Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu ấn định thời hạn và phán: “Ngày mai, việc này sẽ xảy ra.”
  • 新标点和合本 - 耶和华就定了时候,说:“明天耶和华必在此地行这事。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华就设定时间,说:“明天耶和华必在此地行这事。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华就设定时间,说:“明天耶和华必在此地行这事。”
  • 当代译本 - 耶和华定了日期,说:“明天耶和华必在此地行这事。”
  • 圣经新译本 - 耶和华就定了时候,说:“明天耶和华必在此地行这事。”
  • 中文标准译本 - 耶和华定下了时间,说:“明天,耶和华必在这地做这事。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华就定了时候,说:“明天耶和华必在此地行这事。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华就定了时候,说:“明天,耶和华必在此地行这事。”
  • New International Version - The Lord set a time and said, “Tomorrow the Lord will do this in the land.”
  • New International Reader's Version - The Lord set a time for the plague. He said, “Tomorrow I will send it on the land.”
  • English Standard Version - And the Lord set a time, saying, “Tomorrow the Lord will do this thing in the land.”
  • New Living Translation - The Lord has already set the time for the plague to begin. He has declared that he will strike the land tomorrow.’”
  • The Message - Then God set the time: “Tomorrow God will do this thing.”
  • Christian Standard Bible - And the Lord set a time, saying, “Tomorrow the Lord will do this thing in the land.”
  • New American Standard Bible - And the Lord set a definite time, saying, “Tomorrow the Lord will do this thing in the land.”
  • New King James Version - Then the Lord appointed a set time, saying, “Tomorrow the Lord will do this thing in the land.”
  • Amplified Bible - The Lord set a [definite] time, saying, “Tomorrow the Lord will do this thing in the land.”
  • American Standard Version - And Jehovah appointed a set time, saying, To-morrow Jehovah shall do this thing in the land.
  • King James Version - And the Lord appointed a set time, saying, To morrow the Lord shall do this thing in the land.
  • New English Translation - The Lord set an appointed time, saying, “Tomorrow the Lord will do this in the land.”
  • World English Bible - Yahweh appointed a set time, saying, “Tomorrow Yahweh shall do this thing in the land.”
  • 新標點和合本 - 耶和華就定了時候,說:「明天耶和華必在此地行這事。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華就設定時間,說:「明天耶和華必在此地行這事。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華就設定時間,說:「明天耶和華必在此地行這事。」
  • 當代譯本 - 耶和華定了日期,說:「明天耶和華必在此地行這事。」
  • 聖經新譯本 - 耶和華就定了時候,說:“明天耶和華必在此地行這事。”
  • 呂振中譯本 - 永恆主就定了一個日期,說:『明天永恆主必在此地行這事。』
  • 中文標準譯本 - 耶和華定下了時間,說:「明天,耶和華必在這地做這事。」
  • 現代標點和合本 - 耶和華就定了時候,說:「明天耶和華必在此地行這事。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華定期曰、明日我於斯土、必行是事、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華定期曰、明日我於斯土、必行是事。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主定期曰、明日必在斯地行是事、
  • Nueva Versión Internacional - Además, el Señor fijó un plazo y dijo: «Mañana yo, el Señor, haré esto en el país».
  • 현대인의 성경 - 그리고 여호와께서는 기한을 정하시고 “내가 내일 이 땅에서 이 일을 행하겠다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Господь назначил время, сказав: – Завтра Господь сделает так в этой земле.
  • Восточный перевод - Вечный назначил время, сказав: – Завтра Вечный сделает так в этой земле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный назначил время, сказав: – Завтра Вечный сделает так в этой земле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный назначил время, сказав: – Завтра Вечный сделает так в этой земле.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel fixa une échéance en disant : Demain je mettrai cela à exécution dans le pays.
  • リビングバイブル - 主は、翌日すぐこのことを行うと宣告し、
  • Nova Versão Internacional - O Senhor estabeleceu um prazo: “Amanhã o Senhor fará o que prometeu nesta terra”.
  • Hoffnung für alle - Bereits morgen kommt der Zeitpunkt, an dem der Herr die Viehpest ausbrechen lässt!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงกำหนดเวลาและตรัสว่า “ในวันพรุ่งนี้องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทำสิ่งนี้ในแผ่นดินอียิปต์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ก็​กำหนด​เวลา​ไว้​ว่า “พรุ่งนี้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​กระทำ​ตาม​นี้​ใน​แผ่นดิน”
交叉引用
  • Gióp 24:1 - “Sao Đấng Toàn Năng không mang kẻ ác ra xét đoán? Tại sao để người biết Chúa phải mòn mỏi chờ trông?
  • Xuất Ai Cập 8:23 - Chúa phân biệt người của Ngài với người của vua. Vua sẽ biết rằng Chúa Hằng Hữu là Chúa của mọi lãnh thổ. Ngày mai, việc này sẽ xảy ra.”
  • Dân Số Ký 16:5 - Ông bảo Cô-ra và đồng bọn: “Sáng mai Chúa Hằng Hữu sẽ cho biết ai là người của Ngài, ai là người thánh được gần gũi Ngài, người Ngài chọn sẽ được phép đến gần Ngài.
  • Ma-thi-ơ 27:63 - Họ thỉnh cầu: “Chúng tôi nhớ khi còn sống tên lừa bịp này đã nói: ‘Sau ba ngày tôi sẽ sống lại.’
  • Ma-thi-ơ 27:64 - Để đề phòng mưu gian, xin tổng trấn ra lệnh canh gác mộ nó thật nghiêm ngặt suốt ba ngày, như thế môn đệ nó không thể đánh cắp xác nó rồi phao tin rằng nó sống lại! Nếu mưu gian ấy được thành, việc dối gạt này sẽ tai hại hơn lần trước.”
  • Truyền Đạo 3:1 - Vì mọi sự đều có thời kỳ, mọi hành động ở dưới trời đều có lúc.
  • Truyền Đạo 3:2 - Có lúc sinh, có lúc chết. Có lúc gieo, có lúc gặt.
  • Truyền Đạo 3:3 - Có lúc giết hại, có lúc chữa lành. Có lúc phá đổ, có lúc dựng lên.
  • Truyền Đạo 3:4 - Có lúc khóc, có lúc cười. Có lúc đau buồn, có lúc nhảy nhót.
  • Truyền Đạo 3:5 - Có lúc ném đá, có lúc nhặt đá lại. Có lúc ôm ấp, có lúc ruồng rẫy.
  • Truyền Đạo 3:6 - Có lúc tìm kiếm, có lúc bỏ qua. Có lúc giữ gìn, có lúc loại bỏ.
  • Truyền Đạo 3:7 - Có lúc xé, có lúc vá. Có lúc câm nín, có lúc lên tiếng.
  • Truyền Đạo 3:8 - Có lúc yêu, có lúc ghét. Có lúc chiến tranh, có lúc hòa bình.
  • Truyền Đạo 3:9 - Người ta làm việc khó nhọc có ích gì không?
  • Truyền Đạo 3:10 - Tôi đã thấy công việc mà Đức Chúa Trời ban cho loài người.
  • Truyền Đạo 3:11 - Vì Đức Chúa Trời tạo ra mọi sự chỉ tốt đẹp vào đúng thời của nó. Ngài gieo rắc ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người, nhưng dù vậy, người ta vẫn không ý thức được công việc Ngài làm từ đầu đến cuối.
  • Xuất Ai Cập 10:4 - Nếu không, ngày mai Ta sẽ sai châu chấu đến,
  • Giê-rê-mi 28:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ngươi phải chết. Trong năm nay, cuộc sống ngươi sẽ chấm dứt vì ngươi đã nói những lời loạn nghịch cùng Chúa Hằng Hữu.’”
  • Giê-rê-mi 28:17 - Vào tháng bảy năm ấy, Tiên tri Ha-na-nia chết.
  • Xuất Ai Cập 9:18 - Đúng vào giờ này ngày mai, Ta sẽ giáng một trận mưa đá rất lớn, trong lịch sử Ai Cập chưa hề có trận mưa đá nào lớn như vậy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu ấn định thời hạn và phán: “Ngày mai, việc này sẽ xảy ra.”
  • 新标点和合本 - 耶和华就定了时候,说:“明天耶和华必在此地行这事。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华就设定时间,说:“明天耶和华必在此地行这事。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华就设定时间,说:“明天耶和华必在此地行这事。”
  • 当代译本 - 耶和华定了日期,说:“明天耶和华必在此地行这事。”
  • 圣经新译本 - 耶和华就定了时候,说:“明天耶和华必在此地行这事。”
  • 中文标准译本 - 耶和华定下了时间,说:“明天,耶和华必在这地做这事。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华就定了时候,说:“明天耶和华必在此地行这事。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华就定了时候,说:“明天,耶和华必在此地行这事。”
  • New International Version - The Lord set a time and said, “Tomorrow the Lord will do this in the land.”
  • New International Reader's Version - The Lord set a time for the plague. He said, “Tomorrow I will send it on the land.”
  • English Standard Version - And the Lord set a time, saying, “Tomorrow the Lord will do this thing in the land.”
  • New Living Translation - The Lord has already set the time for the plague to begin. He has declared that he will strike the land tomorrow.’”
  • The Message - Then God set the time: “Tomorrow God will do this thing.”
  • Christian Standard Bible - And the Lord set a time, saying, “Tomorrow the Lord will do this thing in the land.”
  • New American Standard Bible - And the Lord set a definite time, saying, “Tomorrow the Lord will do this thing in the land.”
  • New King James Version - Then the Lord appointed a set time, saying, “Tomorrow the Lord will do this thing in the land.”
  • Amplified Bible - The Lord set a [definite] time, saying, “Tomorrow the Lord will do this thing in the land.”
  • American Standard Version - And Jehovah appointed a set time, saying, To-morrow Jehovah shall do this thing in the land.
  • King James Version - And the Lord appointed a set time, saying, To morrow the Lord shall do this thing in the land.
  • New English Translation - The Lord set an appointed time, saying, “Tomorrow the Lord will do this in the land.”
  • World English Bible - Yahweh appointed a set time, saying, “Tomorrow Yahweh shall do this thing in the land.”
  • 新標點和合本 - 耶和華就定了時候,說:「明天耶和華必在此地行這事。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華就設定時間,說:「明天耶和華必在此地行這事。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華就設定時間,說:「明天耶和華必在此地行這事。」
  • 當代譯本 - 耶和華定了日期,說:「明天耶和華必在此地行這事。」
  • 聖經新譯本 - 耶和華就定了時候,說:“明天耶和華必在此地行這事。”
  • 呂振中譯本 - 永恆主就定了一個日期,說:『明天永恆主必在此地行這事。』
  • 中文標準譯本 - 耶和華定下了時間,說:「明天,耶和華必在這地做這事。」
  • 現代標點和合本 - 耶和華就定了時候,說:「明天耶和華必在此地行這事。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華定期曰、明日我於斯土、必行是事、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華定期曰、明日我於斯土、必行是事。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主定期曰、明日必在斯地行是事、
  • Nueva Versión Internacional - Además, el Señor fijó un plazo y dijo: «Mañana yo, el Señor, haré esto en el país».
  • 현대인의 성경 - 그리고 여호와께서는 기한을 정하시고 “내가 내일 이 땅에서 이 일을 행하겠다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Господь назначил время, сказав: – Завтра Господь сделает так в этой земле.
  • Восточный перевод - Вечный назначил время, сказав: – Завтра Вечный сделает так в этой земле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный назначил время, сказав: – Завтра Вечный сделает так в этой земле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный назначил время, сказав: – Завтра Вечный сделает так в этой земле.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel fixa une échéance en disant : Demain je mettrai cela à exécution dans le pays.
  • リビングバイブル - 主は、翌日すぐこのことを行うと宣告し、
  • Nova Versão Internacional - O Senhor estabeleceu um prazo: “Amanhã o Senhor fará o que prometeu nesta terra”.
  • Hoffnung für alle - Bereits morgen kommt der Zeitpunkt, an dem der Herr die Viehpest ausbrechen lässt!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงกำหนดเวลาและตรัสว่า “ในวันพรุ่งนี้องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทำสิ่งนี้ในแผ่นดินอียิปต์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ก็​กำหนด​เวลา​ไว้​ว่า “พรุ่งนี้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​กระทำ​ตาม​นี้​ใน​แผ่นดิน”
  • Gióp 24:1 - “Sao Đấng Toàn Năng không mang kẻ ác ra xét đoán? Tại sao để người biết Chúa phải mòn mỏi chờ trông?
  • Xuất Ai Cập 8:23 - Chúa phân biệt người của Ngài với người của vua. Vua sẽ biết rằng Chúa Hằng Hữu là Chúa của mọi lãnh thổ. Ngày mai, việc này sẽ xảy ra.”
  • Dân Số Ký 16:5 - Ông bảo Cô-ra và đồng bọn: “Sáng mai Chúa Hằng Hữu sẽ cho biết ai là người của Ngài, ai là người thánh được gần gũi Ngài, người Ngài chọn sẽ được phép đến gần Ngài.
  • Ma-thi-ơ 27:63 - Họ thỉnh cầu: “Chúng tôi nhớ khi còn sống tên lừa bịp này đã nói: ‘Sau ba ngày tôi sẽ sống lại.’
  • Ma-thi-ơ 27:64 - Để đề phòng mưu gian, xin tổng trấn ra lệnh canh gác mộ nó thật nghiêm ngặt suốt ba ngày, như thế môn đệ nó không thể đánh cắp xác nó rồi phao tin rằng nó sống lại! Nếu mưu gian ấy được thành, việc dối gạt này sẽ tai hại hơn lần trước.”
  • Truyền Đạo 3:1 - Vì mọi sự đều có thời kỳ, mọi hành động ở dưới trời đều có lúc.
  • Truyền Đạo 3:2 - Có lúc sinh, có lúc chết. Có lúc gieo, có lúc gặt.
  • Truyền Đạo 3:3 - Có lúc giết hại, có lúc chữa lành. Có lúc phá đổ, có lúc dựng lên.
  • Truyền Đạo 3:4 - Có lúc khóc, có lúc cười. Có lúc đau buồn, có lúc nhảy nhót.
  • Truyền Đạo 3:5 - Có lúc ném đá, có lúc nhặt đá lại. Có lúc ôm ấp, có lúc ruồng rẫy.
  • Truyền Đạo 3:6 - Có lúc tìm kiếm, có lúc bỏ qua. Có lúc giữ gìn, có lúc loại bỏ.
  • Truyền Đạo 3:7 - Có lúc xé, có lúc vá. Có lúc câm nín, có lúc lên tiếng.
  • Truyền Đạo 3:8 - Có lúc yêu, có lúc ghét. Có lúc chiến tranh, có lúc hòa bình.
  • Truyền Đạo 3:9 - Người ta làm việc khó nhọc có ích gì không?
  • Truyền Đạo 3:10 - Tôi đã thấy công việc mà Đức Chúa Trời ban cho loài người.
  • Truyền Đạo 3:11 - Vì Đức Chúa Trời tạo ra mọi sự chỉ tốt đẹp vào đúng thời của nó. Ngài gieo rắc ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người, nhưng dù vậy, người ta vẫn không ý thức được công việc Ngài làm từ đầu đến cuối.
  • Xuất Ai Cập 10:4 - Nếu không, ngày mai Ta sẽ sai châu chấu đến,
  • Giê-rê-mi 28:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ngươi phải chết. Trong năm nay, cuộc sống ngươi sẽ chấm dứt vì ngươi đã nói những lời loạn nghịch cùng Chúa Hằng Hữu.’”
  • Giê-rê-mi 28:17 - Vào tháng bảy năm ấy, Tiên tri Ha-na-nia chết.
  • Xuất Ai Cập 9:18 - Đúng vào giờ này ngày mai, Ta sẽ giáng một trận mưa đá rất lớn, trong lịch sử Ai Cập chưa hề có trận mưa đá nào lớn như vậy.
圣经
资源
计划
奉献