逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chính tay Đức Chúa Trời đã viết trên hai bảng đó.
- 新标点和合本 - 是 神的工作,字是 神写的,刻在版上。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 版是上帝的工作,字是上帝写的字,刻在版上。
- 和合本2010(神版-简体) - 版是 神的工作,字是 神写的字,刻在版上。
- 当代译本 - 石版是上帝做的,字是上帝刻的。
- 圣经新译本 - 法版是 神的工作,字是 神写的,刻在法版上。
- 中文标准译本 - 这版是神的工作,文字是神的文字,刻在版上。
- 现代标点和合本 - 是神的工作,字是神写的,刻在版上。
- 和合本(拼音版) - 是上帝的工作,字是上帝写的,刻在版上。
- New International Version - The tablets were the work of God; the writing was the writing of God, engraved on the tablets.
- New International Reader's Version - The tablets were the work of God. The words had been written by God. They had been carved on the tablets.
- English Standard Version - The tablets were the work of God, and the writing was the writing of God, engraved on the tablets.
- New Living Translation - These tablets were God’s work; the words on them were written by God himself.
- Christian Standard Bible - The tablets were the work of God, and the writing was God’s writing, engraved on the tablets.
- New American Standard Bible - The tablets were God’s work, and the writing was God’s writing engraved on the tablets.
- New King James Version - Now the tablets were the work of God, and the writing was the writing of God engraved on the tablets.
- Amplified Bible - The tablets were the work of God; the writing was the writing of God engraved on the tablets.
- American Standard Version - And the tables were the work of God, and the writing was the writing of God, graven upon the tables.
- King James Version - And the tables were the work of God, and the writing was the writing of God, graven upon the tables.
- New English Translation - Now the tablets were the work of God, and the writing was the writing of God, engraved on the tablets.
- World English Bible - The tablets were the work of God, and the writing was the writing of God, engraved on the tablets.
- 新標點和合本 - 是神的工作,字是神寫的,刻在版上。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 版是上帝的工作,字是上帝寫的字,刻在版上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 版是 神的工作,字是 神寫的字,刻在版上。
- 當代譯本 - 石版是上帝做的,字是上帝刻的。
- 聖經新譯本 - 法版是 神的工作,字是 神寫的,刻在法版上。
- 呂振中譯本 - 版是上帝作的,字是上帝寫的,勒在版上。
- 中文標準譯本 - 這版是神的工作,文字是神的文字,刻在版上。
- 現代標點和合本 - 是神的工作,字是神寫的,刻在版上。
- 文理和合譯本 - 其版乃上帝所作、其文亦上帝所書、刻之於版、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其板乃天主所作、其上之文字、亦為天主所書、 或作亦為天主之文字 鐫於板上、
- Nueva Versión Internacional - Tanto las tablas como la escritura grabada en ellas eran obra de Dios.
- 현대인의 성경 - 그 돌판은 하나님께서 손수 만드신 것으로 그 글자는 하나님이 직접 판에 새겨 쓰신 것이었다.
- Новый Русский Перевод - Бог сделал эти плитки и Он высек на них Свои письмена.
- Восточный перевод - Всевышний сделал эти плитки; Он высек на них Свои письмена.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах сделал эти плитки; Он высек на них Свои письмена.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний сделал эти плитки; Он высек на них Свои письмена.
- La Bible du Semeur 2015 - Ces tablettes étaient l’œuvre de Dieu, l’écriture était celle de Dieu, gravée sur les tablettes.
- リビングバイブル - 神が自らその板に記されたのです。
- Nova Versão Internacional - As tábuas tinham sido feitas por Deus; o que nelas estava gravado fora escrito por Deus.
- Hoffnung für alle - Gott selbst hatte die Tafeln gemacht und die Schrift eingemeißelt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บทบัญญัติที่จารึกบนศิลาทั้งสองแผ่นนั้นเป็นลายพระหัตถ์ของพระเจ้าเอง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แผ่นศิลาทั้งสองเป็นผลงานของพระเจ้า และข้อความจารึกเป็นงานจารึกของพระเจ้า สลักบนแผ่นศิลา
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:9 - Đó là lúc tôi lên núi để nhận hai bảng đá, là giao ước Chúa Hằng Hữu đã lập với anh em. Tôi ở lại trên núi bốn mươi ngày đêm, không ăn không uống.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:10 - Chúa Hằng Hữu trao cho tôi hai bảng đá, trên đó chính Đức Chúa Trời dùng ngón tay viết những lời Ngài đã nói với toàn thể anh em từ trong đám lửa trên núi, vào ngày hội hôm đó.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:11 - Cuối thời gian bốn mươi ngày đêm ấy. Chúa Hằng Hữu đã trao cho tôi hai bảng đá, đó là giao ước vừa kết lập.
- Xuất Ai Cập 34:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Hãy đục hai bảng đá như hai bảng trước. Ta sẽ viết lại những lời đã viết trên hai bảng con đập vỡ.
- 2 Cô-rinh-tô 3:7 - Nếu công vụ tuyên cáo sự chết, bằng văn tự khắc trên bảng đá được thực hiện cách vinh quang, người Ít-ra-ên không dám nhìn Môi-se. Vì mặt ông phản chiếu vinh quang của Đức Chúa Trời, dù vinh quang ấy chóng tàn,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:1 - “Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: ‘Hãy đục hai bảng đá như hai bảng trước, và làm một cái hòm đựng bằng gỗ, rồi lên núi gặp Ta,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:15 - Tôi vội xuống núi với hai bảng đá trên tay. Lúc ấy lửa vẫn cháy rực trên núi.
- Xuất Ai Cập 34:4 - Vậy, Môi-se đục hai bảng đá như hai bảng trước. Hôm sau ông dậy sớm, lên Núi Si-nai như Chúa Hằng Hữu đã dặn, cầm theo hai bảng đá.
- Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
- 2 Cô-rinh-tô 3:3 - Ai cũng nhìn nhận anh chị em là bức thư của Chúa Cứu Thế; Ngài dùng chúng tôi viết ra. Bức thư không viết bằng mực nhưng bằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Bức thư không viết trên bảng đá, nhưng trên lòng dạ con người.
- Xuất Ai Cập 31:18 - Ở trên Núi Si-nai, sau khi đã dặn bảo Môi-se mọi điều, Chúa Hằng Hữu trao cho ông hai bảng “Giao Ước,” tức là hai bảng đá, trên đó Đức Chúa Trời đã dùng ngón tay Ngài viết các điều răn.