Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Pha-ra-ôn liền cho đòi Môi-se và A-rôn đến, nói: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu đi, để Ngài cho ếch nhái lánh xa chúng ta, rồi ta sẽ để cho người Hê-bơ-rơ đi phụng thờ Ngài.”
  • 新标点和合本 - 法老召了摩西、亚伦来,说:“请你们求耶和华使这青蛙离开我和我的民,我就容百姓去祭祀耶和华。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 法老召摩西和亚伦来,说:“请你们祈求耶和华使这些青蛙离开我和我的百姓,我就让这百姓去向耶和华献祭。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 法老召摩西和亚伦来,说:“请你们祈求耶和华使这些青蛙离开我和我的百姓,我就让这百姓去向耶和华献祭。”
  • 当代译本 - 法老召摩西和亚伦进宫,对他们说:“你们要祈求耶和华,使这些青蛙离开我和我的百姓,我便让你们的百姓去献祭给耶和华。”
  • 圣经新译本 - 法老把摩西和亚伦召了来,说:“请你们恳求耶和华,好叫他使青蛙离开我和我的人民,我就必让这人民离开这里,使他们可以向耶和华献祭。”
  • 中文标准译本 - 于是法老召来摩西和亚伦,说:“请你们向耶和华祈求,使这些青蛙离开我和我的子民,我就让以色列人走,好使他们向耶和华献祭。”
  • 现代标点和合本 - 法老召了摩西、亚伦来,说:“请你们求耶和华,使这青蛙离开我和我的民,我就容百姓去祭祀耶和华。”
  • 和合本(拼音版) - 法老召了摩西、亚伦来,说:“请你们求耶和华使这青蛙离开我和我的民,我就容百姓去祭祀耶和华。”
  • New International Version - Pharaoh summoned Moses and Aaron and said, “Pray to the Lord to take the frogs away from me and my people, and I will let your people go to offer sacrifices to the Lord.”
  • New International Reader's Version - Pharaoh sent for Moses and Aaron. He said to them, “Pray to the Lord to take the frogs away from me and my people. Then I’ll let your people go to offer sacrifices to the Lord.”
  • English Standard Version - Then Pharaoh called Moses and Aaron and said, “Plead with the Lord to take away the frogs from me and from my people, and I will let the people go to sacrifice to the Lord.”
  • New Living Translation - Then Pharaoh summoned Moses and Aaron and begged, “Plead with the Lord to take the frogs away from me and my people. I will let your people go, so they can offer sacrifices to the Lord.”
  • The Message - Pharaoh called in Moses and Aaron and said, “Pray to God to rid us of these frogs. I’ll release the people so that they can make their sacrifices and worship God.”
  • Christian Standard Bible - Pharaoh summoned Moses and Aaron and said, “Appeal to the Lord to remove the frogs from me and my people. Then I will let the people go and they can sacrifice to the Lord.”
  • New American Standard Bible - Then Pharaoh called for Moses and Aaron and said, “Plead with the Lord to remove the frogs from me and from my people; and I will let the people go, so that they may sacrifice to the Lord.”
  • New King James Version - Then Pharaoh called for Moses and Aaron, and said, “Entreat the Lord that He may take away the frogs from me and from my people; and I will let the people go, that they may sacrifice to the Lord.”
  • Amplified Bible - Then Pharaoh called for Moses and Aaron and said, “Plead with the Lord that He may take away the frogs from me and my people; and I will let the people go, so that they may sacrifice to the Lord.”
  • American Standard Version - Then Pharaoh called for Moses and Aaron, and said, Entreat Jehovah, that he take away the frogs from me, and from my people; and I will let the people go, that they may sacrifice unto Jehovah.
  • King James Version - Then Pharaoh called for Moses and Aaron, and said, Entreat the Lord, that he may take away the frogs from me, and from my people; and I will let the people go, that they may do sacrifice unto the Lord.
  • New English Translation - Then Pharaoh summoned Moses and Aaron and said, “Pray to the Lord that he may take the frogs away from me and my people, and I will release the people that they may sacrifice to the Lord.”
  • World English Bible - Then Pharaoh called for Moses and Aaron, and said, “Entreat Yahweh, that he take away the frogs from me and from my people; and I will let the people go, that they may sacrifice to Yahweh.”
  • 新標點和合本 - 法老召了摩西、亞倫來,說:「請你們求耶和華使這青蛙離開我和我的民,我就容百姓去祭祀耶和華。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 法老召摩西和亞倫來,說:「請你們祈求耶和華使這些青蛙離開我和我的百姓,我就讓這百姓去向耶和華獻祭。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 法老召摩西和亞倫來,說:「請你們祈求耶和華使這些青蛙離開我和我的百姓,我就讓這百姓去向耶和華獻祭。」
  • 當代譯本 - 法老召摩西和亞倫進宮,對他們說:「你們要祈求耶和華,使這些青蛙離開我和我的百姓,我便讓你們的百姓去獻祭給耶和華。」
  • 聖經新譯本 - 法老把摩西和亞倫召了來,說:“請你們懇求耶和華,好叫他使青蛙離開我和我的人民,我就必讓這人民離開這裡,使他們可以向耶和華獻祭。”
  • 呂振中譯本 - 法老 把 摩西 、 亞倫 召了來,說:『你們懇求永恆主叫青蛙離開我和我人民,我就讓 你們 人民走、去獻祭給永恆主。』
  • 中文標準譯本 - 於是法老召來摩西和亞倫,說:「請你們向耶和華祈求,使這些青蛙離開我和我的子民,我就讓以色列人走,好使他們向耶和華獻祭。」
  • 現代標點和合本 - 法老召了摩西、亞倫來,說:「請你們求耶和華,使這青蛙離開我和我的民,我就容百姓去祭祀耶和華。」
  • 文理和合譯本 - 法老召摩西 亞倫曰、爾其求耶和華、去蛙離我及我民、我則釋斯民、俾祭耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 法老召摩西 亞倫曰、汝求耶和華、為我與我民驅蛙、我則釋爾族、容其祭耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 法老 召 摩西   亞倫 曰、請爾求主除蛙、離我與我民、我乃釋 以色列 民、容其祭耶和華、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces el faraón mandó llamar a Moisés y a Aarón, y les dijo: —Ruéguenle al Señor que aleje las ranas de mí y de mi pueblo, y yo dejaré ir al pueblo para que le ofrezca sacrificios.
  • 현대인의 성경 - 그러자 바로가 모세와 아론을 불러 말하였다. “너희는 여호와께 기도하여 개구리를 나와 내 백성에게서 떠나게 하라. 그러면 내가 네 백성을 보내 여호와께 희생제물을 드릴 수 있도록 하겠다.”
  • Новый Русский Перевод - Фараон позвал Моисея и Аарона и сказал: – Помолитесь Господу, чтобы Он избавил от лягушек меня и мой народ, и я отпущу народ принести жертву Господу.
  • Восточный перевод - Фараон позвал Мусу и Харуна и сказал: – Помолитесь Вечному, чтобы Он избавил от жаб меня и мой народ, и я отпущу исраильтян принести жертву Вечному.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Фараон позвал Мусу и Харуна и сказал: – Помолитесь Вечному, чтобы Он избавил от жаб меня и мой народ, и я отпущу исраильтян принести жертву Вечному.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Фараон позвал Мусо и Хоруна и сказал: – Помолитесь Вечному, чтобы Он избавил от жаб меня и мой народ, и я отпущу исроильтян принести жертву Вечному.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse et Aaron quittèrent le pharaon, et Moïse pria l’Eternel de faire partir les grenouilles qu’il avait envoyées contre le pharaon.
  • リビングバイブル - 困り果てたファラオは、モーセとアロンを呼びました。「かえるを何とかしてくれ。もうたくさんだ。おまえたちの神に頼んでくれ。かえるさえいなくなったら、おまえたちをこの国から出してやろう。神でも主でも、好きなように拝みに行くがよい。」
  • Nova Versão Internacional - O faraó mandou chamar Moisés e Arão e disse: “Orem ao Senhor para que ele tire estas rãs de mim e do meu povo; então deixarei o povo ir e oferecer sacrifícios ao Senhor”.
  • Hoffnung für alle - Mose und Aaron verließen den Pharao, und Mose flehte den Herrn an, der Froschplage ein Ende zu machen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฟาโรห์รับสั่งให้โมเสสและอาโรนมาเข้าเฝ้าแล้วตรัสว่า “ช่วยวิงวอนองค์พระผู้เป็นเจ้าให้เอากบออกไปจากเราและประชากรของเรา แล้วเราจะปล่อยประชากรของเจ้าออกไปถวายเครื่องบูชาแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฟาโรห์​จึง​เรียก​ตัว​โมเสส​และ​อาโรน​มา​โดย​กล่าว​ว่า “เจ้า​จง​อธิษฐาน​ให้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กำจัด​กบ​ไป​จาก​เรา จาก​พลเมือง​ของ​เรา แล้ว​เรา​จะ​ปล่อย​ให้​ชน​ชาติ​ของ​เจ้า​ไป​ถวาย​เครื่อง​สักการะ​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า”
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 12:19 - Họ năn nỉ Sa-mu-ên: “Xin cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông cho chúng tôi; nếu không, chắc chúng tôi phải chết! Chúng tôi đã gia tăng tội mình vì đòi có vua.”
  • Xuất Ai Cập 10:24 - Pha-ra-ôn mời Môi-se đến, nói: “Đi thờ phụng Chúa Hằng Hữu đi! Các ngươi được phép đem cả trẻ con đi nữa, nhưng phải để bầy súc vật ở lại.”
  • Xuất Ai Cập 10:25 - Môi-se đáp: “Vua phải để cho chúng tôi đem theo các lễ vật và con sinh làm tế lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi.
  • Xuất Ai Cập 10:26 - Cả bầy súc vật sẽ đi theo chúng tôi, dù một cái móng cũng không thể để lại, vì chúng tôi sẽ dùng chúng làm lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng tôi. Hiện nay chúng tôi chưa biết con nào sẽ được chọn, chỉ khi đến nơi mới biết được.”
  • Xuất Ai Cập 10:27 - Vào lúc ấy, Chúa Hằng Hữu lại làm cho lòng Pha-ra-ôn chai đá, vua không cho người Ít-ra-ên đi.
  • Thi Thiên 66:3 - Hãy thưa với Đức Chúa Trời: “Việc Chúa làm vô cùng vĩ đại! Bọn thù nghịch phải suy phục trước quyền năng vĩ đại của Ngài.
  • Xuất Ai Cập 14:5 - Khi vua Ai Cập hay tin người Ít-ra-ên đã dứt khoát ra đi, Pha-ra-ôn và quần thần liền thay đổi ý kiến đối với người Ít-ra-ên. Họ hỏi nhau: “Tại sao ta dại dột như thế? Tại sao ta thả cho đám nô lệ ra đi?”
  • Thi Thiên 78:34 - Cho đến khi bị Đức Chúa Trời hình phạt, họ mới quay đầu tìm kiếm Chúa. Họ ăn năn và bước theo Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:35 - Rồi họ nhớ Đức Chúa Trời là Vầng Đá, là Đức Chúa Trời Chí Cao là Đấng cứu chuộc mình.
  • Thi Thiên 78:36 - Nhưng họ mở miệng nịnh hót Chúa; và uốn lưỡi dối gạt Ngài.
  • Giê-rê-mi 34:8 - Sứ điệp này của Chúa Hằng Hữu ban cho Giê-rê-mi sau khi Vua Sê-đê-kia lập giao ước với toàn dân, công bố trả tự do cho các nô lệ.
  • Giê-rê-mi 34:9 - Vua ra lệnh cho mọi người phải phóng thích nô lệ người Hê-bơ-rơ—cả nam lẫn nữ. Không ai được giữ người Giu-đa làm nô lệ nữa.
  • Giê-rê-mi 34:10 - Từ các cấp lãnh đạo đến thường dân đều phải tuân theo lệnh của vua,
  • Giê-rê-mi 34:11 - nhưng sau đó họ đổi ý. Họ bắt những người mới được phóng thích trở về làm nô lệ như trước.
  • Giê-rê-mi 34:12 - Vì thế Chúa Hằng Hữu phán cùng Giê-rê-mi về họ:
  • Giê-rê-mi 34:13 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Từ nghìn xưa, Ta đã lập giao ước với tổ phụ các ngươi khi Ta giải thoát họ khỏi ách nô lệ của người Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 34:14 - Ta đã bảo phải phóng thích tất cả nô lệ người Hê-bơ-rơ trong thời hạn sáu năm. Thế mà tổ phụ các ngươi không tuân hành.
  • Giê-rê-mi 34:15 - Gần đây, các ngươi trở lại làm điều phải trước mặt Ta, vâng theo lệnh. Các ngươi phóng thích đồng hương mình và lập giao ước trước mặt Ta trong Đền Thờ mang Danh Ta.
  • Giê-rê-mi 34:16 - Nhưng giờ đây, các ngươi lại nuốt lời thề sỉ nhục Danh Ta bằng cách bắt những người được trả tự do trở lại làm nô lệ như cũ.
  • Xuất Ai Cập 5:2 - Pha-ra-ôn đáp: “Chúa Hằng Hữu là ai mà ra lệnh cho ta? Ta chẳng biết Chúa Hằng Hữu nào hết, cũng chẳng cho người Ít-ra-ên đi đâu cả.”
  • Xuất Ai Cập 10:8 - Sau đó, Môi-se và A-rôn được mời đến. Pha-ra-ôn nói: “Đi phụng thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, đi! Nhưng phải nói cho ta biết thành phần nào trong dân sẽ ra đi.”
  • Xuất Ai Cập 10:9 - Môi-se đáp: “Tất cả nam, phụ, lão, ấu đều ra đi, cùng với cả bầy súc vật, vì tất cả chúng tôi đều phải dự lễ của Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 10:10 - Nghe thấy thế, Pha-ra-ôn liền nói: “Xin Chúa Hằng Hữu chứng giám, ta không thể nào để cho các ngươi đem theo tất cả con cái như thế được. Ta hiểu rõ âm mưu trong trí các ngươi rồi.
  • Xuất Ai Cập 10:11 - Không! Chỉ đàn ông được đi phụng thờ Chúa Hằng Hữu mà thôi. Đó là điều các ngươi đã xin.” Vậy, họ đuổi Môi-se và A-rôn ra.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:24 - Si-môn khẩn khoản: “Xin các ông cầu Chúa giùm tôi, để tôi thoát khỏi những điều kinh khiếp ấy!”
  • 1 Các Vua 13:6 - Thấy vậy, nhà vua lên tiếng, nói với người của Đức Chúa Trời: “Hãy kêu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, và cầu nguyện cho cánh tay ta có thể co lại như cũ!” Người của Đức Chúa Trời liền cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, và vua co tay lại được như cũ.
  • Dân Số Ký 21:7 - Người ta chạy đến với Môi-se nói: “Chúng tôi có tội, vì đã nói xúc phạm đến Chúa Hằng Hữu và ông. Xin ông cầu với Chúa Hằng Hữu để Ngài đuổi rắn đi.” Môi-se cầu thay cho dân chúng.
  • Xuất Ai Cập 12:31 - Ngay đêm ấy, Pha-ra-ôn đòi Môi-se và A-rôn đến, nói rằng: “Xin đi khỏi chúng ta! Tất cả người Ít-ra-ên cứ đi hết đi, để thờ phụng Chúa Hằng Hữu như các ông đã nói.
  • Xuất Ai Cập 12:32 - Cũng đem theo cả bầy súc vật đi nữa, nhưng đừng quên chúc phước lành cho ta.”
  • Xuất Ai Cập 8:25 - Pha-ra-ôn liền cho đòi Môi-se và A-rôn đến. Vua nói: “Đem người Hê-bơ-rơ đi dâng tế lễ lên Đức Chúa Trời của họ đi! Nhưng không được ra khỏi Ai Cập.”
  • Xuất Ai Cập 8:26 - Môi-se đáp: “Không được. Chúng tôi dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi các lễ vật người Ai Cập ghê tởm. Nếu chúng tôi dâng lễ trước mặt họ, họ sẽ giết chúng tôi sao?
  • Xuất Ai Cập 8:27 - Chúng tôi phải đi sâu vào hoang mạc chừng ba ngày đường, và dâng lễ lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi tại đó, như Ngài đã bảo chúng tôi.”
  • Xuất Ai Cập 8:28 - Pha-ra-ôn nhượng bộ: “Thôi được, ta cho đi vào hoang mạc để dâng lễ lên Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời của các ngươi. Nhưng không được đi xa hơn nữa. Bây giờ nhanh lên và cầu nguyện cho ta.”
  • Xuất Ai Cập 9:28 - Xin cầu Chúa Hằng Hữu cho ta, để Ngài chấm dứt sấm sét và mưa đá, rồi ta sẽ cho người Ít-ra-ên ra đi lập tức.”
  • Xuất Ai Cập 10:17 - Xin tha lỗi cho ta lần này nữa mà thôi, và cầu giùm với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, để Ngài thu tai họa hiểm nghèo này lại.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Pha-ra-ôn liền cho đòi Môi-se và A-rôn đến, nói: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu đi, để Ngài cho ếch nhái lánh xa chúng ta, rồi ta sẽ để cho người Hê-bơ-rơ đi phụng thờ Ngài.”
  • 新标点和合本 - 法老召了摩西、亚伦来,说:“请你们求耶和华使这青蛙离开我和我的民,我就容百姓去祭祀耶和华。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 法老召摩西和亚伦来,说:“请你们祈求耶和华使这些青蛙离开我和我的百姓,我就让这百姓去向耶和华献祭。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 法老召摩西和亚伦来,说:“请你们祈求耶和华使这些青蛙离开我和我的百姓,我就让这百姓去向耶和华献祭。”
  • 当代译本 - 法老召摩西和亚伦进宫,对他们说:“你们要祈求耶和华,使这些青蛙离开我和我的百姓,我便让你们的百姓去献祭给耶和华。”
  • 圣经新译本 - 法老把摩西和亚伦召了来,说:“请你们恳求耶和华,好叫他使青蛙离开我和我的人民,我就必让这人民离开这里,使他们可以向耶和华献祭。”
  • 中文标准译本 - 于是法老召来摩西和亚伦,说:“请你们向耶和华祈求,使这些青蛙离开我和我的子民,我就让以色列人走,好使他们向耶和华献祭。”
  • 现代标点和合本 - 法老召了摩西、亚伦来,说:“请你们求耶和华,使这青蛙离开我和我的民,我就容百姓去祭祀耶和华。”
  • 和合本(拼音版) - 法老召了摩西、亚伦来,说:“请你们求耶和华使这青蛙离开我和我的民,我就容百姓去祭祀耶和华。”
  • New International Version - Pharaoh summoned Moses and Aaron and said, “Pray to the Lord to take the frogs away from me and my people, and I will let your people go to offer sacrifices to the Lord.”
  • New International Reader's Version - Pharaoh sent for Moses and Aaron. He said to them, “Pray to the Lord to take the frogs away from me and my people. Then I’ll let your people go to offer sacrifices to the Lord.”
  • English Standard Version - Then Pharaoh called Moses and Aaron and said, “Plead with the Lord to take away the frogs from me and from my people, and I will let the people go to sacrifice to the Lord.”
  • New Living Translation - Then Pharaoh summoned Moses and Aaron and begged, “Plead with the Lord to take the frogs away from me and my people. I will let your people go, so they can offer sacrifices to the Lord.”
  • The Message - Pharaoh called in Moses and Aaron and said, “Pray to God to rid us of these frogs. I’ll release the people so that they can make their sacrifices and worship God.”
  • Christian Standard Bible - Pharaoh summoned Moses and Aaron and said, “Appeal to the Lord to remove the frogs from me and my people. Then I will let the people go and they can sacrifice to the Lord.”
  • New American Standard Bible - Then Pharaoh called for Moses and Aaron and said, “Plead with the Lord to remove the frogs from me and from my people; and I will let the people go, so that they may sacrifice to the Lord.”
  • New King James Version - Then Pharaoh called for Moses and Aaron, and said, “Entreat the Lord that He may take away the frogs from me and from my people; and I will let the people go, that they may sacrifice to the Lord.”
  • Amplified Bible - Then Pharaoh called for Moses and Aaron and said, “Plead with the Lord that He may take away the frogs from me and my people; and I will let the people go, so that they may sacrifice to the Lord.”
  • American Standard Version - Then Pharaoh called for Moses and Aaron, and said, Entreat Jehovah, that he take away the frogs from me, and from my people; and I will let the people go, that they may sacrifice unto Jehovah.
  • King James Version - Then Pharaoh called for Moses and Aaron, and said, Entreat the Lord, that he may take away the frogs from me, and from my people; and I will let the people go, that they may do sacrifice unto the Lord.
  • New English Translation - Then Pharaoh summoned Moses and Aaron and said, “Pray to the Lord that he may take the frogs away from me and my people, and I will release the people that they may sacrifice to the Lord.”
  • World English Bible - Then Pharaoh called for Moses and Aaron, and said, “Entreat Yahweh, that he take away the frogs from me and from my people; and I will let the people go, that they may sacrifice to Yahweh.”
  • 新標點和合本 - 法老召了摩西、亞倫來,說:「請你們求耶和華使這青蛙離開我和我的民,我就容百姓去祭祀耶和華。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 法老召摩西和亞倫來,說:「請你們祈求耶和華使這些青蛙離開我和我的百姓,我就讓這百姓去向耶和華獻祭。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 法老召摩西和亞倫來,說:「請你們祈求耶和華使這些青蛙離開我和我的百姓,我就讓這百姓去向耶和華獻祭。」
  • 當代譯本 - 法老召摩西和亞倫進宮,對他們說:「你們要祈求耶和華,使這些青蛙離開我和我的百姓,我便讓你們的百姓去獻祭給耶和華。」
  • 聖經新譯本 - 法老把摩西和亞倫召了來,說:“請你們懇求耶和華,好叫他使青蛙離開我和我的人民,我就必讓這人民離開這裡,使他們可以向耶和華獻祭。”
  • 呂振中譯本 - 法老 把 摩西 、 亞倫 召了來,說:『你們懇求永恆主叫青蛙離開我和我人民,我就讓 你們 人民走、去獻祭給永恆主。』
  • 中文標準譯本 - 於是法老召來摩西和亞倫,說:「請你們向耶和華祈求,使這些青蛙離開我和我的子民,我就讓以色列人走,好使他們向耶和華獻祭。」
  • 現代標點和合本 - 法老召了摩西、亞倫來,說:「請你們求耶和華,使這青蛙離開我和我的民,我就容百姓去祭祀耶和華。」
  • 文理和合譯本 - 法老召摩西 亞倫曰、爾其求耶和華、去蛙離我及我民、我則釋斯民、俾祭耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 法老召摩西 亞倫曰、汝求耶和華、為我與我民驅蛙、我則釋爾族、容其祭耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 法老 召 摩西   亞倫 曰、請爾求主除蛙、離我與我民、我乃釋 以色列 民、容其祭耶和華、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces el faraón mandó llamar a Moisés y a Aarón, y les dijo: —Ruéguenle al Señor que aleje las ranas de mí y de mi pueblo, y yo dejaré ir al pueblo para que le ofrezca sacrificios.
  • 현대인의 성경 - 그러자 바로가 모세와 아론을 불러 말하였다. “너희는 여호와께 기도하여 개구리를 나와 내 백성에게서 떠나게 하라. 그러면 내가 네 백성을 보내 여호와께 희생제물을 드릴 수 있도록 하겠다.”
  • Новый Русский Перевод - Фараон позвал Моисея и Аарона и сказал: – Помолитесь Господу, чтобы Он избавил от лягушек меня и мой народ, и я отпущу народ принести жертву Господу.
  • Восточный перевод - Фараон позвал Мусу и Харуна и сказал: – Помолитесь Вечному, чтобы Он избавил от жаб меня и мой народ, и я отпущу исраильтян принести жертву Вечному.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Фараон позвал Мусу и Харуна и сказал: – Помолитесь Вечному, чтобы Он избавил от жаб меня и мой народ, и я отпущу исраильтян принести жертву Вечному.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Фараон позвал Мусо и Хоруна и сказал: – Помолитесь Вечному, чтобы Он избавил от жаб меня и мой народ, и я отпущу исроильтян принести жертву Вечному.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse et Aaron quittèrent le pharaon, et Moïse pria l’Eternel de faire partir les grenouilles qu’il avait envoyées contre le pharaon.
  • リビングバイブル - 困り果てたファラオは、モーセとアロンを呼びました。「かえるを何とかしてくれ。もうたくさんだ。おまえたちの神に頼んでくれ。かえるさえいなくなったら、おまえたちをこの国から出してやろう。神でも主でも、好きなように拝みに行くがよい。」
  • Nova Versão Internacional - O faraó mandou chamar Moisés e Arão e disse: “Orem ao Senhor para que ele tire estas rãs de mim e do meu povo; então deixarei o povo ir e oferecer sacrifícios ao Senhor”.
  • Hoffnung für alle - Mose und Aaron verließen den Pharao, und Mose flehte den Herrn an, der Froschplage ein Ende zu machen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฟาโรห์รับสั่งให้โมเสสและอาโรนมาเข้าเฝ้าแล้วตรัสว่า “ช่วยวิงวอนองค์พระผู้เป็นเจ้าให้เอากบออกไปจากเราและประชากรของเรา แล้วเราจะปล่อยประชากรของเจ้าออกไปถวายเครื่องบูชาแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฟาโรห์​จึง​เรียก​ตัว​โมเสส​และ​อาโรน​มา​โดย​กล่าว​ว่า “เจ้า​จง​อธิษฐาน​ให้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กำจัด​กบ​ไป​จาก​เรา จาก​พลเมือง​ของ​เรา แล้ว​เรา​จะ​ปล่อย​ให้​ชน​ชาติ​ของ​เจ้า​ไป​ถวาย​เครื่อง​สักการะ​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า”
  • 1 Sa-mu-ên 12:19 - Họ năn nỉ Sa-mu-ên: “Xin cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông cho chúng tôi; nếu không, chắc chúng tôi phải chết! Chúng tôi đã gia tăng tội mình vì đòi có vua.”
  • Xuất Ai Cập 10:24 - Pha-ra-ôn mời Môi-se đến, nói: “Đi thờ phụng Chúa Hằng Hữu đi! Các ngươi được phép đem cả trẻ con đi nữa, nhưng phải để bầy súc vật ở lại.”
  • Xuất Ai Cập 10:25 - Môi-se đáp: “Vua phải để cho chúng tôi đem theo các lễ vật và con sinh làm tế lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi.
  • Xuất Ai Cập 10:26 - Cả bầy súc vật sẽ đi theo chúng tôi, dù một cái móng cũng không thể để lại, vì chúng tôi sẽ dùng chúng làm lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng tôi. Hiện nay chúng tôi chưa biết con nào sẽ được chọn, chỉ khi đến nơi mới biết được.”
  • Xuất Ai Cập 10:27 - Vào lúc ấy, Chúa Hằng Hữu lại làm cho lòng Pha-ra-ôn chai đá, vua không cho người Ít-ra-ên đi.
  • Thi Thiên 66:3 - Hãy thưa với Đức Chúa Trời: “Việc Chúa làm vô cùng vĩ đại! Bọn thù nghịch phải suy phục trước quyền năng vĩ đại của Ngài.
  • Xuất Ai Cập 14:5 - Khi vua Ai Cập hay tin người Ít-ra-ên đã dứt khoát ra đi, Pha-ra-ôn và quần thần liền thay đổi ý kiến đối với người Ít-ra-ên. Họ hỏi nhau: “Tại sao ta dại dột như thế? Tại sao ta thả cho đám nô lệ ra đi?”
  • Thi Thiên 78:34 - Cho đến khi bị Đức Chúa Trời hình phạt, họ mới quay đầu tìm kiếm Chúa. Họ ăn năn và bước theo Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:35 - Rồi họ nhớ Đức Chúa Trời là Vầng Đá, là Đức Chúa Trời Chí Cao là Đấng cứu chuộc mình.
  • Thi Thiên 78:36 - Nhưng họ mở miệng nịnh hót Chúa; và uốn lưỡi dối gạt Ngài.
  • Giê-rê-mi 34:8 - Sứ điệp này của Chúa Hằng Hữu ban cho Giê-rê-mi sau khi Vua Sê-đê-kia lập giao ước với toàn dân, công bố trả tự do cho các nô lệ.
  • Giê-rê-mi 34:9 - Vua ra lệnh cho mọi người phải phóng thích nô lệ người Hê-bơ-rơ—cả nam lẫn nữ. Không ai được giữ người Giu-đa làm nô lệ nữa.
  • Giê-rê-mi 34:10 - Từ các cấp lãnh đạo đến thường dân đều phải tuân theo lệnh của vua,
  • Giê-rê-mi 34:11 - nhưng sau đó họ đổi ý. Họ bắt những người mới được phóng thích trở về làm nô lệ như trước.
  • Giê-rê-mi 34:12 - Vì thế Chúa Hằng Hữu phán cùng Giê-rê-mi về họ:
  • Giê-rê-mi 34:13 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Từ nghìn xưa, Ta đã lập giao ước với tổ phụ các ngươi khi Ta giải thoát họ khỏi ách nô lệ của người Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 34:14 - Ta đã bảo phải phóng thích tất cả nô lệ người Hê-bơ-rơ trong thời hạn sáu năm. Thế mà tổ phụ các ngươi không tuân hành.
  • Giê-rê-mi 34:15 - Gần đây, các ngươi trở lại làm điều phải trước mặt Ta, vâng theo lệnh. Các ngươi phóng thích đồng hương mình và lập giao ước trước mặt Ta trong Đền Thờ mang Danh Ta.
  • Giê-rê-mi 34:16 - Nhưng giờ đây, các ngươi lại nuốt lời thề sỉ nhục Danh Ta bằng cách bắt những người được trả tự do trở lại làm nô lệ như cũ.
  • Xuất Ai Cập 5:2 - Pha-ra-ôn đáp: “Chúa Hằng Hữu là ai mà ra lệnh cho ta? Ta chẳng biết Chúa Hằng Hữu nào hết, cũng chẳng cho người Ít-ra-ên đi đâu cả.”
  • Xuất Ai Cập 10:8 - Sau đó, Môi-se và A-rôn được mời đến. Pha-ra-ôn nói: “Đi phụng thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, đi! Nhưng phải nói cho ta biết thành phần nào trong dân sẽ ra đi.”
  • Xuất Ai Cập 10:9 - Môi-se đáp: “Tất cả nam, phụ, lão, ấu đều ra đi, cùng với cả bầy súc vật, vì tất cả chúng tôi đều phải dự lễ của Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 10:10 - Nghe thấy thế, Pha-ra-ôn liền nói: “Xin Chúa Hằng Hữu chứng giám, ta không thể nào để cho các ngươi đem theo tất cả con cái như thế được. Ta hiểu rõ âm mưu trong trí các ngươi rồi.
  • Xuất Ai Cập 10:11 - Không! Chỉ đàn ông được đi phụng thờ Chúa Hằng Hữu mà thôi. Đó là điều các ngươi đã xin.” Vậy, họ đuổi Môi-se và A-rôn ra.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:24 - Si-môn khẩn khoản: “Xin các ông cầu Chúa giùm tôi, để tôi thoát khỏi những điều kinh khiếp ấy!”
  • 1 Các Vua 13:6 - Thấy vậy, nhà vua lên tiếng, nói với người của Đức Chúa Trời: “Hãy kêu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, và cầu nguyện cho cánh tay ta có thể co lại như cũ!” Người của Đức Chúa Trời liền cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, và vua co tay lại được như cũ.
  • Dân Số Ký 21:7 - Người ta chạy đến với Môi-se nói: “Chúng tôi có tội, vì đã nói xúc phạm đến Chúa Hằng Hữu và ông. Xin ông cầu với Chúa Hằng Hữu để Ngài đuổi rắn đi.” Môi-se cầu thay cho dân chúng.
  • Xuất Ai Cập 12:31 - Ngay đêm ấy, Pha-ra-ôn đòi Môi-se và A-rôn đến, nói rằng: “Xin đi khỏi chúng ta! Tất cả người Ít-ra-ên cứ đi hết đi, để thờ phụng Chúa Hằng Hữu như các ông đã nói.
  • Xuất Ai Cập 12:32 - Cũng đem theo cả bầy súc vật đi nữa, nhưng đừng quên chúc phước lành cho ta.”
  • Xuất Ai Cập 8:25 - Pha-ra-ôn liền cho đòi Môi-se và A-rôn đến. Vua nói: “Đem người Hê-bơ-rơ đi dâng tế lễ lên Đức Chúa Trời của họ đi! Nhưng không được ra khỏi Ai Cập.”
  • Xuất Ai Cập 8:26 - Môi-se đáp: “Không được. Chúng tôi dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi các lễ vật người Ai Cập ghê tởm. Nếu chúng tôi dâng lễ trước mặt họ, họ sẽ giết chúng tôi sao?
  • Xuất Ai Cập 8:27 - Chúng tôi phải đi sâu vào hoang mạc chừng ba ngày đường, và dâng lễ lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi tại đó, như Ngài đã bảo chúng tôi.”
  • Xuất Ai Cập 8:28 - Pha-ra-ôn nhượng bộ: “Thôi được, ta cho đi vào hoang mạc để dâng lễ lên Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời của các ngươi. Nhưng không được đi xa hơn nữa. Bây giờ nhanh lên và cầu nguyện cho ta.”
  • Xuất Ai Cập 9:28 - Xin cầu Chúa Hằng Hữu cho ta, để Ngài chấm dứt sấm sét và mưa đá, rồi ta sẽ cho người Ít-ra-ên ra đi lập tức.”
  • Xuất Ai Cập 10:17 - Xin tha lỗi cho ta lần này nữa mà thôi, và cầu giùm với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, để Ngài thu tai họa hiểm nghèo này lại.”
圣经
资源
计划
奉献