逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu hỏi Môi-se: “Ai tạo ra miệng? Ai có thể làm cho một người trở nên câm, điếc, hoặc mù? Có phải Ta không?”
- 新标点和合本 - 耶和华对他说:“谁造人的口呢?谁使人口哑、耳聋、目明、眼瞎呢?岂不是我耶和华吗?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对他说:“谁造人的口呢?谁使人口哑、耳聋、目明、眼瞎呢?岂不是我—耶和华吗?
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对他说:“谁造人的口呢?谁使人口哑、耳聋、目明、眼瞎呢?岂不是我—耶和华吗?
- 当代译本 - 耶和华对他说:“是谁造人的口舌?是谁使人哑巴或耳聋?是谁使人目明或眼瞎?岂不都是我耶和华吗?
- 圣经新译本 - 耶和华对他说:“谁造人的口呢?谁使人口哑、耳聋、眼明、眼瞎呢?不是我耶和华吗?
- 中文标准译本 - 耶和华对他说:“是谁造人的口呢?又是谁使人口哑、耳聋、目明、眼瞎呢?难道不是我耶和华吗?
- 现代标点和合本 - 耶和华对他说:“谁造人的口呢?谁使人口哑、耳聋、目明、眼瞎呢?岂不是我耶和华吗?
- 和合本(拼音版) - 耶和华对他说:“谁造人的口呢?谁使人口哑、耳聋、目明、眼瞎呢?岂不是我耶和华吗?
- New International Version - The Lord said to him, “Who gave human beings their mouths? Who makes them deaf or mute? Who gives them sight or makes them blind? Is it not I, the Lord?
- New International Reader's Version - The Lord said to him, “Who makes human beings able to talk? Who makes them unable to hear or speak? Who makes them able to see? Who makes them blind? It is I, the Lord.
- English Standard Version - Then the Lord said to him, “Who has made man’s mouth? Who makes him mute, or deaf, or seeing, or blind? Is it not I, the Lord?
- New Living Translation - Then the Lord asked Moses, “Who makes a person’s mouth? Who decides whether people speak or do not speak, hear or do not hear, see or do not see? Is it not I, the Lord?
- The Message - God said, “And who do you think made the human mouth? And who makes some mute, some deaf, some sighted, some blind? Isn’t it I, God? So, get going. I’ll be right there with you—with your mouth! I’ll be right there to teach you what to say.”
- Christian Standard Bible - The Lord said to him, “Who placed a mouth on humans? Who makes a person mute or deaf, seeing or blind? Is it not I, the Lord?
- New American Standard Bible - But the Lord said to him, “Who has made the human mouth? Or who makes anyone unable to speak or deaf, or able to see or blind? Is it not I, the Lord?
- New King James Version - So the Lord said to him, “Who has made man’s mouth? Or who makes the mute, the deaf, the seeing, or the blind? Have not I, the Lord?
- Amplified Bible - The Lord said to him, “Who has made man’s mouth? Or who makes the mute or the deaf, or the seeing or the blind? Is it not I, the Lord?
- American Standard Version - And Jehovah said unto him, Who hath made man’s mouth? Or who maketh a man dumb, or deaf, or seeing, or blind? Is it not I, Jehovah?
- King James Version - And the Lord said unto him, Who hath made man's mouth? or who maketh the dumb, or deaf, or the seeing, or the blind? have not I the Lord?
- New English Translation - The Lord said to him, “Who gave a mouth to man, or who makes a person mute or deaf or seeing or blind? Is it not I, the Lord?
- World English Bible - Yahweh said to him, “Who made man’s mouth? Or who makes one mute, or deaf, or seeing, or blind? Isn’t it I, Yahweh?
- 新標點和合本 - 耶和華對他說:「誰造人的口呢?誰使人口啞、耳聾、目明、眼瞎呢?豈不是我-耶和華嗎?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對他說:「誰造人的口呢?誰使人口啞、耳聾、目明、眼瞎呢?豈不是我-耶和華嗎?
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對他說:「誰造人的口呢?誰使人口啞、耳聾、目明、眼瞎呢?豈不是我—耶和華嗎?
- 當代譯本 - 耶和華對他說:「是誰造人的口舌?是誰使人啞巴或耳聾?是誰使人目明或眼瞎?豈不都是我耶和華嗎?
- 聖經新譯本 - 耶和華對他說:“誰造人的口呢?誰使人口啞、耳聾、眼明、眼瞎呢?不是我耶和華嗎?
- 呂振中譯本 - 永恆主對他說:『誰使人有口呢?誰使 人 口啞、耳聾、眼明、眼瞎呢?豈不是我永恆主麼?
- 中文標準譯本 - 耶和華對他說:「是誰造人的口呢?又是誰使人口啞、耳聾、目明、眼瞎呢?難道不是我耶和華嗎?
- 現代標點和合本 - 耶和華對他說:「誰造人的口呢?誰使人口啞、耳聾、目明、眼瞎呢?豈不是我耶和華嗎?
- 文理和合譯本 - 耶和華曰、造人之口者誰乎、使人或瘖或聾、或明或瞽者誰乎、非我耶和華乎、
- 文理委辦譯本 - 耶和華曰、予人以口者誰乎、使人或聾或瘖、或明或瞽者誰乎、非我耶和華乎。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、賜人以口者誰乎、使人或瘖或聾、或明或瞽者誰乎、非我耶和華乎、
- Nueva Versión Internacional - —¿Y quién le puso la boca al hombre? —le respondió el Señor—. ¿Acaso no soy yo, el Señor, quien lo hace sordo o mudo, quien le da la vista o se la quita?
- 현대인의 성경 - 여호와께서 그에게 말씀하셨다. “사람의 입을 누가 만들었느냐? 누가 사람을 벙어리나 귀머거리가 되게 하며, 사람에게 밝은 시력을 주고 맹인이 되게 하는 자가 누구냐? 바로 나 여호와가 아니냐?
- Новый Русский Перевод - Господь сказал ему: – Кто дал человеку язык? Кто делает его глухим или немым? Кто дает зрение или делает его слепым? Разве не Я, Господь?
- Восточный перевод - Вечный сказал ему: – Кто дал человеку язык? Кто делает его глухим или немым? Кто даёт зрение или делает слепым? Разве не Я, Вечный?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный сказал ему: – Кто дал человеку язык? Кто делает его глухим или немым? Кто даёт зрение или делает слепым? Разве не Я, Вечный?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный сказал ему: – Кто дал человеку язык? Кто делает его глухим или немым? Кто даёт зрение или делает слепым? Разве не Я, Вечный?
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel lui répondit : Qui a doté l’homme d’une bouche ? Qui le rend muet ou sourd, voyant ou aveugle ? N’est-ce pas moi, l’Eternel ?
- リビングバイブル - 「人間の口を造ったのはだれか。神であるわたしではないか。人が話せたり話せなかったり、目が見えたり見えなかったり、耳が聞こえたり聞こえなかったりするのは、だれの力によることか。
- Nova Versão Internacional - Disse-lhe o Senhor: “Quem deu boca ao homem? Quem o fez surdo ou mudo? Quem lhe concede vista ou o torna cego? Não sou eu, o Senhor?
- Hoffnung für alle - Aber der Herr sagte: »Wer hat denn den Menschen einen Mund gegeben? Und wer ist es, der sie stumm oder taub, sehend oder blind macht? Das bin doch wohl ich, der Herr!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับเขาว่า “ใครเล่าสร้างปากมนุษย์? ใครเล่าทำให้เขาหูหนวกหรือเป็นใบ้? ใครเล่าทำให้เขามองเห็นหรือตาบอด? ไม่ใช่เราผู้เป็นองค์พระผู้เป็นเจ้าหรือ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้นแล้ว พระผู้เป็นเจ้ากล่าวกับท่านว่า “ใครสร้างปากให้มนุษย์ ใครทำให้เขาเป็นใบ้หรือหูหนวก มองเห็นหรือตาบอด ไม่ใช่เราซึ่งเป็นพระผู้เป็นเจ้าหรอกหรือ
交叉引用
- Ma-thi-ơ 11:5 - Người khiếm thị được thấy, người què được đi, người phong được sạch, người điếc được nghe, người chết sống lại, và người nghèo được nghe giảng Phúc Âm.
- Ê-xê-chi-ên 33:22 - Đêm trước đó, tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi, Ngài cho tôi nói được như trước. Vậy tôi có thể nói được khi người này đến vào sáng hôm sau.
- Y-sai 42:7 - Con sẽ mở mắt những người mù. Con sẽ giải cứu người bị giam trong tù, giải thoát người ngồi nơi ngục tối.
- Y-sai 35:5 - Lúc đó, mắt người mù sẽ sáng, tai người điếc sẽ nghe.
- Y-sai 35:6 - Người què sẽ nhảy nhót như hươu, người câm sẽ ca hát vui mừng. Suối ngọt sẽ phun lên giữa đồng hoang, sông ngòi sẽ tưới nhuần hoang mạc.
- Giê-rê-mi 1:9 - Rồi Chúa Hằng Hữu đưa tay chạm vào miệng tôi và phán: “Này, Ta đặt lời Ta trong miệng con!
- Sáng Thế Ký 18:14 - Có điều nào Chúa Hằng Hữu làm không được? Đúng kỳ ấn định, trong một năm nữa, Ta sẽ trở lại thăm con; lúc ấy, Sa-ra sẽ có một con trai.”
- Y-sai 6:7 - Sê-ra-phim đặt nó trên môi tôi và nói: “Hãy nhìn! Than này đã chạm môi ngươi. Bây giờ lỗi ngươi đã được xóa, tội ngươi được tha rồi.”
- Thi Thiên 51:15 - Lạy Chúa, xin mở môi con, cho miệng con rao truyền lời ca tụng.
- Giê-rê-mi 1:6 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, con chẳng biết ăn nói làm sao! Con còn quá trẻ!”
- Ê-xê-chi-ên 3:26 - Ta sẽ khiến cho lưỡi con dính vào vòm miệng để con không quở trách chúng được, vì chúng là dân phản loạn.
- Ê-xê-chi-ên 3:27 - Nhưng khi Ta ban cho con một sứ điệp, Ta sẽ mở miệng để con nói trở lại. Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán!’ Người nào chọn nghe sẽ lắng nghe, nhưng người nào từ chối sẽ từ chối, vì chúng là dân phản loạn.”
- A-mốt 3:6 - Khi kèn đã thổi vang trong thành mà dân chẳng sợ sao? Tai vạ nào xảy ra trong thành nếu Chúa Hằng Hữu không gây ra?
- Thi Thiên 94:9 - Đấng sáng tạo ra tai, chẳng lẽ không nghe? Đấng làm ra mắt, lẽ nào không thấy rõ?
- Thi Thiên 146:8 - Chúa Hằng Hữu mở mắt người mù. Chúa Hằng Hữu làm thẳng người cong khom. Chúa Hằng Hữu yêu thương người công chính.