逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mỗi sinh vật đều có mặt người ở phía trước, mặt sư tử ở bên phải, mặt bò ở bên trái, và mặt chim ưng ở phía sau.
- 新标点和合本 - 至于脸的形像:前面各有人的脸,右面各有狮子的脸,左面各有牛的脸,后面各有鹰的脸。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 至于脸的形像:四个活物各有人的脸,右面有狮子的脸,左面有牛的脸,也有鹰的脸;
- 和合本2010(神版-简体) - 至于脸的形像:四个活物各有人的脸,右面有狮子的脸,左面有牛的脸,也有鹰的脸;
- 当代译本 - 四个活物的脸是这样的:正面是人的脸,右面是狮子的脸,左面是牛的脸,后面是鹰的脸。
- 圣经新译本 - 至于它们脸孔的形状,四个活物都各有一个人的脸孔,在右边各有一个狮子的脸孔,在左边各有一个牛的脸孔,此外各有一个鹰的脸孔;
- 现代标点和合本 - 至于脸的形像,前面各有人的脸,右面各有狮子的脸,左面各有牛的脸,后面各有鹰的脸。
- 和合本(拼音版) - 至于脸的形像:前面各有人的脸,右面各有狮子的脸,左面各有牛的脸,后面各有鹰的脸。
- New International Version - Their faces looked like this: Each of the four had the face of a human being, and on the right side each had the face of a lion, and on the left the face of an ox; each also had the face of an eagle.
- New International Reader's Version - Here’s what their faces looked like. Each of the four creatures had the face of a human being. On the right side each had the face of a lion. On the left each had the face of an ox. Each one also had an eagle’s face.
- English Standard Version - As for the likeness of their faces, each had a human face. The four had the face of a lion on the right side, the four had the face of an ox on the left side, and the four had the face of an eagle.
- New Living Translation - Each had a human face in the front, the face of a lion on the right side, the face of an ox on the left side, and the face of an eagle at the back.
- The Message - Their faces looked like this: In front a human face, on the right side the face of a lion, on the left the face of an ox, and in back the face of an eagle. So much for the faces. The wings were spread out with the tips of one pair touching the creature on either side; the other pair of wings covered its body. Each creature went straight ahead. Wherever the spirit went, they went. They didn’t turn as they went.
- Christian Standard Bible - Their faces looked something like the face of a human, and each of the four had the face of a lion on the right, the face of an ox on the left, and the face of an eagle.
- New American Standard Bible - As for the form of their faces, each had a human face; all four had the face of a lion on the right and the face of a bull on the left, and all four had the face of an eagle.
- New King James Version - As for the likeness of their faces, each had the face of a man; each of the four had the face of a lion on the right side, each of the four had the face of an ox on the left side, and each of the four had the face of an eagle.
- Amplified Bible - Regarding the form and appearance of their faces: they [each] had the face of a man [in front], and each had the face of a lion on the right side, and the face of an ox on the left side; all four also had the face of an eagle [at the back of their heads].
- American Standard Version - As for the likeness of their faces, they had the face of a man; and they four had the face of a lion on the right side; and they four had the face of an ox on the left side; they four had also the face of an eagle.
- King James Version - As for the likeness of their faces, they four had the face of a man, and the face of a lion, on the right side: and they four had the face of an ox on the left side; they four also had the face of an eagle.
- New English Translation - Their faces had this appearance: Each of the four had the face of a man, with the face of a lion on the right, the face of an ox on the left and also the face of an eagle.
- World English Bible - As for the likeness of their faces, they had the face of a man. The four of them had the face of a lion on the right side. The four of them had the face of an ox on the left side. The four of them also had the face of an eagle.
- 新標點和合本 - 至於臉的形像:前面各有人的臉,右面各有獅子的臉,左面各有牛的臉,後面各有鷹的臉。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於臉的形像:四個活物各有人的臉,右面有獅子的臉,左面有牛的臉,也有鷹的臉;
- 和合本2010(神版-繁體) - 至於臉的形像:四個活物各有人的臉,右面有獅子的臉,左面有牛的臉,也有鷹的臉;
- 當代譯本 - 四個活物的臉是這樣的:正面是人的臉,右面是獅子的臉,左面是牛的臉,後面是鷹的臉。
- 聖經新譯本 - 至於牠們臉孔的形狀,四個活物都各有一個人的臉孔,在右邊各有一個獅子的臉孔,在左邊各有一個牛的臉孔,此外各有一個鷹的臉孔;
- 呂振中譯本 - 至於牠們的臉面的形相:四個右面各有人的臉面,各有獅子的臉面;四個左面各有牛的臉面,各有鷹的臉面 。
- 現代標點和合本 - 至於臉的形像,前面各有人的臉,右面各有獅子的臉,左面各有牛的臉,後面各有鷹的臉。
- 文理和合譯本 - 其容皆如人面、右有獅面、左有牛面、後有鷹面、
- 文理委辦譯本 - 右之容若人與獅、左之容若牛與鷹、四靈物之容若此、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其面之狀如斯、斯四活物、前旁各有人面、右旁各有獅面、左旁各有牛面、後旁各有鷹面、
- Nueva Versión Internacional - Sus rostros tenían el siguiente aspecto: de frente, los cuatro tenían rostro humano; a la derecha tenían cara de león; a la izquierda, de toro; y por detrás, de águila.
- 현대인의 성경 - 각 생물들은 모양이 다른 네 개의 얼굴을 가지고 있었으며 모두 앞은 사람의 얼굴이었고 우측은 사자의 얼굴, 좌측은 소의 얼굴, 뒤는 독수리의 얼굴이었다.
- Новый Русский Перевод - Лица у них были такими: у каждого из четырех было человеческое лицо, на правой стороне у каждого было лицо льва, а на левой стороне – лицо быка; еще у каждого из них было по лицу орла.
- Восточный перевод - Лица у них были такими: у каждого из четырёх спереди было человеческое лицо, с правой стороны у каждого было лицо льва, с левой стороны – лицо вола, а сзади у каждого из них было лицо орла.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Лица у них были такими: у каждого из четырёх спереди было человеческое лицо, с правой стороны у каждого было лицо льва, с левой стороны – лицо вола, а сзади у каждого из них было лицо орла.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Лица у них были такими: у каждого из четырёх спереди было человеческое лицо, с правой стороны у каждого было лицо льва, с левой стороны – лицо вола, а сзади у каждого из них было лицо орла.
- La Bible du Semeur 2015 - Leurs faces ressemblaient à celle d’un homme, et ils avaient tous les quatre une face de lion à droite, une face de taureau à gauche, et une face d’aigle.
- リビングバイブル - それぞれの顔は、正面は人の顔、右側はライオンの顔、左側は牛の顔、背面はわしの顔でした。
- Nova Versão Internacional - Quanto à aparência dos seus rostos, os quatro tinham rosto de homem, rosto de leão no lado direito, rosto de boi no lado esquerdo e rosto de águia.
- Hoffnung für alle - Jedes sah anders aus: Vorne war das Gesicht eines Menschen, rechts das eines Löwen, links das eines Stieres und hinten das eines Adlers.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งสี่ตนล้วนมีสี่หน้า คือหน้าหนึ่งเป็นมนุษย์ ด้านขวาเป็นหน้าสิงโต ด้านซ้ายเป็นหน้าวัว และด้านหลังเป็นหน้านกอินทรี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หน้าของสัตว์เหล่านี้เป็นเช่นนี้คือ สัตว์แต่ละตัวมีหน้าเหมือนมนุษย์ ด้านขวาของแต่ละตัวมีหน้าเหมือนสิงโต ด้านซ้ายมีหน้าเหมือนโค แต่ละตัวยังมีอีกหน้าเหมือนนกอินทรีด้วย
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 14:20 - Thưa anh chị em, đừng hiểu biết hời hợt như trẻ con. Về việc xảo trá, nên ngây thơ như trẻ con, nhưng về việc hiểu biết, nên chín chắn như người lớn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:49 - Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn một dân tộc từ nơi xa xôi đến đánh anh em đột ngột như phượng hoàng tấn công. Họ nói một thứ tiếng anh em không hiểu,
- Lu-ca 15:10 - Cũng thế, các thiên sứ của Đức Chúa Trời sẽ vui mừng khi một tội nhân ăn năn.”
- Dân Số Ký 2:25 - Trại quân Đan, A-se, và Nép-ta-li sẽ cắm trại phía bắc, dưới ngọn cờ mình. Đây là danh sách các đại tộc, người chỉ huy, và quân số của họ: Đại tộc Đan, chỉ huy là A-hi-ê-xe, con A-mi-sa-đai.
- Châm Ngôn 14:4 - Chuồng không bò, máng cỏ vắng tanh, có bò cày ruộng mới sinh hoa lợi.
- Dân Số Ký 2:3 - Trại quân Giu-đa, Y-ca-sa, và Sa-bu-luân sẽ cắm tại phía đông, hướng mặt trời mọc với ngọn cờ và các đơn vị mình. Đây là danh sách các đại tộc, người chỉ huy, và dân số của họ: Đại tộc Giu-đa, chỉ huy là Na-ha-sôn, con A-mi-na-đáp.
- Y-sai 46:8 - Đừng quên điều này! Hãy giữ nó trong trí! Hãy ghi nhớ, hỡi những người phạm tội.
- 1 Sử Ký 12:8 - Cũng có những chiến sĩ từ đất Gát đến theo Đa-vít lúc ông đang ẩn náu giữa một vùng hoang vu. Họ là những người dũng cảm, thiện chiến, chuyên sử dụng khiên và thương, diện mạo như sư tử, nhanh nhẹn như nai rừng.
- Dân Số Ký 2:18 - Trại quân Ép-ra-im, Ma-na-se, và Bên-gia-min sẽ cắm tại phía tây, dưới ngọn cờ mình. Đây là danh sách các đại tộc, người chỉ huy, và quân số của họ: Đại tộc Ép-ra-im, chỉ huy là Ê-li-sa-ma, con A-mi-hút.
- 1 Cô-rinh-tô 9:9 - Vì luật Môi-se dạy: “Con đừng khớp miệng con bò đang đạp lúa!” Đức Chúa Trời chỉ nói về bò,
- 1 Cô-rinh-tô 9:10 - hay Ngài lo cho chúng ta? Dĩ nhiên câu ấy viết cho chúng ta. Người cày ruộng, người đạp lúa phải có hy vọng được chia phần công quả.
- Gióp 39:27 - Phải chăng con ra lệnh cho đại bàng, vượt trên các vách núi cao để làm tổ?
- Y-sai 40:31 - Nhưng tin cậy Chúa Hằng Hữu thì sẽ được sức mới. Họ sẽ tung cánh bay cao như chim ưng. Họ sẽ chạy mà không biết mệt. Sẽ bước đi mà không mòn mỏi.
- Đa-ni-ên 7:4 - Con thú thứ nhất giống như sư tử, có cánh phụng hoàng. Tôi theo dõi nó cho đến khi cánh nó bị bẻ gãy và thân nó bị kéo lên khỏi mặt đất, nó đứng hai chân như người và được ban cho lòng dạ loài người.
- Thẩm Phán 14:18 - Vậy, trước khi mặt trời lặn vào ngày thứ bảy, những người này đến với Sam-sôn đưa ra câu giải: “Có gì ngọt hơn mật? Có gì mạnh hơn sư tử?” Sam-sôn nói: “Nếu các anh không dùng bò cái tơ của tôi để cày ruộng, làm sao giải được câu đố của tôi.”
- Dân Số Ký 2:10 - Trại quân Ru-bên, Si-mê-ôn, và Gát sẽ cắm tại phía nam, dưới ngọn cờ mình. Đây là danh sách các đại tộc, người chỉ huy, và quân số của họ: Đại tộc Ru-bên, chỉ huy là Ê-li-sua, con Sê-đêu.
- Khải Huyền 5:5 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão bảo tôi: “Đừng khóc nữa. Này, sư tử đại tộc Giu-đa, chồi lộc Đa-vít, Đấng đã toàn thắng, có thể mở cuộn sách và mở bảy ấn.”
- Khải Huyền 4:7 - Sinh vật thứ nhất giống như sư tử; sinh vật thứ hai như bò tơ; sinh vật thứ ba có mặt người; và sinh vật thứ tư như đại bàng đang bay.
- Ê-xê-chi-ên 10:14 - Mỗi chê-ru-bim có bốn mặt: Thứ nhất là mặt thiên sứ, thứ hai là mặt người, thứ ba là mặt sư tử, và thứ tư là mặt chim ưng.