Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người Lê-vi vâng lời Môi-se, và hôm ấy có chừng 3.000 người chết.
  • 新标点和合本 - 利未的子孙照摩西的话行了。那一天百姓中被杀的约有三千。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 利未人遵照摩西的话做了。那一天百姓中倒下的约有三千人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 利未人遵照摩西的话做了。那一天百姓中倒下的约有三千人。
  • 当代译本 - 利未人便照摩西的话去做。那一天,约有三千人被杀。
  • 圣经新译本 - 利未的子孙照着摩西的话作了;那一天,人民中被杀的约有三千人。
  • 中文标准译本 - 利未的子孙就照着摩西的话去做了。那一天,百姓中倒下的约有三千人。
  • 现代标点和合本 - 利未的子孙照摩西的话行了。那一天百姓中被杀的约有三千。
  • 和合本(拼音版) - 利未的子孙照摩西的话行了。那一天,百姓中被杀的约有三千。
  • New International Version - The Levites did as Moses commanded, and that day about three thousand of the people died.
  • New International Reader's Version - The Levites did as Moses commanded. About 3,000 of the people died that day.
  • English Standard Version - And the sons of Levi did according to the word of Moses. And that day about three thousand men of the people fell.
  • New Living Translation - The Levites obeyed Moses’ command, and about 3,000 people died that day.
  • The Message - The Levites carried out Moses’ orders. Three thousand of the people were killed that day.
  • Christian Standard Bible - The Levites did as Moses commanded, and about three thousand men fell dead that day among the people.
  • New American Standard Bible - So the sons of Levi did as Moses instructed, and about three thousand men of the people fell that day.
  • New King James Version - So the sons of Levi did according to the word of Moses. And about three thousand men of the people fell that day.
  • Amplified Bible - So the sons of Levi did as Moses instructed, and about three thousand men of the people [of Israel] were killed that day.
  • American Standard Version - And the sons of Levi did according to the word of Moses: and there fell of the people that day about three thousand men.
  • King James Version - And the children of Levi did according to the word of Moses: and there fell of the people that day about three thousand men.
  • New English Translation - The Levites did what Moses ordered, and that day about three thousand men of the people died.
  • World English Bible - The sons of Levi did according to the word of Moses. About three thousand men fell of the people that day.
  • 新標點和合本 - 利未的子孫照摩西的話行了。那一天百姓中被殺的約有三千。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 利未人遵照摩西的話做了。那一天百姓中倒下的約有三千人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 利未人遵照摩西的話做了。那一天百姓中倒下的約有三千人。
  • 當代譯本 - 利未人便照摩西的話去做。那一天,約有三千人被殺。
  • 聖經新譯本 - 利未的子孫照著摩西的話作了;那一天,人民中被殺的約有三千人。
  • 呂振中譯本 - 利未 人的子孫照 摩西 的話去行;那一天之內人民中倒斃的、約有三千人。
  • 中文標準譯本 - 利未的子孫就照著摩西的話去做了。那一天,百姓中倒下的約有三千人。
  • 現代標點和合本 - 利未的子孫照摩西的話行了。那一天百姓中被殺的約有三千。
  • 文理和合譯本 - 利未人從其言、是日民中殞者、約三千人、
  • 文理委辦譯本 - 利未族從其言、是日以色列民死亡者、不下三千人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 利未 人遵 摩西 所命而行、是日、民中死亡者約三千人、
  • Nueva Versión Internacional - Los levitas hicieron lo que les mandó Moisés, y aquel día mataron como a tres mil israelitas.
  • 현대인의 성경 - 그래서 레위 사람들은 모세가 명령한 대로 하였는데 그 날 백성들 가운데 죽음을 당한 사람은 3,000명 정도였다.
  • Новый Русский Перевод - Левиты сделали, как повелел Моисей, и в тот день из народа погибло около трех тысяч человек.
  • Восточный перевод - Левиты сделали, как повелел Муса, и в тот день погибло около трёх тысяч человек.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Левиты сделали, как повелел Муса, и в тот день погибло около трёх тысяч человек.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Левиты сделали, как повелел Мусо, и в тот день погибло около трёх тысяч человек.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les lévites obéirent à Moïse de sorte que, ce jour-là, environ trois mille hommes du peuple perdirent la vie.
  • リビングバイブル - 彼らは命令どおりにしたので、その日、約三千人が死にました。
  • Nova Versão Internacional - Fizeram os levitas conforme Moisés ordenou, e naquele dia morreram cerca de três mil dentre o povo.
  • Hoffnung für alle - Die Leviten gehorchten, und an diesem Tag starben etwa 3000 Männer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเลวีก็ปฏิบัติตามที่โมเสสบัญชา โดยได้สังหารคนถึงสามพันคนในวันนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​บรรดา​บุตร​ของ​เลวี​ก็​ทำ​ตาม​คำ​ของ​โมเสส ใน​วัน​นั้น​มี​คน​เสีย​ชีวิต​ราว 3,000 คน
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 2:2 - Nếu những lời thiên sứ rao truyền đã là những mệnh lệnh bắt buộc, mọi người vi phạm, bất tuân đều bị trừng phạt đích đáng thì
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
  • Dân Số Ký 16:41 - Thế nhưng, qua sáng hôm sau, dân chúng lại nổi lên trách móc Môi-se và A-rôn: “Các ông đã giết dân của Chúa Hằng Hữu.”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:8 - Đừng gian dâm như một số người xưa đến nỗi trong một ngày có 23.000 người thiệt mạng.
  • Ma-la-chi 2:4 - Như vậy, các ngươi sẽ biết chính Ta đã truyền lệnh này để lập giao ước với Lê-vi. Giao ước ấy đem lại sự sống và bình an,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 2:5 - “Ta đã ban cho Lê-vi sự sống và bình an để người biết kính sợ Ta; và người đã kính sợ Ta và tôn sùng Danh Ta.
  • Ma-la-chi 2:6 - Miệng người truyền bá chân lý; người ta không tìm thấy lời gì trái lẽ từ môi người. Người bước đi với Ta trong hòa bình và chính trực. Người làm cho nhiều người bỏ lối sống tội ác.
  • Dân Số Ký 16:32 - nuốt chửng lấy họ và gia đình họ, luôn những người theo phe đảng Cô-ra. Tất cả tài sản họ đều bị đất nuốt.
  • Dân Số Ký 16:33 - Vậy họ xuống âm phủ trong lúc đang sống, đất phủ lấp họ, và như vậy họ bị diệt trừ khỏi cộng đồng dân tộc.
  • Dân Số Ký 16:34 - Người Ít-ra-ên đứng chung quanh đó nghe tiếng thét lên, đều kinh hoàng chạy trốn, sợ đất nuốt mình.
  • Dân Số Ký 16:35 - Lửa từ Chúa Hằng Hữu lóe ra thiêu cháy 250 người dâng hương.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:9 - Một lòng tôn trọng giao ước Chúa, quyết tâm vâng giữ lời Ngài dạy. Nên họ dám sẵn lòng coi nhẹ, anh em, con cái, và cha mẹ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người Lê-vi vâng lời Môi-se, và hôm ấy có chừng 3.000 người chết.
  • 新标点和合本 - 利未的子孙照摩西的话行了。那一天百姓中被杀的约有三千。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 利未人遵照摩西的话做了。那一天百姓中倒下的约有三千人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 利未人遵照摩西的话做了。那一天百姓中倒下的约有三千人。
  • 当代译本 - 利未人便照摩西的话去做。那一天,约有三千人被杀。
  • 圣经新译本 - 利未的子孙照着摩西的话作了;那一天,人民中被杀的约有三千人。
  • 中文标准译本 - 利未的子孙就照着摩西的话去做了。那一天,百姓中倒下的约有三千人。
  • 现代标点和合本 - 利未的子孙照摩西的话行了。那一天百姓中被杀的约有三千。
  • 和合本(拼音版) - 利未的子孙照摩西的话行了。那一天,百姓中被杀的约有三千。
  • New International Version - The Levites did as Moses commanded, and that day about three thousand of the people died.
  • New International Reader's Version - The Levites did as Moses commanded. About 3,000 of the people died that day.
  • English Standard Version - And the sons of Levi did according to the word of Moses. And that day about three thousand men of the people fell.
  • New Living Translation - The Levites obeyed Moses’ command, and about 3,000 people died that day.
  • The Message - The Levites carried out Moses’ orders. Three thousand of the people were killed that day.
  • Christian Standard Bible - The Levites did as Moses commanded, and about three thousand men fell dead that day among the people.
  • New American Standard Bible - So the sons of Levi did as Moses instructed, and about three thousand men of the people fell that day.
  • New King James Version - So the sons of Levi did according to the word of Moses. And about three thousand men of the people fell that day.
  • Amplified Bible - So the sons of Levi did as Moses instructed, and about three thousand men of the people [of Israel] were killed that day.
  • American Standard Version - And the sons of Levi did according to the word of Moses: and there fell of the people that day about three thousand men.
  • King James Version - And the children of Levi did according to the word of Moses: and there fell of the people that day about three thousand men.
  • New English Translation - The Levites did what Moses ordered, and that day about three thousand men of the people died.
  • World English Bible - The sons of Levi did according to the word of Moses. About three thousand men fell of the people that day.
  • 新標點和合本 - 利未的子孫照摩西的話行了。那一天百姓中被殺的約有三千。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 利未人遵照摩西的話做了。那一天百姓中倒下的約有三千人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 利未人遵照摩西的話做了。那一天百姓中倒下的約有三千人。
  • 當代譯本 - 利未人便照摩西的話去做。那一天,約有三千人被殺。
  • 聖經新譯本 - 利未的子孫照著摩西的話作了;那一天,人民中被殺的約有三千人。
  • 呂振中譯本 - 利未 人的子孫照 摩西 的話去行;那一天之內人民中倒斃的、約有三千人。
  • 中文標準譯本 - 利未的子孫就照著摩西的話去做了。那一天,百姓中倒下的約有三千人。
  • 現代標點和合本 - 利未的子孫照摩西的話行了。那一天百姓中被殺的約有三千。
  • 文理和合譯本 - 利未人從其言、是日民中殞者、約三千人、
  • 文理委辦譯本 - 利未族從其言、是日以色列民死亡者、不下三千人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 利未 人遵 摩西 所命而行、是日、民中死亡者約三千人、
  • Nueva Versión Internacional - Los levitas hicieron lo que les mandó Moisés, y aquel día mataron como a tres mil israelitas.
  • 현대인의 성경 - 그래서 레위 사람들은 모세가 명령한 대로 하였는데 그 날 백성들 가운데 죽음을 당한 사람은 3,000명 정도였다.
  • Новый Русский Перевод - Левиты сделали, как повелел Моисей, и в тот день из народа погибло около трех тысяч человек.
  • Восточный перевод - Левиты сделали, как повелел Муса, и в тот день погибло около трёх тысяч человек.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Левиты сделали, как повелел Муса, и в тот день погибло около трёх тысяч человек.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Левиты сделали, как повелел Мусо, и в тот день погибло около трёх тысяч человек.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les lévites obéirent à Moïse de sorte que, ce jour-là, environ trois mille hommes du peuple perdirent la vie.
  • リビングバイブル - 彼らは命令どおりにしたので、その日、約三千人が死にました。
  • Nova Versão Internacional - Fizeram os levitas conforme Moisés ordenou, e naquele dia morreram cerca de três mil dentre o povo.
  • Hoffnung für alle - Die Leviten gehorchten, und an diesem Tag starben etwa 3000 Männer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเลวีก็ปฏิบัติตามที่โมเสสบัญชา โดยได้สังหารคนถึงสามพันคนในวันนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​บรรดา​บุตร​ของ​เลวี​ก็​ทำ​ตาม​คำ​ของ​โมเสส ใน​วัน​นั้น​มี​คน​เสีย​ชีวิต​ราว 3,000 คน
  • Hê-bơ-rơ 2:2 - Nếu những lời thiên sứ rao truyền đã là những mệnh lệnh bắt buộc, mọi người vi phạm, bất tuân đều bị trừng phạt đích đáng thì
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
  • Dân Số Ký 16:41 - Thế nhưng, qua sáng hôm sau, dân chúng lại nổi lên trách móc Môi-se và A-rôn: “Các ông đã giết dân của Chúa Hằng Hữu.”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:8 - Đừng gian dâm như một số người xưa đến nỗi trong một ngày có 23.000 người thiệt mạng.
  • Ma-la-chi 2:4 - Như vậy, các ngươi sẽ biết chính Ta đã truyền lệnh này để lập giao ước với Lê-vi. Giao ước ấy đem lại sự sống và bình an,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 2:5 - “Ta đã ban cho Lê-vi sự sống và bình an để người biết kính sợ Ta; và người đã kính sợ Ta và tôn sùng Danh Ta.
  • Ma-la-chi 2:6 - Miệng người truyền bá chân lý; người ta không tìm thấy lời gì trái lẽ từ môi người. Người bước đi với Ta trong hòa bình và chính trực. Người làm cho nhiều người bỏ lối sống tội ác.
  • Dân Số Ký 16:32 - nuốt chửng lấy họ và gia đình họ, luôn những người theo phe đảng Cô-ra. Tất cả tài sản họ đều bị đất nuốt.
  • Dân Số Ký 16:33 - Vậy họ xuống âm phủ trong lúc đang sống, đất phủ lấp họ, và như vậy họ bị diệt trừ khỏi cộng đồng dân tộc.
  • Dân Số Ký 16:34 - Người Ít-ra-ên đứng chung quanh đó nghe tiếng thét lên, đều kinh hoàng chạy trốn, sợ đất nuốt mình.
  • Dân Số Ký 16:35 - Lửa từ Chúa Hằng Hữu lóe ra thiêu cháy 250 người dâng hương.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:9 - Một lòng tôn trọng giao ước Chúa, quyết tâm vâng giữ lời Ngài dạy. Nên họ dám sẵn lòng coi nhẹ, anh em, con cái, và cha mẹ.
圣经
资源
计划
奉献