Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
35:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - bàn thờ xông hương và đòn khiêng; dầu xức thánh, hương thơm; màn che cửa Đền Tạm;
  • 新标点和合本 - 香坛和坛的杠,膏油和馨香的香料,并帐幕门口的帘子,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 香坛、坛的杠、膏油和芬芳的香,帐幕门口的门帘,
  • 和合本2010(神版-简体) - 香坛、坛的杠、膏油和芬芳的香,帐幕门口的门帘,
  • 当代译本 - 香坛和抬香坛的横杠、膏油和芬芳的香;圣幕门口的帘子;
  • 圣经新译本 - 香坛、香坛的杠、膏油、芬芳的香、帐幕门口的门帘、
  • 中文标准译本 - 香坛和香坛的杠、膏油和芬芳香、帐幕入口的门帘、
  • 现代标点和合本 - 香坛和坛的杠,膏油和馨香的香料,并帐幕门口的帘子,
  • 和合本(拼音版) - 香坛和坛的杠,膏油和馨香的香料,并帐幕门口的帘子;
  • New International Version - the altar of incense with its poles, the anointing oil and the fragrant incense; the curtain for the doorway at the entrance to the tabernacle;
  • New International Reader's Version - the altar for burning incense, the poles for the altar, the anointing oil and the sweet-smelling incense the curtain for the entrance to the holy tent
  • English Standard Version - and the altar of incense, with its poles, and the anointing oil and the fragrant incense, and the screen for the door, at the door of the tabernacle;
  • New Living Translation - the incense altar and its carrying poles; the anointing oil and fragrant incense; the curtain for the entrance of the Tabernacle;
  • Christian Standard Bible - the altar of incense with its poles; the anointing oil and the fragrant incense; the entryway screen for the entrance to the tabernacle;
  • New American Standard Bible - and the altar of incense and its poles, and the anointing oil and the fragrant incense, and the curtain for the doorway at the entrance of the tabernacle;
  • New King James Version - the incense altar, its poles, the anointing oil, the sweet incense, and the screen for the door at the entrance of the tabernacle;
  • Amplified Bible - and the altar of incense and its carrying poles, the anointing oil and the fragrant incense, the screen (curtain) for the doorway at the entrance of the tabernacle;
  • American Standard Version - and the altar of incense, and its staves, and the anointing oil, and the sweet incense, and the screen for the door, at the door of the tabernacle;
  • King James Version - And the incense altar, and his staves, and the anointing oil, and the sweet incense, and the hanging for the door at the entering in of the tabernacle,
  • New English Translation - and the altar of incense with its poles, the anointing oil, and the fragrant incense; the hanging for the door at the entrance of the tabernacle;
  • World English Bible - and the altar of incense with its poles, the anointing oil, the sweet incense, the screen for the door, at the door of the tabernacle;
  • 新標點和合本 - 香壇和壇的槓,膏油和馨香的香料,並帳幕門口的簾子,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 香壇、壇的槓、膏油和芬芳的香,帳幕門口的門簾,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 香壇、壇的槓、膏油和芬芳的香,帳幕門口的門簾,
  • 當代譯本 - 香壇和抬香壇的橫槓、膏油和芬芳的香;聖幕門口的簾子;
  • 聖經新譯本 - 香壇、香壇的槓、膏油、芬芳的香、帳幕門口的門簾、
  • 呂振中譯本 - 香壇、和它的杠、膏油、和芬芳的香、跟帳幕出入處的簾子、
  • 中文標準譯本 - 香壇和香壇的杠、膏油和芬芳香、帳幕入口的門簾、
  • 現代標點和合本 - 香壇和壇的槓,膏油和馨香的香料,並帳幕門口的簾子,
  • 文理和合譯本 - 香壇及杠、膏與香、幕門㡘、
  • 文理委辦譯本 - 香壇及杠、塗有膏沐、焚有馨香、幬為幕門、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 焚香臺與其杠、膏油與馨香、會幕之門簾、
  • Nueva Versión Internacional - el altar del incienso con sus varas, el aceite de la unción y el incienso aromático, la cortina para la puerta a la entrada del santuario,
  • 현대인의 성경 - 향단과 그 운반채, 거룩한 기름과 분향할 향, 성막 출입구 휘장,
  • Новый Русский Перевод - жертвенник для возжигания благовоний с шестами, масло для помазания, благовония, завесу для входа в скинию,
  • Восточный перевод - жертвенник для возжигания благовоний с шестами, масло для помазания, благовония, завесу для входа в священный шатёр,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - жертвенник для возжигания благовоний с шестами, масло для помазания, благовония, завесу для входа в священный шатёр,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - жертвенник для возжигания благовоний с шестами, масло для помазания, благовония, завесу для входа в священный шатёр,
  • La Bible du Semeur 2015 - l’autel des parfums et ses barres, l’huile d’onction sainte, le parfum aromatique et le rideau pour l’entrée de la Demeure,
  • Nova Versão Internacional - o altar do incenso com suas varas, o óleo da unção e o incenso aromático; a cortina divisória à entrada do tabernáculo;
  • Hoffnung für alle - den Räucheropferaltar mit den Tragstangen, das Salböl, die Weihrauchmischung, den Vorhang für den Eingang zum heiligen Zelt,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แท่นเผาเครื่องหอมพร้อมคานหาม น้ำมันเจิมและเครื่องหอม ม่านสำหรับทางเข้าพลับพลา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แท่น​เผา​เครื่อง​หอม​พร้อม​ด้วย​คาน​หาม น้ำมัน​เจิม เครื่อง​หอม และ​ม่าน​บัง​ตา​สำหรับ​ประตู​ที่​ทาง​เข้า​กระโจม​ที่​พำนัก
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 37:25 - Ông đóng một bàn thờ xông hương bằng gỗ keo. Bàn thờ hình vuông, mỗi bề 0,46 mét, cao 0,92 mét. Các sừng của bàn thờ được gắn liền với bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 37:26 - Ông lấy vàng ròng lót mặt bàn, bọc cạnh bàn, các sừng của bàn thờ, và viền chung quanh bàn.
  • Xuất Ai Cập 37:27 - Ông làm hai khoen vàng, gắn bên dưới đường viền của bàn, mỗi bên một cái, dùng xỏ đòn khiêng.
  • Xuất Ai Cập 37:28 - Đòn khiêng được làm bằng gỗ keo bọc vàng.
  • Xuất Ai Cập 30:22 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Xuất Ai Cập 30:23 - “Hãy lựa chọn các một dược thượng hạng, gồm có: 5,7 ký nhựa thơm nguyên chất, 2,9 ký hương quế, 2,9 ký hương thạch xương bồ,
  • Xuất Ai Cập 30:24 - và 5,7 ký quế bì, theo cân Nơi Thánh, cùng với 3,8 lít dầu ô-liu.
  • Xuất Ai Cập 30:25 - Dùng các hương liệu này chế ra một thứ dầu xức thánh, theo phép hòa hương.
  • Xuất Ai Cập 30:26 - Dùng dầu này xức lên Đền Tạm, Hòm Giao Ước,
  • Xuất Ai Cập 30:27 - bàn, và dụng cụ của bàn, chân đèn và dụng cụ đốt đèn, bàn thờ xông hương,
  • Xuất Ai Cập 30:28 - bàn thờ dâng tế lễ thiêu và dụng cụ của bàn thờ, bồn rửa và chân bồn.
  • Xuất Ai Cập 30:29 - Như vậy, các vật này sẽ được thánh hóa, được dành riêng cho Chúa Hằng Hữu, bất kỳ vật gì đụng đến chúng cũng đều được thánh hóa.
  • Xuất Ai Cập 30:30 - Hãy xức dầu đó cho A-rôn và các con trai người, đặc cử họ làm chức tế lễ thánh phục vụ Ta.
  • Xuất Ai Cập 30:31 - Nói cho người Ít-ra-ên biết rằng dầu này là dầu xức thánh của Ta mãi mãi.
  • Xuất Ai Cập 30:32 - Không được dùng dầu này xức cho người thường, cũng không ai được chế dầu theo công thức này để dùng, vì đó là dầu thánh của Ta, cũng là dầu thánh của các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 30:33 - Người nào chế dầu theo công thức này hoặc dùng dầu này xức cho một người thường sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.”
  • Xuất Ai Cập 30:34 - Chúa Hằng Hữu lại phán dạy Môi-se: “Hãy dùng các hương liệu gồm có tô hợp hương, loa yểm hương, phong tử hương, và nhũ hương nguyên chất, phân lượng bằng nhau.
  • Xuất Ai Cập 30:35 - Theo phép hòa hợp hương liệu, chế ra một thứ hương để đốt có pha muối. Hương này sẽ là thuần chất và thánh.
  • Xuất Ai Cập 30:36 - Đem một ít hương này nghiền ra bột, để một ít bột hương trước Hòm Giao Ước, nơi Ta gặp con trong Đền Tạm. Hương này rất thánh.
  • Xuất Ai Cập 30:37 - Không ai được làm hương theo công thức này để dùng, vì đây là hương thánh của Chúa Hằng Hữu, cũng là hương thánh của các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 30:38 - Ai làm hương này cho mình sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.”
  • Xuất Ai Cập 26:36 - Bức màn cửa đền may bằng vải gai mịn, dùng chỉ xanh, tím, và đỏ thêu tinh vi khéo léo.
  • Xuất Ai Cập 26:37 - Màn được treo bằng năm móc vàng trên năm trụ cây keo bọc vàng, trụ được dựng trên lỗ trụ bằng đồng.”
  • Xuất Ai Cập 36:37 - Người ta cũng làm một bức màn che cửa đền bằng vải gai mịn, thêu chỉ xanh, tím, và đỏ rất tinh vi.
  • Xuất Ai Cập 36:38 - Màn này được treo bằng năm móc vàng trên năm trụ cây keo bọc vàng. Các lỗ trụ này đều bằng đồng.
  • Thi Thiên 141:2 - Xin cho lời cầu nguyện con bay đến Ngài như khói hương, và tay đưa cao xin coi như sinh tế ban chiều.
  • Xuất Ai Cập 30:1 - “Hãy đóng một bàn thờ xông hương bằng gỗ keo.
  • Xuất Ai Cập 30:2 - Mặt bàn vuông, mỗi bề 0,46 mét, cao 0,92 mét, có các sừng được gắn liền với bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 30:3 - Lấy vàng ròng bọc mặt bàn, cạnh bàn, các sừng và viền khắp chung quanh bàn.
  • Xuất Ai Cập 30:4 - Làm mỗi bên hai khoen vàng gắn ngay bên dưới đường viền, để giữ đòn khiêng.
  • Xuất Ai Cập 30:5 - Đòn khiêng được làm bằng gỗ keo bọc vàng.
  • Xuất Ai Cập 30:6 - Bàn thờ này được đặt ở trước bức màn che Hòm Giao Ước và nắp chuộc tội trên Hòm, là nơi Ta gặp con.
  • Xuất Ai Cập 30:7 - Mỗi buổi sáng, lúc A-rôn sửa soạn đèn, người sẽ đốt hương thơm trên bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 30:8 - Và mỗi buổi tối, khi A-rôn đốt đèn, người cũng sẽ đốt hương. Như vậy, hương sẽ được đốt liên tục trước mặt Chúa Hằng Hữu, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
  • Xuất Ai Cập 30:9 - Trên bàn thờ này không được đốt hương lạ, cũng không dâng tế lễ thiêu, tế lễ chay, hay tế lễ thức uống.
  • Xuất Ai Cập 30:10 - Hằng năm, A-rôn phải làm lễ chuộc tội tại bàn thờ, lấy máu con sinh tế chuộc tội bôi trên sừng bàn thờ. Lễ này phải làm mỗi năm, từ thế hệ này sang thế hệ khác, vì đây là một bàn thờ Chúa Hằng Hữu rất thánh.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - bàn thờ xông hương và đòn khiêng; dầu xức thánh, hương thơm; màn che cửa Đền Tạm;
  • 新标点和合本 - 香坛和坛的杠,膏油和馨香的香料,并帐幕门口的帘子,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 香坛、坛的杠、膏油和芬芳的香,帐幕门口的门帘,
  • 和合本2010(神版-简体) - 香坛、坛的杠、膏油和芬芳的香,帐幕门口的门帘,
  • 当代译本 - 香坛和抬香坛的横杠、膏油和芬芳的香;圣幕门口的帘子;
  • 圣经新译本 - 香坛、香坛的杠、膏油、芬芳的香、帐幕门口的门帘、
  • 中文标准译本 - 香坛和香坛的杠、膏油和芬芳香、帐幕入口的门帘、
  • 现代标点和合本 - 香坛和坛的杠,膏油和馨香的香料,并帐幕门口的帘子,
  • 和合本(拼音版) - 香坛和坛的杠,膏油和馨香的香料,并帐幕门口的帘子;
  • New International Version - the altar of incense with its poles, the anointing oil and the fragrant incense; the curtain for the doorway at the entrance to the tabernacle;
  • New International Reader's Version - the altar for burning incense, the poles for the altar, the anointing oil and the sweet-smelling incense the curtain for the entrance to the holy tent
  • English Standard Version - and the altar of incense, with its poles, and the anointing oil and the fragrant incense, and the screen for the door, at the door of the tabernacle;
  • New Living Translation - the incense altar and its carrying poles; the anointing oil and fragrant incense; the curtain for the entrance of the Tabernacle;
  • Christian Standard Bible - the altar of incense with its poles; the anointing oil and the fragrant incense; the entryway screen for the entrance to the tabernacle;
  • New American Standard Bible - and the altar of incense and its poles, and the anointing oil and the fragrant incense, and the curtain for the doorway at the entrance of the tabernacle;
  • New King James Version - the incense altar, its poles, the anointing oil, the sweet incense, and the screen for the door at the entrance of the tabernacle;
  • Amplified Bible - and the altar of incense and its carrying poles, the anointing oil and the fragrant incense, the screen (curtain) for the doorway at the entrance of the tabernacle;
  • American Standard Version - and the altar of incense, and its staves, and the anointing oil, and the sweet incense, and the screen for the door, at the door of the tabernacle;
  • King James Version - And the incense altar, and his staves, and the anointing oil, and the sweet incense, and the hanging for the door at the entering in of the tabernacle,
  • New English Translation - and the altar of incense with its poles, the anointing oil, and the fragrant incense; the hanging for the door at the entrance of the tabernacle;
  • World English Bible - and the altar of incense with its poles, the anointing oil, the sweet incense, the screen for the door, at the door of the tabernacle;
  • 新標點和合本 - 香壇和壇的槓,膏油和馨香的香料,並帳幕門口的簾子,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 香壇、壇的槓、膏油和芬芳的香,帳幕門口的門簾,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 香壇、壇的槓、膏油和芬芳的香,帳幕門口的門簾,
  • 當代譯本 - 香壇和抬香壇的橫槓、膏油和芬芳的香;聖幕門口的簾子;
  • 聖經新譯本 - 香壇、香壇的槓、膏油、芬芳的香、帳幕門口的門簾、
  • 呂振中譯本 - 香壇、和它的杠、膏油、和芬芳的香、跟帳幕出入處的簾子、
  • 中文標準譯本 - 香壇和香壇的杠、膏油和芬芳香、帳幕入口的門簾、
  • 現代標點和合本 - 香壇和壇的槓,膏油和馨香的香料,並帳幕門口的簾子,
  • 文理和合譯本 - 香壇及杠、膏與香、幕門㡘、
  • 文理委辦譯本 - 香壇及杠、塗有膏沐、焚有馨香、幬為幕門、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 焚香臺與其杠、膏油與馨香、會幕之門簾、
  • Nueva Versión Internacional - el altar del incienso con sus varas, el aceite de la unción y el incienso aromático, la cortina para la puerta a la entrada del santuario,
  • 현대인의 성경 - 향단과 그 운반채, 거룩한 기름과 분향할 향, 성막 출입구 휘장,
  • Новый Русский Перевод - жертвенник для возжигания благовоний с шестами, масло для помазания, благовония, завесу для входа в скинию,
  • Восточный перевод - жертвенник для возжигания благовоний с шестами, масло для помазания, благовония, завесу для входа в священный шатёр,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - жертвенник для возжигания благовоний с шестами, масло для помазания, благовония, завесу для входа в священный шатёр,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - жертвенник для возжигания благовоний с шестами, масло для помазания, благовония, завесу для входа в священный шатёр,
  • La Bible du Semeur 2015 - l’autel des parfums et ses barres, l’huile d’onction sainte, le parfum aromatique et le rideau pour l’entrée de la Demeure,
  • Nova Versão Internacional - o altar do incenso com suas varas, o óleo da unção e o incenso aromático; a cortina divisória à entrada do tabernáculo;
  • Hoffnung für alle - den Räucheropferaltar mit den Tragstangen, das Salböl, die Weihrauchmischung, den Vorhang für den Eingang zum heiligen Zelt,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แท่นเผาเครื่องหอมพร้อมคานหาม น้ำมันเจิมและเครื่องหอม ม่านสำหรับทางเข้าพลับพลา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แท่น​เผา​เครื่อง​หอม​พร้อม​ด้วย​คาน​หาม น้ำมัน​เจิม เครื่อง​หอม และ​ม่าน​บัง​ตา​สำหรับ​ประตู​ที่​ทาง​เข้า​กระโจม​ที่​พำนัก
  • Xuất Ai Cập 37:25 - Ông đóng một bàn thờ xông hương bằng gỗ keo. Bàn thờ hình vuông, mỗi bề 0,46 mét, cao 0,92 mét. Các sừng của bàn thờ được gắn liền với bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 37:26 - Ông lấy vàng ròng lót mặt bàn, bọc cạnh bàn, các sừng của bàn thờ, và viền chung quanh bàn.
  • Xuất Ai Cập 37:27 - Ông làm hai khoen vàng, gắn bên dưới đường viền của bàn, mỗi bên một cái, dùng xỏ đòn khiêng.
  • Xuất Ai Cập 37:28 - Đòn khiêng được làm bằng gỗ keo bọc vàng.
  • Xuất Ai Cập 30:22 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Xuất Ai Cập 30:23 - “Hãy lựa chọn các một dược thượng hạng, gồm có: 5,7 ký nhựa thơm nguyên chất, 2,9 ký hương quế, 2,9 ký hương thạch xương bồ,
  • Xuất Ai Cập 30:24 - và 5,7 ký quế bì, theo cân Nơi Thánh, cùng với 3,8 lít dầu ô-liu.
  • Xuất Ai Cập 30:25 - Dùng các hương liệu này chế ra một thứ dầu xức thánh, theo phép hòa hương.
  • Xuất Ai Cập 30:26 - Dùng dầu này xức lên Đền Tạm, Hòm Giao Ước,
  • Xuất Ai Cập 30:27 - bàn, và dụng cụ của bàn, chân đèn và dụng cụ đốt đèn, bàn thờ xông hương,
  • Xuất Ai Cập 30:28 - bàn thờ dâng tế lễ thiêu và dụng cụ của bàn thờ, bồn rửa và chân bồn.
  • Xuất Ai Cập 30:29 - Như vậy, các vật này sẽ được thánh hóa, được dành riêng cho Chúa Hằng Hữu, bất kỳ vật gì đụng đến chúng cũng đều được thánh hóa.
  • Xuất Ai Cập 30:30 - Hãy xức dầu đó cho A-rôn và các con trai người, đặc cử họ làm chức tế lễ thánh phục vụ Ta.
  • Xuất Ai Cập 30:31 - Nói cho người Ít-ra-ên biết rằng dầu này là dầu xức thánh của Ta mãi mãi.
  • Xuất Ai Cập 30:32 - Không được dùng dầu này xức cho người thường, cũng không ai được chế dầu theo công thức này để dùng, vì đó là dầu thánh của Ta, cũng là dầu thánh của các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 30:33 - Người nào chế dầu theo công thức này hoặc dùng dầu này xức cho một người thường sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.”
  • Xuất Ai Cập 30:34 - Chúa Hằng Hữu lại phán dạy Môi-se: “Hãy dùng các hương liệu gồm có tô hợp hương, loa yểm hương, phong tử hương, và nhũ hương nguyên chất, phân lượng bằng nhau.
  • Xuất Ai Cập 30:35 - Theo phép hòa hợp hương liệu, chế ra một thứ hương để đốt có pha muối. Hương này sẽ là thuần chất và thánh.
  • Xuất Ai Cập 30:36 - Đem một ít hương này nghiền ra bột, để một ít bột hương trước Hòm Giao Ước, nơi Ta gặp con trong Đền Tạm. Hương này rất thánh.
  • Xuất Ai Cập 30:37 - Không ai được làm hương theo công thức này để dùng, vì đây là hương thánh của Chúa Hằng Hữu, cũng là hương thánh của các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 30:38 - Ai làm hương này cho mình sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.”
  • Xuất Ai Cập 26:36 - Bức màn cửa đền may bằng vải gai mịn, dùng chỉ xanh, tím, và đỏ thêu tinh vi khéo léo.
  • Xuất Ai Cập 26:37 - Màn được treo bằng năm móc vàng trên năm trụ cây keo bọc vàng, trụ được dựng trên lỗ trụ bằng đồng.”
  • Xuất Ai Cập 36:37 - Người ta cũng làm một bức màn che cửa đền bằng vải gai mịn, thêu chỉ xanh, tím, và đỏ rất tinh vi.
  • Xuất Ai Cập 36:38 - Màn này được treo bằng năm móc vàng trên năm trụ cây keo bọc vàng. Các lỗ trụ này đều bằng đồng.
  • Thi Thiên 141:2 - Xin cho lời cầu nguyện con bay đến Ngài như khói hương, và tay đưa cao xin coi như sinh tế ban chiều.
  • Xuất Ai Cập 30:1 - “Hãy đóng một bàn thờ xông hương bằng gỗ keo.
  • Xuất Ai Cập 30:2 - Mặt bàn vuông, mỗi bề 0,46 mét, cao 0,92 mét, có các sừng được gắn liền với bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 30:3 - Lấy vàng ròng bọc mặt bàn, cạnh bàn, các sừng và viền khắp chung quanh bàn.
  • Xuất Ai Cập 30:4 - Làm mỗi bên hai khoen vàng gắn ngay bên dưới đường viền, để giữ đòn khiêng.
  • Xuất Ai Cập 30:5 - Đòn khiêng được làm bằng gỗ keo bọc vàng.
  • Xuất Ai Cập 30:6 - Bàn thờ này được đặt ở trước bức màn che Hòm Giao Ước và nắp chuộc tội trên Hòm, là nơi Ta gặp con.
  • Xuất Ai Cập 30:7 - Mỗi buổi sáng, lúc A-rôn sửa soạn đèn, người sẽ đốt hương thơm trên bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 30:8 - Và mỗi buổi tối, khi A-rôn đốt đèn, người cũng sẽ đốt hương. Như vậy, hương sẽ được đốt liên tục trước mặt Chúa Hằng Hữu, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
  • Xuất Ai Cập 30:9 - Trên bàn thờ này không được đốt hương lạ, cũng không dâng tế lễ thiêu, tế lễ chay, hay tế lễ thức uống.
  • Xuất Ai Cập 30:10 - Hằng năm, A-rôn phải làm lễ chuộc tội tại bàn thờ, lấy máu con sinh tế chuộc tội bôi trên sừng bàn thờ. Lễ này phải làm mỗi năm, từ thế hệ này sang thế hệ khác, vì đây là một bàn thờ Chúa Hằng Hữu rất thánh.”
圣经
资源
计划
奉献