Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dọc đường, khi Môi-se và gia đình ông dừng chân tại một quán trọ, Chúa Hằng Hữu hiện ra gặp ông, và định giết ông.
  • 新标点和合本 - 摩西在路上住宿的地方,耶和华遇见他,想要杀他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在路上住宿的地方,耶和华遇见摩西,想要杀他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在路上住宿的地方,耶和华遇见摩西,想要杀他。
  • 当代译本 - 摩西在途中夜宿的时候,耶和华遇见摩西,想要杀他。
  • 圣经新译本 - 在路上住宿的地方,耶和华遇见了摩西,就想要杀他。
  • 中文标准译本 - 在路上一处住宿的地方,耶和华遇见摩西,想要杀死他。
  • 现代标点和合本 - 摩西在路上住宿的地方,耶和华遇见他,想要杀他。
  • 和合本(拼音版) - 摩西在路上住宿的地方,耶和华遇见他,想要杀他。
  • New International Version - At a lodging place on the way, the Lord met Moses and was about to kill him.
  • New International Reader's Version - On the way to Egypt, Moses stopped for the night. There the Lord met him and was about to kill him.
  • English Standard Version - At a lodging place on the way the Lord met him and sought to put him to death.
  • New Living Translation - On the way to Egypt, at a place where Moses and his family had stopped for the night, the Lord confronted him and was about to kill him.
  • The Message - On the journey back, as they camped for the night, God met Moses and would have killed him but Zipporah took a flint knife and cut off her son’s foreskin, and touched Moses’ member with it. She said, “Oh! You’re a bridegroom of blood to me!” Then God let him go. She used the phrase “bridegroom of blood” because of the circumcision. * * *
  • Christian Standard Bible - On the trip, at an overnight campsite, it happened that the Lord confronted him and intended to put him to death.
  • New American Standard Bible - But it came about at the overnight encampment on the way, that the Lord met Moses, and sought to put him to death.
  • New King James Version - And it came to pass on the way, at the encampment, that the Lord met him and sought to kill him.
  • Amplified Bible - Now it happened at the lodging place, that the Lord met Moses and sought to kill him [making him deathly ill because he had not circumcised one of his sons].
  • American Standard Version - And it came to pass on the way at the lodging-place, that Jehovah met him, and sought to kill him.
  • King James Version - And it came to pass by the way in the inn, that the Lord met him, and sought to kill him.
  • New English Translation - Now on the way, at a place where they stopped for the night, the Lord met Moses and sought to kill him.
  • World English Bible - On the way at a lodging place, Yahweh met Moses and wanted to kill him.
  • 新標點和合本 - 摩西在路上住宿的地方,耶和華遇見他,想要殺他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在路上住宿的地方,耶和華遇見摩西,想要殺他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在路上住宿的地方,耶和華遇見摩西,想要殺他。
  • 當代譯本 - 摩西在途中夜宿的時候,耶和華遇見摩西,想要殺他。
  • 聖經新譯本 - 在路上住宿的地方,耶和華遇見了摩西,就想要殺他。
  • 呂振中譯本 - 摩西 在路上住宿的地方、永恆主遇見了他、想要殺死他。
  • 中文標準譯本 - 在路上一處住宿的地方,耶和華遇見摩西,想要殺死他。
  • 現代標點和合本 - 摩西在路上住宿的地方,耶和華遇見他,想要殺他。
  • 文理和合譯本 - 摩西於途間之旅邸、耶和華遇之、欲致之死、
  • 文理委辦譯本 - 摩西行於途、至憩息所、耶和華欲置之死地。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 於途間宿所、主遇之、欲殺之、
  • Nueva Versión Internacional - Ya en el camino, el Señor salió al encuentro de Moisés en una posada y estuvo a punto de matarlo.
  • 현대인의 성경 - 이집트로 가는 도중 어느 숙소에서 여호와께서 모세를 만나 그를 죽이려고 하셨다.
  • Новый Русский Перевод - В пути, на ночлеге, Господь встретил Моисея и собирался убить его .
  • Восточный перевод - В пути, во время ночлега, Вечный неожиданно встретил Мусу и собрался убить его .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В пути, во время ночлега, Вечный неожиданно встретил Мусу и собрался убить его .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В пути, во время ночлега, Вечный неожиданно встретил Мусо и собрался убить его .
  • La Bible du Semeur 2015 - Pendant le voyage, au campement où ils passaient la nuit, l’Eternel attaqua Moïse, cherchant à le faire mourir.
  • リビングバイブル - 旅の途中、モーセはある所で一夜を過ごすことになりました。その時、不意に主が現れ、今にもモーセを殺そうとしました。
  • Nova Versão Internacional - Numa hospedaria ao longo do caminho, o Senhor foi ao encontro de Moisés e procurou matá-lo.
  • Hoffnung für alle - Als Mose und seine Familie einmal unterwegs übernachteten, fiel der Herr über Mose her und wollte ihn töten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตรงที่พักระหว่างทาง องค์พระผู้เป็นเจ้าเสด็จมาพบโมเสส และจะทรงประหารชีวิตเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ณ ที่​พัก​แห่ง​หนึ่ง​ระหว่าง​ทาง พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประจัน​หน้า​กับ​โมเสส และ​พยายาม​ทำ​ให้​โมเสส​ถึง​แก่​ชีวิต
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 42:27 - Đến quán trọ, một người mở bao lúa cho lừa ăn, thấy bạc mình trong miệng bao,
  • Dân Số Ký 22:22 - Việc ông ra đi làm cho Đức Chúa Trời buồn giận. Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đứng trên đường cản ông. Khi Ba-la-am và hai người đầy tớ cưỡi lừa đi qua,
  • Dân Số Ký 22:23 - con lừa thấy thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đứng trên đường, tay cầm lưỡi gươm trần, liền đi tẽ xuống ruộng để tránh. Ba-la-am đánh nó, bắt nó phải đi lên đường cái.
  • 1 Các Vua 13:24 - Trên đường về, người của Đức Chúa Trời gặp một con sử tử, và bị sư tử giết chết. Xác người này nằm bên đường, con lừa đứng một bên, và sư tử cũng đứng bên xác chết.
  • Xuất Ai Cập 3:18 - Họ sẽ nghe theo con. Các bô lão sẽ đi với con đến yết kiến vua Ai Cập và nói với vua rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, đã hiện ra với chúng tôi. Vậy, xin cho chúng tôi đi đến một nơi trong hoang mạc, cách đây chừng ba ngày đường, để chúng tôi dâng tế lễ lên Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta.’
  • Ô-sê 13:8 - Như gấu cái bị mất con, Ta sẽ xé lòng các ngươi. Ta sẽ ăn nuốt các ngươi như sư tử cái và xé xác các ngươi như thú dữ.
  • Lê-vi Ký 10:3 - Môi-se nói với A-rôn: “Việc này xảy ra đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết với những ai đến gần bên Ta. Và trước mặt toàn dân, Ta sẽ được tôn vinh.’” A-rôn yên lặng.
  • 1 Sử Ký 21:16 - Đa-vít ngước mắt nhìn, bỗng thấy thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đang đứng giữa không trung, tuốt gươm cầm sẵn, tay vươn ra trên Giê-ru-sa-lem. Đa-vít và các trưởng lão đều sấp mặt xuống đất, lấy áo tang phủ trên đầu.
  • Sáng Thế Ký 17:14 - Ai khước từ luật lệ đó sẽ bị khai trừ ra khỏi dân tộc, vì đã vi phạm giao ước Ta.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dọc đường, khi Môi-se và gia đình ông dừng chân tại một quán trọ, Chúa Hằng Hữu hiện ra gặp ông, và định giết ông.
  • 新标点和合本 - 摩西在路上住宿的地方,耶和华遇见他,想要杀他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在路上住宿的地方,耶和华遇见摩西,想要杀他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在路上住宿的地方,耶和华遇见摩西,想要杀他。
  • 当代译本 - 摩西在途中夜宿的时候,耶和华遇见摩西,想要杀他。
  • 圣经新译本 - 在路上住宿的地方,耶和华遇见了摩西,就想要杀他。
  • 中文标准译本 - 在路上一处住宿的地方,耶和华遇见摩西,想要杀死他。
  • 现代标点和合本 - 摩西在路上住宿的地方,耶和华遇见他,想要杀他。
  • 和合本(拼音版) - 摩西在路上住宿的地方,耶和华遇见他,想要杀他。
  • New International Version - At a lodging place on the way, the Lord met Moses and was about to kill him.
  • New International Reader's Version - On the way to Egypt, Moses stopped for the night. There the Lord met him and was about to kill him.
  • English Standard Version - At a lodging place on the way the Lord met him and sought to put him to death.
  • New Living Translation - On the way to Egypt, at a place where Moses and his family had stopped for the night, the Lord confronted him and was about to kill him.
  • The Message - On the journey back, as they camped for the night, God met Moses and would have killed him but Zipporah took a flint knife and cut off her son’s foreskin, and touched Moses’ member with it. She said, “Oh! You’re a bridegroom of blood to me!” Then God let him go. She used the phrase “bridegroom of blood” because of the circumcision. * * *
  • Christian Standard Bible - On the trip, at an overnight campsite, it happened that the Lord confronted him and intended to put him to death.
  • New American Standard Bible - But it came about at the overnight encampment on the way, that the Lord met Moses, and sought to put him to death.
  • New King James Version - And it came to pass on the way, at the encampment, that the Lord met him and sought to kill him.
  • Amplified Bible - Now it happened at the lodging place, that the Lord met Moses and sought to kill him [making him deathly ill because he had not circumcised one of his sons].
  • American Standard Version - And it came to pass on the way at the lodging-place, that Jehovah met him, and sought to kill him.
  • King James Version - And it came to pass by the way in the inn, that the Lord met him, and sought to kill him.
  • New English Translation - Now on the way, at a place where they stopped for the night, the Lord met Moses and sought to kill him.
  • World English Bible - On the way at a lodging place, Yahweh met Moses and wanted to kill him.
  • 新標點和合本 - 摩西在路上住宿的地方,耶和華遇見他,想要殺他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在路上住宿的地方,耶和華遇見摩西,想要殺他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在路上住宿的地方,耶和華遇見摩西,想要殺他。
  • 當代譯本 - 摩西在途中夜宿的時候,耶和華遇見摩西,想要殺他。
  • 聖經新譯本 - 在路上住宿的地方,耶和華遇見了摩西,就想要殺他。
  • 呂振中譯本 - 摩西 在路上住宿的地方、永恆主遇見了他、想要殺死他。
  • 中文標準譯本 - 在路上一處住宿的地方,耶和華遇見摩西,想要殺死他。
  • 現代標點和合本 - 摩西在路上住宿的地方,耶和華遇見他,想要殺他。
  • 文理和合譯本 - 摩西於途間之旅邸、耶和華遇之、欲致之死、
  • 文理委辦譯本 - 摩西行於途、至憩息所、耶和華欲置之死地。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 於途間宿所、主遇之、欲殺之、
  • Nueva Versión Internacional - Ya en el camino, el Señor salió al encuentro de Moisés en una posada y estuvo a punto de matarlo.
  • 현대인의 성경 - 이집트로 가는 도중 어느 숙소에서 여호와께서 모세를 만나 그를 죽이려고 하셨다.
  • Новый Русский Перевод - В пути, на ночлеге, Господь встретил Моисея и собирался убить его .
  • Восточный перевод - В пути, во время ночлега, Вечный неожиданно встретил Мусу и собрался убить его .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В пути, во время ночлега, Вечный неожиданно встретил Мусу и собрался убить его .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В пути, во время ночлега, Вечный неожиданно встретил Мусо и собрался убить его .
  • La Bible du Semeur 2015 - Pendant le voyage, au campement où ils passaient la nuit, l’Eternel attaqua Moïse, cherchant à le faire mourir.
  • リビングバイブル - 旅の途中、モーセはある所で一夜を過ごすことになりました。その時、不意に主が現れ、今にもモーセを殺そうとしました。
  • Nova Versão Internacional - Numa hospedaria ao longo do caminho, o Senhor foi ao encontro de Moisés e procurou matá-lo.
  • Hoffnung für alle - Als Mose und seine Familie einmal unterwegs übernachteten, fiel der Herr über Mose her und wollte ihn töten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตรงที่พักระหว่างทาง องค์พระผู้เป็นเจ้าเสด็จมาพบโมเสส และจะทรงประหารชีวิตเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ณ ที่​พัก​แห่ง​หนึ่ง​ระหว่าง​ทาง พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประจัน​หน้า​กับ​โมเสส และ​พยายาม​ทำ​ให้​โมเสส​ถึง​แก่​ชีวิต
  • Sáng Thế Ký 42:27 - Đến quán trọ, một người mở bao lúa cho lừa ăn, thấy bạc mình trong miệng bao,
  • Dân Số Ký 22:22 - Việc ông ra đi làm cho Đức Chúa Trời buồn giận. Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đứng trên đường cản ông. Khi Ba-la-am và hai người đầy tớ cưỡi lừa đi qua,
  • Dân Số Ký 22:23 - con lừa thấy thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đứng trên đường, tay cầm lưỡi gươm trần, liền đi tẽ xuống ruộng để tránh. Ba-la-am đánh nó, bắt nó phải đi lên đường cái.
  • 1 Các Vua 13:24 - Trên đường về, người của Đức Chúa Trời gặp một con sử tử, và bị sư tử giết chết. Xác người này nằm bên đường, con lừa đứng một bên, và sư tử cũng đứng bên xác chết.
  • Xuất Ai Cập 3:18 - Họ sẽ nghe theo con. Các bô lão sẽ đi với con đến yết kiến vua Ai Cập và nói với vua rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, đã hiện ra với chúng tôi. Vậy, xin cho chúng tôi đi đến một nơi trong hoang mạc, cách đây chừng ba ngày đường, để chúng tôi dâng tế lễ lên Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta.’
  • Ô-sê 13:8 - Như gấu cái bị mất con, Ta sẽ xé lòng các ngươi. Ta sẽ ăn nuốt các ngươi như sư tử cái và xé xác các ngươi như thú dữ.
  • Lê-vi Ký 10:3 - Môi-se nói với A-rôn: “Việc này xảy ra đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết với những ai đến gần bên Ta. Và trước mặt toàn dân, Ta sẽ được tôn vinh.’” A-rôn yên lặng.
  • 1 Sử Ký 21:16 - Đa-vít ngước mắt nhìn, bỗng thấy thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đang đứng giữa không trung, tuốt gươm cầm sẵn, tay vươn ra trên Giê-ru-sa-lem. Đa-vít và các trưởng lão đều sấp mặt xuống đất, lấy áo tang phủ trên đầu.
  • Sáng Thế Ký 17:14 - Ai khước từ luật lệ đó sẽ bị khai trừ ra khỏi dân tộc, vì đã vi phạm giao ước Ta.”
圣经
资源
计划
奉献