Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vinh quang Đức Chúa Trời rời khỏi cửa Đền Thờ và bay lượn bên trên các chê-ru-bim.
  • 新标点和合本 - 耶和华的荣耀从殿的门槛那里出去,停在基路伯以上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的荣耀离开殿的入口处,停在基路伯之上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的荣耀离开殿的入口处,停在基路伯之上。
  • 当代译本 - 那时,耶和华的荣耀离开了殿的门口,停在基路伯天使上面。
  • 圣经新译本 - 以后,耶和华的荣耀离开殿的门槛,停在基路伯上面。
  • 现代标点和合本 - 耶和华的荣耀从殿的门槛那里出去,停在基路伯以上。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的荣耀从殿的门槛那里出去,停在基路伯以上。
  • New International Version - Then the glory of the Lord departed from over the threshold of the temple and stopped above the cherubim.
  • New International Reader's Version - Then the glory of the Lord moved away from the doorway of the temple. It stopped above the cherubim.
  • English Standard Version - Then the glory of the Lord went out from the threshold of the house, and stood over the cherubim.
  • New Living Translation - Then the glory of the Lord moved out from the entrance of the Temple and hovered above the cherubim.
  • The Message - Then the Glory of God left the Temple entrance and hovered over the cherubim. I watched as the cherubim spread their wings and left the ground, the wheels right with them. They stopped at the entrance of the east gate of the Temple. The Glory of the God of Israel was above them.
  • Christian Standard Bible - Then the glory of the Lord moved away from the threshold of the temple and stopped above the cherubim.
  • New American Standard Bible - Then the glory of the Lord departed from the threshold of the temple and stood over the cherubim.
  • New King James Version - Then the glory of the Lord departed from the threshold of the temple and stood over the cherubim.
  • Amplified Bible - Then the [Shekinah] glory of the Lord departed from the threshold of the temple and rested over the cherubim.
  • American Standard Version - And the glory of Jehovah went forth from over the threshold of the house, and stood over the cherubim.
  • King James Version - Then the glory of the Lord departed from off the threshold of the house, and stood over the cherubims.
  • New English Translation - Then the glory of the Lord moved away from the threshold of the temple and stopped above the cherubim.
  • World English Bible - Yahweh’s glory went out from over the threshold of the house, and stood over the cherubim.
  • 新標點和合本 - 耶和華的榮耀從殿的門檻那裏出去,停在基路伯以上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的榮耀離開殿的入口處,停在基路伯之上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的榮耀離開殿的入口處,停在基路伯之上。
  • 當代譯本 - 那時,耶和華的榮耀離開了殿的門口,停在基路伯天使上面。
  • 聖經新譯本 - 以後,耶和華的榮耀離開殿的門檻,停在基路伯上面。
  • 呂振中譯本 - 永恆主的榮耀從殿的門限那裏出來,停立在基路伯以上。
  • 現代標點和合本 - 耶和華的榮耀從殿的門檻那裡出去,停在基路伯以上。
  • 文理和合譯本 - 其時耶和華之榮光、離室之閾、止於基路伯上、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之榮煌、離殿門、覆𠼻𡀔[口氷]上、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之榮光遂離殿之 門 閾、臨於基路伯上、
  • Nueva Versión Internacional - La gloria del Señor se elevó por encima del umbral del templo y se detuvo sobre los querubines.
  • 현대인의 성경 - 그때 여호와의 영광의 광채가 성전 문지방을 떠나 그룹 천사들 위에 머물렀다.
  • Новый Русский Перевод - Слава Господня ушла с места над порогом дома и встала над херувимами.
  • Восточный перевод - Слава Вечного покинула место над порогом храма и остановилась над херувимами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слава Вечного покинула место над порогом храма и остановилась над херувимами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слава Вечного покинула место над порогом храма и остановилась над херувимами.
  • La Bible du Semeur 2015 - La gloire de l’Eternel quitta le seuil du Temple et vint se placer sur les chérubins.
  • リビングバイブル - その時、主の栄光が神殿の入口から移動して、ケルビムの上にとどまりました。
  • Nova Versão Internacional - E a glória do Senhor afastou-se da entrada do templo e parou sobre os querubins.
  • Hoffnung für alle - Der Herr verließ die Schwelle des Tempels und nahm wieder den Platz über den Keruben ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระเกียรติสิริขององค์พระผู้เป็นเจ้าก็ไปจากเหนือธรณีประตูพระวิหาร ไปหยุดอยู่เหนือเหล่าเครูบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​บารมี​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ไป​จาก​เบื้อง​บน​ธรณี​ประตู​ของ​พระ​ตำหนัก และ​หยุด​อยู่​เหนือ​ตัว​เครูบ
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 3:24 - Khi đuổi hai người ra, Đức Chúa Trời Hằng Hữu đặt các thiên thần cầm gươm chói lòa tại phía đông vườn Ê-đen, để canh giữ con đường dẫn đến cây sự sống.
  • Thi Thiên 68:17 - Số chiến xa của Chúa nhiều hằng nghìn, hằng vạn, nghênh giá Chúa từ Núi Si-nai vào nơi thánh.
  • Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
  • Ê-xê-chi-ên 10:3 - Các chê-ru-bim đứng về phía nam Đền Thờ khi người ấy vào, và mây vinh quang phủ đầy sân trong.
  • Ê-xê-chi-ên 10:4 - Rồi vinh quang Chúa Hằng Hữu tỏa ra từ các chê-ru-bim cho đến cửa Đền Thờ. Đền Thờ được phủ đầy mây vinh quang, và sân trong chiếu sáng rực rỡ với vinh quang của Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 78:60 - Chúa lìa bỏ nơi ngự Ngài ở Si-lô, là Đền Tạm của Ngài giữa loài người.
  • Thi Thiên 78:61 - Chúa cho phép quân thù chiếm Hòm Giao Ước; vinh quang Ngài bị giao vào tay kẻ thù.
  • Giê-rê-mi 6:8 - Hỡi Giê-ru-sa-lem! Hãy nghe lời khuyên dạy, nếu không, Ta sẽ từ bỏ ngươi trong ghê tởm. Này, hay Ta sẽ khiến ngươi thành đống đổ nát, đất ngươi không còn ai sinh sống.”
  • Ô-sê 9:12 - Dù nếu ngươi có con đang lớn, Ta cũng sẽ lấy chúng đi khỏi ngươi. Đó sẽ là ngày kinh khủng khi Ta quay lưng và bỏ ngươi cô độc.
  • Ê-xê-chi-ên 7:20 - Chúng hãnh diện về những đồ trang sức lộng lẫy đẹp đẽ và dùng những vật đó để chế tạo thần tượng ghê tởm. Vì thế, Ta sẽ khiến tất cả của cải của chúng thành đồ ô uế.
  • Ê-xê-chi-ên 7:21 - Ta sẽ ban cho người nước ngoài và kẻ gian ác lấy những thứ đó làm chiến lợi phẩm và làm chúng nhơ bẩn.
  • Ê-xê-chi-ên 7:22 - Ta sẽ xây mặt khỏi chúng, để bọn trộm cướp làm nhơ nhớp và ô uế đất quý giá của Ta.
  • Giê-rê-mi 7:12 - Bây giờ, hãy đi lên Si-lô, nơi đặt Danh Ta trong Đền Tạm ngày trước. Hãy nhìn những gì Ta đã làm tại đó vì tất cả tội ác của Ít-ra-ên, dân Ta.
  • Giê-rê-mi 7:13 - Trong khi các ngươi còn đang thực hiện những việc ác này, Chúa Hằng Hữu phán, Ta đã phán bảo các ngươi nhiều lần, nhưng các ngươi không nghe. Ta gọi các ngươi, nhưng các ngươi không trả lời.
  • Giê-rê-mi 7:14 - Vì thế, Ta sẽ hủy diệt Si-lô, bây giờ Ta sẽ tàn phá Đền Thờ xưng bằng Danh Ta, là Đền Thờ các ngươi trông cậy, nơi Ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Ma-thi-ơ 23:38 - Vì thế, nhà các con sẽ hoang vắng tiêu điều.
  • Ma-thi-ơ 23:39 - Ta cho các con biết điều này, các con sẽ không còn thấy Ta nữa, cho đến ngày các con nói: ‘Chúc tụng Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến!’ ”
  • 2 Các Vua 2:11 - Trong lúc hai người vừa đi vừa nói chuyện, đột nhiên có một chiếc xe bằng lửa do một đoàn ngựa cũng bằng lửa kéo, phân rẽ hai người ra hai bên, và một cơn gió lốc đem Ê-li lên trời.
  • Thi Thiên 18:10 - Ngài cỡi chê-ru-bim và bay, Ngài bay lượn trên cánh gió.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vinh quang Đức Chúa Trời rời khỏi cửa Đền Thờ và bay lượn bên trên các chê-ru-bim.
  • 新标点和合本 - 耶和华的荣耀从殿的门槛那里出去,停在基路伯以上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的荣耀离开殿的入口处,停在基路伯之上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的荣耀离开殿的入口处,停在基路伯之上。
  • 当代译本 - 那时,耶和华的荣耀离开了殿的门口,停在基路伯天使上面。
  • 圣经新译本 - 以后,耶和华的荣耀离开殿的门槛,停在基路伯上面。
  • 现代标点和合本 - 耶和华的荣耀从殿的门槛那里出去,停在基路伯以上。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的荣耀从殿的门槛那里出去,停在基路伯以上。
  • New International Version - Then the glory of the Lord departed from over the threshold of the temple and stopped above the cherubim.
  • New International Reader's Version - Then the glory of the Lord moved away from the doorway of the temple. It stopped above the cherubim.
  • English Standard Version - Then the glory of the Lord went out from the threshold of the house, and stood over the cherubim.
  • New Living Translation - Then the glory of the Lord moved out from the entrance of the Temple and hovered above the cherubim.
  • The Message - Then the Glory of God left the Temple entrance and hovered over the cherubim. I watched as the cherubim spread their wings and left the ground, the wheels right with them. They stopped at the entrance of the east gate of the Temple. The Glory of the God of Israel was above them.
  • Christian Standard Bible - Then the glory of the Lord moved away from the threshold of the temple and stopped above the cherubim.
  • New American Standard Bible - Then the glory of the Lord departed from the threshold of the temple and stood over the cherubim.
  • New King James Version - Then the glory of the Lord departed from the threshold of the temple and stood over the cherubim.
  • Amplified Bible - Then the [Shekinah] glory of the Lord departed from the threshold of the temple and rested over the cherubim.
  • American Standard Version - And the glory of Jehovah went forth from over the threshold of the house, and stood over the cherubim.
  • King James Version - Then the glory of the Lord departed from off the threshold of the house, and stood over the cherubims.
  • New English Translation - Then the glory of the Lord moved away from the threshold of the temple and stopped above the cherubim.
  • World English Bible - Yahweh’s glory went out from over the threshold of the house, and stood over the cherubim.
  • 新標點和合本 - 耶和華的榮耀從殿的門檻那裏出去,停在基路伯以上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的榮耀離開殿的入口處,停在基路伯之上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的榮耀離開殿的入口處,停在基路伯之上。
  • 當代譯本 - 那時,耶和華的榮耀離開了殿的門口,停在基路伯天使上面。
  • 聖經新譯本 - 以後,耶和華的榮耀離開殿的門檻,停在基路伯上面。
  • 呂振中譯本 - 永恆主的榮耀從殿的門限那裏出來,停立在基路伯以上。
  • 現代標點和合本 - 耶和華的榮耀從殿的門檻那裡出去,停在基路伯以上。
  • 文理和合譯本 - 其時耶和華之榮光、離室之閾、止於基路伯上、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之榮煌、離殿門、覆𠼻𡀔[口氷]上、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之榮光遂離殿之 門 閾、臨於基路伯上、
  • Nueva Versión Internacional - La gloria del Señor se elevó por encima del umbral del templo y se detuvo sobre los querubines.
  • 현대인의 성경 - 그때 여호와의 영광의 광채가 성전 문지방을 떠나 그룹 천사들 위에 머물렀다.
  • Новый Русский Перевод - Слава Господня ушла с места над порогом дома и встала над херувимами.
  • Восточный перевод - Слава Вечного покинула место над порогом храма и остановилась над херувимами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слава Вечного покинула место над порогом храма и остановилась над херувимами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слава Вечного покинула место над порогом храма и остановилась над херувимами.
  • La Bible du Semeur 2015 - La gloire de l’Eternel quitta le seuil du Temple et vint se placer sur les chérubins.
  • リビングバイブル - その時、主の栄光が神殿の入口から移動して、ケルビムの上にとどまりました。
  • Nova Versão Internacional - E a glória do Senhor afastou-se da entrada do templo e parou sobre os querubins.
  • Hoffnung für alle - Der Herr verließ die Schwelle des Tempels und nahm wieder den Platz über den Keruben ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระเกียรติสิริขององค์พระผู้เป็นเจ้าก็ไปจากเหนือธรณีประตูพระวิหาร ไปหยุดอยู่เหนือเหล่าเครูบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​บารมี​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ไป​จาก​เบื้อง​บน​ธรณี​ประตู​ของ​พระ​ตำหนัก และ​หยุด​อยู่​เหนือ​ตัว​เครูบ
  • Sáng Thế Ký 3:24 - Khi đuổi hai người ra, Đức Chúa Trời Hằng Hữu đặt các thiên thần cầm gươm chói lòa tại phía đông vườn Ê-đen, để canh giữ con đường dẫn đến cây sự sống.
  • Thi Thiên 68:17 - Số chiến xa của Chúa nhiều hằng nghìn, hằng vạn, nghênh giá Chúa từ Núi Si-nai vào nơi thánh.
  • Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
  • Ê-xê-chi-ên 10:3 - Các chê-ru-bim đứng về phía nam Đền Thờ khi người ấy vào, và mây vinh quang phủ đầy sân trong.
  • Ê-xê-chi-ên 10:4 - Rồi vinh quang Chúa Hằng Hữu tỏa ra từ các chê-ru-bim cho đến cửa Đền Thờ. Đền Thờ được phủ đầy mây vinh quang, và sân trong chiếu sáng rực rỡ với vinh quang của Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 78:60 - Chúa lìa bỏ nơi ngự Ngài ở Si-lô, là Đền Tạm của Ngài giữa loài người.
  • Thi Thiên 78:61 - Chúa cho phép quân thù chiếm Hòm Giao Ước; vinh quang Ngài bị giao vào tay kẻ thù.
  • Giê-rê-mi 6:8 - Hỡi Giê-ru-sa-lem! Hãy nghe lời khuyên dạy, nếu không, Ta sẽ từ bỏ ngươi trong ghê tởm. Này, hay Ta sẽ khiến ngươi thành đống đổ nát, đất ngươi không còn ai sinh sống.”
  • Ô-sê 9:12 - Dù nếu ngươi có con đang lớn, Ta cũng sẽ lấy chúng đi khỏi ngươi. Đó sẽ là ngày kinh khủng khi Ta quay lưng và bỏ ngươi cô độc.
  • Ê-xê-chi-ên 7:20 - Chúng hãnh diện về những đồ trang sức lộng lẫy đẹp đẽ và dùng những vật đó để chế tạo thần tượng ghê tởm. Vì thế, Ta sẽ khiến tất cả của cải của chúng thành đồ ô uế.
  • Ê-xê-chi-ên 7:21 - Ta sẽ ban cho người nước ngoài và kẻ gian ác lấy những thứ đó làm chiến lợi phẩm và làm chúng nhơ bẩn.
  • Ê-xê-chi-ên 7:22 - Ta sẽ xây mặt khỏi chúng, để bọn trộm cướp làm nhơ nhớp và ô uế đất quý giá của Ta.
  • Giê-rê-mi 7:12 - Bây giờ, hãy đi lên Si-lô, nơi đặt Danh Ta trong Đền Tạm ngày trước. Hãy nhìn những gì Ta đã làm tại đó vì tất cả tội ác của Ít-ra-ên, dân Ta.
  • Giê-rê-mi 7:13 - Trong khi các ngươi còn đang thực hiện những việc ác này, Chúa Hằng Hữu phán, Ta đã phán bảo các ngươi nhiều lần, nhưng các ngươi không nghe. Ta gọi các ngươi, nhưng các ngươi không trả lời.
  • Giê-rê-mi 7:14 - Vì thế, Ta sẽ hủy diệt Si-lô, bây giờ Ta sẽ tàn phá Đền Thờ xưng bằng Danh Ta, là Đền Thờ các ngươi trông cậy, nơi Ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Ma-thi-ơ 23:38 - Vì thế, nhà các con sẽ hoang vắng tiêu điều.
  • Ma-thi-ơ 23:39 - Ta cho các con biết điều này, các con sẽ không còn thấy Ta nữa, cho đến ngày các con nói: ‘Chúc tụng Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến!’ ”
  • 2 Các Vua 2:11 - Trong lúc hai người vừa đi vừa nói chuyện, đột nhiên có một chiếc xe bằng lửa do một đoàn ngựa cũng bằng lửa kéo, phân rẽ hai người ra hai bên, và một cơn gió lốc đem Ê-li lên trời.
  • Thi Thiên 18:10 - Ngài cỡi chê-ru-bim và bay, Ngài bay lượn trên cánh gió.
圣经
资源
计划
奉献