逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi đã truyền xong mọi điều, Môi-se lấy màn che mặt mình lại.
- 新标点和合本 - 摩西与他们说完了话就用帕子蒙上脸。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西跟他们说完了话,就用面纱蒙上脸。
- 和合本2010(神版-简体) - 摩西跟他们说完了话,就用面纱蒙上脸。
- 当代译本 - 说完之后,他就用帕子遮住自己的脸。
- 圣经新译本 - 摩西和他们说完了话,就用帕子蒙上自己的脸。
- 中文标准译本 - 摩西与他们说完了话,就用帕子蒙上脸。
- 现代标点和合本 - 摩西与他们说完了话,就用帕子蒙上脸。
- 和合本(拼音版) - 摩西与他们说完了话,就用帕子蒙上脸。
- New International Version - When Moses finished speaking to them, he put a veil over his face.
- New International Reader's Version - Moses finished speaking to them. Then he covered his face with a veil.
- English Standard Version - And when Moses had finished speaking with them, he put a veil over his face.
- New Living Translation - When Moses finished speaking with them, he covered his face with a veil.
- The Message - When Moses finished speaking with them, he put a veil over his face, but when he went into the presence of God to speak with him, he removed the veil until he came out. When he came out and told the Israelites what he had been commanded, they would see Moses’ face, its skin glowing, and then he would again put the veil on his face until he went back in to speak with God.
- Christian Standard Bible - When Moses had finished speaking with them, he put a veil over his face.
- New American Standard Bible - When Moses had finished speaking with them, he put a veil over his face.
- New King James Version - And when Moses had finished speaking with them, he put a veil on his face.
- Amplified Bible - When Moses had finished speaking with them, he put a veil over his face.
- American Standard Version - And when Moses had done speaking with them, he put a veil on his face.
- King James Version - And till Moses had done speaking with them, he put a veil on his face.
- New English Translation - When Moses finished speaking with them, he would put a veil on his face.
- World English Bible - When Moses was done speaking with them, he put a veil on his face.
- 新標點和合本 - 摩西與他們說完了話就用帕子蒙上臉。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西跟他們說完了話,就用面紗蒙上臉。
- 和合本2010(神版-繁體) - 摩西跟他們說完了話,就用面紗蒙上臉。
- 當代譯本 - 說完之後,他就用帕子遮住自己的臉。
- 聖經新譯本 - 摩西和他們說完了話,就用帕子蒙上自己的臉。
- 呂振中譯本 - 摩西 和他們說完了話,就用帕子蒙上臉。
- 中文標準譯本 - 摩西與他們說完了話,就用帕子蒙上臉。
- 現代標點和合本 - 摩西與他們說完了話,就用帕子蒙上臉。
- 文理和合譯本 - 摩西言竟、取帕蒙面、
- 文理委辦譯本 - 摩西言竟、取帕蒙面。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 與眾言竟、以帕蒙面、
- Nueva Versión Internacional - En cuanto Moisés terminó de hablar con ellos, se cubrió el rostro con un velo.
- 현대인의 성경 - 모세는 하던 말을 마치고 수건으로 자기 얼굴을 가렸다.
- Новый Русский Перевод - Закончив говорить с ними, Моисей опустил на лицо покрывало.
- Восточный перевод - Закончив говорить с ними, Муса опустил на лицо покрывало.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Закончив говорить с ними, Муса опустил на лицо покрывало.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Закончив говорить с ними, Мусо опустил на лицо покрывало.
- La Bible du Semeur 2015 - Quand il eut terminé de parler avec eux, il se couvrit le visage d’un voile.
- リビングバイブル - 話し終えると、モーセは顔にベールをかけました。
- Nova Versão Internacional - Quando acabou de falar com eles, cobriu o rosto com um véu.
- Hoffnung für alle - Als Mose ihnen alles gesagt hatte, verhüllte er sein Gesicht mit einem Tuch.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อโมเสสสนทนากับพวกเขาจบแล้ว เขาก็เอาผ้ามาคลุมหน้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้นโมเสสพูดกับพวกเขาจบแล้ว ท่านก็ใช้ผ้าคลุมหน้าของท่าน
交叉引用
- Rô-ma 10:4 - Vì Chúa Cứu Thế đã xuống đời để chấm dứt thời kỳ luật pháp, từ đây ai tin nhận Ngài, đều được kể là công chính với Đức Chúa Trời.
- 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
- 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
- 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
- 2 Cô-rinh-tô 3:13 - không như Môi-se lấy màn che mặt, để người Ít-ra-ên không nhìn thấy lúc vinh quang phai tàn.
- 2 Cô-rinh-tô 3:14 - Tâm trí dân ấy vẫn bị mờ tối, mãi đến ngày nay họ đọc Cựu Ước, tấm màn vẫn còn che phủ cách ngăn. Chỉ trong Chúa Cứu Thế tấm màn ấy mới được dẹp đi.
- 2 Cô-rinh-tô 3:15 - Mãi đến ngày nay, khi họ đọc sách Môi-se, tấm màn vẫn che kín lòng họ.
- 2 Cô-rinh-tô 3:16 - Chỉ khi nào họ quay về với Chúa, tấm màn ấy mới được dẹp bỏ.
- 2 Cô-rinh-tô 3:17 - Chúa là Thánh Linh, Thánh Linh ở đâu, nơi ấy được tự do thật.
- 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.