Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - bàn thờ dâng của lễ thiêu và đồ phụ tùng, bồn rửa; và chân bồn;
  • 新标点和合本 - 燔祭坛和坛的一切器具,并洗濯盆与盆座,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 燔祭坛和坛的一切器具、洗濯盆与盆座、
  • 和合本2010(神版-简体) - 燔祭坛和坛的一切器具、洗濯盆与盆座、
  • 当代译本 - 燔祭坛和坛上的一切器具、洗濯盆和盆座,
  • 圣经新译本 - 燔祭坛和坛上的一切器具、洗濯盆和盆座、
  • 中文标准译本 - 燔祭的祭坛和祭坛的一切器具、洗濯盆和盆座、
  • 现代标点和合本 - 燔祭坛和坛的一切器具,并洗濯盆与盆座,
  • 和合本(拼音版) - 燔祭坛和坛的一切器具,并洗濯盆与盆座;
  • New International Version - the altar of burnt offering and all its utensils, the basin with its stand—
  • New International Reader's Version - the altar for burnt offerings and all its tools the large bowl with its stand
  • English Standard Version - and the altar of burnt offering with all its utensils, and the basin and its stand,
  • New Living Translation - the altar of burnt offering with all its utensils; the washbasin with its stand;
  • Christian Standard Bible - the altar of burnt offering with all its utensils, the basin with its stand —
  • New American Standard Bible - the altar of burnt offering with all its utensils, and the basin and its stand,
  • New King James Version - the altar of burnt offering with all its utensils, and the laver and its base—
  • Amplified Bible - the [bronze] altar of burnt offering with all its utensils, the basin and its base—
  • American Standard Version - and the altar of burnt-offering with all its vessels, and the laver and its base,
  • King James Version - And the altar of burnt offering with all his furniture, and the laver and his foot,
  • New English Translation - the altar for the burnt offering with all its utensils, the large basin with its base,
  • World English Bible - the altar of burnt offering with all its vessels, the basin and its base,
  • 新標點和合本 - 燔祭壇和壇的一切器具,並洗濯盆與盆座,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 燔祭壇和壇的一切器具、洗濯盆與盆座、
  • 和合本2010(神版-繁體) - 燔祭壇和壇的一切器具、洗濯盆與盆座、
  • 當代譯本 - 燔祭壇和壇上的一切器具、洗濯盆和盆座,
  • 聖經新譯本 - 燔祭壇和壇上的一切器具、洗濯盆和盆座、
  • 呂振中譯本 - 燔祭壇和祭壇的一切器具、跟洗濯盆和盆座、
  • 中文標準譯本 - 燔祭的祭壇和祭壇的一切器具、洗濯盆和盆座、
  • 現代標點和合本 - 燔祭壇和壇的一切器具,並洗濯盆與盆座,
  • 文理和合譯本 - 燔祭壇與其器、浴盤與其座、
  • 文理委辦譯本 - 祭壇、與其器皿、盤與座、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 火焚祭臺與其一切器具、並洗濯之盤與盤座、
  • Nueva Versión Internacional - el altar de los holocaustos y todos sus utensilios, el lavamanos con su pedestal,
  • 현대인의 성경 - 향단, 번제단과 거기에 따르는 모든 물건, 넓적한 물통과 그 받침, 그리고
  • Новый Русский Перевод - жертвенник для всесожжений со всей его утварью, умывальник с его основанием,
  • Восточный перевод - жертвенник для всесожжений со всей его утварью, умывальник с его основанием,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - жертвенник для всесожжений со всей его утварью, умывальник с его основанием,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - жертвенник для всесожжений со всей его утварью, умывальник с его основанием,
  • La Bible du Semeur 2015 - l’autel des holocaustes et tous ses accessoires, la cuve et son socle,
  • リビングバイブル - 焼き尽くすいけにえの祭壇とその器具類、洗い鉢とその台、
  • Nova Versão Internacional - o altar do holocausto com os seus utensílios, a bacia com a sua base—
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แท่นเผาเครื่องบูชาพร้อมภาชนะใช้สอย อ่างและฐานรองอ่าง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แท่น​บูชา​ที่​ใช้​เผา​สัตว์​เพื่อ​เป็น​ของ​ถวาย​พร้อม​กับ​เครื่อง​ใช้​ประกอบ​ทุก​ชิ้น รวม​ทั้ง​อ่าง​กับ​ฐาน
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 40:11 - Xức dầu cho bồn rửa và chân bồn rồi hiến dâng bồn.
  • Xuất Ai Cập 30:18 - “Hãy làm một cái bồn bằng đồng có chân cũng bằng đồng. Đặt bồn giữa Đền Tạm và bàn thờ, rồi đổ nước vào bồn.
  • Xuất Ai Cập 30:19 - A-rôn và các con trai người sẽ rửa tay, và rửa chân tại đó.
  • Xuất Ai Cập 30:20 - Họ phải rửa tay và chân mình trước khi vào Đền Tạm hoặc đến gần bàn thờ để dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu, nếu không họ sẽ chết.
  • Xuất Ai Cập 30:21 - Lệ này áp dụng cho A-rôn và con cháu người, từ thế hệ này sang thế hệ khác.”
  • Xuất Ai Cập 27:1 - “Đóng một cái bàn thờ hình vuông bằng gỗ keo, mỗi bề 2,3 mét, cao 1,4 mét.
  • Xuất Ai Cập 27:2 - Bốn góc có bốn sừng được gắn dính liền với bàn thờ. Bọc đồng chung quanh bàn thờ và sừng.
  • Xuất Ai Cập 27:3 - Thùng đựng tro, xuổng, bồn chứa nước, đinh ba, và đĩa đựng than lửa đều làm bằng đồng.
  • Xuất Ai Cập 27:4 - Làm một cái rá giữ than bằng lưới đồng, bốn góc rá có bốn khoen đồng.
  • Xuất Ai Cập 27:5 - Đặt rá vào bàn thờ, mép nhô ra bên trong bàn thờ sẽ giữ rá cao đến phân nửa bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 27:6 - Làm đòn khiêng bàn thờ bằng gỗ keo bọc đồng.
  • Xuất Ai Cập 27:7 - Xỏ đòn vào các khoen hai bên bàn thờ để khiêng.
  • Xuất Ai Cập 27:8 - Bàn thờ được đóng bằng ván, rỗng ở giữa, như kiểu mẫu Ta cho con xem trên núi này.”
  • Xuất Ai Cập 38:1 - Bàn thờ dâng tế lễ thiêu cũng được làm bằng gỗ keo, hình vuông, 2,3 mét mỗi bề, cao 1,4 mét.
  • Xuất Ai Cập 38:2 - Ông làm sừng ở bốn góc, dính liền với bàn thờ, rồi lấy đồng bọc bàn thờ và sừng.
  • Xuất Ai Cập 38:3 - Ông cũng làm các đồ phụ tùng bàn thờ toàn bằng đồng: Thùng đựng tro, xuổng, bồn chứa nước, đinh ba, và đĩa đựng than lửa.
  • Xuất Ai Cập 38:4 - Sau đó, ông làm một cái rá giữ than bằng đồng, đặt trong bàn thờ trên mép nhô ra; rá cao đến phân nửa bề cao bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 38:5 - Ông làm bốn khoen đồng ở bốn góc rá để giữ đòn khiêng.
  • Xuất Ai Cập 38:6 - Đòn khiêng được làm bằng gỗ keo bọc đồng.
  • Xuất Ai Cập 38:7 - Ông xỏ đòn khiêng vào các khoen đồng hai bên bàn thờ để khiêng đi. Bàn thờ được đóng bằng ván, rỗng ở giữa.
  • Xuất Ai Cập 38:8 - Ông cũng lấy mấy tấm gương soi bằng đồng do các phụ nữ hội họp tại cửa Đền Tạm dâng lên, để làm ra bồn rửa và chân bồn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - bàn thờ dâng của lễ thiêu và đồ phụ tùng, bồn rửa; và chân bồn;
  • 新标点和合本 - 燔祭坛和坛的一切器具,并洗濯盆与盆座,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 燔祭坛和坛的一切器具、洗濯盆与盆座、
  • 和合本2010(神版-简体) - 燔祭坛和坛的一切器具、洗濯盆与盆座、
  • 当代译本 - 燔祭坛和坛上的一切器具、洗濯盆和盆座,
  • 圣经新译本 - 燔祭坛和坛上的一切器具、洗濯盆和盆座、
  • 中文标准译本 - 燔祭的祭坛和祭坛的一切器具、洗濯盆和盆座、
  • 现代标点和合本 - 燔祭坛和坛的一切器具,并洗濯盆与盆座,
  • 和合本(拼音版) - 燔祭坛和坛的一切器具,并洗濯盆与盆座;
  • New International Version - the altar of burnt offering and all its utensils, the basin with its stand—
  • New International Reader's Version - the altar for burnt offerings and all its tools the large bowl with its stand
  • English Standard Version - and the altar of burnt offering with all its utensils, and the basin and its stand,
  • New Living Translation - the altar of burnt offering with all its utensils; the washbasin with its stand;
  • Christian Standard Bible - the altar of burnt offering with all its utensils, the basin with its stand —
  • New American Standard Bible - the altar of burnt offering with all its utensils, and the basin and its stand,
  • New King James Version - the altar of burnt offering with all its utensils, and the laver and its base—
  • Amplified Bible - the [bronze] altar of burnt offering with all its utensils, the basin and its base—
  • American Standard Version - and the altar of burnt-offering with all its vessels, and the laver and its base,
  • King James Version - And the altar of burnt offering with all his furniture, and the laver and his foot,
  • New English Translation - the altar for the burnt offering with all its utensils, the large basin with its base,
  • World English Bible - the altar of burnt offering with all its vessels, the basin and its base,
  • 新標點和合本 - 燔祭壇和壇的一切器具,並洗濯盆與盆座,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 燔祭壇和壇的一切器具、洗濯盆與盆座、
  • 和合本2010(神版-繁體) - 燔祭壇和壇的一切器具、洗濯盆與盆座、
  • 當代譯本 - 燔祭壇和壇上的一切器具、洗濯盆和盆座,
  • 聖經新譯本 - 燔祭壇和壇上的一切器具、洗濯盆和盆座、
  • 呂振中譯本 - 燔祭壇和祭壇的一切器具、跟洗濯盆和盆座、
  • 中文標準譯本 - 燔祭的祭壇和祭壇的一切器具、洗濯盆和盆座、
  • 現代標點和合本 - 燔祭壇和壇的一切器具,並洗濯盆與盆座,
  • 文理和合譯本 - 燔祭壇與其器、浴盤與其座、
  • 文理委辦譯本 - 祭壇、與其器皿、盤與座、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 火焚祭臺與其一切器具、並洗濯之盤與盤座、
  • Nueva Versión Internacional - el altar de los holocaustos y todos sus utensilios, el lavamanos con su pedestal,
  • 현대인의 성경 - 향단, 번제단과 거기에 따르는 모든 물건, 넓적한 물통과 그 받침, 그리고
  • Новый Русский Перевод - жертвенник для всесожжений со всей его утварью, умывальник с его основанием,
  • Восточный перевод - жертвенник для всесожжений со всей его утварью, умывальник с его основанием,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - жертвенник для всесожжений со всей его утварью, умывальник с его основанием,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - жертвенник для всесожжений со всей его утварью, умывальник с его основанием,
  • La Bible du Semeur 2015 - l’autel des holocaustes et tous ses accessoires, la cuve et son socle,
  • リビングバイブル - 焼き尽くすいけにえの祭壇とその器具類、洗い鉢とその台、
  • Nova Versão Internacional - o altar do holocausto com os seus utensílios, a bacia com a sua base—
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แท่นเผาเครื่องบูชาพร้อมภาชนะใช้สอย อ่างและฐานรองอ่าง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แท่น​บูชา​ที่​ใช้​เผา​สัตว์​เพื่อ​เป็น​ของ​ถวาย​พร้อม​กับ​เครื่อง​ใช้​ประกอบ​ทุก​ชิ้น รวม​ทั้ง​อ่าง​กับ​ฐาน
  • Xuất Ai Cập 40:11 - Xức dầu cho bồn rửa và chân bồn rồi hiến dâng bồn.
  • Xuất Ai Cập 30:18 - “Hãy làm một cái bồn bằng đồng có chân cũng bằng đồng. Đặt bồn giữa Đền Tạm và bàn thờ, rồi đổ nước vào bồn.
  • Xuất Ai Cập 30:19 - A-rôn và các con trai người sẽ rửa tay, và rửa chân tại đó.
  • Xuất Ai Cập 30:20 - Họ phải rửa tay và chân mình trước khi vào Đền Tạm hoặc đến gần bàn thờ để dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu, nếu không họ sẽ chết.
  • Xuất Ai Cập 30:21 - Lệ này áp dụng cho A-rôn và con cháu người, từ thế hệ này sang thế hệ khác.”
  • Xuất Ai Cập 27:1 - “Đóng một cái bàn thờ hình vuông bằng gỗ keo, mỗi bề 2,3 mét, cao 1,4 mét.
  • Xuất Ai Cập 27:2 - Bốn góc có bốn sừng được gắn dính liền với bàn thờ. Bọc đồng chung quanh bàn thờ và sừng.
  • Xuất Ai Cập 27:3 - Thùng đựng tro, xuổng, bồn chứa nước, đinh ba, và đĩa đựng than lửa đều làm bằng đồng.
  • Xuất Ai Cập 27:4 - Làm một cái rá giữ than bằng lưới đồng, bốn góc rá có bốn khoen đồng.
  • Xuất Ai Cập 27:5 - Đặt rá vào bàn thờ, mép nhô ra bên trong bàn thờ sẽ giữ rá cao đến phân nửa bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 27:6 - Làm đòn khiêng bàn thờ bằng gỗ keo bọc đồng.
  • Xuất Ai Cập 27:7 - Xỏ đòn vào các khoen hai bên bàn thờ để khiêng.
  • Xuất Ai Cập 27:8 - Bàn thờ được đóng bằng ván, rỗng ở giữa, như kiểu mẫu Ta cho con xem trên núi này.”
  • Xuất Ai Cập 38:1 - Bàn thờ dâng tế lễ thiêu cũng được làm bằng gỗ keo, hình vuông, 2,3 mét mỗi bề, cao 1,4 mét.
  • Xuất Ai Cập 38:2 - Ông làm sừng ở bốn góc, dính liền với bàn thờ, rồi lấy đồng bọc bàn thờ và sừng.
  • Xuất Ai Cập 38:3 - Ông cũng làm các đồ phụ tùng bàn thờ toàn bằng đồng: Thùng đựng tro, xuổng, bồn chứa nước, đinh ba, và đĩa đựng than lửa.
  • Xuất Ai Cập 38:4 - Sau đó, ông làm một cái rá giữ than bằng đồng, đặt trong bàn thờ trên mép nhô ra; rá cao đến phân nửa bề cao bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 38:5 - Ông làm bốn khoen đồng ở bốn góc rá để giữ đòn khiêng.
  • Xuất Ai Cập 38:6 - Đòn khiêng được làm bằng gỗ keo bọc đồng.
  • Xuất Ai Cập 38:7 - Ông xỏ đòn khiêng vào các khoen đồng hai bên bàn thờ để khiêng đi. Bàn thờ được đóng bằng ván, rỗng ở giữa.
  • Xuất Ai Cập 38:8 - Ông cũng lấy mấy tấm gương soi bằng đồng do các phụ nữ hội họp tại cửa Đền Tạm dâng lên, để làm ra bồn rửa và chân bồn.
圣经
资源
计划
奉献