逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu lại phán: “Ta đã rõ dân này lắm, chúng chỉ là một dân cứng đầu cứng cổ.
- 新标点和合本 - 耶和华对摩西说:“我看这百姓真是硬着颈项的百姓。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对摩西说:“我看这百姓,看哪,他们真是硬着颈项的百姓。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对摩西说:“我看这百姓,看哪,他们真是硬着颈项的百姓。
- 当代译本 - 耶和华又说:“我看到了,这些百姓真是顽固不化。
- 圣经新译本 - 耶和华对摩西说:“我看这人民,真是硬着颈项的人民。
- 中文标准译本 - 耶和华又对摩西说:“我看见这子民,看哪,他们是硬着颈项的子民!
- 现代标点和合本 - 耶和华对摩西说:“我看这百姓真是硬着颈项的百姓。
- 和合本(拼音版) - 耶和华对摩西说:“我看这百姓真是硬着颈项的百姓。
- New International Version - “I have seen these people,” the Lord said to Moses, “and they are a stiff-necked people.
- New International Reader's Version - “I have seen these people,” the Lord said to Moses. “They are stubborn.
- English Standard Version - And the Lord said to Moses, “I have seen this people, and behold, it is a stiff-necked people.
- New Living Translation - Then the Lord said, “I have seen how stubborn and rebellious these people are.
- The Message - God said to Moses, “I look at this people—oh! what a stubborn, hard-headed people! Let me alone now, give my anger free reign to burst into flames and incinerate them. But I’ll make a great nation out of you.”
- Christian Standard Bible - The Lord also said to Moses, “I have seen this people, and they are indeed a stiff-necked people.
- New American Standard Bible - Then the Lord said to Moses, “I have seen this people, and behold, they are an obstinate people.
- New King James Version - And the Lord said to Moses, “I have seen this people, and indeed it is a stiff-necked people!
- Amplified Bible - The Lord said to Moses, “I have seen this people, and behold, they are a stiff-necked (stubborn, rebellious) people.
- American Standard Version - And Jehovah said unto Moses, I have seen this people, and, behold, it is a stiffnecked people:
- King James Version - And the Lord said unto Moses, I have seen this people, and, behold, it is a stiffnecked people:
- New English Translation - Then the Lord said to Moses: “I have seen this people. Look what a stiff-necked people they are!
- World English Bible - Yahweh said to Moses, “I have seen these people, and behold, they are a stiff-necked people.
- 新標點和合本 - 耶和華對摩西說:「我看這百姓真是硬着頸項的百姓。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對摩西說:「我看這百姓,看哪,他們真是硬着頸項的百姓。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對摩西說:「我看這百姓,看哪,他們真是硬着頸項的百姓。
- 當代譯本 - 耶和華又說:「我看到了,這些百姓真是頑固不化。
- 聖經新譯本 - 耶和華對摩西說:“我看這人民,真是硬著頸項的人民。
- 呂振中譯本 - 永恆主對 摩西 說:『我看這人民,嗐,真是脖子硬的人民。
- 中文標準譯本 - 耶和華又對摩西說:「我看見這子民,看哪,他們是硬著頸項的子民!
- 現代標點和合本 - 耶和華對摩西說:「我看這百姓真是硬著頸項的百姓。
- 文理和合譯本 - 又曰、我觀斯民、強項者流、
- 文理委辦譯本 - 又曰、我觀此民、強項不馴。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主又謂 摩西 曰、我觀此民、乃強項之民、
- Nueva Versión Internacional - »Ya me he dado cuenta de que este es un pueblo terco —añadió el Señor, dirigiéndose a Moisés—.
- 현대인의 성경 - 그러고서 여호와께서 모세에게 다시 말씀하셨다. “이 백성을 보니 정말 고집 센 백성이구나.
- Новый Русский Перевод - – Я вижу этот народ, – сказал Господь Моисею, – он упрям.
- Восточный перевод - – Я вижу этот народ, – сказал Вечный Мусе, – он упрям.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я вижу этот народ, – сказал Вечный Мусе, – он упрям.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я вижу этот народ, – сказал Вечный Мусо, – он упрям.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel ajouta : Je constate que ce peuple est un peuple rebelle.
- リビングバイブル - 主はまたモーセに言いました。「イスラエル人がどんなに強情で恩知らずの民か、よくわかった。
- Nova Versão Internacional - Disse o Senhor a Moisés: “Tenho visto que este povo é um povo obstinado.
- Hoffnung für alle - Ich kenne dieses Volk genau und weiß, wie stur es ist.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับโมเสสว่า “เราเห็นแล้วว่าคนเหล่านี้ดื้อด้านจริงๆ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วพระผู้เป็นเจ้ากล่าวกับโมเสสว่า “เราเห็นคนพวกนี้แล้ว ดูเถิด เป็นคนหัวรั้น
交叉引用
- Ô-sê 6:10 - Phải, Ta đã thấy một điều quá ghê tởm trong nhà Ép-ra-im và Ít-ra-ên: Dân Ta bị ô uế bởi hành dâm với các thần khác!
- Giê-rê-mi 13:27 - Ta biết rõ tội bội đạo, bất trung của các ngươi, và tội thờ thần tượng ghê tởm của các ngươi trong đồng ruộng và trên đồi núi. Hỡi Giê-ru-sa-lem, khốn cho các ngươi! Bao giờ các ngươi mới được sạch tội?”
- Thi Thiên 78:8 - Để họ sẽ không như tổ tiên họ— cứng đầu, phản nghịch, và bất trung, không chịu đặt lòng tin cậy Đức Chúa Trời.
- Nê-hê-mi 9:17 - Họ không chịu vâng lời, cũng không lưu ý đến các phép lạ Chúa thực hiện ngay giữa họ; nhưng lại bướng bỉnh chọn người hướng dẫn mình quay về Ai Cập sống đời nô lệ. Tuy nhiên, Chúa là Đức Chúa Trời sẵn lòng thứ tha, đầy khoan dung, thương xót, chậm giận, và giàu lòng nhân từ; Chúa không từ bỏ họ.
- Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:16 - Vậy, hãy tẩy sạch lòng mình đi. Đừng ngoan cố nữa.
- Xa-cha-ri 7:11 - Nhưng tổ tiên các người không vâng lời, cứ bướng bỉnh quay lưng, bịt tai để khỏi nghe lời Ta.
- Xa-cha-ri 7:12 - Họ giữ lòng sắt đá để khỏi nghe theo luật pháp và lời Chúa Hằng Hữu do các tiên tri đời xưa truyền lại—các tiên tri này được Thần Linh của Ngài sai bảo. Vì thế, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân trút lên họ.
- 2 Sử Ký 30:8 - Bây giờ, đừng ngoan cố như người xưa, nhưng hãy đưa tay hướng về Chúa Hằng Hữu. Hãy về Đền Thờ mà Chúa đã biệt riêng ra thánh đời đời. Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, thì cơn thịnh nộ đáng sợ của Ngài sẽ xây khỏi chúng ta.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:6 - Đúng thế, không phải Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho anh em vùng đất tốt tươi vì anh em là người công chính. Không, anh em chỉ là những người ương ngạnh.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:27 - Vì tôi biết họ là một dân tộc ngoan cố và bướng bỉnh. Ngay lúc tôi còn sống, họ đã dám nổi loạn chống Chúa Hằng Hữu, huống chi khi tôi chết rồi, họ còn loạn đến đâu!
- Xuất Ai Cập 33:5 - Vì Chúa Hằng Hữu có phán dặn Môi-se nói với họ: “Các ngươi là một dân rất ương ngạnh. Nếu Ta đi với các ngươi chỉ một thời gian ngắn, e Ta phải tiêu diệt các ngươi mất. Bây giờ, tháo hết đồ trang sức ra, đợi xem Ta phải quyết định số phận các ngươi thế nào.”
- Y-sai 48:4 - Vì Ta biết các con cứng đầu và ngoan cố. Cổ các con cứng rắn như sắt. Trán các con cứng cỏi như đồng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:13 - Chúa Hằng Hữu cũng phán với tôi: ‘Ta đã rõ dân này, họ thật là ương ngạnh.
- Xuất Ai Cập 34:9 - Ông thưa với Chúa: “Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu con được Chúa đoái hoài, xin Chúa cùng đi với chúng con, dù dân này ương ngạnh. Xin Chúa thứ tha sự bất chính và tội lỗi chúng con, và chấp nhận chúng con làm dân của Chúa.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
- Xuất Ai Cập 33:3 - Đây là một vùng đất rất phì nhiêu. Tuy nhiên, Ta sẽ không cùng đi với dân này; e có thể tiêu diệt họ dọc đường, vì họ là một dân ương ngạnh.”