phép phù thủy khỏi tay ngươi, và ngươi không còn thầy bói nữa.
- Mi-ca 5:13 - Ta sẽ tuyệt diệt các thần tượng chạm trổ và các trụ thờ tà thần của ngươi, để ngươi sẽ không còn quỳ lạy các tượng do tay mình làm ra.
- Mi-ca 5:14 - Ta sẽ nhổ bật các tượng A-sê-ra và tiêu diệt các thành ngươi.
- Y-sai 1:25 - Ta sẽ ra tay đánh ngươi, Ta sẽ khiến ngươi tan chảy và gạn bỏ những cặn bã. Ta sẽ luyện sạch các chất hỗn tạp nơi ngươi.
- Y-sai 1:26 - Rồi Ta sẽ lập lại các phán quan và các cố vấn khôn ngoan như ngươi đã từng có. Và một lần nữa, Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Nhà Công Chính, là Thành Trung Nghĩa.”
- Y-sai 1:27 - Si-ôn sẽ được chuộc bằng công lý; những ai ăn năn sẽ được chuộc bằng công chính.
- Ê-xê-chi-ên 11:21 - Còn những kẻ hướng lòng về thần tượng ghê tởm, Ta sẽ báo trả về những tội ác của chúng. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
- Ê-xê-chi-ên 42:7 - Một bức tường bên ngoài chạy song song với dãy nhà gần sân ngoài, dài 26,5 mét.
- Ê-xê-chi-ên 42:8 - Dãy tường cộng với chiều dài của dãy phòng bên ngoài chỉ dài 26,6 mét, trong khi dãy nhà bên trong—phòng hướng về Đền Thờ—dài 53 mét.
- Giê-rê-mi 16:18 - Ta sẽ báo trả gấp đôi các tội ác chúng phạm, vì chúng đã dựng thần tượng ghê tởm đầy khắp xứ, làm nhơ bẩn đất Ta, tức là cơ nghiệp Ta.”
- Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
- Ô-sê 14:8 - Hỡi Ép-ra-im, hãy tránh xa các thần tượng! Chính Ta là Đấng đáp lời cầu nguyện của con và chăm sóc con. Ta như cây bách luôn xanh tươi; nhờ Ta mà con sẽ sinh ra nhiều bông trái.”
- Y-sai 30:22 - Rồi các ngươi sẽ tiêu hủy tất cả tượng thần bằng bạc bằng vàng quý giá. Các ngươi sẽ ném bỏ chúng như giẻ rách, và nói với chúng rằng: “Tống khứ hết!”
- Cô-lô-se 3:5 - Anh chị em hãy tiêu diệt những thói quen trần tục như gian dâm, ô uế, tình dục, ham muốn xấu xa, và tham lam—tham lam là thờ thần tượng.
- Cô-lô-se 3:6 - Làm những việc xấu xa ấy tức là chọc giận Đức Chúa Trời.
- Cô-lô-se 3:7 - Trước kia, khi còn theo nếp sống cũ, anh chị em đã ăn ở như thế.
- Cô-lô-se 3:8 - Nhưng bây giờ, anh chị em phải lột bỏ những chiếc áo dơ bẩn như giận dữ, căm hờn, gian ác, nguyền rủa, và nói tục.
- Ê-xê-chi-ên 7:20 - Chúng hãnh diện về những đồ trang sức lộng lẫy đẹp đẽ và dùng những vật đó để chế tạo thần tượng ghê tởm. Vì thế, Ta sẽ khiến tất cả của cải của chúng thành đồ ô uế.
- Ê-xê-chi-ên 37:23 - Họ sẽ từ bỏ thần tượng và tội lỗi, là những điều làm cho họ nhơ bẩn, vì Ta sẽ giải thoát họ khỏi những chuyện điên rồ ấy. Ta sẽ tẩy sạch họ. Lúc ấy, họ sẽ thật sự thành dân Ta, và Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ.
- Ê-xê-chi-ên 5:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao quả quyết, Ta sẽ tận diệt ngươi. Ta sẽ không tỏ chút lòng thương tiếc vì ngươi đã làm nhơ bẩn Đền Thờ Ta bằng những ảnh tượng ghê tởm và tội lỗi gớm ghiếc.