Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
35:34 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Còn một người thứ hai là Ô-hô-li-áp (con trai A-hi-sa-mạc, thuộc đại tộc Đan), cũng có tài để dạy lại cho người khác kiến thức của mình như Bê-sa-lê vậy.
  • 新标点和合本 - 耶和华又使他,和但支派中亚希撒抹的儿子亚何利亚伯,心里灵明,能教导人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华又赐给他和但支派中,亚希撒抹的儿子亚何利亚伯能教导人的心。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华又赐给他和但支派中,亚希撒抹的儿子亚何利亚伯能教导人的心。
  • 当代译本 - 耶和华又使他与但支派亚希撒抹的儿子亚何利亚伯有能力教授别人。
  • 圣经新译本 - 耶和华又赐给他和但支派中亚希撒抹的儿子亚何利亚伯,心里有教导人的恩赐。
  • 中文标准译本 - 耶和华又把指教的能力放在他和但支派中亚希撒抹的儿子亚何利亚伯的心里;
  • 现代标点和合本 - 耶和华又使他和但支派中亚希撒抹的儿子亚何利亚伯心里灵明,能教导人。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华又使他和但支派中,亚希撒抹的儿子亚何利亚伯,心里灵明,能教导人。
  • New International Version - And he has given both him and Oholiab son of Ahisamak, of the tribe of Dan, the ability to teach others.
  • New International Reader's Version - And the Lord has given both him and Oholiab the ability to teach others. Oholiab, the son of Ahisamak, is from the tribe of Dan.
  • English Standard Version - And he has inspired him to teach, both him and Oholiab the son of Ahisamach of the tribe of Dan.
  • New Living Translation - And the Lord has given both him and Oholiab son of Ahisamach, of the tribe of Dan, the ability to teach their skills to others.
  • Christian Standard Bible - He has also given both him and Oholiab son of Ahisamach, of the tribe of Dan, the ability to teach others.
  • New American Standard Bible - He also has put in his heart to teach, both he and Oholiab, the son of Ahisamach, of the tribe of Dan.
  • New King James Version - “And He has put in his heart the ability to teach, in him and Aholiab the son of Ahisamach, of the tribe of Dan.
  • Amplified Bible - He has also put in Bezalel’s heart [the willingness] to teach [others the same skills], both he and Oholiab, son of Ahisamach, of the tribe of Dan.
  • American Standard Version - And he hath put in his heart that he may teach, both he, and Oholiab, the son of Ahisamach, of the tribe of Dan.
  • King James Version - And he hath put in his heart that he may teach, both he, and Aholiab, the son of Ahisamach, of the tribe of Dan.
  • New English Translation - And he has put it in his heart to teach, he and Oholiab son of Ahisamach, of the tribe of Dan.
  • World English Bible - He has put in his heart that he may teach, both he and Oholiab, the son of Ahisamach, of the tribe of Dan.
  • 新標點和合本 - 耶和華又使他,和但支派中亞希撒抹的兒子亞何利亞伯,心裏靈明,能教導人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華又賜給他和但支派中,亞希撒抹的兒子亞何利亞伯能教導人的心。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華又賜給他和但支派中,亞希撒抹的兒子亞何利亞伯能教導人的心。
  • 當代譯本 - 耶和華又使他與但支派亞希撒抹的兒子亞何利亞伯有能力教授別人。
  • 聖經新譯本 - 耶和華又賜給他和但支派中亞希撒抹的兒子亞何利亞伯,心裡有教導人的恩賜。
  • 呂振中譯本 - 永恆主 又使他和 但 支派中 亞希撒抹 的兒子 亞何利亞伯 心裏 靈通 、能指教 人 。
  • 中文標準譯本 - 耶和華又把指教的能力放在他和但支派中亞希撒抹的兒子亞何利亞伯的心裡;
  • 現代標點和合本 - 耶和華又使他和但支派中亞希撒抹的兒子亞何利亞伯心裡靈明,能教導人。
  • 文理和合譯本 - 又感其心、與但之支派、亞希撒抹子亞何利亞伯之心、俾能誨人、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華更賜但之支派亞希撒抹子亞何利巴、以為輔助、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又賦以心中靈明能誨人、 但 支派 亞希撒抹 子 亞何利亞伯 亦如是、
  • Nueva Versión Internacional - Dios les ha dado a él y a Aholiab hijo de Ajisamac, de la tribu de Dan, la habilidad de enseñar a otros.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 또 그와 단 지파 사람 아히사막의 아들 오홀리압에게 다른 사람을 가르칠 수 있는 능력을 주셨으며
  • Новый Русский Перевод - Он даровал ему и Оголиаву, сыну Ахисамаха, из рода Дана, способность учить других.
  • Восточный перевод - Вечный даровал ему и Ахолиаву, сыну Ахисамаха, из рода Дана, способность учить других.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный даровал ему и Ахолиаву, сыну Ахисамаха, из рода Дана, способность учить других.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный даровал ему и Ахолиаву, сыну Ахисамаха, из рода Дона, способность учить других.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il lui a aussi accordé, de même qu’à Oholiab, fils d’Ahisamak de la tribu de Dan, le don d’enseigner sa technique à d’autres.
  • リビングバイブル - また、ほかの人に教えるのも上手だ。ダン族のアヒサマクの子オホリアブも、同じような才能に恵まれている。
  • Nova Versão Internacional - E concedeu tanto a ele como a Aoliabe, filho de Aisamaque, da tribo de Dã, a habilidade de ensinar os outros.
  • Hoffnung für alle - Der Herr hat ihn und Oholiab, den Sohn Ahisamachs vom Stamm Dan, dazu begabt, andere anzuleiten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพระเจ้าทรงให้เขากับโอโฮลีอับบุตรชายของอาหิสะมัคจากเผ่าดานสามารถสอนคนอื่นๆ ได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​โปรด​ให้​เขา​และ​โอโฮลีอับ​บุตร​อาหิสะมัค​จาก​เผ่า​ดาน​มี​ความ​สามารถ​สอน​ผู้อื่น​ได้
交叉引用
  • Y-sai 28:24 - Có phải một nhà nông luôn cày đất và không bao giờ gieo giống? Có phải anh ấy cứ mãi vỡ đất và không bao giờ trồng?
  • Y-sai 28:25 - Khi làm mặt đất bằng phẳng, chẳng lẽ anh ấy không gieo giống— hạt thìa là, hạt thìa là đen, lúa mì, lúa mạch, lúa đại mạch— cấy mỗi loại vào đúng hàng, và cấy mỗi loại vào đúng chỗ sao?
  • Y-sai 28:26 - Người nông dân biết phải làm gì, vì Đức Chúa Trời đã cho anh ta sự hiểu biết.
  • Y-sai 28:27 - Không ai dùng búa để đập thìa là đen; nhưng phải đập bằng que. Không ai dùng bánh xe mà cán thìa là đen; thay vào đó, phải dùng cái đập lúa.
  • Y-sai 28:28 - Hạt lúa được xay để làm bánh mì vì vậy người ta không đập nó mãi. Người ta dùng bánh xe cán trên lúa, nhưng không nghiền nát nó.
  • Y-sai 28:29 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Giáo Sư kỳ diệu, và Ngài ban cho người làm nông khôn ngoan tuyệt vời.
  • Gia-cơ 1:16 - Vậy, xin anh chị em đừng nhầm lẫn về điều đó.
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • Nê-hê-mi 2:12 - giữa đêm, tôi và vài người thức dậy. Tôi chẳng tiết lộ với ai chương trình Đức Chúa Trời đặt vào lòng tôi để thực hiện tại Giê-ru-sa-lem. Tôi cưỡi lừa, còn những người khác đi bộ.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:7 - Ân tứ thuộc linh được biểu lộ nơi mỗi người một khác vì lợi ích chung.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:5 - Chúa đã ban ân tứ dồi dào cho anh chị em từ lời nói đến sự hiểu biết chân lý,
  • 1 Cô-rinh-tô 1:6 - đến nỗi kinh nghiệm bản thân của anh chị em đã xác nhận những lời tôi giảng về Chúa Cứu Thế là chân thật.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:7 - Anh chị em được hưởng đầy đủ ân tứ của Chúa để làm theo ý Ngài trong khi chờ đợi Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • E-xơ-ra 7:27 - E-xơ-ra thưa: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta, Ngài đã giục giã lòng vua lo sửa sang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem cho tốt đẹp!
  • E-xơ-ra 7:10 - E-xơ-ra được Chúa phù hộ vì ông chuyên tâm nghiên cứu, thực hành, và dạy Luật Pháp của Chúa Hằng Hữu cho người Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 2:14 - Mẹ ông là người đại tộc Đan trong Ít-ra-ên, cha là người Ty-rơ. Người ấy có tài chế các khí cụ bằng vàng, bạc, đồng, sắt, đá và gỗ, thạo nghề dệt hàng đủ các màu sắc, cũng thạo nghề điêu khắc nữa. Và người ấy có thể tạo đủ các dụng cụ tinh vi cho vua. Người ấy sẽ cùng làm việc với các thợ thủ công của vua, là những người đã được chúa tôi là Đa-vít, tức cha vua chỉ định.
  • Xuất Ai Cập 31:6 - Ta cũng chọn Ô-hô-li-áp (con trai A-hi-sa-mạc, thuộc đại tộc Đan) làm phụ tá cho Bê-sa-lê. Ngoài ra, Ta còn phú tài năng khéo léo cho một số người khác để họ thực hiện các công tác Ta dặn con làm:
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Còn một người thứ hai là Ô-hô-li-áp (con trai A-hi-sa-mạc, thuộc đại tộc Đan), cũng có tài để dạy lại cho người khác kiến thức của mình như Bê-sa-lê vậy.
  • 新标点和合本 - 耶和华又使他,和但支派中亚希撒抹的儿子亚何利亚伯,心里灵明,能教导人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华又赐给他和但支派中,亚希撒抹的儿子亚何利亚伯能教导人的心。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华又赐给他和但支派中,亚希撒抹的儿子亚何利亚伯能教导人的心。
  • 当代译本 - 耶和华又使他与但支派亚希撒抹的儿子亚何利亚伯有能力教授别人。
  • 圣经新译本 - 耶和华又赐给他和但支派中亚希撒抹的儿子亚何利亚伯,心里有教导人的恩赐。
  • 中文标准译本 - 耶和华又把指教的能力放在他和但支派中亚希撒抹的儿子亚何利亚伯的心里;
  • 现代标点和合本 - 耶和华又使他和但支派中亚希撒抹的儿子亚何利亚伯心里灵明,能教导人。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华又使他和但支派中,亚希撒抹的儿子亚何利亚伯,心里灵明,能教导人。
  • New International Version - And he has given both him and Oholiab son of Ahisamak, of the tribe of Dan, the ability to teach others.
  • New International Reader's Version - And the Lord has given both him and Oholiab the ability to teach others. Oholiab, the son of Ahisamak, is from the tribe of Dan.
  • English Standard Version - And he has inspired him to teach, both him and Oholiab the son of Ahisamach of the tribe of Dan.
  • New Living Translation - And the Lord has given both him and Oholiab son of Ahisamach, of the tribe of Dan, the ability to teach their skills to others.
  • Christian Standard Bible - He has also given both him and Oholiab son of Ahisamach, of the tribe of Dan, the ability to teach others.
  • New American Standard Bible - He also has put in his heart to teach, both he and Oholiab, the son of Ahisamach, of the tribe of Dan.
  • New King James Version - “And He has put in his heart the ability to teach, in him and Aholiab the son of Ahisamach, of the tribe of Dan.
  • Amplified Bible - He has also put in Bezalel’s heart [the willingness] to teach [others the same skills], both he and Oholiab, son of Ahisamach, of the tribe of Dan.
  • American Standard Version - And he hath put in his heart that he may teach, both he, and Oholiab, the son of Ahisamach, of the tribe of Dan.
  • King James Version - And he hath put in his heart that he may teach, both he, and Aholiab, the son of Ahisamach, of the tribe of Dan.
  • New English Translation - And he has put it in his heart to teach, he and Oholiab son of Ahisamach, of the tribe of Dan.
  • World English Bible - He has put in his heart that he may teach, both he and Oholiab, the son of Ahisamach, of the tribe of Dan.
  • 新標點和合本 - 耶和華又使他,和但支派中亞希撒抹的兒子亞何利亞伯,心裏靈明,能教導人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華又賜給他和但支派中,亞希撒抹的兒子亞何利亞伯能教導人的心。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華又賜給他和但支派中,亞希撒抹的兒子亞何利亞伯能教導人的心。
  • 當代譯本 - 耶和華又使他與但支派亞希撒抹的兒子亞何利亞伯有能力教授別人。
  • 聖經新譯本 - 耶和華又賜給他和但支派中亞希撒抹的兒子亞何利亞伯,心裡有教導人的恩賜。
  • 呂振中譯本 - 永恆主 又使他和 但 支派中 亞希撒抹 的兒子 亞何利亞伯 心裏 靈通 、能指教 人 。
  • 中文標準譯本 - 耶和華又把指教的能力放在他和但支派中亞希撒抹的兒子亞何利亞伯的心裡;
  • 現代標點和合本 - 耶和華又使他和但支派中亞希撒抹的兒子亞何利亞伯心裡靈明,能教導人。
  • 文理和合譯本 - 又感其心、與但之支派、亞希撒抹子亞何利亞伯之心、俾能誨人、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華更賜但之支派亞希撒抹子亞何利巴、以為輔助、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又賦以心中靈明能誨人、 但 支派 亞希撒抹 子 亞何利亞伯 亦如是、
  • Nueva Versión Internacional - Dios les ha dado a él y a Aholiab hijo de Ajisamac, de la tribu de Dan, la habilidad de enseñar a otros.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 또 그와 단 지파 사람 아히사막의 아들 오홀리압에게 다른 사람을 가르칠 수 있는 능력을 주셨으며
  • Новый Русский Перевод - Он даровал ему и Оголиаву, сыну Ахисамаха, из рода Дана, способность учить других.
  • Восточный перевод - Вечный даровал ему и Ахолиаву, сыну Ахисамаха, из рода Дана, способность учить других.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный даровал ему и Ахолиаву, сыну Ахисамаха, из рода Дана, способность учить других.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный даровал ему и Ахолиаву, сыну Ахисамаха, из рода Дона, способность учить других.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il lui a aussi accordé, de même qu’à Oholiab, fils d’Ahisamak de la tribu de Dan, le don d’enseigner sa technique à d’autres.
  • リビングバイブル - また、ほかの人に教えるのも上手だ。ダン族のアヒサマクの子オホリアブも、同じような才能に恵まれている。
  • Nova Versão Internacional - E concedeu tanto a ele como a Aoliabe, filho de Aisamaque, da tribo de Dã, a habilidade de ensinar os outros.
  • Hoffnung für alle - Der Herr hat ihn und Oholiab, den Sohn Ahisamachs vom Stamm Dan, dazu begabt, andere anzuleiten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพระเจ้าทรงให้เขากับโอโฮลีอับบุตรชายของอาหิสะมัคจากเผ่าดานสามารถสอนคนอื่นๆ ได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​โปรด​ให้​เขา​และ​โอโฮลีอับ​บุตร​อาหิสะมัค​จาก​เผ่า​ดาน​มี​ความ​สามารถ​สอน​ผู้อื่น​ได้
  • Y-sai 28:24 - Có phải một nhà nông luôn cày đất và không bao giờ gieo giống? Có phải anh ấy cứ mãi vỡ đất và không bao giờ trồng?
  • Y-sai 28:25 - Khi làm mặt đất bằng phẳng, chẳng lẽ anh ấy không gieo giống— hạt thìa là, hạt thìa là đen, lúa mì, lúa mạch, lúa đại mạch— cấy mỗi loại vào đúng hàng, và cấy mỗi loại vào đúng chỗ sao?
  • Y-sai 28:26 - Người nông dân biết phải làm gì, vì Đức Chúa Trời đã cho anh ta sự hiểu biết.
  • Y-sai 28:27 - Không ai dùng búa để đập thìa là đen; nhưng phải đập bằng que. Không ai dùng bánh xe mà cán thìa là đen; thay vào đó, phải dùng cái đập lúa.
  • Y-sai 28:28 - Hạt lúa được xay để làm bánh mì vì vậy người ta không đập nó mãi. Người ta dùng bánh xe cán trên lúa, nhưng không nghiền nát nó.
  • Y-sai 28:29 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Giáo Sư kỳ diệu, và Ngài ban cho người làm nông khôn ngoan tuyệt vời.
  • Gia-cơ 1:16 - Vậy, xin anh chị em đừng nhầm lẫn về điều đó.
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • Nê-hê-mi 2:12 - giữa đêm, tôi và vài người thức dậy. Tôi chẳng tiết lộ với ai chương trình Đức Chúa Trời đặt vào lòng tôi để thực hiện tại Giê-ru-sa-lem. Tôi cưỡi lừa, còn những người khác đi bộ.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:7 - Ân tứ thuộc linh được biểu lộ nơi mỗi người một khác vì lợi ích chung.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:5 - Chúa đã ban ân tứ dồi dào cho anh chị em từ lời nói đến sự hiểu biết chân lý,
  • 1 Cô-rinh-tô 1:6 - đến nỗi kinh nghiệm bản thân của anh chị em đã xác nhận những lời tôi giảng về Chúa Cứu Thế là chân thật.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:7 - Anh chị em được hưởng đầy đủ ân tứ của Chúa để làm theo ý Ngài trong khi chờ đợi Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • E-xơ-ra 7:27 - E-xơ-ra thưa: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta, Ngài đã giục giã lòng vua lo sửa sang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem cho tốt đẹp!
  • E-xơ-ra 7:10 - E-xơ-ra được Chúa phù hộ vì ông chuyên tâm nghiên cứu, thực hành, và dạy Luật Pháp của Chúa Hằng Hữu cho người Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 2:14 - Mẹ ông là người đại tộc Đan trong Ít-ra-ên, cha là người Ty-rơ. Người ấy có tài chế các khí cụ bằng vàng, bạc, đồng, sắt, đá và gỗ, thạo nghề dệt hàng đủ các màu sắc, cũng thạo nghề điêu khắc nữa. Và người ấy có thể tạo đủ các dụng cụ tinh vi cho vua. Người ấy sẽ cùng làm việc với các thợ thủ công của vua, là những người đã được chúa tôi là Đa-vít, tức cha vua chỉ định.
  • Xuất Ai Cập 31:6 - Ta cũng chọn Ô-hô-li-áp (con trai A-hi-sa-mạc, thuộc đại tộc Đan) làm phụ tá cho Bê-sa-lê. Ngoài ra, Ta còn phú tài năng khéo léo cho một số người khác để họ thực hiện các công tác Ta dặn con làm:
圣经
资源
计划
奉献