逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời phán cùng Môi-se: “Ta là Chúa Hằng Hữu
- 新标点和合本 - 神晓谕摩西说:“我是耶和华。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝吩咐摩西,对他说:“我是耶和华。
- 和合本2010(神版-简体) - 神吩咐摩西,对他说:“我是耶和华。
- 当代译本 - 上帝又对摩西说:“我是耶和华,
- 圣经新译本 - 神告诉摩西说:“我是耶和华。
- 中文标准译本 - 神指示摩西说:“我是耶和华。
- 现代标点和合本 - 神晓谕摩西说:“我是耶和华。
- 和合本(拼音版) - 上帝晓谕摩西说:“我是耶和华。
- New International Version - God also said to Moses, “I am the Lord.
- New International Reader's Version - God continued, “I am the Lord.
- English Standard Version - God spoke to Moses and said to him, “I am the Lord.
- New Living Translation - And God said to Moses, “I am Yahweh—‘the Lord.’
- The Message - God continued speaking to Moses, reassuring him, “I am God. I appeared to Abraham, Isaac, and Jacob as The Strong God, but by my name God (I-Am-Present) I was not known to them. I also established my covenant with them to give them the land of Canaan, the country in which they lived as sojourners. But now I’ve heard the groanings of the Israelites whom the Egyptians continue to enslave and I’ve remembered my covenant. Therefore tell the Israelites:
- Christian Standard Bible - Then God spoke to Moses, telling him, “I am the Lord.
- New American Standard Bible - God spoke further to Moses and said to him, “I am the Lord;
- New King James Version - And God spoke to Moses and said to him: “I am the Lord.
- Amplified Bible - Then God spoke further to Moses and said to him, “I am the Lord.
- American Standard Version - And God spake unto Moses, and said unto him, I am Jehovah:
- King James Version - And God spake unto Moses, and said unto him, I am the Lord:
- New English Translation - God spoke to Moses and said to him, “I am the Lord.
- World English Bible - God spoke to Moses, and said to him, “I am Yahweh.
- 新標點和合本 - 神曉諭摩西說:「我是耶和華。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝吩咐摩西,對他說:「我是耶和華。
- 和合本2010(神版-繁體) - 神吩咐摩西,對他說:「我是耶和華。
- 當代譯本 - 上帝又對摩西說:「我是耶和華,
- 聖經新譯本 - 神告訴摩西說:“我是耶和華。
- 呂振中譯本 - 上帝告訴 摩西 說:『我是永恆主。
- 中文標準譯本 - 神指示摩西說:「我是耶和華。
- 現代標點和合本 - 神曉諭摩西說:「我是耶和華。
- 文理和合譯本 - 上帝諭摩西曰、我乃耶和華、
- 文理委辦譯本 - 上帝諭摩西曰、我為耶和華。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭 摩西 謂之曰、我乃耶和華、
- Nueva Versión Internacional - En otra ocasión, Dios habló con Moisés y le dijo: «Yo soy el Señor.
- 현대인의 성경 - 하나님이 모세에게 다시 말씀하셨다. “나는 여호와이다.
- Новый Русский Перевод - Бог сказал Моисею: – Я – Господь.
- Восточный перевод - Всевышний сказал Мусе: – Я – Вечный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах сказал Мусе: – Я – Вечный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний сказал Мусо: – Я – Вечный.
- La Bible du Semeur 2015 - Puis Dieu ajouta : Je suis l’Eternel.
- リビングバイブル - わたしはアブラハム、イサク、ヤコブに現れた全能の神、主である。もっとも、彼らには主という名ではわたしを知らせていなかったが……。
- Nova Versão Internacional - Disse Deus ainda a Moisés: “Eu sou o Senhor.
- Hoffnung für alle - Gott sprach noch einmal zu Mose: »Ich bin der Herr!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าตรัสกับโมเสสด้วยว่า “เราคือพระยาห์เวห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วพระเจ้ากล่าวกับโมเสสว่า “เราคือพระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- Y-sai 43:15 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của các con, Đấng Tạo Dựng và là Vua của Ít-ra-ên.
- Y-sai 43:11 - Ta, chính Ta, là Chúa Hằng Hữu, không có Đấng Cứu Rỗi nào khác.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:24 - Đức Chúa Trời, Đấng sáng tạo vũ trụ và vạn vật, là Chúa của trời đất nên không ngự trong Đền Thờ do tay người xây dựng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:25 - Chúa không thiếu thốn gì hết, không cần loài người phục dịch, vì chính Ngài ban sự sống, hơi thở và mọi vật cho mọi người.
- Xuất Ai Cập 14:18 - Ta sẽ được hiển vinh chính vì họ, từ Pha-ra-ôn đến quân đội Ai Cập và ngựa xe của họ. Rồi đây toàn dân Ai Cập sẽ biết tôn vinh Ta là Chúa Hằng Hữu!”
- Xuất Ai Cập 20:2 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
- Sáng Thế Ký 15:7 - Chúa Hằng Hữu kết luận: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Ta đã đem con ra khỏi thành U-rơ xứ Canh-đê, để cho con xứ này làm sản nghiệp.”
- Xuất Ai Cập 6:6 - Vậy, hãy nói cho con cháu Ít-ra-ên biết rằng: Ta là Chúa Hằng Hữu. Ta sẽ đưa tay trừng phạt người Ai Cập, giải cứu Ít-ra-ên khỏi sự áp bức, khỏi ách nô lệ.
- Xuất Ai Cập 17:1 - Người Ít-ra-ên ra đi từng chặng một, theo lệnh của Chúa Hằng Hữu. Từ hoang mạc Sin, họ dừng chân đóng trại tại Rê-phi-đim, nhưng ở đây không có nước.
- Xuất Ai Cập 6:8 - Ta sẽ dẫn họ vào đất Ta hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Đất ấy sẽ thuộc về họ. Ta là Chúa Hằng Hữu!”
- Giê-rê-mi 9:24 - Nhưng những ai có lòng tự hào hãy tự hào trong đơn độc: Rằng họ nhận biết Ta và thấu hiểu Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng bày tỏ lòng nhân ái, Đấng mang công bình và công chính đến trên đất, và Ta ưa thích những việc ấy, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- Y-sai 44:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu—Vua Ít-ra-ên và Đấng Cứu Chuộc, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng; ngoài Ta, không có Đức Chúa Trời nào khác.
- Ma-la-chi 3:6 - “Vì Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu không hề thay đổi, nên các ngươi là dòng dõi Gia-cốp sẽ không bị tiêu diệt.
- Y-sai 42:8 - Ta là Chúa Hằng Hữu; đó là Danh Ta! Ta sẽ không nhường vinh quang Ta cho bất cứ ai, hoặc chia sẻ sự ca ngợi Ta với các tượng chạm.