Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
39:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trên bảng đeo ngực có gắn bốn hàng ngọc. Hàng thứ nhất gồm: Hồng mã não, hoàng ngọc, và ngọc lục bảo.
  • 新标点和合本 - 上面镶着宝石四行:第一行是红宝石、红璧玺、红玉;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们在上面镶四行宝石:第一行是红宝石、红璧玺、红玉;
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们在上面镶四行宝石:第一行是红宝石、红璧玺、红玉;
  • 当代译本 - 上面镶上四行宝石:第一行是红宝石、黄玉和翠玉;
  • 圣经新译本 - 又把四行宝石镶在上面,一行是红宝石、黄玉、翡翠,这是第一行。
  • 中文标准译本 - 他们在胸牌上镶嵌了四行宝石:第一行是红宝石、黄玉、绿宝石,
  • 现代标点和合本 - 上面镶着宝石四行:第一行是红宝石、红璧玺、红玉,
  • 和合本(拼音版) - 上面镶着宝石四行:第一行是红宝石、红璧玺、红玉;
  • New International Version - Then they mounted four rows of precious stones on it. The first row was carnelian, chrysolite and beryl;
  • New International Reader's Version - The workers put four rows of valuable jewels on it. Carnelian, chrysolite and beryl were in the first row.
  • English Standard Version - And they set in it four rows of stones. A row of sardius, topaz, and carbuncle was the first row;
  • New Living Translation - They mounted four rows of gemstones on it. The first row contained a red carnelian, a pale-green peridot, and an emerald.
  • Christian Standard Bible - They mounted four rows of gemstones on it. The first row was a row of carnelian, topaz, and emerald;
  • New American Standard Bible - And they mounted four rows of stones on it. The first row was a row of ruby, topaz, and emerald;
  • New King James Version - And they set in it four rows of stones: a row with a sardius, a topaz, and an emerald was the first row;
  • Amplified Bible - And they mounted four rows of stones on it. The first row was a row of ruby, topaz, and emerald;
  • American Standard Version - And they set in it four rows of stones. A row of sardius, topaz, and carbuncle was the first row;
  • King James Version - And they set in it four rows of stones: the first row was a sardius, a topaz, and a carbuncle: this was the first row.
  • New English Translation - They set on it four rows of stones: a row with a ruby, a topaz, and a beryl – the first row;
  • World English Bible - They set in it four rows of stones. A row of ruby, topaz, and beryl was the first row;
  • 新標點和合本 - 上面鑲着寶石四行:第一行是紅寶石、紅璧璽、紅玉;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們在上面鑲四行寶石:第一行是紅寶石、紅璧璽、紅玉;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們在上面鑲四行寶石:第一行是紅寶石、紅璧璽、紅玉;
  • 當代譯本 - 上面鑲上四行寶石:第一行是紅寶石、黃玉和翠玉;
  • 聖經新譯本 - 又把四行寶石鑲在上面,一行是紅寶石、黃玉、翡翠,這是第一行。
  • 呂振中譯本 - 又把四行 寶 石鑲在上面:一行肉紅玉髓、黃玉、綠寶石: 這是 第一行;
  • 中文標準譯本 - 他們在胸牌上鑲嵌了四行寶石:第一行是紅寶石、黃玉、綠寶石,
  • 現代標點和合本 - 上面鑲著寶石四行:第一行是紅寶石、紅璧璽、紅玉,
  • 文理和合譯本 - 上綴寶石四行、一為瑪瑙、淡黃玉、葱珩、
  • 文理委辦譯本 - 置玉其中、凡有四行、瑪瑙、淡黃玉、葱珩、為一行。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 上嵌寶石四行一行為黃寶石、紅碧璽、綠寶石、
  • Nueva Versión Internacional - En él se engastaron cuatro filas de piedras preciosas. En la primera fila había un rubí, un crisólito y una esmeralda;
  • 현대인의 성경 - 그런 다음 그들은 그 가슴패 위에 네 줄의 보석을 물렸다. 첫째 줄에는 홍옥, 황옥, 녹주석;
  • Новый Русский Перевод - Вставили в него четыре ряда драгоценных камней. В первом ряду были рубин, топаз и берилл;
  • Восточный перевод - Вставили в него четыре ряда драгоценных камней. В первом ряду были рубин, топаз и берилл;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вставили в него четыре ряда драгоценных камней. В первом ряду были рубин, топаз и берилл;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вставили в него четыре ряда драгоценных камней. В первом ряду были рубин, топаз и берилл;
  • La Bible du Semeur 2015 - On le garnit de quatre rangées de pierreries. Sur la première : une sardoine, une topaze et une émeraude .
  • リビングバイブル - そこには宝石を四列に並べました。最初の列はルビー、トパーズ、エメラルド。
  • Nova Versão Internacional - Em seguida, fixaram nele quatro fileiras de pedras preciosas. Na primeira fileira havia um rubi, um topázio e um berilo;
  • Hoffnung für alle - Die Kunsthandwerker besetzten die Tasche mit vier Reihen von Edelsteinen. Die erste Reihe bestand aus je einem Karneol, Topas und Smaragd,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพวกเขาฝังอัญมณีสี่แถวเข้ากับทับทรวง แถวแรกได้แก่ ทับทิม บุษราคัม และนิล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​เขา​จึง​ติด​เพชร​นิล​จินดา 4 แถว​ที่​ทับทรวง แถว​แรก​เป็น​ทับทิม บุษราคัม และ​แก้ว​ผลึก​สี​เขียว​ปน​น้ำเงิน
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 28:21 - Vậy, mười hai viên ngọc tượng trưng cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên. Tên của các đại tộc được khắc trên ngọc theo lối khắc con dấu.
  • Khải Huyền 21:19 - Nền của tường thành được trang trí bằng những loại bảo thạch: Nền thứ nhất là ngọc thạch anh, nền thứ hai là ngọc lam, nền thứ ba là mã não trắng xanh, nền thứ tư là ngọc lục bảo,
  • Khải Huyền 21:20 - nền thứ năm là bạch ngọc, nền thứ sáu là hồng mã não, nền thứ bảy là ngọc hoàng bích, nền thứ tám là ngọc thạch xanh lục, nền thứ chín là ngọc thu ba vàng, nền thứ mười là ngọc phỉ túy, nền thứ mười một là ngọc phong tín, nền thứ mười hai là ngọc thạch anh tím.
  • Khải Huyền 21:21 - Mười hai cổng làm bằng mười hai hạt châu, mỗi cổng là một hạt châu nguyên khối. Đường phố trong thành bằng vàng ròng, như thủy tinh trong suốt.
  • Xuất Ai Cập 28:16 - Bảng này hình vuông, mỗi cạnh một gang tay, may bằng hai lớp vải.
  • Xuất Ai Cập 28:17 - Gắn bốn hàng ngọc trên bảng. Hàng thứ nhất gồm: Hồng mã não, hoàng ngọc, và ngọc lục bảo.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trên bảng đeo ngực có gắn bốn hàng ngọc. Hàng thứ nhất gồm: Hồng mã não, hoàng ngọc, và ngọc lục bảo.
  • 新标点和合本 - 上面镶着宝石四行:第一行是红宝石、红璧玺、红玉;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们在上面镶四行宝石:第一行是红宝石、红璧玺、红玉;
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们在上面镶四行宝石:第一行是红宝石、红璧玺、红玉;
  • 当代译本 - 上面镶上四行宝石:第一行是红宝石、黄玉和翠玉;
  • 圣经新译本 - 又把四行宝石镶在上面,一行是红宝石、黄玉、翡翠,这是第一行。
  • 中文标准译本 - 他们在胸牌上镶嵌了四行宝石:第一行是红宝石、黄玉、绿宝石,
  • 现代标点和合本 - 上面镶着宝石四行:第一行是红宝石、红璧玺、红玉,
  • 和合本(拼音版) - 上面镶着宝石四行:第一行是红宝石、红璧玺、红玉;
  • New International Version - Then they mounted four rows of precious stones on it. The first row was carnelian, chrysolite and beryl;
  • New International Reader's Version - The workers put four rows of valuable jewels on it. Carnelian, chrysolite and beryl were in the first row.
  • English Standard Version - And they set in it four rows of stones. A row of sardius, topaz, and carbuncle was the first row;
  • New Living Translation - They mounted four rows of gemstones on it. The first row contained a red carnelian, a pale-green peridot, and an emerald.
  • Christian Standard Bible - They mounted four rows of gemstones on it. The first row was a row of carnelian, topaz, and emerald;
  • New American Standard Bible - And they mounted four rows of stones on it. The first row was a row of ruby, topaz, and emerald;
  • New King James Version - And they set in it four rows of stones: a row with a sardius, a topaz, and an emerald was the first row;
  • Amplified Bible - And they mounted four rows of stones on it. The first row was a row of ruby, topaz, and emerald;
  • American Standard Version - And they set in it four rows of stones. A row of sardius, topaz, and carbuncle was the first row;
  • King James Version - And they set in it four rows of stones: the first row was a sardius, a topaz, and a carbuncle: this was the first row.
  • New English Translation - They set on it four rows of stones: a row with a ruby, a topaz, and a beryl – the first row;
  • World English Bible - They set in it four rows of stones. A row of ruby, topaz, and beryl was the first row;
  • 新標點和合本 - 上面鑲着寶石四行:第一行是紅寶石、紅璧璽、紅玉;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們在上面鑲四行寶石:第一行是紅寶石、紅璧璽、紅玉;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們在上面鑲四行寶石:第一行是紅寶石、紅璧璽、紅玉;
  • 當代譯本 - 上面鑲上四行寶石:第一行是紅寶石、黃玉和翠玉;
  • 聖經新譯本 - 又把四行寶石鑲在上面,一行是紅寶石、黃玉、翡翠,這是第一行。
  • 呂振中譯本 - 又把四行 寶 石鑲在上面:一行肉紅玉髓、黃玉、綠寶石: 這是 第一行;
  • 中文標準譯本 - 他們在胸牌上鑲嵌了四行寶石:第一行是紅寶石、黃玉、綠寶石,
  • 現代標點和合本 - 上面鑲著寶石四行:第一行是紅寶石、紅璧璽、紅玉,
  • 文理和合譯本 - 上綴寶石四行、一為瑪瑙、淡黃玉、葱珩、
  • 文理委辦譯本 - 置玉其中、凡有四行、瑪瑙、淡黃玉、葱珩、為一行。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 上嵌寶石四行一行為黃寶石、紅碧璽、綠寶石、
  • Nueva Versión Internacional - En él se engastaron cuatro filas de piedras preciosas. En la primera fila había un rubí, un crisólito y una esmeralda;
  • 현대인의 성경 - 그런 다음 그들은 그 가슴패 위에 네 줄의 보석을 물렸다. 첫째 줄에는 홍옥, 황옥, 녹주석;
  • Новый Русский Перевод - Вставили в него четыре ряда драгоценных камней. В первом ряду были рубин, топаз и берилл;
  • Восточный перевод - Вставили в него четыре ряда драгоценных камней. В первом ряду были рубин, топаз и берилл;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вставили в него четыре ряда драгоценных камней. В первом ряду были рубин, топаз и берилл;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вставили в него четыре ряда драгоценных камней. В первом ряду были рубин, топаз и берилл;
  • La Bible du Semeur 2015 - On le garnit de quatre rangées de pierreries. Sur la première : une sardoine, une topaze et une émeraude .
  • リビングバイブル - そこには宝石を四列に並べました。最初の列はルビー、トパーズ、エメラルド。
  • Nova Versão Internacional - Em seguida, fixaram nele quatro fileiras de pedras preciosas. Na primeira fileira havia um rubi, um topázio e um berilo;
  • Hoffnung für alle - Die Kunsthandwerker besetzten die Tasche mit vier Reihen von Edelsteinen. Die erste Reihe bestand aus je einem Karneol, Topas und Smaragd,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพวกเขาฝังอัญมณีสี่แถวเข้ากับทับทรวง แถวแรกได้แก่ ทับทิม บุษราคัม และนิล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​เขา​จึง​ติด​เพชร​นิล​จินดา 4 แถว​ที่​ทับทรวง แถว​แรก​เป็น​ทับทิม บุษราคัม และ​แก้ว​ผลึก​สี​เขียว​ปน​น้ำเงิน
  • Xuất Ai Cập 28:21 - Vậy, mười hai viên ngọc tượng trưng cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên. Tên của các đại tộc được khắc trên ngọc theo lối khắc con dấu.
  • Khải Huyền 21:19 - Nền của tường thành được trang trí bằng những loại bảo thạch: Nền thứ nhất là ngọc thạch anh, nền thứ hai là ngọc lam, nền thứ ba là mã não trắng xanh, nền thứ tư là ngọc lục bảo,
  • Khải Huyền 21:20 - nền thứ năm là bạch ngọc, nền thứ sáu là hồng mã não, nền thứ bảy là ngọc hoàng bích, nền thứ tám là ngọc thạch xanh lục, nền thứ chín là ngọc thu ba vàng, nền thứ mười là ngọc phỉ túy, nền thứ mười một là ngọc phong tín, nền thứ mười hai là ngọc thạch anh tím.
  • Khải Huyền 21:21 - Mười hai cổng làm bằng mười hai hạt châu, mỗi cổng là một hạt châu nguyên khối. Đường phố trong thành bằng vàng ròng, như thủy tinh trong suốt.
  • Xuất Ai Cập 28:16 - Bảng này hình vuông, mỗi cạnh một gang tay, may bằng hai lớp vải.
  • Xuất Ai Cập 28:17 - Gắn bốn hàng ngọc trên bảng. Hàng thứ nhất gồm: Hồng mã não, hoàng ngọc, và ngọc lục bảo.
圣经
资源
计划
奉献