逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Làm sao người ta biết được rằng con và dân này được Chúa đoái hoài? Nhưng khi có Chúa đi cùng, con và dân của Ngài sẽ khác hẳn mọi dân tộc khác trên thế giới.”
- 新标点和合本 - 人在何事上得以知道我和你的百姓在你眼前蒙恩呢?岂不是因你与我们同去、使我和你的百姓与地上的万民有分别吗?”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 现在,人如何得知我和你的百姓在你眼前蒙恩呢?岂不是因为你与我们同去,使我和你的百姓与地面上的万民有分别吗?”
- 和合本2010(神版-简体) - 现在,人如何得知我和你的百姓在你眼前蒙恩呢?岂不是因为你与我们同去,使我和你的百姓与地面上的万民有分别吗?”
- 当代译本 - 你若不与我们同去,谁会知道我和你的子民在你面前蒙了恩呢?岂不是因为你的同在,才使我们不同于地上其他民族吗?”
- 圣经新译本 - 人在什么事上可以知道我和你的人民在你眼前蒙恩呢?不是因为你与我们同去,使我和你的人民可以和地上所有的人有分别吗?”
- 中文标准译本 - 人怎么能知道我和你的子民在你眼前蒙恩呢?难道不是因为你与我们同去,才使我和你的子民从地面上的万民中分别出来吗?”
- 现代标点和合本 - 人在何事上得以知道我和你的百姓在你眼前蒙恩呢?岂不是因你与我们同去,使我和你的百姓与地上的万民有分别吗?”
- 和合本(拼音版) - 人在何事上得以知道我和你的百姓在你眼前蒙恩呢?岂不是因你与我们同去,使我和你的百姓与地上的万民有分别吗?”
- New International Version - How will anyone know that you are pleased with me and with your people unless you go with us? What else will distinguish me and your people from all the other people on the face of the earth?”
- New International Reader's Version - How will anyone know that you are pleased with me and your people? You must go with us. How else will we be different from all the other people on the face of the earth?”
- English Standard Version - For how shall it be known that I have found favor in your sight, I and your people? Is it not in your going with us, so that we are distinct, I and your people, from every other people on the face of the earth?”
- New Living Translation - How will anyone know that you look favorably on me—on me and on your people—if you don’t go with us? For your presence among us sets your people and me apart from all other people on the earth.”
- Christian Standard Bible - How will it be known that I and your people have found favor with you unless you go with us? I and your people will be distinguished by this from all the other people on the face of the earth.”
- New American Standard Bible - For how then can it be known that I have found favor in Your sight, I and Your people? Is it not by Your going with us, so that we, I and Your people, may be distinguished from all the other people who are on the face of the earth?”
- New King James Version - For how then will it be known that Your people and I have found grace in Your sight, except You go with us? So we shall be separate, Your people and I, from all the people who are upon the face of the earth.”
- Amplified Bible - For how then can it be known that Your people and I have found favor in Your sight? Is it not by Your going with us, so that we are distinguished, Your people and I, from all the [other] people on the face of the earth?”
- American Standard Version - For wherein now shall it be known that I have found favor in thy sight, I and thy people? is it not in that thou goest with us, so that we are separated, I and thy people, from all the people that are upon the face of the earth?
- King James Version - For wherein shall it be known here that I and thy people have found grace in thy sight? is it not in that thou goest with us? so shall we be separated, I and thy people, from all the people that are upon the face of the earth.
- New English Translation - For how will it be known then that I have found favor in your sight, I and your people? Is it not by your going with us, so that we will be distinguished, I and your people, from all the people who are on the face of the earth?”
- World English Bible - For how would people know that I have found favor in your sight, I and your people? Isn’t it that you go with us, so that we are separated, I and your people, from all the people who are on the surface of the earth?”
- 新標點和合本 - 人在何事上得以知道我和你的百姓在你眼前蒙恩呢?豈不是因你與我們同去、使我和你的百姓與地上的萬民有分別嗎?」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在,人如何得知我和你的百姓在你眼前蒙恩呢?豈不是因為你與我們同去,使我和你的百姓與地面上的萬民有分別嗎?」
- 和合本2010(神版-繁體) - 現在,人如何得知我和你的百姓在你眼前蒙恩呢?豈不是因為你與我們同去,使我和你的百姓與地面上的萬民有分別嗎?」
- 當代譯本 - 你若不與我們同去,誰會知道我和你的子民在你面前蒙了恩呢?豈不是因為你的同在,才使我們不同於地上其他民族嗎?」
- 聖經新譯本 - 人在甚麼事上可以知道我和你的人民在你眼前蒙恩呢?不是因為你與我們同去,使我和你的人民可以和地上所有的人有分別嗎?”
- 呂振中譯本 - 到底在甚麼事上得以知道我和你人民在你面前蒙恩呢?豈不是因你和我們同 去 ,而使我和你人民跟全地上萬族之民有分別麼?』
- 中文標準譯本 - 人怎麼能知道我和你的子民在你眼前蒙恩呢?難道不是因為你與我們同去,才使我和你的子民從地面上的萬民中分別出來嗎?」
- 現代標點和合本 - 人在何事上得以知道我和你的百姓在你眼前蒙恩呢?豈不是因你與我們同去,使我和你的百姓與地上的萬民有分別嗎?」
- 文理和合譯本 - 我與爾民沾恩、於何知之、非在爾與我儕偕往、使我及民、別於天下億兆乎、○
- 文理委辦譯本 - 我與爾民沾恩、於何知之、以爾與我儕偕往、使我儕超越於天下兆民、是以知之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主若不與我偕往、何以知我與主之民蒙恩於主前、主若偕往、則明顯我與主之民在天下萬民中、得蒙特選、
- Nueva Versión Internacional - Si no vienes con nosotros, ¿cómo vamos a saber, tu pueblo y yo, que contamos con tu favor? ¿En qué seríamos diferentes de los demás pueblos de la tierra?
- 현대인의 성경 - 주께서 우리와 함께 가지 않으시면 나와 주의 백성이 주 앞에서 은총 입은 것을 누가 알겠습니까? 주께서 우리와 함께하셔야만 나와 주의 백성이 세상의 다른 민족과 구별이 됩니다.”
- Новый Русский Перевод - Откуда станет известно, что Ты благосклонен ко мне и Своему народу, если Ты не пойдешь с нами? Что еще отличит меня и Твой народ от прочих народов на земле?
- Восточный перевод - Откуда станет известно, что Ты благосклонен ко мне и Своему народу, если Ты не пойдёшь с нами? Что ещё отличит меня и Твой народ от прочих народов на земле?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Откуда станет известно, что Ты благосклонен ко мне и Своему народу, если Ты не пойдёшь с нами? Что ещё отличит меня и Твой народ от прочих народов на земле?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Откуда станет известно, что Ты благосклонен ко мне и Своему народу, если Ты не пойдёшь с нами? Что ещё отличит меня и Твой народ от прочих народов на земле?
- La Bible du Semeur 2015 - A quoi reconnaîtra-t-on que j’ai obtenu ta faveur, moi ainsi que ton peuple, sinon si tu marches avec nous, et si nous sommes ainsi distingués, moi et ton peuple, de tous les autres peuples sur la terre ?
- リビングバイブル - あなたが共にいてくださらなければ、私とこの民があなたのお心にかなっていること、また、地上の他の民とは違うことがどうしてわかりましょう。」
- Nova Versão Internacional - Como se saberá que eu e o teu povo podemos contar com o teu favor, se não nos acompanhares? Que mais poderá distinguir a mim e a teu povo de todos os demais povos da face da terra?”
- Hoffnung für alle - Woran soll man denn erkennen, dass du zu mir und diesem Volk hältst? Doch nur daran, dass du mit uns gehst! Was sonst sollte uns unterscheiden von allen Völkern auf der Erde?«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากพระองค์ไม่ได้เสด็จไปด้วย ใครเล่าจะทราบได้ว่าข้าพระองค์และประชากรของพระองค์เป็นที่โปรดปรานและแตกต่างจากประชากรอื่นใดบนพื้นโลก?”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จะมีใครทราบได้อย่างไรว่า ข้าพเจ้าและชนชาติของพระองค์เป็นที่โปรดปรานของพระองค์ นอกจากว่าพระองค์จะไปกับพวกเรา ข้าพเจ้าและชนชาติของพระองค์แตกต่างกับชนชาติอื่นบนพื้นโลกก็เนื่องจากพระองค์ไปกับพวกเรามิใช่หรือ”
交叉引用
- Dân Số Ký 23:9 - Tôi thấy họ từ đỉnh núi; nhìn họ từ đồi cao. Họ là một dân tộc sống riêng rẽ, không chịu trà trộn với các nước khác.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
- Xuất Ai Cập 8:22 - Nhưng ngày đó, Ta sẽ để riêng đất Gô-sen là nơi dân Ta cư trú; nơi đó sẽ không có ruồi nhặng để ngươi biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu đang ngự giữa xứ này.
- 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
- 2 Sa-mu-ên 7:23 - Có dân tộc nào trên đất giống người Ít-ra-ên? Lạy Đức Chúa Trời, một dân tộc mà Ngài đã cứu chuộc làm con dân của Ngài: Chúa đã làm vang Danh Ngài khi Chúa cứu dân Ngài khỏi Ai Cập. Ngài làm những phép lạ vĩ đại và đáng sợ để đuổi các dân tộc và các thần khác trước mặt dân Ngài.
- Thi Thiên 147:20 - Chúa không làm như thế cho dân tộc nào khác; Họ không biết các luật lệ của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
- Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
- Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
- Xuất Ai Cập 34:10 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Đây, Ta kết ước với con: Trước mắt dân này, Ta sẽ làm những phép lạ chưa hề thấy trên mặt đất; toàn dân Ít-ra-ên sẽ thấy những việc đáng sợ mà Chúa Hằng Hữu làm cho họ
- 1 Các Vua 8:53 - Vì khi đem tổ tiên chúng con ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu Chí Cao có phán bảo Môi-se, đầy tớ Ngài, là Chúa biệt riêng Ít-ra-ên ra khỏi mọi dân tộc để làm tuyển dân của Chúa.”
- Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:7 - Vì làm gì có một nước nào—dù lớn đến đâu—có một vị thần ở gần bên dân, như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, ở gần bên chúng ta, nghe lời chúng ta cầu khẩn?
- Dân Số Ký 14:14 - họ sẽ báo cho dân ở trong xứ này biết. Họ cũng có nghe rằng Chúa là Chúa Hằng Hữu ở với người Ít-ra-ên, hiện diện giữa Ít-ra-ên. Đám mây của Chúa dẫn đường Ít-ra-ên ngày và đêm.