Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kê-hát có ba con trai là Cô-ra, Nê-phết, và Xiếc-ri.
  • 新标点和合本 - 以斯哈的儿子是可拉、尼斐、细基利。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以斯哈的儿子是可拉、尼斐、细基利。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以斯哈的儿子是可拉、尼斐、细基利。
  • 当代译本 - 以斯哈的儿子是可拉、尼斐和细基利。
  • 圣经新译本 - 以斯哈的儿子是可拉、尼斐、细基利。
  • 中文标准译本 - 以斯哈的儿子是可拉、尼斐和泽克利。
  • 现代标点和合本 - 以斯哈的儿子是可拉、尼斐、细基利。
  • 和合本(拼音版) - 以斯哈的儿子是可拉、尼斐、细基利。
  • New International Version - The sons of Izhar were Korah, Nepheg and Zikri.
  • New International Reader's Version - The sons of Izhar were Korah, Nepheg and Zikri.
  • English Standard Version - The sons of Izhar: Korah, Nepheg, and Zichri.
  • New Living Translation - The sons of Izhar were Korah, Nepheg, and Zicri.
  • The Message - The sons of Izhar: Korah, Nepheg, and Zicri.
  • Christian Standard Bible - The sons of Izhar: Korah, Nepheg, and Zichri.
  • New American Standard Bible - And the sons of Izhar: Korah, Nepheg, and Zichri.
  • New King James Version - The sons of Izhar were Korah, Nepheg, and Zichri.
  • Amplified Bible - The sons of Izhar: Korah, Nepheg, and Zichri.
  • American Standard Version - And the sons of Izhar: Korah, and Nepheg, and Zichri.
  • King James Version - And the sons of Izhar; Korah, and Nepheg, and Zichri.
  • New English Translation - The sons of Izhar were Korah, Nepheg, and Zikri.
  • World English Bible - The sons of Izhar: Korah, and Nepheg, and Zichri.
  • 新標點和合本 - 以斯哈的兒子是可拉、尼斐、細基利。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以斯哈的兒子是可拉、尼斐、細基利。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以斯哈的兒子是可拉、尼斐、細基利。
  • 當代譯本 - 以斯哈的兒子是可拉、尼斐和細基利。
  • 聖經新譯本 - 以斯哈的兒子是可拉、尼斐、細基利。
  • 呂振中譯本 - 以斯哈 的兒子是 可拉 、 尼斐 、 細基利 。
  • 中文標準譯本 - 以斯哈的兒子是可拉、尼斐和澤克利。
  • 現代標點和合本 - 以斯哈的兒子是可拉、尼斐、細基利。
  • 文理和合譯本 - 以斯哈之子、哥拉、尼斐、細基利、
  • 文理委辦譯本 - 以斯哈生哥喇、尼弗、色哩。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以斯哈 之子乃 哥拉 、 尼弗 、 細基利 、
  • Nueva Versión Internacional - Los hijos de Izar: Coré, Néfeg y Zicrí.
  • 현대인의 성경 - 이스할의 아들은 고라, 네벡, 시그리이며
  • Новый Русский Перевод - Сыновьями Ицгара были Корах, Нефег и Зихрий.
  • Восточный перевод - Сыновьями Ицхара были Корах, Нефег и Зихри.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сыновьями Ицхара были Корах, Нефег и Зихри.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сыновьями Ицхара были Корах, Нефег и Зихри.
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils de Yitsehar : Qoré, Népheg et Zikri.
  • リビングバイブル - イツハルの子は、コラ、ネフェグ、ジクリ。
  • Nova Versão Internacional - Os filhos de Isar foram: Corá, Nefegue e Zicri.
  • Hoffnung für alle - Jizhars Söhne hießen Korach, Nefeg und Sichri.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรของอิสฮาร์ได้แก่ โคราห์ เนเฟก และศิครี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บุตร​ของ​อิสฮาร์​ชื่อ โคราห์ เนเฟก และ​ศิครี
交叉引用
  • Dân Số Ký 26:10 - Vì thế, đất đã nứt ra nuốt họ cùng với Cô-ra. Đồng thời, có 250 người bị lửa thiêu chết, để cảnh cáo toàn dân Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 26:11 - Tuy nhiên, các con của Cô-ra không chết trong ngày ấy.
  • Dân Số Ký 16:32 - nuốt chửng lấy họ và gia đình họ, luôn những người theo phe đảng Cô-ra. Tất cả tài sản họ đều bị đất nuốt.
  • Xuất Ai Cập 6:24 - Các con trai của Cô-ra là Át-si, Ên-ca-na, và A-bi-a-sáp. Đó là gia tộc của Cô-ra.
  • Dân Số Ký 16:1 - Một người tên Cô-ra, con Đít-sê-hu, cháu Kê-hát, chắt Lê-vi, âm mưu với ba người thuộc đại tộc Ru-bên là Đa-than, A-bi-ram, hai con của Ê-li-áp, và Ôn, con Phê-lết,
  • 1 Sử Ký 6:37 - Ta-hát, Át-si, Ê-bi-a-sáp, Cô-ra,
  • 1 Sử Ký 6:38 - Dít-sê-na, Kê-hát, Lê-vi, và Ít-ra-ên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kê-hát có ba con trai là Cô-ra, Nê-phết, và Xiếc-ri.
  • 新标点和合本 - 以斯哈的儿子是可拉、尼斐、细基利。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以斯哈的儿子是可拉、尼斐、细基利。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以斯哈的儿子是可拉、尼斐、细基利。
  • 当代译本 - 以斯哈的儿子是可拉、尼斐和细基利。
  • 圣经新译本 - 以斯哈的儿子是可拉、尼斐、细基利。
  • 中文标准译本 - 以斯哈的儿子是可拉、尼斐和泽克利。
  • 现代标点和合本 - 以斯哈的儿子是可拉、尼斐、细基利。
  • 和合本(拼音版) - 以斯哈的儿子是可拉、尼斐、细基利。
  • New International Version - The sons of Izhar were Korah, Nepheg and Zikri.
  • New International Reader's Version - The sons of Izhar were Korah, Nepheg and Zikri.
  • English Standard Version - The sons of Izhar: Korah, Nepheg, and Zichri.
  • New Living Translation - The sons of Izhar were Korah, Nepheg, and Zicri.
  • The Message - The sons of Izhar: Korah, Nepheg, and Zicri.
  • Christian Standard Bible - The sons of Izhar: Korah, Nepheg, and Zichri.
  • New American Standard Bible - And the sons of Izhar: Korah, Nepheg, and Zichri.
  • New King James Version - The sons of Izhar were Korah, Nepheg, and Zichri.
  • Amplified Bible - The sons of Izhar: Korah, Nepheg, and Zichri.
  • American Standard Version - And the sons of Izhar: Korah, and Nepheg, and Zichri.
  • King James Version - And the sons of Izhar; Korah, and Nepheg, and Zichri.
  • New English Translation - The sons of Izhar were Korah, Nepheg, and Zikri.
  • World English Bible - The sons of Izhar: Korah, and Nepheg, and Zichri.
  • 新標點和合本 - 以斯哈的兒子是可拉、尼斐、細基利。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以斯哈的兒子是可拉、尼斐、細基利。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以斯哈的兒子是可拉、尼斐、細基利。
  • 當代譯本 - 以斯哈的兒子是可拉、尼斐和細基利。
  • 聖經新譯本 - 以斯哈的兒子是可拉、尼斐、細基利。
  • 呂振中譯本 - 以斯哈 的兒子是 可拉 、 尼斐 、 細基利 。
  • 中文標準譯本 - 以斯哈的兒子是可拉、尼斐和澤克利。
  • 現代標點和合本 - 以斯哈的兒子是可拉、尼斐、細基利。
  • 文理和合譯本 - 以斯哈之子、哥拉、尼斐、細基利、
  • 文理委辦譯本 - 以斯哈生哥喇、尼弗、色哩。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以斯哈 之子乃 哥拉 、 尼弗 、 細基利 、
  • Nueva Versión Internacional - Los hijos de Izar: Coré, Néfeg y Zicrí.
  • 현대인의 성경 - 이스할의 아들은 고라, 네벡, 시그리이며
  • Новый Русский Перевод - Сыновьями Ицгара были Корах, Нефег и Зихрий.
  • Восточный перевод - Сыновьями Ицхара были Корах, Нефег и Зихри.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сыновьями Ицхара были Корах, Нефег и Зихри.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сыновьями Ицхара были Корах, Нефег и Зихри.
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils de Yitsehar : Qoré, Népheg et Zikri.
  • リビングバイブル - イツハルの子は、コラ、ネフェグ、ジクリ。
  • Nova Versão Internacional - Os filhos de Isar foram: Corá, Nefegue e Zicri.
  • Hoffnung für alle - Jizhars Söhne hießen Korach, Nefeg und Sichri.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรของอิสฮาร์ได้แก่ โคราห์ เนเฟก และศิครี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บุตร​ของ​อิสฮาร์​ชื่อ โคราห์ เนเฟก และ​ศิครี
  • Dân Số Ký 26:10 - Vì thế, đất đã nứt ra nuốt họ cùng với Cô-ra. Đồng thời, có 250 người bị lửa thiêu chết, để cảnh cáo toàn dân Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 26:11 - Tuy nhiên, các con của Cô-ra không chết trong ngày ấy.
  • Dân Số Ký 16:32 - nuốt chửng lấy họ và gia đình họ, luôn những người theo phe đảng Cô-ra. Tất cả tài sản họ đều bị đất nuốt.
  • Xuất Ai Cập 6:24 - Các con trai của Cô-ra là Át-si, Ên-ca-na, và A-bi-a-sáp. Đó là gia tộc của Cô-ra.
  • Dân Số Ký 16:1 - Một người tên Cô-ra, con Đít-sê-hu, cháu Kê-hát, chắt Lê-vi, âm mưu với ba người thuộc đại tộc Ru-bên là Đa-than, A-bi-ram, hai con của Ê-li-áp, và Ôn, con Phê-lết,
  • 1 Sử Ký 6:37 - Ta-hát, Át-si, Ê-bi-a-sáp, Cô-ra,
  • 1 Sử Ký 6:38 - Dít-sê-na, Kê-hát, Lê-vi, và Ít-ra-ên.
圣经
资源
计划
奉献