逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Pha-ra-ôn cho mời Môi-se và A-rôn vào, nói: “Bây giờ ta nhận biết lỗi mình. Chúa Hằng Hữu công chính, còn ta với dân ta đều sai trái cả.
- 新标点和合本 - 法老打发人召摩西、亚伦来,对他们说:“这一次我犯了罪了。耶和华是公义的;我和我的百姓是邪恶的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 法老差派人去召摩西和亚伦来,对他们说:“这一次我犯罪了。耶和华是公义的;我和我的百姓是邪恶的。
- 和合本2010(神版-简体) - 法老差派人去召摩西和亚伦来,对他们说:“这一次我犯罪了。耶和华是公义的;我和我的百姓是邪恶的。
- 当代译本 - 法老派人召来摩西和亚伦,对他们说:“这次我犯罪了,耶和华是对的,我和我的百姓错了。
- 圣经新译本 - 于是,法老把摩西和亚伦召了来,对他们说:“这一次我犯了罪了;耶和华是公义的,我和我的人民是有罪的。
- 中文标准译本 - 于是法老派人召来摩西和亚伦,对他们说:“这一次我犯了罪,耶和华是公义的,而我和我的子民是邪恶的。
- 现代标点和合本 - 法老打发人召摩西、亚伦来,对他们说:“这一次我犯了罪了。耶和华是公义的,我和我的百姓是邪恶的。
- 和合本(拼音版) - 法老打发人召摩西、亚伦来,对他们说:“这一次我犯了罪了,耶和华是公义的,我和我的百姓是邪恶的。
- New International Version - Then Pharaoh summoned Moses and Aaron. “This time I have sinned,” he said to them. “The Lord is in the right, and I and my people are in the wrong.
- New International Reader's Version - Then Pharaoh sent for Moses and Aaron. “This time I’ve sinned,” he said to them. “The Lord has done what is right. I and my people have done what is wrong.
- English Standard Version - Then Pharaoh sent and called Moses and Aaron and said to them, “This time I have sinned; the Lord is in the right, and I and my people are in the wrong.
- New Living Translation - Then Pharaoh quickly summoned Moses and Aaron. “This time I have sinned,” he confessed. “The Lord is the righteous one, and my people and I are wrong.
- The Message - Pharaoh summoned Moses and Aaron. He said, “I’ve sinned for sure this time—God is in the right and I and my people are in the wrong. Pray to God. We’ve had enough of God’s thunder and hail. I’ll let you go. The sooner you’re out of here the better.”
- Christian Standard Bible - Pharaoh sent for Moses and Aaron. “I have sinned this time,” he said to them. “The Lord is the righteous one, and I and my people are the guilty ones.
- New American Standard Bible - Then Pharaoh sent for Moses and Aaron, and said to them, “I have sinned this time; the Lord is the righteous one, and I and my people are the wicked ones.
- New King James Version - And Pharaoh sent and called for Moses and Aaron, and said to them, “I have sinned this time. The Lord is righteous, and my people and I are wicked.
- Amplified Bible - Then Pharaoh sent for Moses and Aaron, and said to them, “I have sinned this time; the Lord is righteous, and I and my people are wicked.
- American Standard Version - And Pharaoh sent, and called for Moses and Aaron, and said unto them, I have sinned this time: Jehovah is righteous, and I and my people are wicked.
- King James Version - And Pharaoh sent, and called for Moses and Aaron, and said unto them, I have sinned this time: the Lord is righteous, and I and my people are wicked.
- New English Translation - So Pharaoh sent and summoned Moses and Aaron and said to them, “I have sinned this time! The Lord is righteous, and I and my people are guilty.
- World English Bible - Pharaoh sent and called for Moses and Aaron, and said to them, “I have sinned this time. Yahweh is righteous, and I and my people are wicked.
- 新標點和合本 - 法老打發人召摩西、亞倫來,對他們說:「這一次我犯了罪了。耶和華是公義的;我和我的百姓是邪惡的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 法老差派人去召摩西和亞倫來,對他們說:「這一次我犯罪了。耶和華是公義的;我和我的百姓是邪惡的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 法老差派人去召摩西和亞倫來,對他們說:「這一次我犯罪了。耶和華是公義的;我和我的百姓是邪惡的。
- 當代譯本 - 法老派人召來摩西和亞倫,對他們說:「這次我犯罪了,耶和華是對的,我和我的百姓錯了。
- 聖經新譯本 - 於是,法老把摩西和亞倫召了來,對他們說:“這一次我犯了罪了;耶和華是公義的,我和我的人民是有罪的。
- 呂振中譯本 - 於是 法老 打發人把 摩西 、 亞倫 召了來,對他們說:『這一次我是犯了罪了:永恆主無不是;我和我的人民都不對。
- 中文標準譯本 - 於是法老派人召來摩西和亞倫,對他們說:「這一次我犯了罪,耶和華是公義的,而我和我的子民是邪惡的。
- 現代標點和合本 - 法老打發人召摩西、亞倫來,對他們說:「這一次我犯了罪了。耶和華是公義的,我和我的百姓是邪惡的。
- 文理和合譯本 - 法老召摩西 亞倫曰、我今有罪、耶和華乃義、我與我民皆惡也、
- 文理委辦譯本 - 法老召摩西 亞倫、謂之曰、我過矣、耶和華無不義、我與斯民反之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 法老 遣人召 摩西 亞倫 謂之曰、今我獲罪、耶和華公義、我與我民則惡甚、
- Nueva Versión Internacional - Entonces el faraón mandó llamar a Moisés y a Aarón, y les dijo: —Esta vez reconozco mi pecado. El Señor ha actuado con justicia, mientras que yo y mi pueblo hemos actuado mal.
- 현대인의 성경 - 그러자 바로가 사람을 시켜 모세와 아론을 불러오게 하고 그들에게 이렇게 말하였다. “이번에는 내가 범죄하였다. 여호와는 의로우시고 나와 내 백성은 악한 사람들이다.
- Новый Русский Перевод - Фараон послал за Моисеем и Аароном. – На этот раз я согрешил, – сказал он им. – Господь прав, а я и мой народ виновны.
- Восточный перевод - Фараон послал за Мусой и Харуном. – На этот раз я согрешил, – сказал он им. – Вечный прав, а я и мой народ виновны.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Фараон послал за Мусой и Харуном. – На этот раз я согрешил, – сказал он им. – Вечный прав, а я и мой народ виновны.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Фараон послал за Мусо и Хоруном. – На этот раз я согрешил, – сказал он им. – Вечный прав, а я и мой народ виновны.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors le pharaon fit convoquer Moïse et Aaron et leur dit : Cette fois-ci, je reconnais que j’ai péché. C’est l’Eternel qui est juste, moi et mon peuple nous sommes coupables !
- リビングバイブル - ファラオはモーセとアロンを呼びにやりました。「私が間違っていた。おまえたちの主の言われるとおりだ。私も私の民も悪いことをした。
- Nova Versão Internacional - Então o faraó mandou chamar Moisés e Arão e disse-lhes: “Desta vez eu pequei. O Senhor é justo; eu e o meu povo é que somos culpados.
- Hoffnung für alle - Da ließ der Pharao Mose und Aaron rufen. »Diesmal habe ich mich schuldig gemacht«, gab er zu. »Der Herr ist im Recht, ich und mein Volk sind im Unrecht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วฟาโรห์เรียกโมเสสกับอาโรนให้มาเข้าเฝ้าและตรัสกับเขาว่า “คราวนี้เราได้ทำบาป องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเป็นฝ่ายถูก เราและประชาชนของเราเป็นฝ่ายผิด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฟาโรห์ส่งคนไปตามโมเสสและอาโรนมา และกล่าวว่า “ครั้งนี้เราผิดไปแล้ว พระผู้เป็นเจ้าเป็นฝ่ายถูก เราและพลเมืองของเราเป็นฝ่ายผิด
交叉引用
- Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
- Dân Số Ký 22:34 - Ba-la-am nói với Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu: “Tôi đã phạm tội. Tôi đã không biết thiên sứ đứng trên đường cản lối tôi. Nếu thiên sứ không vừa ý, tôi xin quay về.”
- 1 Sa-mu-ên 15:24 - Sau-lơ thú nhận với Sa-mu-ên: “Tôi có tội! Tôi không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, tôi không nghe lời ông vì tôi sợ dân và làm theo điều họ muốn.
- Thi Thiên 9:16 - Công lý Chúa làm Danh Ngài sáng tỏ. Ác nhân sa vào cạm bẫy tay họ gài.
- Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
- 1 Sa-mu-ên 26:21 - Sau-lơ thú nhận: “Ta có lỗi! Đa-vít con ơi, trở về với ta, ta sẽ không hại con nữa, vì hôm nay con đã coi trọng mạng ta, còn ta chỉ hành động điên rồ, lỗi lầm quá mức.”
- Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
- 1 Sa-mu-ên 15:30 - Sau-lơ lại van nài: “Tôi biết tôi có tội. Nhưng trước mặt các trưởng lão và toàn dân Ít-ra-ên, xin cùng đi về để tôi thờ phụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông.”
- Đa-ni-ên 9:14 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu đã lưu ý đổ đại họa xuống trên chúng con đúng theo đức công chính của Ngài: Không một người nào bất tuân lời Chúa mà thoát khỏi hình phạt.
- Thi Thiên 145:17 - Chúa Hằng Hữu công chính mọi đường, Ngài rộng lòng trong mọi việc.
- Xuất Ai Cập 10:16 - Pha-ra-ôn vội vã mời Môi-se và A-rôn đến, nói: “Ta có tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, và cũng có tội với các ngươi nữa.
- Thi Thiên 129:4 - Chúa Hằng Hữu rất công minh; Ngài cắt đứt dây trói của người ác.
- Ai Ca 1:18 - Giê-ru-sa-lem nói: “Chúa Hằng Hữu là công chính, vì tôi đã phản nghịch Ngài. Hãy lắng nghe, hỡi các dân tộc; hãy nhìn cảnh đau khổ và tuyệt vọng của dân tôi, vì các con trai và các con gái tôi đều bị bắt đi lưu đày biệt xứ.
- 2 Sử Ký 12:6 - Vua và các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên liền ăn năn và la lên rằng: “Chúa Hằng Hữu là Đấng công minh!”