Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:34 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Còn hiện giờ, con phải dẫn dân đến nơi Ta đã bảo con. Có thiên sứ của Ta đi trước con. Tuy nhiên, đến ngày hình phạt, Ta sẽ phạt tội dân này.”
  • 新标点和合本 - 现在你去领这百姓,往我所告诉你的地方去,我的使者必在你前面引路;只是到我追讨的日子,我必追讨他们的罪。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在你去,领这百姓往我所告诉你的地方去,看哪,我的使者必在你的前面引路。到了该惩罚的时候,我必惩罚他们的罪。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在你去,领这百姓往我所告诉你的地方去,看哪,我的使者必在你的前面引路。到了该惩罚的时候,我必惩罚他们的罪。”
  • 当代译本 - 你现在回去带领这些百姓,往我指示你的地方去,我的天使必在你前面引路。只是到我惩罚的日子,我必因他们的罪惩罚他们。”
  • 圣经新译本 - 现在你去吧,领这人民到我吩咐你的地方去。看哪,我的使者必在你前面引路;只是在我追讨的日子,我必追讨他们的罪。”
  • 中文标准译本 - 现在你去,引导子民到我所告诉你的地方!看哪,我的使者必行走在你的前面!不过,在我惩罚的日子,我必惩罚他们的罪。”
  • 现代标点和合本 - 现在你去领这百姓,往我所告诉你的地方去,我的使者必在你前面引路,只是到我追讨的日子,我必追讨他们的罪。”
  • 和合本(拼音版) - 现在你去领这百姓,往我所告诉你的地方去,我的使者必在你前面引路,只是到我追讨的日子,我必追讨他们的罪。”
  • New International Version - Now go, lead the people to the place I spoke of, and my angel will go before you. However, when the time comes for me to punish, I will punish them for their sin.”
  • New International Reader's Version - Now go. Lead the people to the place I spoke about. My angel will go ahead of you. But when the time comes for me to punish, I will punish them for their sin.”
  • English Standard Version - But now go, lead the people to the place about which I have spoken to you; behold, my angel shall go before you. Nevertheless, in the day when I visit, I will visit their sin upon them.”
  • New Living Translation - Now go, lead the people to the place I told you about. Look! My angel will lead the way before you. And when I come to call the people to account, I will certainly hold them responsible for their sins.”
  • Christian Standard Bible - Now go, lead the people to the place I told you about; see, my angel will go before you. But on the day I settle accounts, I will hold them accountable for their sin.”
  • New American Standard Bible - But go now, lead the people where I told you. Behold, My angel shall go before you; nevertheless on the day when I punish, I will punish them for their sin.”
  • New King James Version - Now therefore, go, lead the people to the place of which I have spoken to you. Behold, My Angel shall go before you. Nevertheless, in the day when I visit for punishment, I will visit punishment upon them for their sin.”
  • Amplified Bible - But now go, lead the people [to the place] where I have told you. Behold, My Angel shall go before you; nevertheless, in the day when I punish, I will punish them for their sin!”
  • American Standard Version - And now go, lead the people unto the place of which I have spoken unto thee: behold, mine angel shall go before thee; nevertheless in the day when I visit, I will visit their sin upon them.
  • King James Version - Therefore now go, lead the people unto the place of which I have spoken unto thee: behold, mine Angel shall go before thee: nevertheless in the day when I visit I will visit their sin upon them.
  • New English Translation - So now go, lead the people to the place I have spoken to you about. See, my angel will go before you. But on the day that I punish, I will indeed punish them for their sin.”
  • World English Bible - Now go, lead the people to the place of which I have spoken to you. Behold, my angel shall go before you. Nevertheless, in the day when I punish, I will punish them for their sin.”
  • 新標點和合本 - 現在你去領這百姓,往我所告訴你的地方去,我的使者必在你前面引路;只是到我追討的日子,我必追討他們的罪。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在你去,領這百姓往我所告訴你的地方去,看哪,我的使者必在你的前面引路。到了該懲罰的時候,我必懲罰他們的罪。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在你去,領這百姓往我所告訴你的地方去,看哪,我的使者必在你的前面引路。到了該懲罰的時候,我必懲罰他們的罪。」
  • 當代譯本 - 你現在回去帶領這些百姓,往我指示你的地方去,我的天使必在你前面引路。只是到我懲罰的日子,我必因他們的罪懲罰他們。」
  • 聖經新譯本 - 現在你去吧,領這人民到我吩咐你的地方去。看哪,我的使者必在你前面引路;只是在我追討的日子,我必追討他們的罪。”
  • 呂振中譯本 - 如今你去領導這人民,往我所告訴你的 地方 去;看吧,我的使者必在你前面引路。不過在我鑒察的日子,我還是要向他們察罰他們的罪的。』
  • 中文標準譯本 - 現在你去,引導子民到我所告訴你的地方!看哪,我的使者必行走在你的前面!不過,在我懲罰的日子,我必懲罰他們的罪。」
  • 現代標點和合本 - 現在你去領這百姓,往我所告訴你的地方去,我的使者必在你前面引路,只是到我追討的日子,我必追討他們的罪。」
  • 文理和合譯本 - 爾往、率民至我所言之地、我使必為先導、然討罪之日、我必討之、
  • 文理委辦譯本 - 我使必行於爾前、爾往導民至我所言之處、迨降罰日、我必罰之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今爾導民往我所言之地、我之使者必為爾前導、迨我討罪之日、我將討其罪、
  • Nueva Versión Internacional - Tú ve y lleva al pueblo al lugar del que te hablé. Delante de ti irá mi ángel. Llegará el día en que deba castigarlos por su pecado, y entonces los castigaré.
  • 현대인의 성경 - 이제 너는 가서 내가 너에게 말한 곳으로 백성을 인도하여라. 내 천사가 네 앞서 갈 것이다. 그러나 때가 되면 그들의 죄에 대하여 내가 그들을 벌하겠다.”
  • Новый Русский Перевод - А теперь ступай, веди народ туда, куда Я тебе сказал, и Мой Ангел пойдет перед тобой. Но когда придет срок, Я накажу их за грех.
  • Восточный перевод - А теперь ступай, веди народ туда, куда Я тебе сказал, и Мой Ангел пойдёт перед тобой. Но когда придёт срок, Я накажу их за грех.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А теперь ступай, веди народ туда, куда Я тебе сказал, и Мой Ангел пойдёт перед тобой. Но когда придёт срок, Я накажу их за грех.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А теперь ступай, веди народ туда, куда Я тебе сказал, и Мой Ангел пойдёт перед тобой. Но когда придёт срок, Я накажу их за грех.
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant va, conduis le peuple là où je t’ai dit. Mon ange marchera devant toi, mais au jour où j’interviendrai, je les châtierai pour leur péché.
  • リビングバイブル - 今は黙って、わたしが話しておいた地に民を導くのだ。わたしの使いが必ずあなたの前を行くようにする。だが、今度のことは見逃すわけにはいかない。彼らの罪は罰する。」
  • Nova Versão Internacional - Agora vá, guie o povo ao lugar de que lhe falei, e meu anjo irá à sua frente. Todavia, quando chegar a hora de puni-los, eu os punirei pelos pecados deles”.
  • Hoffnung für alle - Und nun geh wieder! Führe das Volk in das Land, von dem ich gesprochen habe! Mein Engel wird vor dir hergehen. Aber ich werde die Israeliten für ihre Schuld zur Rechenschaft ziehen, wenn die Zeit dazu gekommen ist.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้จงไปเถิด นำเหล่าประชากรนี้ไปยังสถานที่ซึ่งเราบอกเจ้าไว้แล้ว ทูตของเราจะนำหน้าพวกเจ้าไป อย่างไรก็ตามเมื่อถึงเวลา เราจะลงโทษบาปของพวกเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เวลา​นี้​เจ้า​จง​ไป​เถิด นำ​ประชาชน​ไป​ยัง​ที่​ซึ่ง​เรา​บอก​เจ้า​ไว้​แล้ว ดู​เถิด ทูต​สวรรค์​ของ​เรา​จะ​ไป​ล่วง​หน้า​เจ้า อย่างไร​ก็​ตาม เมื่อ​ถึง​วัน​ลงโทษ เรา​ก็​จะ​ลงโทษ​บาป​ของ​พวก​เขา”
交叉引用
  • Dân Số Ký 14:27 - “Những người tội lỗi này còn phàn nàn oán trách Ta cho đến bao giờ? Ta đã nghe hết những lời của người Ít-ra-ên phàn nàn rồi.
  • Dân Số Ký 14:28 - Con bảo họ rằng: ‘Hiển nhiên như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Ta sẽ làm cho những lời kêu ca của các ngươi thành sự thật.
  • Dân Số Ký 14:29 - Các ngươi đều phải chết trong hoang mạc; tất cả những ai đã oán trách Ta, từ hai mươi tuổi trở lên,
  • Dân Số Ký 14:30 - đều không được vào đất hứa, trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê và Giô-suê, con Nun.
  • Xuất Ai Cập 3:17 - Ta hứa chắc sẽ đem họ từ cảnh khổ nhục tại Ai Cập đến đất phì nhiêu của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.’
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
  • Giê-rê-mi 5:9 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Liệu Ta không đoán phạt tội ác đó sao? Thần Ta chẳng báo thù một dân tộc gian dâm như thế sao?
  • Giê-rê-mi 5:29 - Chúa Hằng Hữu phán: “Lẽ nào Ta không báo ứng tội ác ấy? Lẽ nào Thần Ta không trả thù dân tộc hiểm độc ấy?
  • Xuất Ai Cập 33:14 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Chính Ta sẽ đi với con, và cho con được nghỉ ngơi thanh thản nhẹ nhàng.”
  • Xuất Ai Cập 33:15 - Môi-se thưa: “Nếu Chúa không đi cùng, xin đừng cho chúng con đi nữa.
  • Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?
  • Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
  • Rô-ma 2:6 - Chúa sẽ thưởng phạt tùy theo công việc mỗi người.
  • A-mốt 3:14 - “Cùng trong ngày Ta hình phạt Ít-ra-ên vì tội lỗi của nó, Ta cũng sẽ tiêu diệt các bàn thờ tà thần ở Bê-tên. Các sừng bàn thờ sẽ bị chặt bỏ và rơi xuống đất.
  • Thi Thiên 99:8 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con đã đáp lời họ. Chúa là Đức Chúa Trời hay thứ tha, nhưng giới luật kỷ cương, Ngài không thể bỏ qua.
  • Dân Số Ký 20:16 - Chúng tôi kêu đến Chúa Hằng Hữu; Ngài nghe, sai thiên sứ đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập, và bây giờ chúng tôi đang ở Ca-đe, một thị trấn ở ngay biên giới quý quốc.
  • Xuất Ai Cập 33:2 - Ta sẽ sai một thiên sứ đi trước, đuổi người Ca-na-an, người A-mô-rít, người Hê-tít, người Phê-rết, người Hê-vi, và những người Giê-bu đi.
  • Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 23:20 - “Đây, Ta sai một thiên sứ đi trước các ngươi, để phù hộ các ngươi lúc đi đường, và đưa các ngươi vào nơi Ta đã dự bị.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:35 - Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ làm cho kẻ thù trượt ngã. Vì tai họa ào đến, diệt họ trong nháy mắt.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Còn hiện giờ, con phải dẫn dân đến nơi Ta đã bảo con. Có thiên sứ của Ta đi trước con. Tuy nhiên, đến ngày hình phạt, Ta sẽ phạt tội dân này.”
  • 新标点和合本 - 现在你去领这百姓,往我所告诉你的地方去,我的使者必在你前面引路;只是到我追讨的日子,我必追讨他们的罪。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在你去,领这百姓往我所告诉你的地方去,看哪,我的使者必在你的前面引路。到了该惩罚的时候,我必惩罚他们的罪。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在你去,领这百姓往我所告诉你的地方去,看哪,我的使者必在你的前面引路。到了该惩罚的时候,我必惩罚他们的罪。”
  • 当代译本 - 你现在回去带领这些百姓,往我指示你的地方去,我的天使必在你前面引路。只是到我惩罚的日子,我必因他们的罪惩罚他们。”
  • 圣经新译本 - 现在你去吧,领这人民到我吩咐你的地方去。看哪,我的使者必在你前面引路;只是在我追讨的日子,我必追讨他们的罪。”
  • 中文标准译本 - 现在你去,引导子民到我所告诉你的地方!看哪,我的使者必行走在你的前面!不过,在我惩罚的日子,我必惩罚他们的罪。”
  • 现代标点和合本 - 现在你去领这百姓,往我所告诉你的地方去,我的使者必在你前面引路,只是到我追讨的日子,我必追讨他们的罪。”
  • 和合本(拼音版) - 现在你去领这百姓,往我所告诉你的地方去,我的使者必在你前面引路,只是到我追讨的日子,我必追讨他们的罪。”
  • New International Version - Now go, lead the people to the place I spoke of, and my angel will go before you. However, when the time comes for me to punish, I will punish them for their sin.”
  • New International Reader's Version - Now go. Lead the people to the place I spoke about. My angel will go ahead of you. But when the time comes for me to punish, I will punish them for their sin.”
  • English Standard Version - But now go, lead the people to the place about which I have spoken to you; behold, my angel shall go before you. Nevertheless, in the day when I visit, I will visit their sin upon them.”
  • New Living Translation - Now go, lead the people to the place I told you about. Look! My angel will lead the way before you. And when I come to call the people to account, I will certainly hold them responsible for their sins.”
  • Christian Standard Bible - Now go, lead the people to the place I told you about; see, my angel will go before you. But on the day I settle accounts, I will hold them accountable for their sin.”
  • New American Standard Bible - But go now, lead the people where I told you. Behold, My angel shall go before you; nevertheless on the day when I punish, I will punish them for their sin.”
  • New King James Version - Now therefore, go, lead the people to the place of which I have spoken to you. Behold, My Angel shall go before you. Nevertheless, in the day when I visit for punishment, I will visit punishment upon them for their sin.”
  • Amplified Bible - But now go, lead the people [to the place] where I have told you. Behold, My Angel shall go before you; nevertheless, in the day when I punish, I will punish them for their sin!”
  • American Standard Version - And now go, lead the people unto the place of which I have spoken unto thee: behold, mine angel shall go before thee; nevertheless in the day when I visit, I will visit their sin upon them.
  • King James Version - Therefore now go, lead the people unto the place of which I have spoken unto thee: behold, mine Angel shall go before thee: nevertheless in the day when I visit I will visit their sin upon them.
  • New English Translation - So now go, lead the people to the place I have spoken to you about. See, my angel will go before you. But on the day that I punish, I will indeed punish them for their sin.”
  • World English Bible - Now go, lead the people to the place of which I have spoken to you. Behold, my angel shall go before you. Nevertheless, in the day when I punish, I will punish them for their sin.”
  • 新標點和合本 - 現在你去領這百姓,往我所告訴你的地方去,我的使者必在你前面引路;只是到我追討的日子,我必追討他們的罪。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在你去,領這百姓往我所告訴你的地方去,看哪,我的使者必在你的前面引路。到了該懲罰的時候,我必懲罰他們的罪。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在你去,領這百姓往我所告訴你的地方去,看哪,我的使者必在你的前面引路。到了該懲罰的時候,我必懲罰他們的罪。」
  • 當代譯本 - 你現在回去帶領這些百姓,往我指示你的地方去,我的天使必在你前面引路。只是到我懲罰的日子,我必因他們的罪懲罰他們。」
  • 聖經新譯本 - 現在你去吧,領這人民到我吩咐你的地方去。看哪,我的使者必在你前面引路;只是在我追討的日子,我必追討他們的罪。”
  • 呂振中譯本 - 如今你去領導這人民,往我所告訴你的 地方 去;看吧,我的使者必在你前面引路。不過在我鑒察的日子,我還是要向他們察罰他們的罪的。』
  • 中文標準譯本 - 現在你去,引導子民到我所告訴你的地方!看哪,我的使者必行走在你的前面!不過,在我懲罰的日子,我必懲罰他們的罪。」
  • 現代標點和合本 - 現在你去領這百姓,往我所告訴你的地方去,我的使者必在你前面引路,只是到我追討的日子,我必追討他們的罪。」
  • 文理和合譯本 - 爾往、率民至我所言之地、我使必為先導、然討罪之日、我必討之、
  • 文理委辦譯本 - 我使必行於爾前、爾往導民至我所言之處、迨降罰日、我必罰之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今爾導民往我所言之地、我之使者必為爾前導、迨我討罪之日、我將討其罪、
  • Nueva Versión Internacional - Tú ve y lleva al pueblo al lugar del que te hablé. Delante de ti irá mi ángel. Llegará el día en que deba castigarlos por su pecado, y entonces los castigaré.
  • 현대인의 성경 - 이제 너는 가서 내가 너에게 말한 곳으로 백성을 인도하여라. 내 천사가 네 앞서 갈 것이다. 그러나 때가 되면 그들의 죄에 대하여 내가 그들을 벌하겠다.”
  • Новый Русский Перевод - А теперь ступай, веди народ туда, куда Я тебе сказал, и Мой Ангел пойдет перед тобой. Но когда придет срок, Я накажу их за грех.
  • Восточный перевод - А теперь ступай, веди народ туда, куда Я тебе сказал, и Мой Ангел пойдёт перед тобой. Но когда придёт срок, Я накажу их за грех.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А теперь ступай, веди народ туда, куда Я тебе сказал, и Мой Ангел пойдёт перед тобой. Но когда придёт срок, Я накажу их за грех.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А теперь ступай, веди народ туда, куда Я тебе сказал, и Мой Ангел пойдёт перед тобой. Но когда придёт срок, Я накажу их за грех.
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant va, conduis le peuple là où je t’ai dit. Mon ange marchera devant toi, mais au jour où j’interviendrai, je les châtierai pour leur péché.
  • リビングバイブル - 今は黙って、わたしが話しておいた地に民を導くのだ。わたしの使いが必ずあなたの前を行くようにする。だが、今度のことは見逃すわけにはいかない。彼らの罪は罰する。」
  • Nova Versão Internacional - Agora vá, guie o povo ao lugar de que lhe falei, e meu anjo irá à sua frente. Todavia, quando chegar a hora de puni-los, eu os punirei pelos pecados deles”.
  • Hoffnung für alle - Und nun geh wieder! Führe das Volk in das Land, von dem ich gesprochen habe! Mein Engel wird vor dir hergehen. Aber ich werde die Israeliten für ihre Schuld zur Rechenschaft ziehen, wenn die Zeit dazu gekommen ist.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้จงไปเถิด นำเหล่าประชากรนี้ไปยังสถานที่ซึ่งเราบอกเจ้าไว้แล้ว ทูตของเราจะนำหน้าพวกเจ้าไป อย่างไรก็ตามเมื่อถึงเวลา เราจะลงโทษบาปของพวกเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เวลา​นี้​เจ้า​จง​ไป​เถิด นำ​ประชาชน​ไป​ยัง​ที่​ซึ่ง​เรา​บอก​เจ้า​ไว้​แล้ว ดู​เถิด ทูต​สวรรค์​ของ​เรา​จะ​ไป​ล่วง​หน้า​เจ้า อย่างไร​ก็​ตาม เมื่อ​ถึง​วัน​ลงโทษ เรา​ก็​จะ​ลงโทษ​บาป​ของ​พวก​เขา”
  • Dân Số Ký 14:27 - “Những người tội lỗi này còn phàn nàn oán trách Ta cho đến bao giờ? Ta đã nghe hết những lời của người Ít-ra-ên phàn nàn rồi.
  • Dân Số Ký 14:28 - Con bảo họ rằng: ‘Hiển nhiên như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Ta sẽ làm cho những lời kêu ca của các ngươi thành sự thật.
  • Dân Số Ký 14:29 - Các ngươi đều phải chết trong hoang mạc; tất cả những ai đã oán trách Ta, từ hai mươi tuổi trở lên,
  • Dân Số Ký 14:30 - đều không được vào đất hứa, trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê và Giô-suê, con Nun.
  • Xuất Ai Cập 3:17 - Ta hứa chắc sẽ đem họ từ cảnh khổ nhục tại Ai Cập đến đất phì nhiêu của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.’
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
  • Giê-rê-mi 5:9 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Liệu Ta không đoán phạt tội ác đó sao? Thần Ta chẳng báo thù một dân tộc gian dâm như thế sao?
  • Giê-rê-mi 5:29 - Chúa Hằng Hữu phán: “Lẽ nào Ta không báo ứng tội ác ấy? Lẽ nào Thần Ta không trả thù dân tộc hiểm độc ấy?
  • Xuất Ai Cập 33:14 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Chính Ta sẽ đi với con, và cho con được nghỉ ngơi thanh thản nhẹ nhàng.”
  • Xuất Ai Cập 33:15 - Môi-se thưa: “Nếu Chúa không đi cùng, xin đừng cho chúng con đi nữa.
  • Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?
  • Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
  • Rô-ma 2:6 - Chúa sẽ thưởng phạt tùy theo công việc mỗi người.
  • A-mốt 3:14 - “Cùng trong ngày Ta hình phạt Ít-ra-ên vì tội lỗi của nó, Ta cũng sẽ tiêu diệt các bàn thờ tà thần ở Bê-tên. Các sừng bàn thờ sẽ bị chặt bỏ và rơi xuống đất.
  • Thi Thiên 99:8 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con đã đáp lời họ. Chúa là Đức Chúa Trời hay thứ tha, nhưng giới luật kỷ cương, Ngài không thể bỏ qua.
  • Dân Số Ký 20:16 - Chúng tôi kêu đến Chúa Hằng Hữu; Ngài nghe, sai thiên sứ đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập, và bây giờ chúng tôi đang ở Ca-đe, một thị trấn ở ngay biên giới quý quốc.
  • Xuất Ai Cập 33:2 - Ta sẽ sai một thiên sứ đi trước, đuổi người Ca-na-an, người A-mô-rít, người Hê-tít, người Phê-rết, người Hê-vi, và những người Giê-bu đi.
  • Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 23:20 - “Đây, Ta sai một thiên sứ đi trước các ngươi, để phù hộ các ngươi lúc đi đường, và đưa các ngươi vào nơi Ta đã dự bị.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:35 - Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ làm cho kẻ thù trượt ngã. Vì tai họa ào đến, diệt họ trong nháy mắt.’
圣经
资源
计划
奉献