Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi sẽ bị tàn sát tại mỗi đường biên giới của Ít-ra-ên. Ta sẽ thi hành công lý trên các ngươi, và các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 你们必倒在刀下;我必在以色列的境界审判你们,你们就知道我是耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要仆倒在刀下;我必在以色列的边界审判你们,你们就知道我是耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要仆倒在刀下;我必在以色列的边界审判你们,你们就知道我是耶和华。
  • 当代译本 - 使你们死于刀下。我要审判整个以色列,这样你们就知道我是耶和华。
  • 圣经新译本 - 你们必倒在刀下,我必审判你们,直到以色列的边境;你们就知道我是耶和华。
  • 现代标点和合本 - 你们必倒在刀下,我必在以色列的境界审判你们,你们就知道我是耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 你们必倒在刀下,我必在以色列的境界审判你们,你们就知道我是耶和华。
  • New International Version - You will fall by the sword, and I will execute judgment on you at the borders of Israel. Then you will know that I am the Lord.
  • New International Reader's Version - You will be killed by swords. I will judge you at the borders of Israel. Then you will know that I am the Lord.
  • English Standard Version - You shall fall by the sword. I will judge you at the border of Israel, and you shall know that I am the Lord.
  • New Living Translation - You will be slaughtered all the way to the borders of Israel. I will execute judgment on you, and you will know that I am the Lord.
  • Christian Standard Bible - You will fall by the sword, and I will judge you at the border of Israel. Then you will know that I am the Lord.
  • New American Standard Bible - You will fall by the sword. I will judge you to the border of Israel; so you shall know that I am the Lord.
  • New King James Version - You shall fall by the sword. I will judge you at the border of Israel. Then you shall know that I am the Lord.
  • Amplified Bible - You will fall by the sword; I will judge and punish you [in front of your neighbors] at the border of [the land of] Israel; and you will know [without any doubt] that I am the Lord.
  • American Standard Version - Ye shall fall by the sword; I will judge you in the border of Israel; and ye shall know that I am Jehovah.
  • King James Version - Ye shall fall by the sword; I will judge you in the border of Israel; and ye shall know that I am the Lord.
  • New English Translation - You will die by the sword; I will judge you at the border of Israel. Then you will know that I am the Lord.
  • World English Bible - You will fall by the sword. I will judge you in the border of Israel. Then you will know that I am Yahweh.
  • 新標點和合本 - 你們必倒在刀下;我必在以色列的境界審判你們,你們就知道我是耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要仆倒在刀下;我必在以色列的邊界審判你們,你們就知道我是耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要仆倒在刀下;我必在以色列的邊界審判你們,你們就知道我是耶和華。
  • 當代譯本 - 使你們死於刀下。我要審判整個以色列,這樣你們就知道我是耶和華。
  • 聖經新譯本 - 你們必倒在刀下,我必審判你們,直到以色列的邊境;你們就知道我是耶和華。
  • 呂振中譯本 - 你們必倒斃於刀下;我必在 以色列 境界判罰你們,你們就知道我乃是永恆主。
  • 現代標點和合本 - 你們必倒在刀下,我必在以色列的境界審判你們,你們就知道我是耶和華。
  • 文理和合譯本 - 爾必隕於鋒刃、我必鞫爾於以色列之邊界、則知我乃耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族接壤之地、必罹禍患、亡於鋒刃、使知我乃耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹必殞於鋒刃、我必在 以色列 地之邊界罰爾、爾則知我乃主、
  • Nueva Versión Internacional - Morirán a filo de espada; yo los juzgaré en las mismas fronteras de Israel, y así sabrán que yo soy el Señor.
  • 현대인의 성경 - 너희가 칼날에 쓰러질 것이다. 내가 이스라엘 국경에서 너희를 심판하겠다. 너희가 그제야 나를 여호와인 줄 알 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Вы падете от меча; Я буду судить вас на границе Израиля. Тогда вы узнаете, что Я – Господь.
  • Восточный перевод - Вы падёте от меча; Я буду судить вас на границе Исраила . Тогда вы узнаете, что Я – Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы падёте от меча; Я буду судить вас на границе Исраила . Тогда вы узнаете, что Я – Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы падёте от меча; Я буду судить вас на границе Исроила . Тогда вы узнаете, что Я – Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous tomberez victimes de l’épée. C’est sur le territoire du pays d’Israël que je vous jugerai, et vous reconnaîtrez que je suis l’Eternel.
  • リビングバイブル - あなたがたは、イスラエルの国境に至るすべての道で殺される。その時、わたしが主であることを知る。
  • Nova Versão Internacional - Vocês cairão à espada, e eu os julgarei nas fronteiras de Israel. Então vocês saberão que eu sou o Senhor.
  • Hoffnung für alle - und lasse euch durch das Schwert umkommen. Bis hin zur Grenze Israels werde ich mein Urteil an euch vollstrecken; daran sollt ihr erkennen, dass ich der Herr bin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจะล้มตายด้วยดาบและเราจะพิพากษาเจ้าที่ชายแดนอิสราเอล เมื่อนั้นเจ้าจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เจ้า​จะ​ตาย​ด้วย​คม​ดาบ เรา​จะ​ลง​โทษ​เจ้า​ที่​ชาย​แดน​อิสราเอล แล้ว​พวก​เจ้า​จะ​รู้​ว่า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • 1 Các Vua 8:65 - Vậy, Sa-lô-môn và người Ít-ra-ên từ khắp nơi, từ cổng Ha-mát cho đến Suối Ai Cập, lũ lượt kéo đến trước mặt Chúa Hằng Hữu trong bảy ngày, và họ kéo dài thêm bảy ngày nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 13:21 - Ta sẽ xé tan các tấm khăn dài của các ngươi và phóng thích dân Ta khỏi quyền lực của các ngươi. Họ sẽ không còn là nạn nhân của các ngươi nữa. Khi đó, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 13:9 - Tay Ta sẽ chống đánh các tiên tri bịa đặt khải tượng và tiên tri giả dối, chúng sẽ bị tống khứ khỏi cộng đồng Ít-ra-ên. Ta sẽ gạch tên chúng trong sổ bộ của Ít-ra-ên, và chúng sẽ không bao giờ được đặt chân lên quê hương chúng nữa. Khi đó các ngươi sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.
  • Dân Số Ký 34:8 - Từ đó vạch một đường đến lối vào Ha-mát, qua sông Xê-đát,
  • Dân Số Ký 34:9 - Xíp-rôn, và chấm dứt ở Hát-sa-ê-nan.
  • Ê-xê-chi-ên 13:14 - Bức tường các ngươi quét vôi sẽ bị Ta đập tan đến tận nền móng, khi tường sụp đổ, nó sẽ nghiền nát các ngươi trong đó. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 9:24 - Nhưng những ai có lòng tự hào hãy tự hào trong đơn độc: Rằng họ nhận biết Ta và thấu hiểu Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng bày tỏ lòng nhân ái, Đấng mang công bình và công chính đến trên đất, và Ta ưa thích những việc ấy, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Thi Thiên 9:16 - Công lý Chúa làm Danh Ngài sáng tỏ. Ác nhân sa vào cạm bẫy tay họ gài.
  • Ê-xê-chi-ên 13:23 - Vì tất cả việc làm này, các ngươi sẽ không còn nói về những khải tượng mà các ngươi chưa bao giờ thấy, cũng không còn nói những lời tiên tri nữa. Vì Ta sẽ giải cứu dân Ta khỏi quyền lực của các ngươi. Khi đó, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Giê-rê-mi 52:24 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, bắt Thầy Thượng tế Sê-ra-gia, Thầy Tế lễ Sô-phô-ni, là phụ tá, và ba người gác cửa.
  • Giê-rê-mi 52:25 - Trong số những người còn trong thành, ông bắt viên thái giám chỉ huy quân đội; bảy quân sư riêng của vua; trưởng thư ký của tướng chỉ hủy quân đội, người có trách nhiệm kêu gọi nhập ngũ trong nước; cùng sáu mươi thuộc hạ khác.
  • Giê-rê-mi 52:26 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, giải tất cả người ấy đến Ríp-la, nộp cho vua Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 52:27 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh xử tử tất cả các nhà lãnh đạo Giu-đa ấy tại Ríp-la, xứ Ha-mát. Vậy, người Giu-đa bị lưu đày biệt xứ.
  • Giô-suê 13:5 - đất của người Ghi-ba, đất Li-ban từ Ba-anh Gát ở phía đông, dưới chân Núi Hẹt-môn cho đến lối vào Ha-mát,
  • Giê-rê-mi 39:6 - Ông bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả hàng quý tộc Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 52:9 - Chúng giải vua về cho vua Ba-by-lôn tại Ríp-la trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
  • Giê-rê-mi 52:10 - Vua bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả quan chức của Giu-đa.
  • 2 Các Vua 25:19 - một quan chỉ huy quân đội Giu-đa, năm người trong các cận thần của vua, thư ký của tướng chỉ huy quân đội phụ trách chiêu mộ quân lính trong nước, và sáu mươi thường dân tìm thấy trong thành,
  • 2 Các Vua 25:20 - Quan chỉ huy vệ binh Nê-bu-xa-ra-đan giải họ đến cho vua Ba-by-lôn tại Ríp-la, thuộc Ha-mát.
  • 2 Các Vua 25:21 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh xử tử tất cả các nhà lãnh đạo Giu-đa ấy tại Ríp-la, xứ Ha-mát. Vậy, người Giu-đa bị lưu đày biệt xứ.
  • Ê-xê-chi-ên 6:7 - Dân ngươi sẽ bị sát hại giữa ngươi, và ngươi sẽ biết rằng chỉ mình Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 14:25 - Giê-rô-bô-am khôi phục bờ cõi Ít-ra-ên từ Ha-mát đến Biển Chết, đúng như lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, đã dùng đầy tớ Ngài là Tiên tri Giô-na, con trai A-mi-tai, người Gát-hê-phe loan báo trước.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi sẽ bị tàn sát tại mỗi đường biên giới của Ít-ra-ên. Ta sẽ thi hành công lý trên các ngươi, và các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 你们必倒在刀下;我必在以色列的境界审判你们,你们就知道我是耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要仆倒在刀下;我必在以色列的边界审判你们,你们就知道我是耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要仆倒在刀下;我必在以色列的边界审判你们,你们就知道我是耶和华。
  • 当代译本 - 使你们死于刀下。我要审判整个以色列,这样你们就知道我是耶和华。
  • 圣经新译本 - 你们必倒在刀下,我必审判你们,直到以色列的边境;你们就知道我是耶和华。
  • 现代标点和合本 - 你们必倒在刀下,我必在以色列的境界审判你们,你们就知道我是耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 你们必倒在刀下,我必在以色列的境界审判你们,你们就知道我是耶和华。
  • New International Version - You will fall by the sword, and I will execute judgment on you at the borders of Israel. Then you will know that I am the Lord.
  • New International Reader's Version - You will be killed by swords. I will judge you at the borders of Israel. Then you will know that I am the Lord.
  • English Standard Version - You shall fall by the sword. I will judge you at the border of Israel, and you shall know that I am the Lord.
  • New Living Translation - You will be slaughtered all the way to the borders of Israel. I will execute judgment on you, and you will know that I am the Lord.
  • Christian Standard Bible - You will fall by the sword, and I will judge you at the border of Israel. Then you will know that I am the Lord.
  • New American Standard Bible - You will fall by the sword. I will judge you to the border of Israel; so you shall know that I am the Lord.
  • New King James Version - You shall fall by the sword. I will judge you at the border of Israel. Then you shall know that I am the Lord.
  • Amplified Bible - You will fall by the sword; I will judge and punish you [in front of your neighbors] at the border of [the land of] Israel; and you will know [without any doubt] that I am the Lord.
  • American Standard Version - Ye shall fall by the sword; I will judge you in the border of Israel; and ye shall know that I am Jehovah.
  • King James Version - Ye shall fall by the sword; I will judge you in the border of Israel; and ye shall know that I am the Lord.
  • New English Translation - You will die by the sword; I will judge you at the border of Israel. Then you will know that I am the Lord.
  • World English Bible - You will fall by the sword. I will judge you in the border of Israel. Then you will know that I am Yahweh.
  • 新標點和合本 - 你們必倒在刀下;我必在以色列的境界審判你們,你們就知道我是耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要仆倒在刀下;我必在以色列的邊界審判你們,你們就知道我是耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要仆倒在刀下;我必在以色列的邊界審判你們,你們就知道我是耶和華。
  • 當代譯本 - 使你們死於刀下。我要審判整個以色列,這樣你們就知道我是耶和華。
  • 聖經新譯本 - 你們必倒在刀下,我必審判你們,直到以色列的邊境;你們就知道我是耶和華。
  • 呂振中譯本 - 你們必倒斃於刀下;我必在 以色列 境界判罰你們,你們就知道我乃是永恆主。
  • 現代標點和合本 - 你們必倒在刀下,我必在以色列的境界審判你們,你們就知道我是耶和華。
  • 文理和合譯本 - 爾必隕於鋒刃、我必鞫爾於以色列之邊界、則知我乃耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族接壤之地、必罹禍患、亡於鋒刃、使知我乃耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹必殞於鋒刃、我必在 以色列 地之邊界罰爾、爾則知我乃主、
  • Nueva Versión Internacional - Morirán a filo de espada; yo los juzgaré en las mismas fronteras de Israel, y así sabrán que yo soy el Señor.
  • 현대인의 성경 - 너희가 칼날에 쓰러질 것이다. 내가 이스라엘 국경에서 너희를 심판하겠다. 너희가 그제야 나를 여호와인 줄 알 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Вы падете от меча; Я буду судить вас на границе Израиля. Тогда вы узнаете, что Я – Господь.
  • Восточный перевод - Вы падёте от меча; Я буду судить вас на границе Исраила . Тогда вы узнаете, что Я – Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы падёте от меча; Я буду судить вас на границе Исраила . Тогда вы узнаете, что Я – Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы падёте от меча; Я буду судить вас на границе Исроила . Тогда вы узнаете, что Я – Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous tomberez victimes de l’épée. C’est sur le territoire du pays d’Israël que je vous jugerai, et vous reconnaîtrez que je suis l’Eternel.
  • リビングバイブル - あなたがたは、イスラエルの国境に至るすべての道で殺される。その時、わたしが主であることを知る。
  • Nova Versão Internacional - Vocês cairão à espada, e eu os julgarei nas fronteiras de Israel. Então vocês saberão que eu sou o Senhor.
  • Hoffnung für alle - und lasse euch durch das Schwert umkommen. Bis hin zur Grenze Israels werde ich mein Urteil an euch vollstrecken; daran sollt ihr erkennen, dass ich der Herr bin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจะล้มตายด้วยดาบและเราจะพิพากษาเจ้าที่ชายแดนอิสราเอล เมื่อนั้นเจ้าจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เจ้า​จะ​ตาย​ด้วย​คม​ดาบ เรา​จะ​ลง​โทษ​เจ้า​ที่​ชาย​แดน​อิสราเอล แล้ว​พวก​เจ้า​จะ​รู้​ว่า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • 1 Các Vua 8:65 - Vậy, Sa-lô-môn và người Ít-ra-ên từ khắp nơi, từ cổng Ha-mát cho đến Suối Ai Cập, lũ lượt kéo đến trước mặt Chúa Hằng Hữu trong bảy ngày, và họ kéo dài thêm bảy ngày nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 13:21 - Ta sẽ xé tan các tấm khăn dài của các ngươi và phóng thích dân Ta khỏi quyền lực của các ngươi. Họ sẽ không còn là nạn nhân của các ngươi nữa. Khi đó, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 13:9 - Tay Ta sẽ chống đánh các tiên tri bịa đặt khải tượng và tiên tri giả dối, chúng sẽ bị tống khứ khỏi cộng đồng Ít-ra-ên. Ta sẽ gạch tên chúng trong sổ bộ của Ít-ra-ên, và chúng sẽ không bao giờ được đặt chân lên quê hương chúng nữa. Khi đó các ngươi sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.
  • Dân Số Ký 34:8 - Từ đó vạch một đường đến lối vào Ha-mát, qua sông Xê-đát,
  • Dân Số Ký 34:9 - Xíp-rôn, và chấm dứt ở Hát-sa-ê-nan.
  • Ê-xê-chi-ên 13:14 - Bức tường các ngươi quét vôi sẽ bị Ta đập tan đến tận nền móng, khi tường sụp đổ, nó sẽ nghiền nát các ngươi trong đó. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 9:24 - Nhưng những ai có lòng tự hào hãy tự hào trong đơn độc: Rằng họ nhận biết Ta và thấu hiểu Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng bày tỏ lòng nhân ái, Đấng mang công bình và công chính đến trên đất, và Ta ưa thích những việc ấy, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Thi Thiên 9:16 - Công lý Chúa làm Danh Ngài sáng tỏ. Ác nhân sa vào cạm bẫy tay họ gài.
  • Ê-xê-chi-ên 13:23 - Vì tất cả việc làm này, các ngươi sẽ không còn nói về những khải tượng mà các ngươi chưa bao giờ thấy, cũng không còn nói những lời tiên tri nữa. Vì Ta sẽ giải cứu dân Ta khỏi quyền lực của các ngươi. Khi đó, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Giê-rê-mi 52:24 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, bắt Thầy Thượng tế Sê-ra-gia, Thầy Tế lễ Sô-phô-ni, là phụ tá, và ba người gác cửa.
  • Giê-rê-mi 52:25 - Trong số những người còn trong thành, ông bắt viên thái giám chỉ huy quân đội; bảy quân sư riêng của vua; trưởng thư ký của tướng chỉ hủy quân đội, người có trách nhiệm kêu gọi nhập ngũ trong nước; cùng sáu mươi thuộc hạ khác.
  • Giê-rê-mi 52:26 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, giải tất cả người ấy đến Ríp-la, nộp cho vua Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 52:27 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh xử tử tất cả các nhà lãnh đạo Giu-đa ấy tại Ríp-la, xứ Ha-mát. Vậy, người Giu-đa bị lưu đày biệt xứ.
  • Giô-suê 13:5 - đất của người Ghi-ba, đất Li-ban từ Ba-anh Gát ở phía đông, dưới chân Núi Hẹt-môn cho đến lối vào Ha-mát,
  • Giê-rê-mi 39:6 - Ông bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả hàng quý tộc Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 52:9 - Chúng giải vua về cho vua Ba-by-lôn tại Ríp-la trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
  • Giê-rê-mi 52:10 - Vua bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả quan chức của Giu-đa.
  • 2 Các Vua 25:19 - một quan chỉ huy quân đội Giu-đa, năm người trong các cận thần của vua, thư ký của tướng chỉ huy quân đội phụ trách chiêu mộ quân lính trong nước, và sáu mươi thường dân tìm thấy trong thành,
  • 2 Các Vua 25:20 - Quan chỉ huy vệ binh Nê-bu-xa-ra-đan giải họ đến cho vua Ba-by-lôn tại Ríp-la, thuộc Ha-mát.
  • 2 Các Vua 25:21 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh xử tử tất cả các nhà lãnh đạo Giu-đa ấy tại Ríp-la, xứ Ha-mát. Vậy, người Giu-đa bị lưu đày biệt xứ.
  • Ê-xê-chi-ên 6:7 - Dân ngươi sẽ bị sát hại giữa ngươi, và ngươi sẽ biết rằng chỉ mình Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 14:25 - Giê-rô-bô-am khôi phục bờ cõi Ít-ra-ên từ Ha-mát đến Biển Chết, đúng như lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, đã dùng đầy tớ Ngài là Tiên tri Giô-na, con trai A-mi-tai, người Gát-hê-phe loan báo trước.
圣经
资源
计划
奉献